Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tài liệu Cấu trúc chi tiết đề thi TSĐH 2010 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.24 KB, 49 trang )

CẤU TRÚC CHI TIẾT ĐỀ THI TSĐH 2010
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số (1đ)
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu IV (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu V (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp


+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu VI.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu VII.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
Trong mp(Oxy) cho hai điểm
( ) ( )
A 1;6 ,B 3; 4− −

. Hãy tìm điểm M trên đường thẳng

(d) : 2x y 1 0− − =
sao cho
MA MB+
bé nhất
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít

Tổ hợp, xác xuất, thống kê

-------------------Hết-----------------
MỘT SỐ ĐỀ MẪU ÔN THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
30 ĐỀ THI MẪU
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải bất phương trình
2 2
3x 5x 4 3x 5x 2 1+ + − + + >
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
Tích tích phân
1
3 2

0
I x 1 x dx= +

Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức

+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
Trong mp(Oxy) cho hai điểm
( ) ( )
A 1;6 ,B 3; 4− −
. Hãy tìm điểm M trên đường thẳng

(d) : 2x y 1 0− − =
sao cho
MA MB+
bé nhất
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức

Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Tích các tích phân
1)
( )
5
2
1
1
8
1
3
1 x
I dx
x
+
=

2)

( )
1
2
2
2 2
0
x
I dx
x 1 x 1
=
+ +

ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm


( )
2
2x 2 m 4 x 5m 10 3 x 0− + + + + − =

2. Giải phương trình
9sin x 6 cos x 3s in2x cos2x 8
+ − + =

Câu III (1,0 điểm)
Tích tích phân
( )
3
2
2 2
0
I 3 x 3 x dx= − −

Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Trong Kg(Oxyz), cho các điểm
( ) ( )
A 3;5; 5 ,B 3; 3;7− − −
và mặt phẳng
(P) : x y z 0+ + =
. Tìm tọa
độ điểm M thuộc (P) sao cho
2 2
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ

+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1:

1)
( )
1
2 2
0
dx
I
4 x 4 x
=
− −

2)
( )
1
2
2
5
2
0
x dx
I
1 x
=


Bài 2:
1) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
2
x mx 2 2x 1+ + = +
Kết quả:

9
m
2

2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
4 2
3 x 1 m x 1 2 x 1− + + = −
Kết quả:
1
1 m
3
− < ≤
3) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
( ) ( )
2 x 2 x 2 x 2 x m− + + − − + =
Kết quả:
4 2 4 2m 4− ≤ ≤
4) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
x m
x 6 x 9 x 6 x 9
6
+
+ − + − − =
Kết quả:
m 27

5) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
2 2
2 x 5x 4 x 5x m− + = − +
Kết quả:

43
4 m
4
< <
6) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
4 3 2
x mx 2mx mx 1 0+ + + + =
Kết quả:
1
m m 4 2 2
2
≤ − ∨ ≥ +
7) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
( )
2 2
1 1 x 1 1 x
9 a 2 3 2a 1 0
+ − + −
− + + + =
Kết quả:
64
4 a
7
≤ ≤
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Cho bất phương trình
( ) ( )
2
x 4 6 x x 2x m+ − ≤ − +
(1)
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình (1) đúng với mọi
4 x 6
− ≤ ≤
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu

Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian

+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1:
1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
4 2 2
3cos x 5cos3x 36sin x 15 cos x 36 24m 12m 0− − − + + − >
Kết quả:

0 m 2< <
2) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
x 1 4 x m+ − − ≥
Kết quả: m 5≤
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình
2
2x 3 x 1 3x 2 2x 5x 3 16+ + + = + + + −
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)

Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình
2 2 2
3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x+ + + + + = − −
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu

Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian

+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số (1đ)
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ

+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức

+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
ĐỀ SỐ 7
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến

+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số (1đ)
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng

+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2

ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
ĐỀ SỐ 8
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số (1đ)
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)

+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức

+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan

Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
ĐỀ SỐ 9
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số
( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số (1đ)
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.

+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
Câu IV.b (2,0 điểm)
1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn

+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V. b (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số phức
+ Dạng lượng giác của số phức
Đồ thị hàm số hữu tỷ dạng
2
ax bx c
y
px q
+ +
=
+
và một số yếu tố liên quan
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Hệ phương trình mũ và lôgarít
Tổ hợp, xác xuất, thống kê
ĐỀ SỐ 10
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số

( )?=y f x
(bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (1đ)
2. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số (1đ)
+ Tính đơn điệu
+ Cực trị
+ GTLN và GTNN của hàm số
+ Tiệm cận
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
+ Tìm trên đồ thị các những điểm có tính chất tương ứng cho trước
Câu II (2.0 điểm)
1. Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số (1đ)
2. Phương trình lượng giác (1đ)
Câu III (1,0 điểm)
+ Tìm giới hạn
+ Tìm nguyên hàm, tính tích phân
+ Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay
Câu VI (1,0 điểm)
Hình học tổng hợp
+ Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng
+ Tính thể tích của: khối lăng trụ, khối chóp, khối trụ, khối nón.
+ Tính diện tích xung quanh của: hình nón, hình trụ
+ Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Câu VI (1,0 điểm)
Bài toán tổng hợp
+ Bất đẳng thức, Cực trị của biểu thức đại số
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b
Câu IV.a (2,0 điểm)

1) Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Đường thẳng
+ Đường tròn
+ Elíp
2) Phương pháp tọa độ trong không gian
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính: góc, khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
+ Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu
Câu V.a (1,0 điểm)
Số phức
+ Môđun của số phức
+ Các phép toán trên số phức
+ Căn bậc hai của số phức
+ Phương trình bậc hai có hệ số thực có biệt thức âm

×