Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THỪA THIÊN HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 32 trang )

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH
DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THỪA THIÊN HUẾ KHUYẾN
CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TIỀM NĂNG NÊN THAM KHẢO BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN NÀY VÀ QUY CHẾ
BÁN ĐẤU GIÁ TRƯỚC KHI QUYẾT ĐỊNH ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ. VIỆC CHÀO BÁN CỔ PHẦN
NÀY KHÔNG PHẢI LÀ ĐỢT CHÀO BÁN ĐỂ HUY ĐỘNG VỐN CHO CÔNG TY MÀ CHỈ LÀM THAY ĐỔI TỶ
LỆ SỞ HỮU TRONG CƠ CẤU CỔ ĐÔNG VÀ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ
CỦA CÔNG TY

BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN
ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ
KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚCTẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
THỪA THIÊN HUẾ
TỔ CHỨC CHÀO BÁN CỔ PHẦN
TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ
NƯỚC
Địa chỉ: Tầng 23, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Q. Cầu
Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 38 240703
Fax: (84-4) 62780136
TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
CỔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THỪA
THIÊN HUẾ
Địa chỉ: 118B Lý Thái Tổ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 054 3580 068 Fax:054 3580 300
TỔ CHỨC TƯ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHỐN ĐẦU TƯ VIỆT NAM
Địa chỉ:Tầng 1 tịa nhà VCCI, số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội
Điện thoại: (84-04) 3573 0073
Fax: (84-4) 3573 008


Hà Nội,ngày 22 tháng 07 năm 2015


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về việc
bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

THÔNG TIN VỀ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHẦN CỦATỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ
VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC
1.

Thông tin về tổ chức phát hành

-

Tên công ty

:

Công ty cổ phần Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế

-

Địa chỉ

:

118B Lý Thái Tổ, phường An Hòa, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế


-

Vốn điều lệ hiện tại

:

13.475.500.000 (Mười ba tỷ bốn trăm bảy mươi lăm triệu năm trăm
nghìn

-

Tổng số cổ phần

:

1.347.550 cổ phần

-

Mệnh giá

:

10.000 đồng/cổ phần

-

Ngành nghề kinh doanh :

 Sản xuất các loại bánh từ bột, sản xuất lương thực, thực

phẩm bánh kẹo các loại;
 Bán buôn thực phẩm, mua bán lương thực, thực phẩm bánh
kẹo các loại;
 Bán buôn đồ uống, kinh doanh rượu, các mặt hàng đồ uống,
giải khát;Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hịa
khơng khí và sản xuất nước đá;................

2.

Thông tin về đợt chào bán

-

Tổ chức chào bán cổ

:

Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước

phần
-

Tên cổ phần chào bán

:

Cổ phầnCông ty cổ phần Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế

-


Loại cổ phần chào bán

:

Cổ phần phổ thông, tự do chuyển nhượng

-

Tổng số lượng chào bán

:

269.950 cổ phần (chiếm tỷ lệ 20,03 % vốn điều lệ)

-

Phương thức chào bán

:

Bán đấu giá công khai cả lô

-

Chuyển quyền sở hữu

:

Chuyển nhượng trực tiếp tại Tổ chức phát hành


3.

Tổ chức Tư vấn bán đấu giá
CÔNG TYCỔ PHẦN CHỨNG KHỐN ĐẦU TƯ VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 1 tịa nhà VCCI, số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội
Điện thoại: (84-04) 3573 0073

Fax: (84-4) 3573 008

Website: www. ivs.com.vn

Trang 1


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về việc
bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

MỤC LỤC
I.

CĂN CỨ PHÁP LÝ ........................................................................................................................ 5

II.

CÁC NHÂN TỐ RỦI RO ........................................................................................................... 6

1.


Rủi ro về kinh tế ....................................................................................................................................... 6

1.1

Rủi ro về tốc độ tăng trýởng kinh tế ...........................................................................................................

1.2

Rủi ro lạm phát ...........................................................................................................................................

1.3

Rủi ro lãi suất..............................................................................................................................................

2.

Rủi ro về luật pháp ................................................................................................................................... 6

3.

Rủi ro cạnh tranh ..................................................................................................................................... 8

4.

Rủi ro của đợt chào bán............................................................................................................................ 8

5.

Rủi ro khác ............................................................................................................................................... 8


III.

CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN ...................... 9

1.

Tổ chức phát hành .................................................................................................................................... 9

2.

Tổ chức tý vấn bán đấu giá ....................................................................................................................... 9

IV.

CÁC KHÁI NIỆM ........................................................................................................................ 10

V.

TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠNG TY ......................................................................... 11

1.

Tóm tắt q trình hình thành và phát triển ........................................................................................... 11

1.1.

Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................................................ 11

1.2.


Giới thiệu về Công ty .............................................................................................................................. 12

1.3.

Cõ cấu vốn cổ phần ................................................................................................................................. 13

1.4.

Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Công ty tại 31/12/2014: ................................ 13

1.5.

Danh sách những công ty mẹ và công ty con của tổ chức xin chào bán, những công ty mà tổ chức chào
bán đang giữ quyền kiểm sốt hoặc cổ phần chi phối, những cơng ty giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần
chi phối với tổ chức chào bán ................................................................................................................. 13

2.

Cõ cấu tổ chức của CTCP CÔNG NGHIÊP THỰC PHẨM THỪA THIÊN HUẾ ............................... 13

3.

Cõ cấu bộ máy quản lý của Công ty ....................................................................................................... 13

4.

Hoạt động kinh doanh ............................................................................................................................ 15

4.1.


Sản phẩm/dịch vụ chủ yếu ...................................................................................................................... 15

4.2.

Các hợp đồng lớn đang thực hiện và ký kết ........................................................................................... 16

4.3.

Cõ cấu doanh thu .................................................................................................................................... 16

4.4.

Cõ cấu chi phí ......................................................................................................................................... 16

4.5.

Nhãn hiệu thýõng mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền, tiêu chuẩn chất lýợng. ................. 16

5.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 04 năm gần nhất ............................................................. 16

Trang 2


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về việc
bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)
5.1.


Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh qua các năm .............................................. 17

5.2.

Phân tích SWOT ..................................................................................................................................... 18

6.

Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong ngành ............................................................. 19

6.1.

Triển vọng phát triển của ngành ............................................................................................................ 19

6.2.

Triển vọng Cơng ty ................................................................................................................................. 19

7.

Chính sách đối với ngýời lao động .......................................................................................................... 21

7.1

Cõ cấu lao động tại 31/12/2014 ............................................................................................................... 21

7.2

Chính sách tiền lýõng, thýởng, trợ cấp, phúc lợi .................................................................................... 21


7.3

Chính sách đào tạo và tuyển dụng .......................................................................................................... 21

8.

Chính sách cổ tức .................................................................................................................................... 21

9.

Tình hình tài chính ................................................................................................................................. 22

9.1.

Các chỉ tiêu cõ bản .................................................................................................................................. 22

9.1.1

Trích khấu hao TSCĐ............................................................................................................................. 22

9.1.2

Thanh toán các khoản nợ đến hạn ......................................................................................................... 22

9.1.3

Các khoản phải nộp theo luật định ......................................................................................................... 22

9.1.4


Trích lập các quỹ theo luật định ............................................................................................................. 22

9.1.5

Tình hình cơng nợ ................................................................................................................................... 23

9.2.

Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu ................................................................................................................. 23

10.

Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc, kế toán trýởng, Ban kiểm soát ............................................... 24

10.1.

Hội đồng quản trị .................................................................................................................................... 24

10.2.

Ban Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng ..................................................................................................... 25

10.3.

Ban kiểm soát .......................................................................................................................................... 25

11.

Tài sản ..................................................................................................................................................... 25


12.

Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan đến Cơng ty: ........................................................... 26

VI.

THƠNG TIN VỀ VIỆC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN ......................................................... 27

1.

Những thông tin cõ bản về cổ phiếu đýợc đấu giá .................................................................................. 27

2.

Mục đích của việc chào bán .................................................................................................................... 28

3.

Địa điểm công bố thông tin ...................................................................................................................... 28

4.

Đối týợng tham gia đấu giá và các quy định liên quan .......................................................................... 29

5.

Nộp Đõn đăng ký tham gia đấu giá ........................................................................................................ 30

6.


Lập và nộp Phiếu tham dự đấu giá......................................................................................................... 30

7.

Làm thủ tục chuyển nhượng cổ phần ..................................................................................................... 30

VII.

THAY LỜI KẾT ........................................................................................................................ 31

Trang 3


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

I.

CĂN CỨ PHÁP LÝ

-

Nghị định 151/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 c a Chính ph về chức năng, nhiệm v và
cơ chế hoạt động c a Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước;

-


Nghị định số 57/2014/NĐ-CP ngày 16/06/2014 c a Chính ph về Điều lệ tổ chức và hoạt
động c a Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước;

-

Nghị đinh số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn
Nhà nước thành Công ty cổ phần;

-

Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 hướng dẫn xử lý tài chính và xác định
giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công
ty cổ phần theo quy định tại Nghị định 59/2011/NĐ-CP;

-

Thông tư số 196/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011 hướng dẫn bán cổ phần lần đầu và quản
lý, sử d ng tiền thu từ cổ phần hoá c a các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thực hiện
chuyển đổi thành công ty cổ phần theo quy định tại Nghị định số 59/2011/NĐ-CP;

-

Hợp đồng số 1111/2011/VNS/HĐ-TV ngày 02/08/2011 ký giữa Tổng công ty Đầu tư và
kinh doanh vốn Nhà nước và Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Đầu tư Việt Nam IVS;

-

Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 c a Tổng công ty Đầu tư và
kinh doanh vốn Nhà nước về việc bán đấu giá cổ phần c a Tổng công ty Đầu tư và kinh
doanh vốn Nhà nước tại CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế ;


-

Theo chấp thuận và phê duyệt c a Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước tại
công văn số 1904/ĐTKDV-CNMT ngày 13/07/2015 về Hồ sơ bán đấu giá phần vốn c a
Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước tại CTCP Công nghiêp thực phẩm
Thừa Thiên Huế

Trang 5


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

II.

CÁC NHÂN TỐ RỦI RO

1.

Rủi ro về kinh tế
R i ro về kinh tế là một loại r i ro hệ thống có tác động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt
động sản xuất kinh doanh c a các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế, thông qua
các cơ chế tác động đến tốc độ tăng trưởng GDP, lạm phát, lãi suất ngân hàng và tỷ giá
hối đoái. Trong chiến lược hạn chế r i ro về kinh tế, việc xem xét các thay đổi trong cơ
chế vận hành và khả năng tăng trưởng c a nền kinh tế nói chung có ý nghĩa rất quan
trọng giúp việc đánh giá và dự báo tình hình kinh doanh c a cơng ty có độ tin cậy cao
hơn, đồng thời tiên liệu và chuẩn bị trước các tình huống ứng phó cho sự thay đổi bất lợi

có thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính c a cơng ty.

a)

Tăng trưởng Kinh tế và lạm phát
Tăng trưởng kinh tế ổn định ở mức cao thường đồng nghĩa với kết quả kinh doanh lạc
quan c a các ch thể tham gia nền kinh tế trong đó có hệ thống các doanh nghiệp, đồng
nghĩa với việc các nguồn vốn đầu tư trực tiếp cũng như gián tiếp chảy vào thị trường.
Tổng GDP năm 2014 ước tính tăng 5,98%, vượt m c tiêu tăng trưởng đề ra so với năm
2013 là 5,8% c a Quốc hội và dự báo c a nhiều tổ chức trong nước và quốc tế. GDP
ph c hồi tích cực với tốc độ tăng dần qua các quý. C thể GDP quý I tăng 5,06%; quý II
tăng 5,34%; quý III tăng 6,07%; quý IV tăng mạnh 6,96%. Lạm phát thấp nhất trong 13
năm kể từ năm 2001 khi chỉ tăng 1,84% so với cùng kỳ. Năm 2014, chỉ số giá tiêu dùng
bình quân mỗi tháng tăng khoảng 0,15%, CPI tăng mạnh nhất trong quý I và quý III và
thấp nhất (âm) trong quý IV.
Năm 2014 là một năm thành công c a Việt Nam trong việc thu hút đầu tư nước ngoài. C
thể, tổng giá trị vốn FDI giải ngân trong năm 2014 đạt 12,4 tỷ USD, tăng 7,4% so với
năm trước và cao hơn 2,9% so với kế hoạch. Tổng vốn FDI đăng ký đầu tư vào Việt Nam
ước tính đạt 20,23 tỷ USD trong 2014, dù chỉ bằng 93,5% so với cùng kỳ năm 2013
nhưng cao hơn 19% so với kế hoạch (17 tỷ USD).
Tổng quan tình hình kinh tế Việt Nam năm 2014 là ổn định và phát triển với tăng trưởng
GDP vượt mức dự kiến, các chỉ số sản xuất và phát triển doanh nghiệp vững mạnh, lạm
phát thấp, giải ngân FDI cao nhất trong vòng 5 năm.
Riêng với Công ty cổ phần Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế , việc các phân tích
tình hình kinh tế trong năm 2014 và các dự báo khả quan trong năm 2015 là một cơ hội
cũng là thách thức rất lớn cho công ty.

