Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Đề thi về mạng máy tính pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.58 KB, 2 trang )

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
MÔN THI: MẠNG MÁY TÍNH Thời gian 90 phút
Phần I: Thí sinh dùng đóa CD khởi động chương trình PQMagic để Set Active phân vùng 2. Sau đó thực
hiện các yêu cầu sau:
Câu 1: Khởi động Windows , đăng nhập user administrator thực hiện các yêu cầu
sau: (1.0đ)
- Đổi tên máy tính thành PC_SoMay_Ten. Trong đó, SoMay là số máy ngồi,
Ten là tên của thí sinh.
- Đặt đòa chỉ IP máy là 192.168.4.SoMay (SoMay chỉ lấy 2 số cuối), Subnet Mark
là: 255.255.255.0
- Đổi giao diện Start Menu thành Classic Start Menu. Chuyển chế độ logon màn
hình thành dạng Classic logon/off.
- Trong ổ C: tạo hệ thống cây thư mục như hình bên:
Câu 2: Tạo các group GV, HV. Tạo các user và cho chúng vào các group như sau: (1.0đ)
Group GV SV HV
User
Hang, Huyen, Nam, Long sv01, sv02, sv03, sv04, sv05 u01, u02, u03, u04, u05
Yêu cầu k hi tạo user:
- Password của user giống như tên user, password chữ thường.
- Các user thuộc nhóm SV và HV không được thay đổi password và không bao giờ bò quá hạn sử dụng.
- Các user thuộc nhóm GV có yêu cầu thay đổi mật khẩu khi đăng nhập lần đầu tiên.
Câu 3: Tại hệ thống thư mục đã làm ở câu 1, thực hiện phân quyền như sau: (1.0đ)
Câu 4: Thực hiện share các folder như sau: (1.0đ)
- Share folder DungChung với tên share là LuuTru-SoMay. Gán quyền truy cập qua mạng cho nhóm
Everyone sao cho các phân quyền NTFS vẫn được giữ nguyên.
- Share folder TaiLieu giữ nguyên tên share mặc đònh. Gán quyền truy cập qua mạng sao cho nhóm
Administrators có quyền Full Control, nhóm GV có quyền Change, nhóm SV và HV có quyền Read.
Câu 5: Cài đặt một máy in hiệu Canon tuỳ ý mà driver đã được hỗ trợ sẵn trong hệ thống. Thực hiện phân
quyền cho máy in sao cho: nhóm Administrators có toàn quyền, nhóm GV có quyền in, nhóm SV, HV bò
cấm tất cả các quyền. (1.0đ)
Câu 6: Truy cập vào máy có đòa chỉ 192.168.4.100. Đăng nhập với user và password là: user. Sau đó thực


hiện: (1.0đ)
- Chép hai tập tin hình ảnh và hai tập tin văn bản có trong folder: \\Server\Data1 vào folder DuLieu.
- Connect máy in: \\Server\MayInGV về máy thí sinh.
Câu 7: Truy cập vào máy có đòa chỉ 192.168.4.99 đăng nhập với tài khoản và mật khẩu: uxx (xx là 2 ký tự
cuối của số máy thí sinh). Thực hiện: (1.0đ)
TS-TTTH Website TT:
FOLDER PHÂN QUYỀN CHO CÁC NHÓM (GROUP):
 BaiThi
Administrators có toàn quyền. GV, SV, HV có quyền đọc.
 DuLieu
Administrators có toàn quyền. GV, SV, HV có quyền đọc.
 TaiLieu
Administrators có toàn quyền. GV có quyền đọc, ghi, xóa. SV, HV có quyền đọc.
 Teacher
Administrators có toàn quyền. GV có quyền đọc, ghi, xóa. SV, HV không được phép truy cập.
 SinhVien
Administrators có toàn quyền. GV, SV có quyền đọc, ghi, xóa. HV có quyền đọc.
 HocVien
Administrators có toàn quyền. GV, HV có quyền đọc, ghi, xóa. SV có quyền đọc.
 DungChung
Administrators có toàn quyền. GV, SV, HV có quyền đọc, ghi, xóa.
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP
MÔN THI: MẠNG MÁY TÍNH Thời gian 90 phút
- Map folder: \\192.168.4.99\Tai_Lieu thành ổ đóa mạng K: trên máy thí sinh.
- Map folder: \\192.168.4.99\uxx (xx là 2 ký tự cuối của số máy thí sinh) thành ổ đóa mạng H: trên máy thí
sinh.
Câu 8: Dùng chương trình Norton Ghost có trong đóa BootCD để ghost toàn bộ phân vùng 2 (Partition 2)
thành một tập tin, lưu vào phân vùng 3 (Partition 3), đặt tên file là: PC-xxx-Ten.GHO (xxx là số máy ngồi,
Ten là tên của thí sinh). (1.0đ)
Phần II: Thí sinh dùng giấy làm bài thi. Giấy thi do giám thò coi thi cung cấp. Yêu cầu ghi rõ họ tên và số

máy ngồi trên giấy thi. Thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 9: Cho đòa chỉ mạng: 192.161.121.0/24. Trình bày và chia mạng này thành 9 mạng con. Sau đó, liệt kê
các đòa chỉ mạng, Subnetmask , đòa chỉ broadcast, vùng phạm vi đòa chỉ có thể gán cho máy tính cuả các
mạng con? (1.0đ)
Câu 10: Cho đòa chỉ IP1: 100.101.102.70 và IP2: 100.101.102.210 có subnet mask là: 255.255.255.192. Hãy
trình bày và cho biết đòa chỉ mạng và đòa chỉ broadcast của chúng là bao nhiêu? (1.0đ)
-HẾT-
TS-TTTH Website TT:

×