23/10/2007
23/10/2007
1
1
B
B
À
À
I
I
GI
GI
Ả
Ả
NG MÔN H
NG MÔN H
Ọ
Ọ
C
C
LÝ THUY
LÝ THUY
Ế
Ế
T T
T T
À
À
U
U
D
D
À
À
NH CHO SINH VIÊN NG
NH CHO SINH VIÊN NG
À
À
NH KHÔNG CHUYÊN
NH KHÔNG CHUYÊN
PHẦN I:
TĨNH HỌC TÀU THỦY
Chuyên
ngành
áp
dụng: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN
Cán
bộ
giảng
dạy:
KS. Đỗ
Hùng
Chiến
Thờigianthựchiện: Từ
15/12/2006 đến
07/05/2007.
Thành
phố
Hồ
Chí
Minh
tháng
9 năm
2007
23/10/2007
23/10/2007
2
2
CHƯƠNG M
CHƯƠNG M
Ở
Ở
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
BÀI MỞ ĐẦU
VÀI NÉT VỀ
SỰ
PHÁT TRIỂN NGÀNH TÀU THUYỀN
Tàu thủy: Ra đời cách đây ba, bốn ngàn năm.
-Cuối năm 1999 người ta đã tìm thấy xác tàu gỗ, chôn vùi
dưới đáy biển cách đây khoảng 2500 năm.
-Tàu thủy đã và đang được nghiên cứu, thiết kế, chế
tạo
phục vụ
vào nhiều mục đích khác nhau, đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của nhân loại..
-Các chủng loại tàu chủ
yếu bao gồm: Tàu làm việc trên
nguyên tắc khí động học, thủy động lực, định luật
Archimesdes
23/10/2007
23/10/2007
3
3
Các loại tàu thông dụng hiện nay::
1. T
1. T
à
à
u kh
u kh
á
á
ch:
ch:
23/10/2007
23/10/2007
4
4
2. T
2. T
à
à
u ch
u ch
ở
ở
h
h
à
à
ng t
ng t
ổ
ổ
ng h
ng h
ợ
ợ
p:
p:
23/10/2007
23/10/2007
5
5
3. Tàu chở
container:
23/10/2007
23/10/2007
6
6
4.Tàu chở
dầu:
23/10/2007
23/10/2007
7
7
5. Tàu chở
xe (Ro-ro)
23/10/2007
23/10/2007
8
8
6. T
6. T
à
à
u ng
u ng
ầ
ầ
m:
m:
23/10/2007
23/10/2007
9
9
7. Tàu chiến:
23/10/2007
23/10/2007
10
10
8. Ụ
nổi:
23/10/2007
23/10/2007
11
11
Giới thiệu môn học:
Môn học lý thuyết tàu nghiên cứu các vấn đề
về:
1. Tính nổi
2. Tính ổn định.
3. Tính chống chìm.
4. Sức cản vỏ
tàu.
5. Chân vịt tàu thủy.
6. Lắc tàu.
7. Tính ăn lái.
23/10/2007
23/10/2007
12
12
Bài 1. Các khái niệm cơ bản, điều kiện cân bằng trên nước tĩnh:
1. Các khái niệm cơ bản.
Tàu thủy nổi trên mặt nước, tàu ngầm nổi trong nước chịu tác
động của hai lực ngược chiều nhau:
Trọng lực.
Bao gồm toàn bộ
trọng lượng bản thân tàu (tàu không), hàng hóa,
máy móc, trang thiết bị, dự
trữ
cùng hành khách trên tàu, tác động cùng
chiều với lực hút của trái đất.
Lực nổi F.
Là
lực đẩy của phần ngâm nước do thân tàu chiếm chỗ, phù
hợp
với định luật Archimesdes, có
chiều tác động ngược với trọng lực.
Lượng chiếm nước.
W = Δ
= γV.