b)

Rủi ro lãi suất

Lãi suất là một yếu rất nhạy cảm đối với nền kinh tế, ảnh hưởng trực tiếp đến tiết kiệm,
và đầu tư, sản xuất kinh doanh c a các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp kinh
doanh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nói riêng.
Trang 6


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

Đối với các doanh nghiệp kinh doanh thông thường, r i ro lãi suất xảy ra khi lãi suất thị
trường tăng, làm tăng chi phí hoạt động và giảm lợi nhuận c a các doanh nghiệp. Riêng
đối với hệ thống các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín d ng, r i ro lãi suất cịn có
thể xuất hiện ngay cả khi lãi suất thị trường tăng/giảm đột ngột ngồi dự tính. Xu hướng
ch chốt c a các mức lãi suất trong năm 2014 là giảm dần về cuối năm. Tựu chung, mặt
bằng lãi suất giảm 1,5-2%/ năm so với cuối năm 2013, phù hợp với m c tiêu mà NHNN
đề ra đầu năm, qua đó hỗ trợ tích cực cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong khi duy trì
được m c tiêu kiểm sốt lạm phát, hỗ trợ tỷ giá và ổn định kinh tế vĩ mơ. Đây đồng thời
là điểm sáng trong điều hành chính sách trung và dài hạn c a NHNN bởi kết quả trên nối
tiếp chuỗi ổn định và giảm về lãi suất trong 3 năm liên tiếp, qua đó c ng cố niềm tin đồng
thời khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế.
Để hạn chế các r i ro trên, Công ty cổ phần công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế với
tình hình tài chính đang ph thuộc rất lớn vào những khoản vay, đặc biệt là vay ngắn hạn
cần thường xun cập nhật thơng tin về tình hình lãi suất và phân tích diễn biến cũng như
ảnh hưởng c a nó tới thị trường kinh tế để có biện pháp đối phó kịp thời, nhằm hạn chế
và giảm thiểu r i ro xảy ra.
c)

Rủi ro tỷ giá hối đoái

Hoạt động kinh doanh c a các cơng ty sản xuất nói chung chịu sự tác động trực tiếp từ
việc biến động tỷ giá. Khi tỷ giá thay đổi làm ảnh hưởng đến các chi phí đầu vào c a
nhiều doanh nghiệp.
Tỷ giá hối đoái tác động đáng kể đến nền kinh tế và thị trường chứng khốn thơng qua
việc tác động tới các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, cán cân thanh toán và sự di chuyển
c a các nguồn vốn đầu tư. Theo cơ chế quản lý hiện tại, tỷ giá phản ánh quan hệ cung cầu
giữa các đơn vị tiền tệ khác nhau và đặt dưới sự quản lý, điều tiết c a Nhà nước.
Sự ổn định c a thị trường ngoại hối trong năm 2014 tiếp t c là một trong những điểm
sáng trong chính sách điều hành c a NHNN. Về cơ bản, biên độ dao động c a tỷ giá
USD/VND trong 2014 được co hẹp và duy trì ổn định hơn rất nhiều, nhu cầu ngoại tệ c a
nền kinh tế được đáp ứng đầy đ , kịp thời. Nhìn rộng hơn, cam kết về việc bình ổn thị
trường ngoại hối trong suốt 3 năm nay được hiện thực hóa theo sát với lộ trình mà Thống
đốc đưa ra (phá giá 1% thấp hơn mức 1,47 – 2% tuyên bố trong 2013 và phá giá 1% thấp
hơn mức tuyên bố 2-3% năm 2013). Niềm tin vào VND theo đó được c ng cố, hạ tỷ lệ
đơ la hóa nền kinh tế (từ 12,4% cuối 2013 xuống 11,6% cuối 2014), giúp Việt Nam trở
nên hấp dẫn hơn trong mắt nhà đầu tư quốc tế, đồng thời tạo điều kiện gia tăng dự trữ
ngoại hối. Tuy nhiên việc Đồng USD mạnh lên do kinh tế Mỹ ph c hồi có thể gây sức ép
lên tỷ giá.
Trên thực tế, cơng tác quản lý tỷ giá là một vấn đề khó khăn. Đôi khi tỷ giá biến động trái
chiều với ý muốn ch quan c a các nhà quản lý. Nhận thức được sự biến động tỉ giá ảnh
hưởng đến nền kinh tế và thị trường chứng khoán, IVS thường xuyên phân tích, đánh giá,
lường trước về sự biến động c a tỉ giá và các tác động c a nó đến thị trường chứng
Trang 7


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)


khoán, nhằm hạn chế một cách tối đa tác động bất lợi đối với hoạt động kinh doanh c a
Công ty
2.

Rủi ro về luật pháp
R i ro luật pháp là r i ro mang tính hệ thống, có ảnh hưởng chung đến tồn ngành. Là
doanh nghiệp hoạt động theo hình thức công ty cổ phần, hoạt động kinh doanh
ch yếu trong lĩnh vực thương mại, dịch v nên Công ty chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi
Luật Doanh nghiệp, Luật thương mại, ,...và các văn bản pháp luật có liên quan.
Việc thay đổi luật pháp cũng như các th t c hành chính trong lĩnh vực kinh doanh hiện
tại sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh c a Công ty. Tuy nhiên với xu
hướng phát triển chung c a nền kinh tế, Chính ph cũng đang từng bước hồn thiện hệ
thống luật pháp, tạo ra sự thơng thống hơn về các th t c hành chính để ph c v nhu cầu
ngày càng cao c a xã hội.

3.

Rủi ro cạnh tranh
Hiện tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chế biến thực phẩm như
Công ty cổ phần công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế ngày càng tăng về số lượng và
quy mô trong khi thị trường thì gần như tăng khơng đáng kể. Vì vậy với một cơng ty có
quy mơ nhỏ thì việc cạnh tranh c a Công ty trên thị trường ngày càng gặp nhiều khó
khăn.

4.

