TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN II
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC (Lần thứ hai)
Năm học: 2009 - 2010
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ……………………….
Số báo danh: ……………………………..
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động bé là T khi đặt trong một thang máy đứng yên. Chu kỳ của con lắc
sẽ tăng lên trong giai đoạn thang máy
A. đi xuống chậm dần đều. B. đi xuống nhanh dần đều.
C. đi lên đều. D. đi lên nhanh dần đều.
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s
2
. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A.
π
15
s. B.
π
24
s. C.
π
30
s. D.
π
12
s.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình
x = Acos(ωt+φ).
Cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau và bằng
π
40
s thì động năng của vật lại bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động
điều hoà với tần số góc ω bằng
A. 20 rad.s
-1
. B. 40 rad.s
-1
. C. 80 rad.s
-1
. D. 10 rad.s
-1
.
Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình
x = Acos(ωt+φ).
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc
dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 4
3
cm. D. 10
3
cm.
Câu 6: Trong dao động điều hoà
A. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân
bằng.
Câu 7: Con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lò xo có
chiều dài tự nhiên là 50 cm. Khi dao động, chiều dài biến đổi từ 58 cm đến 62 cm. Khi chiều dài lò xo l = 59,5
cm thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 0,95 N. B. 0,5 N. C. 1,15 N. D. 0,75 N.
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định theo công thức
A.
2 1 1 2
1 1 2 2
A sinφ +A sinφ
tanφ =
A cosφ +A cosφ
. B.
R
cosφ =
Z
.
C.
1 1 2 2
1 2 2
A cosφ +A cosφ
tanφ =
Asinφ +A sinφ
. D.
1 1 2 2
1 1 2 2
A sinφ +A sinφ
tanφ =
A cosφ +A cosφ
.
Hồ Sỹ Phúc – GV Trường THPT Triệu Sơn 2. Email:
Trang / 6 - Mã đề thi 686
1
Mã đề 686
Câu 9: Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam
châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s.
Câu 10: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng
A. tốc độ truyền âm trong thép. B. tốc độ truyền sóng siêu âm trong không khí.
B. tốc độ truyền ánh sáng trong nước. D. tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 11: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I
0
. Tại thời điểm t khi dòng điện có
cường độ i chạy qua cuộn dây, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u thì
A.
2 2 2
0
C
I - i = u
L
. B.
2 2 2
0
L
I - i = u
C
. C.
2 2 2
0
I - i = LCu
. D.
2 2 2
0
1
I - i = u
LC
.
C©u 12: Trong mạch chọn sóng LC: khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
1
λ
= 60 m; khi
mắc tụ có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
2
λ
= 80 m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với
cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 140 m. B. 100 m. C. 70 m. D. 48 m.
Câu 13: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 mH và một tụ điện có điện dung C
= 64 μF. Biết dòng điện cực đại trong mạch có giá trị bằng 120 mA. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ
dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là
A.
3
10
6
−
s. B.
3
10
12
−
s. C.
3
10
4
−
s. D.
3
10
5
−
s.
Câu 14: Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L(thuần cảm), C mắc nối tiếp. Khi đặt hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều u = 100cos(100
π
t +
π
/6) V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i
= 2cos(100
π
t -
π
/6) A. Giá trị của của 2 phần tử đó là
A.
3
R = 50 Ω, L = H.
4π
B.
-3
10
R = 50 Ω, C = F.
5 3π
C.
3
R = 25 Ω, L = H.
4π
D.
-3
10
R = 25 Ω, C = F.
5 3π
Câu 15: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng kích thích.
B. tần số của chùm ánh sáng kích thích.
C. bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
D. bản chất của kim loại làm catot.
Câu 16: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400 nm và λ' = 0,25 µm thì
thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Công thoát eletron của kim loại làm catot là
A. A = 3,975.10
-19
J. B. A = 1,985.10
-19
J. C. A = 5,965.10
-19
J. D. A = 2,85.10
-18
J.
Câu 17: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ
B
ur
và véctơ
E
ur
luôn luôn
A. dao động ngược pha.
B. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động cùng pha.
D. biến thiên không tuần hoàn theo thời gian.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 19: Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Điện tích trên tụ vào thời điểm mà năng lượng
điện trường bằng 1/3 năng lượng từ trường của mạch là
A. 2 nC. B. 3 nC. C. 4,5 nC. D. 2,25 nC.
Hồ Sỹ Phúc – GV Trường THPT Triệu Sơn 2. Email:
Trang / 6 - Mã đề thi 686
2
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều R, L(thuần cảm), C nối tiếp, có điện trở thuần R = 110
Ω
được mắc
vào điện áp
π
u = 220 2cos(100πt + )
2
V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì mạch sẽ tiêu thụ công suất
bằng
A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W.
Câu 21: Một dây đàn có chiều dài 0,5 m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 0,5 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 0,25 m.
Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T
= 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,5 m.
Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. cộng hưởng điện từ. C. sóng dừng. D. nhiễu xạ.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
dao động cùng phương
cùng tần số 50 Hz, ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s, khoảng cách S
1
S
2
= 9,8 cm.
Trên đoạn thẳng nối S
1
, S
2
có
A. 17 điểm cực đại và 16 điểm cực tiểu. B. 15 điểm cực đại và 14 điểm cực tiểu.
C. 16 điểm cực đại và 15 điểm cực tiểu. D. 16 điểm cực đại và 17 điểm cực tiểu.
Câu 25: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau hai ngày đêm chênh lệch nhau 720 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là
A. H = 95 %. B. H = 92,5 %. C. H = 85 %. D. H = 90 %.
Câu 26: Dung kháng của một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.
Câu 27: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây sẽ
A. giảm 20 lần. B. tăng 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 400 lần.
Câu 28: Cho mạch điện L, R, C nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L
= 4/π H, tụ có điện dung C = 10
-4
/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một đi ện áp xoay chiều có biểu thức u =
U
0
cos100πt V. Để hiệu điện thế u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng
A. R = 100
2
Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 200 Ω. D. R = 300 Ω.
Câu 29: Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh.
D. có độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao
trên cuộn dây càng lớn.
Câu 30: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4 kW và hệ số công suất 0,866 được đấu theo kiểu
hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380 V. Lấy
3
≈ 1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
qua động cơ có giá trị là
A. 105 A. B. 35 A. C. 60 A. D. 20 A.
Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn D = 2 m. Chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có λ
1
= 0,45 µm, λ
2
= 0,60 µm và λ
3
= 0,75 µm.
Khoảng cách gần nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với nó là
A. 9 mm. B. 12 mm. C. 6 mm. D. 10 mm.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Hồ Sỹ Phúc – GV Trường THPT Triệu Sơn 2. Email:
Trang / 6 - Mã đề thi 686
3
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500
0
C mới bắt đầu phát
ra ánh sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh
sáng đỏ.
Câu 33: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 4
0
dưới góc tới hẹp, điểm tới gần
đỉnh A. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Góc tạo bởi tia đỏ và
tia tím sau khi ló ra khỏi lăng kính là
A. 0,24 rad. B. 0,015
0
. C. 0,24
0
. D. 0,015 rad.
Câu 34: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách
vân trung tâm 1 cm là
A. 3 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. không có bức xạ nào. D. 2 bức xạ.
Câu 35: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực.
B. lực cản của môi trường.
C. biên độ của ngoại lực.
D. độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ.
Câu 36: Trong máy phát điện
A. phần ứng được gọi là bộ góp. B. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
C. phần ứng là phần tạo ra từ trường. D. phần cảm là phần tạo ra từ trường.
Câu 37: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha.
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
C. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90
o
.
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn D = 1 m. Khi dùng bức xạ có bước sóng λ
1
thì khoảng vân là i
1
= 0,2 mm. Khi dùng bức xạ λ
2
>
λ
1
thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ
1
ta quan sát được một vân sáng bậc k của λ
2
. Bức xạ λ
2
có bước sóng
A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,65 µm. D. 0,7 µm.
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất?
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Câu 40: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi B
0
là cảm ứng từ cực đại do một cuộn dây gây ra tại tâm
O thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm O là
A.
0
3
B
4
. B.
0
2
B
3
. C.
0
3
B
2
. D.
0
3
B
2
.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì
được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 25
dao động trong thời gian 10 s. Cho g =
2
π
= 10 m/s
2
. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của
lò xo khi dao động là
A. 3. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 42: Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ.
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
Hồ Sỹ Phúc – GV Trường THPT Triệu Sơn 2. Email:
Trang / 6 - Mã đề thi 686
4
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
Câu 43: Thế nào là một dao động tự do?
A. Dao động tự do là một dao động điều hoà.
B. Dao động tự do là một dao động tuần hoàn.
C. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của lực cản.
D. Dao động tự do là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc
vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 44: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng
là một giá trị trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng
10 cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc truyền sóng là
A. 2 m/s. B. 3 m/s . C. 2,4 m/s. D. 1,6 m/s.
Câu 45: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
i = 4cos100πt A,
t đo bằng
giây. Tại thời điểm t
1
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng
1
i = - 2A
. Hỏi đến thời điểm
( )
2 1
t = t +0,025 s
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A.
2 3 A
và đang tăng. B.
-2 3 A
và đang tăng.
C.
2 A
và đang giảm. D.
- 2 A
và đang giảm.
Câu 46: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ vàng đến tím.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy mằu trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng do đèn nêôn phát ra là ánh sáng trắng.
Câu 47: Trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A, B là
A
u
= cos
ω
t cm;
B
u
= cos(
ω
t +
π
) cm. Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ bằng
A. 2 cm. B. 0. C. 1 cm. D.
2
1
cm.
Câu 48: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C =
0,4 μF
. Khi dòng
điện qua cuộn dây là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Năng lượng điện từ của mạch bằng
A. 10
-5
J. B. 2.10
-5
J. C. 3.10
-5
J. D. 4.10
-5
J.
Câu 49: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại
thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng 0. B. cực đại.
C. bằng một phần tư giá trị cực đại. D. bằng một nửa của giá trị cực đại.
Câu 50: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là
A. hiện tượng từ trễ. B. cảm ứng từ.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng cộng hưởng điện từ.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P phát âm
có tần số không đổi. Khi P chuyển động với tốc độ 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số
1207Hz, khi P chuyển động với tốc độ 20 m/s ra xa thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1073Hz. Tần số
âm do thiết bị P phát là
A. 1173 Hz. B. 1136 Hz. C. 1225 Hz. D. 1120 Hz.
Câu 52: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định. Trong các đại lượng:
momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?
A. Khối lượng. B. Gia tốc góc. C. Momen quán tính. D. Tốc độ góc.
Câu 53: Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe
là 2 kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng quay của bánh xe ở thời điểm t =
10 s là
Hồ Sỹ Phúc – GV Trường THPT Triệu Sơn 2. Email:
Trang / 6 - Mã đề thi 686
5