Trong đó:
γ: Tỷ
trọng của nước tại vùng hoạt động của tàu (tấn/m
3
)
V: Thể
tích chiếm nước của tàu (m
3
)
CHƯƠNG I
CHƯƠNG I
. T
. T
Í
Í
NH N
NH N
Ổ
Ổ
I T
I T
À
À
U TH
U TH
Ủ
Ủ
Y
Y
23/10/2007
23/10/2007
13
13
2. Điều kiện cân bằng tàu trong trạng thái nổi:
-Nếu W > F: Trọng lượng tàu lớn hơn lực nổi, tàu bị
kéo xuống,
khi đó
giá
trị
lực nổi F tăng dần lên, đến khi vượt qua giới hạn cân
bằng F > W. Tàu chỉ
có
thể
nằm ở
vị
trí
cân bằng khi cân bằng 2
lực ngược chiều nhau này.
- Khi W = F, chưa đủ để
tàu cân bằng, vì
khi nghiêng ngang,
khoảng cách giữa hai đường tác động lực mang gí
trị
nhất định, sinh
ra một mô men nghiêng, khi đó
tàu quay quanh một tâm M, gọi là
tâm nghiêng.
23/10/2007
23/10/2007
14
14
•
•
Trư
Trư
ờ
ờ
ng h
ng h
ợ
ợ
p tâm n
p tâm n
ổ
ổ
i n
i n
ằ
ằ
m xa tr
m xa tr
ọ
ọ
ng tâm, t
ng tâm, t
í
í
nh theo chi
nh theo chi
ề
ề
u d
u d
ọ
ọ
c t
c t
à
à
u,
u,
mô men ng
mô men ng
ẫ
ẫ
u l
u l
ự
ự
c W.L l
c W.L l
à
à
m cho t
m cho t
à
à
u b
u b
ị
ị
ch
ch
ú
ú
i v
i v
ề
ề
ph
ph
í
í
a trư
a trư
ớ
ớ
c n
c n
ế
ế
u
u
mô men ng
mô men ng
ẫ
ẫ
u l
u l
ự
ự
c mang d
c mang d
ấ
ấ
u âm.
u âm.
M
M
L
L
:
:
Đư
Đư
ợ
ợ
c g
c g
ọ
ọ
i l
i l
à
à
tâm ch
tâm ch
ú
ú
i t
i t
à
à
u.
u.
23/10/2007
23/10/2007
15
15
B
B
à
à
i 3. Tr
i 3. Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng v
ng v
à
à
tr
tr
ọ
ọ
ng tâm t
ng tâm t
à
à
u
u
1.
1.
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng t
ng t
à
à
u:
u:
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng v
ng v
ỏ
ỏ
t
t
à
à
u.
u.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng trang thi
ng trang thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
v
v
ỏ
ỏ
.
.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng m
ng m
á
á
y ch
y ch
í
í
nh v
nh v
à
à
c
c
á
á
c m
c m
á
á
y ph
y ph
ụ
ụ
.
.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng h
ng h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng to
ng to
à
à
n t
n t
à
à
u.
u.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng trang thi
ng trang thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
trên boong.
trên boong.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng thi
ng thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
đi
đi
ệ
ệ
n,
n,
đi
đi
ệ
ệ
n t
n t
ử
ử
.
.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng trang thi
ng trang thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
n
n
ộ
ộ
i th
i th
ấ
ấ
t.
t.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng nhiên li
ng nhiên li
ệ
ệ
u,
u,
nư
nư
ớ
ớ
c.
c.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng đo
ng đo
à
à
n th
n th
ủ
ủ
y th
y th
ủ
ủ
, kh
, kh
á
á
ch v
ch v
à
à
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
.
.
-
-
Tr
Tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng v
ng v
ậ
ậ
t d
t d
ằ
ằ
n v
n v
à
à
c
c
á
á
c ph
c ph
ầ
ầ
n kh
n kh
á
á
c.
c.