Rủi ro của đợt chào bán
Đợt chào bán cổ phần c a Công ty sẽ ph thuộc vào diễn biến tình hình thị trường chứng
khốn tại thời điểm chính thức đấu giá, tâm lý c a các nhà đầu tư cũng như tính hấp dẫn
c a cổ phần CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế . Vì vậy, có thể có r i ro

khơng bán hết số cổ phần dự định chào bán. Tuy nhiên đây là đợt chào bán cổ phần nhằm
chuyển quyền sở hữu cổ phần tại doanh nghiệp, không phải hoạt động chào bán cổ phần
huy động vốn, do đó trong trường hợp chào bán khơng thành cơng thì hoạt động c a
Cơng ty vẫn diễn ra bình thường.

5.

Rủi ro khác
Bên cạnh những yếu tố r i ro đã nêu trên, cịn có các yếu tố r i ro xảy ra mang tính bất
khả kháng như thiên tai (bão, l t, hạn hán, dịch bệnh, động đất...), r i roxảy ra chiến
tranh hoặc hỏa hoạn,... Những r i ro này nếu xảy ra sẽ gây ra khơng ít khó khăn và ảnh
hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh c a Công ty.

Trang 8


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

III.

CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN

1.

Tổ chức phát hành
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
Đại diện


: Ông Nguyễn Luyến

Chức v : Ch tịch HĐQT

Địa chỉ

: Số 118B Lý Thái Tổ, P.An Hòa, Tp.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Điện thoại

:054 3580 068

Fax: 054 3580 300

Chúng tôi xác nhận rằng SCIC là cổ đơng có quyền sở hữu đầy đ và hợp pháp đối với số
cổ phần chào bán và đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là
phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý. Việc
chào bán cổ phần này không phải là đợt chào bán để huy động vốn cho Công ty mà chỉ làm thay
đổi tỷ lệ sở hữu trong cơ cấu cổ đông và không làm thay đổi mức vốn điều lệ đã đăng ký c a
Công ty.
2.

Tổ chức tư vấn bán đấu giá
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHỐN ĐẦU TƯ VIỆT NAM
Đại diện: Ơng Đồn Ngọc Hồn

Chức v : Tổng Giám Đốc

Bản công bố thông tin này là một phần c a hồ sơ bán cổ phần c a Tổng công ty Đầu tư

và kinh doanh vốn Nhà nước tại CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế do IVS tham
gia lập và công bố trên cơ sở Hợp đồng số 1111/2011/VNS/HĐ-TVký giữa Tổng công ty Đầu tư
và kinh doanh vốn Nhà nước và IVS ngày 02/08/2011. Chúng tơi đảm bảo rằng việc phân tích,
đánh giá và lựa chọn ngôn từ trong Bản công bố thông tin này được phản ánh trung thực dựa trên
cơ sở các thông tin và số liệu do CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế cung cấp. Bản
Công bố thông tin này chỉ có giá trị để tham khảo.

Trang 9


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

IV.

CÁC KHÁI NIỆM
Một số từ hoặc nhóm từ sử d ng trong Bản công bố thông tin được hiểu như sau:
 Công ty

CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế

 SCIC

Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước

 BKS

Ban kiểm sốt


 BCTC

Báo cáo tài chính

 CBTT

Cơng bố thông tin

 CTCP

Công ty cổ phần

 ĐHĐCĐ

Đại hội đồng cổ đông

 GDP

Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm nội địa

 HĐQT

Hội đồng quản trị

 UBND

Ủy ban Nhân dân

 NQ


Nghị quyết

Trang 10


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

V.

TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠNG TY

1.

Tóm tắt q trình hình thành và phát triển

1.1.

Quá trình hình thành và phát triển
- Công ty cổ phần Công nghiệp Thực phẩm Huế thành lập từ năm 1983, tiền thân là
doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý, qua 20 năm hoạt
động, công ty đã không ngừng lớn mạnh với nhiều mặt hàng, sản phẩm đa dạng phong
phú, đặc biệt là các sản phẩm bánh cao cấp được sản xuất từ hệ thống dây chuyền thiết
bị hiện đại, tự động, đồng bộ nhập khẩu từ Châu Âu, trong đó dây chuyền sản xuất bánh
Custard Cakes được chế tạo, lắp đặt, chuyển giao cơng nghệ bởi tập đồn SASIB Đan
Mạch.
- Năm 2005 Cơng ty tiến hành cổ phần hóa theo quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày

21/09/2005 c a UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc xác định giá trị doanh nghiệp thực
hiện cổ phần hóa và Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 05/10/2005 c a UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Cơng ty Cơng nghiệp thực
phẩm huế.
- Ngày 18/11/2005 Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần Công nghiệp Thực phẩm Huế
từ Công ty Công nghiệp Thực phẩm Huế theo Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày
18/11/2005.
Một số mẫu sản phẩm doanh nghệp:

Bánh custard-Bánh trứng 200g

Bánh custard-Bánh Okay

Bánh custard-Bánh EROKA

Bánh Biscuits khay 250

Bánh Cookies 100g

Bánh Biscuits Ovan.
Trang 11


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

1.2.


Giới thiệu về Cơng ty
Tổ chức phát hành:

CƠNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIÊP THỰC PHẨM
THỪA THIÊN HUẾ

Tên giao dịch đối
ngoại:



Trụ sở chính:

Số 118B Lý Thái Tổ, P.An Hịa, Tp.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Điện thoại:

054 3580 068

Fax:

054 3580 300

Vốn điều lệ:

HUE INDUSTRIAL FOODS JOINT STOCK
COMPANY

13.475.500.000 đồng(Mười ba tỷ bốn trăm bảy mươi lăm
triệu năm trăm nghìn đồng)


Logo

Ngành, nghề kinh doanh:
:



Sản xuất các loại bánh từ bột,
sản xuất lương thực, thực phẩm bánh kẹo các loại;

 Bán buôn thực phẩm, mua bán lương thực, thực phẩm bánh kẹo các
loại;
 Bán buôn đồ uống, kinh doanh rượu, các mặt hàng đồ uống, giải khát;
 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hịa khơng khí và sản
xuất nước đá;
 Bán bn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan, mua
bán gas;
 Sản xuất đồ uống khơng cồn, nước khống, sản xuất các mặt hàng đồ
Trang 12


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

uống, giải khát;
 Nhà hàng và các dịch v ăn uống ph c v lưu động;
 Dịch v lưu trú ngắn ngày, dịch v nhà nghỉ;

 Chế biến các sản phẩm thuộc ngành nông, lâm, ngư nghiệp, kinh
doanh NH3, cồn thực phẩm, kinh doanh nước đá.
1.3.

Cơ cấu vốn cổ phần

Hiện tại, CTCP Cơng nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế có 69 cổ đông. Cơ cấu vốn cổ phần
c a Công ty tại ngày 31/12/2014 như sau:
Cơ cấu sở hữu và số lượng cổ đông của Công ty tại thời điểm ngày 31/12/2014
STT
1
2

Số cổ phần nắm
Giá trị (VNĐ)
Tỷ trọng (%)
giữ (CP)
Cổ đông nhà nước
269.950
2.699.500.000
20,03%
Cổ đông khác
1.077.600
10.776.000.000
79,97%
Tổng cộng
1.347.550
13.475.500.000
100%
(Nguồn: BCTC năm 2014 của Công ty cổ phần Công nghiệp thực phẩm Huế)

Cổ đông

1.4.

Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Công ty tại 31/12/2014:

1.5.

Danh sách những công ty mẹ và công ty con của tổ chức xin chào bán, những
công ty mà tổ chức chào bán đang giữ quyền kiểm sốt hoặc cổ phần chi phối,
những cơng ty giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Cơng ty:
Khơng có

2.

Cơ cấu tổ chức của CTCP Cơng nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế
Hiện nay Công ty cổ phần Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế được tổ chức và
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
ch nghĩa Việt Nam khóa XI kỳ họp thứ 08 thơng qua ngày 29/11/2005. Cơ sở c a hoạt động
quản trị và điều hành c a Công ty là Điều lệ tổ chức và hoạt động.
Trụ sở chính:
 Địa chỉ: Số 118B Lý Thái Tổ, P.An Hòa, Tp.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
 Điện thoại: 054 3580 068

3.

Fax: 054 3580 300

Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty


Công ty Cổ phần Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huếđược tổ chức và điều hành
theo mơ hình Cơng ty Cổ phần, tn th theo các quy định c a pháp luật hiện hành. Cấu trúc tổ
chức c a Công ty được xây dựng theo cấu trúc chức năng nhằm phù hợp với lĩnh vực hoạt động
Trang 13


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

c a Công ty.Cơ cấu tổ chức quản lý c a CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế bao
gồm:
 Đại hội đồng cổ đơng(ĐHĐCĐ):là cơ quan có thẩm quyền cao nhất, quyết định những vấn
đề thuộc nhiệm v và quyền hạn được Luật pháp và Điều lệ Công ty quy định.Đại hội đồng
cổ đơng là cơ quan có thẩm quyền cao nhất c a Công ty, quyết định định hướng phát triển
ngắn, dài hạn, kế hoạch kinh doanh và kế hoạch tài chính hàng năm c a Cơng ty. Đại hội
đồng cổ đông bầu ra Hội đồng quản trị và Ban Kiểm soát.
 Hội đồng quản trị (HĐQT): là cơ quan quản trị c a Cơng ty, có tồn quyền nhân danh Công
ty để quyết định các vấn đề liên quan đến m c đích, quyền lợi c a Công ty, trừ những vấn đề
thuộc thẩm quyền c a ĐHĐCĐ. Hội đồng quản trị có 3 thành viên do Đại hội đồng cổ đông
bầu hoặc miễn nhiệm.
 Ban kiểm soát (BKS): BKS gồm 3 thành viên do ĐHĐCĐ bầu ra. Vai trị c a Ban kiểm sốt
là đảm bảo các quyền lợi c a cổ đông và giám sát các hoạt động c a Công ty.
 Ban giám đốc: Do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, chịu trách nhiệm trước HĐQT, quyết định
tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày c a Công ty.
 Các phòng ban chức năng: Các phòng ban chức năng hỗ trợ cho Ban Giám đốc thực hiện
các kế hoạch sản xuất kinh doanh c a Công ty được vận hành tốt.

Trang 14



BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

Biểu đồ:Sơ đồ bộ máy tổ chức của CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế
ĐẠI HỘI ĐỒNG
CỔ ĐÔNG

BAN KIỂM SỐT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

GIÁM ĐỐC
ĐIỀU HÀNH

PHỊNG TC
NHÂN SỰ
HÀNH CHÍNH

PHỊNG KẾ
TỐN - TÀI VỤ

PHỊNG KH – KINH
DOANH

PHỊNG KỸ
THUẬT CƠNG

NGHỆ

NHÀ MÁY BÁNH KẸO

(Nguồn: CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

4.

Hoạt động kinh doanh

4.1.

Sản phẩm/dịch vụ chủ yếu
Hiện tại doanh thu chính c a công ty đến từ hoạt động sản xuất các loại bánh : bánh
Custard , bánh Biscuits , Bánh mềm ph Sôcôla, Lương khô...

Trang 15


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

4.2.

Các hợp đồng lớn đang thực hiện và ký kết: Khơng có

4.3.


Cơ cấu doanh thu

4.4. Cơ cấu chi phí
Bảng: Cơ cấu chi phí c a Cơng ty từ năm 2012-2014:

Đơn vị: đồng
Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Yếu tố
Giá trị

Giá trị

%

%

Giá trị

%

Giá vốn hàng bán

27.631.421.187

Chi phí bán hàng


2.308.212.606

7,0%

1.414.218.377

5,8%

1.214.099.425

6,6%

557.696.592

1,7%

623.427.108

2,5%

627.099.128

3,4%

0,0%

264.918.879

1,1%


131.093.245

0,7%

100% 18.483.816.201

100%

Chi phí QLDN
Chi phí khác
Tổng cộng

33.010.346.864

83,7% 19.886.770.396

100% 24.467.415.656

81,3% 14.559.877.973

78,8%

(Nguồn: BCTC các năm - CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

4.5.

Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền, tiêu chuẩn chất
lượng.
Để tạo thương hiệu, nâng cao tính cạnh tranh trong hoạt động marketing và kinh doanh,

CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế đã đăng ký nhãn hiệu thương mại.
Logo nhãn hiệu thương mại c a Công ty:

5.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 03 năm gần nhất
Trang 16


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

5.1.

Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh qua các năm

Một số chỉ tiêu về kết quả sản xuất kinh doanh c a CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa
Thiên Huế
Đơn vị: triệu đồng
Các chỉ tiêu tài chính
Tổng tài sản (triệu đồng)

2012

2013

2014


33.836

33.721

34.638

7.692

5.093

2.197

Vốn điều lệ (triệu đồng)

13.476

13.476

13.476

Doanh thu thuần (triệu đồng)

30.537

21.704

15.588

139


-213

-944

-2.374

-2.491

-2.895

Nợ/Tổng tài sản (%)

77,27%

84,90%

93,66%

Tỷ suất lợi nhuận gộp (%)
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%)

9,52%
-7,77%

8,37%
-11,48%

6,60%
-18,57%


ROA (%)

-6,62%

-7,38%

-8,47%

ROE (%)

-26,79%

-38,98%

-79,43%

Vốn ch sở hữu (triệu đồng)

EBIT (triệu đồng)
LN sau thuế (triệu đồng)

BV (đồng)

5707,89575 3779,14051 1630,65043

EPS (đồng)

-1762

-1849


-2148

(Nguồn: CTCP Công ngiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

Biểu đồ: Doanh thu, lợi nhuận gộp c a CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế
năm 2012-2014:
Đơn vị: triệu đồng

35.000
30.000
25.000
20.000
15.000
10.000
5.000

0
2012

2013

2014

-5.000

Doanh thu thuần

Lợi nhuận gộp


Lợi nhuận sau thuế

Trang 17

(Nguồn: CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

5.2.

Phân tích SWOT
 Điểm mạnh
- Bộ máy quản lý và điều hành c a Cơng ty đồn kết nhất trí và trưởng thành, tích lũy được
nhiều kinh nghiệm sau khi cổ phần hóa. Cơng ty phát huy được thương hiệu tốt trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế. Hoạt động sản xuất kinh doanh tiếp t c phát huy được sự tín nhiệm
c a UBND tỉnh, các sở ban ngành và đông đảo khách hàng.
- Hoạt động sản xuất kinh doanh c a Công ty ch yếu tập trung vào lĩnh vực sản xuất
lương thực, thực phẩm bánh kẹo, đặc biệt là các sản phẩm bánh cao cấp được sản xuất từ hệ
thống dây chuyền thiết bị hiện đại, tự động, đồng bộ nhập khẩu từ Châu Âu, trong đó có dây
chuyền sản xuất bánh Custard Cakes được chế tạo, lắp đặt, chuyển giao cơng nghệ bởi tập
đồn SASIB Đan Mạch (nay là Meincke – Đan Mạch).
- Chất lượng sản phẩm c a Công ty được khách và người tiêu dùng đánh giá khá tốt. Công
ty áp d ng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001-2008, hệ thống VSATTP HACCP
Code 2003 được duy trì tốt tạo điều kiện ổn định chất lượng và nâng cao thương hiệu.
 Điểm yếu
- Áp lực cạnh tranh trong hoạt động sản xuất kinh doanh ngày càng lớn, Công ty phải cạnh

tranh với các doanh nghiệp cùng ngành nghề kinh doanh trên thị trường, như Bibica, Hải Hà
– Kotobuki, Kinh Đô….
- Hoạt động sản xuất kinh doanh c a Công ty gặp rất nhiều khó khăn. Trong năm 2000,
Cơng ty tiến hành đầu tư dây chuyền sản xuất bánh kẹo với giá trị khoảng 3 triệu USD công
nghệ Châu Âu, tuy nhiên Công ty khơng có vốn tự có để làm vốn đối ứng, UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế đã đứng ra vay Ngân hàng đầu tư phát triển trung ương 10 tỷ để Công ty làm
vốn đối ứng (Sở tài chính Thừa Thiên Huế đứng tên vay hộ, thời hạn vay 1 năm, Công ty
trả lãi và gốc hàng tháng). Bước sang năm 2001, dây chuyền sản xuất bánh kẹo chính thức
đi vào hoạt, tuy nhiên dưới áp lực trả gốc và lãi vốn vay dài hạn và ngắn hạn c a dự án nên
hoạt động sản xuất kinh c a Công ty liên t c thua lỗ, tính đến thời điểm 31/12/2014 lỗ lũy
kế (11.278.117.007) đồng.
- Đứng trước khó khăn về tài chính, Công ty liên t c thiếu vốn cho hoạt động sản xuất kinh
doanh, các ngân hàng và các tổ chức tín d ng thắt chặt tín d ng, hạn mức cho vay c a hệ
thống ngân hàng cắt giảm. Do vậy, ngày 16/8/2008 HĐQT đã tiến hành họp và thống nhất
phương án phát hành 5 tỷ đồng trái phiếu ưu tiên chuyển đổi cho cổ đơng hiện hữu có thời
hạn 02 năm, bản chất là huy động vốn từ nội bộ cổ đơng nhằm tháo gỡ tình hình tài chính,
tránh để Cơng ty rơi vào tình trạng phá sản.
Trang 18


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

- Hoạt động sản xuất kinh doanh c a Công ty giai đoạn 2012 – 2014 tiếp t c thua lỗ, ngun
nhân chính là do Cơng ty vẫn đang phải gánh chịu khoản lãi vay từ ngân hàng rất lớn. Với
quy mô vốn quá nhỏ nên ch yếu Công ty phải dựa vào nguồn vốn vay từ ngân hàng để hoạt
động sản xuất kinh doanh.
- Qui mô về vốn và tài sản c a cơng ty cịn hạn chế, là doanh nghiệp nhỏ thương hiệu chưa

thực sự mạnh, sản phẩm sản xuất cịn đơn điệu, ít ch ng loại. Trong những năm qua, cơng ty
chưa có hoạt động đầu tư đáng kể để đa dạng hóa sản phẩm, chi phí đầu tư để xây dựng
thương hiệu công ty gần như khơng có, điều này đã tác động trực tiếp tới năng lực cạnh
tranh c a công ty.
 Cơ hội
- Nền kinh tế đã thoát khỏi suy giảm và đang tăng trưởng trở lại, đây là cơ hội để CTCP
Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế đẩy mạnh hoạt động kinh doanh và tăng trưởng
doanh thu.
- Hoạt động sản xuất kinh doanh c a Công ty được sự quan tâm giúp đỡ c a UBND tỉnh,
Sở Công thương Thừa Thiên Huế.
 Thách thức
- Do tác động c a kh ng hoảng kinh tế tồn cầu, tình hình lạm phát trong nước tăng cao
đã tác động trực tiếp tới hoạt động sản xuất kinh doanh c a Công ty. Nguyên liệu đầu vào
ph c v sản xuất liên t c tăng cao, có những ngun liệu tăng giá tới 100%, bình qn
tăng 30% - 40% trong khi giá bán các sản phẩm bánh kẹo c a Công ty chỉ tăng 8% -10%.
6.

Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong ngành

6.1.

Triển vọng phát triển của ngành
Theo báo cáo c a BMI, doanh thu ngành bánh kẹo Việt Nam năm 2014 tăng trưởng
10,65% so với năm 2013, đạt doanh thu 27 nghìn tỉ đồng. Trong dài hạn, ngành bánh kẹo
tiếp t c được nhận định có tiềm năng phát triển mạnh nhờ các yếu tố như cơ cấu dân số
trẻ, nhận thức về sức khỏe ngày càng nâng cao, cùng với nguồn vốn đầu tư nước ngoài
vào lĩnh vực bánh kẹo tại Việt Nam. Dân số quy mô lớn (hơn 90 triệu dân) và cơ cấu dân
số trẻ, đang độ tuổi trưởng thành, Việt Nam thực sự là thị trường hấp dẫn cho ngành thực
phẩm và đồ uống nói chung và ngành bánh kẹo nói riêng. Theo thống kê c a BMI, mức
tiêu th bánh kẹo bình quân đầu người ở Việt Nam năm 2013 là 1,89kg, vẫn thấp hơn so

với mức trung bình thế giới là 2,8kg/người/năm.
Tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định c a ngành công nghiệp bánh kẹo đang thu hút đầu
tư mạnh c a các doanh nghiệp nước ngồi với lợi thế vốn và cơng nghệ. Điều này sẽ
nâng cao sự cạnh tranh trong ngành, từ đó thúc đẩy sự phát triển chung c a ngành. Theo
đánh giá c a BMI, Việt Nam đang là một trong những thị trường bán lẻ hấp dẫn nhất tại
Trang 19


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

châu Á (chỉ sau Ấn Độ) trong lĩnh vực thực phẩm.
Ngành bánh kẹo tiếp t c giữ tỷ trọng lớn (40,43%) với vai trò dẫn dắt sự phát triển chung
c a ngành công nghiệp thực phẩm. Theo Bộ Công Thương, m c tiêu tốc độ tăng trưởng
bình quân giá trị sản xuất công nghiệp giai đoạn 2011-2015 là 13,21%, giai đoạn 20162020 là 14,87% và giai đoạn 2021-2025 là 12,44%.
Ngành bánh kẹo ln là một trong những ngành có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định tại
Việt Nam. Vai trò ngành sản xuất bánh kẹo ngày càng được khẳng định khi giữ tỷ trọng
lớn trong ngành công nghệ thực phẩm (tăng từ 20% lên 40% trong gần 10 năm trở lại
đây). Trong nhóm sản phẩm bánh kẹo thì bánh kẹo ngọt chiếm tỉ trọng một nửa thị
trường, kế đó là socola (44%).

Trang 20


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)


7.

Chính sách đối với người lao động

7.1

Cơ cấu lao động tại 31/12/2014

Tổng số lao động c a CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế tại ngày
31/12/2014 là 68 lao động trong đó:
Chỉ tiêu phân loại
Theo đối tượng lao động

Số lao động
Trực tiếp
Gián tiếp

51
9

Cao học và Đại học
Cao đẳng, Trung cấp
Sơ cấp và cơng nhân

12

Theo trình độ

08

40

Nguồn: CTCP Cơng nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế
Chính sách tiền lương, thưởng, trợ cấp, phúc lợi

7.2


Người lao động trong Công ty được thực hiện Hợp đồng lao động theo quy định
c a Luật Lao động và theo Luật Doanh nghiệp

Chế độ phúc lợi xã hội: Công ty đảm bảo đ việc làm cho người lao động, người
lao động được hưởng lương và các chế độ BHXH, BHYT và các ph cấp khác.
Chính sách đào tạo và tuyển dụng

7.3

Định kỳ hàng năm, Công ty lập kế hoạch tuyển d ng, đào tạo cho CBCNV nhằm nâng
cao chun mơn, chun nghiệp hóa đội ngũ CBCNV. Kế hoạch đào tạo bao gồm:


Tổ chức huấn luyện, tập huấn các nội dung nghiệp v theo quy định c a pháp
luật như: Tập huấn an tồn, phịng cháy chữa cháy, dân quân tự vệ, Đối tượng
được tập huấn gồm toàn thể CBCNV.



Tổ chức cử cán bộ tham gia các buổi hội thảo, tọa đàm, tập huấn để mở rộng
thêm kiến thức về pháp luật, nghiệp v , công nghệ cũng như nắm bắt được
nhiều thông tin xã hội trong từng giai đoạn.


8.

Chính sách cổ tức
Hiện tại, Cơng ty đang phải gánh chịu một khoản thua lỗ rất lớn từ hoạt động sản xuất
kinh doanh từ trước năm 2008 , do đó các năm sắp tới nếu có lợi nhuận thì cũng ch yếu
để bù đắp khoản thua lỗ này. Tính đến thời điểm 31/12/2014, số lỗ lũy kế là
(11.278.117.007) đồng.
Hiện tại, hoạt động sản xuất kinh doanh c a cơng ty đang gặp phải rất nhiều khó khăn
như đã trình bầy tại M c 3 c a báo cáo, mặt khác với năng lực c a công ty trong giai
Trang 21


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

đoạn hiện nay thì sức cạnh tranh với các doanh nghiệp cùng ngành nghề là rất thấp nên
kết quả sản xuất kinh doanh c a Công ty trong các năm qua không ổn định. Do vậy, việc
xây dựng kế hoạch kinh doanh trong các năm tới thiếu cơ sở.
9.

Tình hình tài chính

9.1.

Các chỉ tiêu cơ bản

Năm tài chính c a CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế bắt đầu từ ngày 01

tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ sử d ng trong Báo cáo tài
chính bằng Đồng Việt Nam. Cơng ty áp d ng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam tuân th
đầy đ yêu cầu c a các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành
và các quy định pháp lý có liên quan.
9.1.1 Trích khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng để trừ dần
nguyên giá tài sản cố định theo thời gian sử d ng ước tính, phù hợp với Thơng tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013c a Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử d ng
và trích khấu hao tài sản cố định.
9.1.2 Thanh toán các khoản nợ đến hạn
Cơng ty thực hiện thanh tốn tốt các khoản nợ đến hạn. Căn cứ vào các báo cáo tài chính
được kiểm tốn các năm 2012 - 2014 c a Cơng ty cho thấy Cơng ty đã thanh tốn đầy đ và
đúng hạn các khoản nợ.
9.1.3 Các khoản phải nộp theo luật định
CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế thực hiện đầy đ các khoản phải nộp
theo luật định về thuế như: thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá
nhân, phí và lệ phí…
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước của CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên
Huế tại 31/12/2014
Đơn vị tính: đồng
Stt

Chỉ tiêu

1

Thuế GTGT

2


Thuế thu nhập doanh nghiệp

3

Thuế thu nhập cá nhân
Tổng cộng

31/12/2013

31/12/2014

699.934.699

63.833.708

9.778.248

27.720.311

709.712.947

91.554.019

Nguồn: BCTC của CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế
9.1.4 Trích lập các quỹ theo luật định
Sau khi kết thúc niên độ tài chính, Cơng ty tiến hành trích lập các quỹ trên cơ sở từ lợi
Trang 22


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC

PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

nhuận sau thuế đạt được. Các quỹ như: quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phịng tài chính, quỹ khen
thưởng phúc lợi sẽ do Hội đồng quản trị trình Đại hội đồng cổ đơng quyết định tỷ lệ trích lập tùy
theo kết quả kinh doanh trong năm và m c tiêu phát triển c a Công ty đồng thời phù hợp với
điều lệ c a Công ty và các quy định c a pháp luật.
9.1.5 Tình hình cơng nợ
 Các khoản phải thu của CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế :
Đơn vị: triệu đồng
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
STT CHỈ TIÊU
1 Phải thu c a khách hàng
551
1.156
290
2 Trả trước cho người bán
112
126
67
3 Các khoản phải thu khác
300
667
1.788
4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi
(14)
(26)

Các khoản phải thu
962
1.934
2.119
(Nguồn: BCTC các năm - CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

 Các khoản phải trả của CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế :

Đơn vị: triệu đồng
STT
I
1
2
3
4
5
6
7
II
1
2
3

9.2.

CHỈ TIÊU

Năm 2012

Năm 2013


Năm 2014

Nợ ngắn hạn
26.098
28.593
32.399
Vay và nợ ngắn hạn
18.869
20.503
23.687
Phải trả người bán
3.978
3.230
3.716
Người mua trả tiền trước
8
263
221
Thuế và các khoản phải nộp NN
674
710
92
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
1.444
2.628
3.391
Các khoản phải trả phải nộp khác
1.124

1.259
1.293
Nợ dài hạn
46
35
41
Phải trả dài hạn khác
46
35
41
Vay và nợ dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
(Nguồn: BCTC các năm - CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)
Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

Bảng: Các chỉ tiêu tài chính ch yếu năm 2012-2014

Trang 23


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)

Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn

2012

2013


2014

Tỷ số thanh toán hiện thời (ngắn hạn)
Tỷ số thanh toán nhanh

0,28
0,05

0,28
0,08

0,32
0,07

Tỷ số thanh tốn tiền mặt
Đánh giá khả năng hoạt động

0,00

0,00

0,00

Vịng quay hàng tồn kho
Số ngày các khoản phải thu

4,72
8,33


3,14
24,02

4,24
46,80

Số ngày các khoản phải trả
Số ngày hàng tồn kho

0,00
76,27

0,00
114,80

0,00
84,98

Vòng quay Tổng tài sản
Vòng quay vốn lưu động

0,85
3,87

0,64
2,62

0,46
1,69


9,52%

8,37%

6,60%

Tỷ suất LN sau thuế/DT thuần
Tỷ suất LN sau thuế/Tổng tài sản (ROA)

-15,23%
-7,03%

-11,48%
-7,29%

-18,57%
-8,36%

Tỷ suất LN sau thuế/Vốn chủ sở hữu (ROE)
Đánh giá khả năng quản lý công nợ

-37,14%

-68,35%

-131,76%

Đánh giá khả năng sinh lời
Tỷ suất LN gộp/DT thuần


Tổng nợ/VCSH
Tổng nợ/Tổng tài sản

3,40
5,62
14,76
0,77
0,85
0,94
Nguồn: BCTC của CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế

10.

Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc, kế toán trưởng, Ban kiểm soát

10.1.

Hội đồng quản trị

Stt

Họ và Tên

Chức vụ

Số cổ phiếu
cá nhân nắm
giữ

Tỷ lệ

(%)

Số cổ phiếu
đại diện phần
vốn Nhà nước

1

Nguyễn Luyến

Ch tịch
HĐQT

163.800

12.10%

269.950

20,03%

2

Nguyễn Thị Huệ

Ủy viên
HĐQT

524.900


38.95%

0

0%

3

Hoàng Thanh Thúy

Ủy viên
HĐQT

159.000

11,80%

0

0%

Nguồn: CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế

Trang 24


BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ PHẦN VỐN TẠI CTCP CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM THỪA THIÊN HUẾ
(Theo quyết định số 356/QĐ-ĐTKDV ngày 13/07/2015 của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước về
việc bán đấu giá cổ phần tại CTCP Công nghiệp thực phẩm Thừa Thiên Huế)


10.2.

Ban Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng
Họ và Tên

Stt

Chức vụ

1

Nguyễn Thị Huệ

Giám đốc

2

Đặng Thị Thương

Kế toán trưởng

Số cổ phiếu
nắm giữ

Tỷ lệ (%)

524.900

38.95%


500

0.037%

Nguồn: CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế
10.3.

Ban kiểm soát
Họ và Tên

Stt

Chức vụ

Số cổ phiếu
nắm giữ

Tỷ lệ (%)

Trưởng BKS

0

0%

1

Lê Thị Trâm


2

Lê Nguyên Phong

Thành viên BKS

500

0,035%

3

Trần Ngọc Hùng

Thành viên BKS

500

0,035%

Nguồn: CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế

11.

Tài sản

Giá trị TSCĐ ch yếu tại 31/12/2014 c a CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế
như sau:
Đơn vị tính:đồng
STT

1

Khoản mục
TSCĐ hữu hình
Tổng cộng

Ngun giá

Khấu hao

51.294.492.066

(26.790.763.173)

24.790.763.173

(22.344.842.762)

19.104.415.513

41.449.258.275

Giá trị cịn lại

Nguồn: CTCP Cơng nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế

Tại thời điểm 31/12/2014, CTCP Công nghiêp thực phẩm Thừa Thiên Huế đang sử d ng và
quản lý các mảnh đất sau:
STT


Vị trí

1

118 đường Lý
Thái Tổ, Tp Huế,
tỉnh Thừa Thiên

Diện tích
8.598 m2

Loại TS

Ghi chú

Thuê

Hợp đồng thuê đất số 08/HĐTĐ ký
giữa CTCP Công nghiệp thực
phẩm Huế ngày 26/02/2007. Công
Trang 25


×