23/10/2007
23/10/2007
16
16
2. Tr
2. Tr
ọ
ọ
ng tâm t
ng tâm t
à
à
u:
u:
Vi
Vi
ệ
ệ
c x
c x
á
á
c đ
c đ
ị
ị
nh tr
nh tr
ọ
ọ
ng lư
ng lư
ợ
ợ
ng v
ng v
à
à
tr
tr
ọ
ọ
ng tâm t
ng tâm t
à
à
u ph
u ph
ả
ả
i qua c
i qua c
á
á
c bư
c bư
ớ
ớ
c,
c,
đòi h
đòi h
ỏ
ỏ
i công vi
i công vi
ệ
ệ
c th
c th
ự
ự
c hi
c hi
ệ
ệ
n v
n v
ớ
ớ
i kh
i kh
ố
ố
i lư
i lư
ợ
ợ
ng r
ng r
ấ
ấ
t l
t l
ớ
ớ
n, thông qua
n, thông qua
công t
công t
á
á
c th
c th
ử
ử
nghiêng l
nghiêng l
ệ
ệ
ch qua 8 l
ch qua 8 l
ầ
ầ
n di chuy
n di chuy
ể
ể
n tr
n tr
ọ
ọ
ng v
ng v
ậ
ậ
t.
t.
23/10/2007
23/10/2007
17
17
B
B
à
à
i 4: C
i 4: C
á
á
c k
c k
í
í
ch thư
ch thư
ớ
ớ
c ch
c ch
í
í
nh v
nh v
à
à
c
c
á
á
c h
c h
ệ
ệ
s
s
ố
ố
b
b
é
é
o.
o.
4.1 C
4.1 C
á
á
c k
c k
í
í
ch thư
ch thư
ớ
ớ
c ch
c ch
í
í
nh:
nh:
Chi
Chi
ề
ề
u d
u d
à
à
i t
i t
à
à
u:
u:
23/10/2007
23/10/2007
18
18
•
•
Chi
Chi
ề
ề
u r
u r
ộ
ộ
ng t
ng t
à
à
u:
u:
23/10/2007
23/10/2007
19
19
2. C
2. C
á
á
c t
c t
ỷ
ỷ
s
s
ố
ố
k
k
í
í
ch thư
ch thư
ớ
ớ
c ch
c ch
í
í
nh:
nh:
23/10/2007
23/10/2007
20
20
3. C
3. C
á
á
c h
c h
ệ
ệ
s
s
ố
ố
b
b
é
é
o:
o:
23/10/2007
23/10/2007
21
21
B
B
à
à
i 5
i 5
.
.
Đư
Đư
ờ
ờ
ng h
ng h
ì
ì
nh v
nh v
ỏ
ỏ
t
t
à
à
u
u
Phương ph
Phương ph
á
á
p mô t
p mô t
ả
ả
đư
đư
ờ
ờ
ng h
ng h
ì
ì
nh v
nh v
ỏ
ỏ
t
t
à
à
u:
u:
23/10/2007
23/10/2007
22
22
23/10/2007
23/10/2007
23
23
D
D
ạ
ạ
ng đư
ng đư
ờ
ờ
ng h
ng h
ì
ì
nh th
nh th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n trên b
n trên b
ả
ả
n v
n v
ẽ
ẽ
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t.
t.
23/10/2007
23/10/2007
24
24
B
B
à
à
i 6. C
i 6. C
á
á
c đ
c đ
ặ
ặ
c trưng h
c trưng h
ì
ì
nh h
nh h
ọ
ọ
c c
c c
ủ
ủ
a thân t
a thân t
à
à
u:
u:
1.
1.
Đ
Đ
ặ
ặ
c trưng đư
c trưng đư
ờ
ờ
ng nư
ng nư
ớ
ớ
c:
c:
23/10/2007
23/10/2007
25
25
2.
2.
Đ
Đ
ặ
ặ
c trưng m
c trưng m
ặ
ặ
t c
t c
ắ
ắ
t ngang:
t ngang: