Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tài liệu Ngân hàng đề thi khối chuyên ĐH Vinh môn Lý pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.85 KB, 44 trang )

Phần cơ

1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(
ϕω
+t
) thì có vận tốc tức thời:
v = - A
ω
sin (
ϕω
+t
)
v = A
ω
cos(
ϕω
+t
)
v = A
2
ω
sin (
ϕω
+t
)
v = - A
ω
cos(
t
ω
+


ϕ
)
2. Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v
max
, tần số góc
ω
thì khi đi qua vị trí có tọa độ x
1
sẽ có
vận tốc v
1
với:
v
1
2
=
2
1
22
max
xv
ω


v
1
2
=
2
max

2
1
2
vx −
ω

v
1
2
=
2
1
22
max
xv
ω
+

v
1
2
=
2
1
22
max
2
1
xv
ω



3. Một vật có khối lượng 0,4kg được treo dưới một lò xo có K = 40N/m, vật được kéo theo phương thẳng
đứng ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa thì khi đi qua vị trí cân
bằng, vận tốc có độ lớn là:
1 m/s
0 m/s
1,4 m/s
1 cm/s
4. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m/s
2
, chiều dài dây treo là
l
= 1,6m với biên độ
góc
0
α
= 0,1rad/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc
2
0
α
α
=
vận tốc có độ lớn là:
20
3
cm/s
20cm/s
20
scm/2


10
3
cm/s
5. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s thì động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với chu
kỳ:
1s
2s
0,5s
1,5s
6. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tức thời biến thiên theo thời gian:
Vuông pha với nhau
Ngược pha với nhau
Cùng pha với nhau
Lệch pha một lượng
4
π

7. Sự tự dao động là một dao động:
Có biên độ không đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ
Có biên độ không đổi và dao động với tần số dao động của lực cưỡng bức
Có biên độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ
Có biên độ không đổi nhưng tần số dao động thay đổi


8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là
cml 30
0
=
, khi vật dao động chiều dài lò xo

biến thiên từ 32cm đến 38cm,
2
10
s
m
g =
. Vận tốc cực đại của dao động là:
s
cm
230

s
cm
240

s
cm
220

s
cm
210

9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do
2
10
s
m
g =
, có độ cứng của lò xo

m
N
k 50=
. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là: 4N và
2N. Vận tốc cực đại của vật là:
s
cm
560

s
cm
530

s
cm
540

s
cm
550

10. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biến thiên theo thời gian:
Ngược pha với nhau
Cùng pha với nhau
Vuông pha với nhau
Lệch pha một lượng
4
π

11. Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường

E
r
hướng
thẳng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là
sT 2
0
=
, khi vật treo lần lượt tích điện
1
q

2
q
thì chu kỳ dao động tương ứng là
sT 4,2
1
=
,
sT 6,1
2
=
. Tỉ số
2
1
q
q
là:
81
44



44
81


57
24


24
57


12. Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là
l
dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên
độ góc
0
α
. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc
α
, nó có vận tốc
v
thì:
gl
v
2
22
0
+=

αα

2
2
22
0
ω
αα
v
+=

l
gv
2
22
0
+=
αα

222
0
glv+=
αα

13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 3 cm. Kích thích cho vật dao
động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ
cmA 6=
thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo bị
nén là:


3
T

3
2T

6
T

4
T

14. Một chất điểm tham gia đồng thời 3 dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:
cmtx )10sin(32
1
=
,
cmtx )
2
10sin(3
2
π
+=
,
cmtx )
6
5
10sin(4
3
π

+=
. Vận tốc cực đại của chất điểm đó là:
s
cm
50

s
cm
40

s
cm
30

s
cm
60

15. Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kỳ
sT 2=
. Biết tại thời điểm
st 1,0=
thì động
năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ hai động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm là:
0,6s
1,1s
1,6s
2,1s
16. Hai dao động điều hòa có phương trình:
)

4
10sin(4
1
π
−= tx
cm (dao động 1),
)
2
10cos(4
2
π
−= tx
cm (dao
động 2). So sánh pha của hai dao động thì thấy:
Dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) là
4
π

Dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) là
2
π

Dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) là
4
3
π

Dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) là
2
π


17. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết rằng, nếu giảm chiều dài dây một lượng
2,1=∆l
m thì chu kỳ dao động chỉ còn một nửa. Chiều dài dây treo là:
1,6m
1,8m
2m
2,4m


18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có
2
10
s
m
g =
. Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng lên thì vật dao động
điều hòa với vận tốc cực đại
s
cm
230
. Vận tốc v
0
có độ lớn là:
40cm/s
30cm/s
20cm/s

15cm/s
19. Hai con lắc đơn có chiều dài
21
, ll
, dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng
sT 3,0
1
=
;
sT 4,0
2
=
. Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài
21
lll +=
có chu kỳ dao động là:
0,5s
0,7s
0,35s
0,1s
20. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
tx
π
5sin6=
cm (O ở
vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng
thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
0,3s < t < 0,4s
0s < t < 0,1s
0,1s < t < 0,2s

0,2s < t < 0,3s
21. Hai con lắc đơn cùng chiều dài, ở một nơi trên trái đất, cùng độ cao so với mặt đất. Hai vật treo hình
cầu, đồng chất, cùng kích thước. Một vật bằng sắt (con lắc 1), một vật bằng gỗ (con lắc 2), bên ngoài chúng
có phủ lớp nhựa mỏng để sức cản không khí lên hai quả cầu như nhau. Kéo hai vật để hai dây lệch một góc
nhỏ bằng nhau so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho hai con lắc dao động tắt dần. Thời gian dao động
của con lắc 2 so với con lắc 1 là:
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Bằng nhau
Bằng hoặc lớn hơn
22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình
)
3
5sin(6
π
π
+= tx
cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0
đến độ cao cực đại lần thứ nhất là:
st
30
1
=

st
6
1
=

st

30
7
=

st
30
11
=

23. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a
0
và v
0
. Biên độ dao động là:

0
2
0
a
v


0
2
0
v
a


00

1
va


00
va

24. Trong một dao động điều hoà, khi li độ đúng bằng một nửa biên độ thì động năng chiếm mấy phần của
cơ năng?
3/4
1/4
1/2
1/3
25. Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian
t∆
. Biết rằng nếu giảm chiều dài
dây một lượng
cml 9,7=∆
thì cũng trong khoảng thời gian
t∆
con lắc thực hiện 40 dao động. Chiều dài dây
treo vật là:
160cm
152,1cm
100cm
80cm
26. Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 44% thì chu kỳ dao động sẽ:
Tăng 20%
Tăng 44%
Tăng 22%

Giảm 44%
27. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau
thời gian t
1
=
)(
15
s
π
vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t
2
= 0,3
π
(s)
vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là:
20cm/s
25cm/s
30cm/s
40cm/s
28. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xẩy ra với:
Dao động cưỡng bức
Dao động điều hoà
Dao động tắt dần
Dao động riêng
29. Lúc t = 0 một vật dao động điều hòa có gia tốc
2
2
A

a
ω
−=
và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ
đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn:

)
6
5
sin(
π
ω
+= tAx


)
6
sin(
π
ω
+= tAx


)
6
sin(
π
ω
−= tAx



)
3
sin(
π
ω
+= tAx



30. Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A
1
, A
2
với A
1
> A
2
. Nếu so sánh
cơ năng hai con lắc thì:
Chưa đủ căn cứ kết luận
Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn
Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn
Cơ năng hai con lắc bằng nhau
31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400g, độ cứng của lò xo K = 100N/m. Lấy g =
10m/s
2
,
10
2


π
. Kéo vật xuống dưới VTCB 2cm rồi truyền cho vật vận tốc
310
π
=v
cm/s, hướng lên.
Chọn gốc O ở VTCB, Ox hướng xuống, t = 0 khi truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:
)
6
5
5sin(4
π
π
+= tx
cm
)
6
5
5sin(2
π
π
+= tx
cm
)
6
5sin(4
π
π
+= tx

cm
)
6
5sin(2
π
π
+= tx
cm
32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
)
6
12sin(6
1
π
π
−= tx
cm,
)12sin(
222
ϕπ
+= tAx
cm. Phương trình dao động tổng hợp:
)
6
12sin(6
π
π
+= tx
cm. Giá trị của A
2

và ϕ
2
là:
A
2
= 6cm,
2
2
π
ϕ
=

A
2
= 6cm,
3
2
π
ϕ
=

A
2
= 12cm,
2
2
π
ϕ
=


A
2
= 12cm,
3
2
π
ϕ
=

33. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 1,5s ở trên trái đất. Khi đưa lên mặt trăng có gia tốc trọng
trường nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần thì chu kỳ dao động của con lắc xấp xỉ bằng:
3,64s
3,96s
3,52s
3,47s
34. Chọn câu trả lời Sai:
A. Dao động điều hoà được coi là hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường nằm ngang
trong mặt phẳng quĩ đạo.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng.
C. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau.
D. Pha ban đầu ϕ là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0.
35.. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Asinωt. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quĩ đạo.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quĩ đạo.
C. Khi vật qua vị trí biên dương.
D. Khi vật qua vị trí biên âm.
36. Trong dao động điều hoà có phương trình: x = Asin(ωt+ϕ). Chọn câu trả lời Sai:
A. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kì và tần số dao động.

B. Chu kì T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ.
C. Pha dao động (ωt+ϕ) không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng
thái dao động của vật ở thời điểm t.
D. Tần số dao động f xác định số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
37. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm, chu kì T = 2s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều âm.
Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A.
))(sin(4 cmtx
ππ
+=
.
B.
))(
2
sin(4 cmtx
π
π
+=
.
C.
))(
2
sin(4 cmtx
π
π
−=
.
D.
))(sin(4 cmtx
π

=
.
38. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,1m với vận tốc
v = 80cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường tròn là:
A. Một dao động điều hoà với biên độ 10cm và tần số góc 4 rad/s.
B. Một dao động điều hoà với biên độ 20cm và tần số góc 4 rad/s.
C. Một dao động có li độ lớn nhất 20cm.
D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0.
39. Một vật dao động với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động
2
π
thì gia tốc của vật là
2
8
s
m
a −=
. Lấy
10
2
=
π
.
Biên độ dao động của vật là:
A. 5cm.
B. 10cm.
C.
210
cm.
D.

25
cm.
40. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số gócω. Độ lớn vận tốc của vật v ở li độ x được tính bởi
công thức:
A.
22
xAv −=
ω
.
B.
222
xAv
ω
−=
.
C.
2
2
2
ω
A
xv +=
.
D.
2
2
2
ω
x
Av +=

.
41. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là
32
cm thì vận tốc là
π
04,0
(m/s). Tần
số dao động là:
A. 1 Hz.
B. 1,2Hz.
C. 1,6Hz.
D. 2 Hz.
42.Dao động tự do:
A. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
C. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc và đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc và đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
43. Một vật dao động theo phương trình
)
2
sin(8
π
π
+= tx
(cm,s) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba vào thời
điểm t là:
A. 3s.
B. 1,5s.

C. 6s.
D. 1s.
44. Khi treo quả cầu m vào một lò xo treo thẳng đứng thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu
xuống theo phương thẳng đứng 30 cm rồi buông nhẹ. Chọn t
0
= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương hướng xuống và gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lấy
2
10
s
m
g =
,
10
2
=
π

Phương trình dao động của vật có dạng:
A.
))(2sin(30 cmtx
π
=
.
B.
))(
2
2sin(30 cmtx
π
π

+=
.
C.
))(
2
2sin(55 cmtx
π
π
+=
.
D.
))(100sin(55 cmtx
π
=
.
45. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần
và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
46. Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên
cml 30
0
=
, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy
2
10
s
m

g =
. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là:
A. 31cm.
B. 40cm.
C. 20cm.
D. 29cm.
47. Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có
2
2
s
m
g
π
=
. Chiều dài
của dây treo con lắc là:
A. 0,25m.
B. 0,25cm.
C. 02,5cm.
D. 2,5m.
48. Dao động của con lắc đơn, khi không có ma sát:
A. Trong điều kiện biên độ góc
0
10≤
α
được coi là dao động điều hoà.
B. Luôn là dao động điều hoà.
C. Luôn là dao động tự do.
D. Có tần số góc ω được tính bởi công thức:
g

l
=
ω
.
49. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, dao động với biên độ góc
rad1,0=
α
tại nơi có
2
10
s
m
g =
. Vận tốc của vật nặng khi qua VTCB là:
A.
s
m
2,0±
.
B.
s
m
1,0±
.
C.
s
m
3,0±
.
D.

s
m
4,0±
.
50. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ:
A. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
B. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
C. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha ban đầu với dao động có
biên độ lớn.
D. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ gấp đôi và cùng pha ban đầu với dao
động có biên độ lớn.
51. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 24 chu kỳ dao động trong thời gian 12s, vận tốc
cực đại của vật là
scmv /20
π
=
. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bằng:
A.
cm5,2±
.
B.
cm5,1±
.
C.
cm3±
.
D.
cm2±
.
52. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật

thành 2m thì tần số của vật là:
A. f.
B. 2f.
C.
2
f.
D.
2
1
f.
53. Hai dao động điều hoà có phương trình:
))(
6
2sin(4
1
cmtx
π
π
+=

))(2cos(4
2
cmtx
π
=

A. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là
3
π
.

B. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là
3
π
.
C. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là
6
π
.
D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là
6
π
.
54. Chọn câu trả lời Sai:
A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ
của ngoại lực cưỡng bức.
B. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
C. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
55. Hãy chọn câu trả lời Sai đối với năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà (có chu kì dao
động là T).
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
B. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.
D. Bin thiờn tun hon theo thi gian vi chu kỡ
2
T
.
56. Chn ỏp ỏn Sai khi núi v c nng trong dao ng iu ho ca con lc n:
A. Th nng ca vt nng khi qua v trớ cõn bng.

B. ng nng ca vt nng khi qua v trớ cõn bng.
C. Th nng ca vt nng khi qua v trớ biờn.
D. Tng ng nng v th nng ca vt khi qua mt v trớ bt kỡ.
57. Mt con lc lũ xo gm vt nng khi lng m = 0,4kg v lũ xo cú cng k = 100N/m. Kộo vt khi
VTCB 2cm ri truyn cho nú mt vn tc ban u
)/(515 scm

. Ly
10
2
=

. Nng lng dao ng ca vt
l:
A. 0,245J.
B. 2,45J.
C. 24, 5J.
D. 245J.
58. Mt lũ xo cú chiu di t nhiờn l
0
= 40cm, cng k = 20N/m c ct thnh hai lũ xo cú chiu di l
1
=
10cm v l
2
= 30cm. cng ca hai lũ xo l
1
, l
2
ln lt l:

A. 80N/m; 26,7N/m.
B. 5N/m; 15N/m.
C. 26,7N/m; 80N/m.
D. 15N/m; 5N/m.
59. Mt con lc lũ xo, qu cu cú khi lng m = 0,2 kg. Kớch thc cho chuyn ng thỡ nú dao ng vi
phng trỡnh:
)(4sin5 cmtx

=
. Nng lng ó truyn cho vt l:
A.
J
2
10.2

.
B.
J
2
10.4

.
C.
J
1
10.2

.
D.
J2

.
60. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật khối l-ợng m treo vào lò xo, độ biến dạng của lò xo tại
VTCB là
l
. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là:
A.
l
g
T

=

2

B.
g
l
T

=

2

C.
l
m
T

=


2

D.
m
l
T

=

2

61. Năng l-ợng của vật dao động điều hòa:
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
C. Giảm
4
9
lần khi biên độ giảm 9 lần và tần số tăng 3 lần
A. Giảm
9
25
lần khi biên độ giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần
63. Một vật dao động điều hòa với ph-ơng trình
)
2
sin(


+= tAx
. Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ

x, vận tốc góc và vận tốc v có dạng:
A.
2
2
22

v
Ax =

B.
2
2
22

v
Ax +=

C.
2
22
2

vA
x

=

D.
2
22

2

vA
x
+
=

64. Một con lắc lò xo gồm vật M nặng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay vật M bằng
vật M có khối l-ợng m= 0,4 kg thì chu kỳ của con lắc tăng:
C. 0,314 s
B. 0,628 s
A. 0,0314 s
D. 0.0628 s
65. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 0,5 kg, lò xo có độ cứng k = 0,5 N/cm, đang
dao động điều hòa. Khi vật có vận tốc 20cm/s thì có gia tốc bằng
32
m/s
2
. Biên độ dao động của vật
là:
C. 4cm
B. 8cm
A. 6cm
D.
312
cm
66. Một vật khối l-ợng m = 0,1 kg đ-ợc gắn vào lò xo không có trọng l-ợng có độ cứng k = 120 N/m
dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m. Vận tốc của vật khi vật ở li độ x = 0,05m là:
D. 3 m/s
B. 2 m/s

C. 4 m/s
A. 5 m/s
67. S tự dao động là dao động có:
D. tần số là tần số dao động riêng của hệ
B. tần số là tần số dao động của ngoại lực tuần hoàn
C. biên độ là biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn
A. biên độ giảm dần theo thời gian
68. Một lò xo có chiều dài tự nhiên
cml 30
0
=
, có độ cứng k = 60 N/m đ-ợc cắt thành hai lò xo có chiều
dài tự nhiên
cml 10
1
=

cml 20
2
=
. Độ cứng của hai lò xo dài
21
, ll
t-ơng ứng là:
A. 180 N/m và 120 N/m
B. 20 N/m và 40 N/m
C. 120 N/m và 180 N/m
D. 40 N/m và 20 N/m
69. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
B.

g
l
T

2=

A.
m
l
T

2=

C.
l
g
T

2=

D.
g
m
T

2=

70. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ là 1s, dao động tại nơi có gia tốc trọng tr-ờng
2


=g

m/s
2
. Chiều dài của dây treo con lắc là:
B. 25 cm
A. 2,5 m
C. 2,5 cm
D. 0,25 cm
71. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là:
A. Không có ma sát (1)
B. Biên độ dao động bé (2)
C. Không có trọng lực (3)
D. Cả (1) và (2) đều đúng
72. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng ph-ơng, cùng tần số
)sin(
111

+= tAx


)sin(
222

+= tAx
là:
A.
)cos(2
1221
2

2
2
1

++= AAAAA

B.
)cos(2
1221
2
2
2
1

+= AAAAA

C.
)
2
cos(2
12
21
2
2
2
1


++= AAAAA


D.
)
2
cos(2
12
21
2
2
2
1


+= AAAAA

73. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng ph-ơng, cùng tần số, có ph-ơng trình
)
2
5sin(2
1


+= tx
cm và
tx

5sin2
1
=
cm. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
C.


10
cm/s
B.

cm/s
A.

5
cm/s
D.

5,0
cm/s
Phn súng c

74. m sc l:
Mt tớnh cht ca õm giỳp ta nhn bit c ngun õm
c trng sinh lý ca õm
Mu sc ca õm thanh
Mt tớnh cht vt lý ca õm
75. to ca õm c o bng:
Mc cng õm
Cng ca õm
Biờn ca õm
Mc ỏp sut ca õm
76. Trờn mt nc cú hai ngun súng nc ging nhau cỏch nhau 8cm, súng truyn trờn mt nc cú bc
súng l 1,2cm thỡ s ng cc i i qua on thng ni hai ngun l:
13
12

14
11
77. Trờn mt nc cú hai ngun súng nc A v B dao ng cú cựng tn s v biờn nhng ngc pha
nhau. Khong cỏch gia hai ngun l 12,5cm, bc súng l 2,4cm. S im khụng dao ng cú trờn on
AB l:
11
13
12
14


78. Một sợi dây có chiều dài
cml 68=
, trên dây có sóng dừng. Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên
tiếp là 16cm, một đầu dây cố định, đầu còn lại được tự do. Số bụng sóng và nút sóng có trên dây lần lượt là:
9 và 9
9 và 8
8 và 9
9 và 10
79. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m và có 10 ngọn
sóng đi qua trước mặt trong 9s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
s
m
1

s
m
9
10


s
m
9,0

s
m
25,1

80. Một âm có cường độ âm chuẩn I
0
, mức cường độ âm của âm đó khi có cường độ I được xác định bởi
công thức:
0
lg10)(
I
I
dBL =

0
lg)(
I
I
dBL =

I
I
dBL
0
lg10)( =


I
I
dBL
0
lg)( =

81. Một nhạc cụ phát âm có tần số âm cơ bản có f = 420Hz. Một người có thể nghe được âm đến tần số cao
nhất 18000Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ trên phát ra là:
17640Hz
18000 Hz
17000Hz
17850Hz
82. Đối với sóng siêu âm thì con người:
Không thể nghe được
Có thể nghe được nhờ máy trợ thính thông thường
Có thể nghe được bởi tai người bình thường
Có thể nghe được nhờ hệ thống micro và loa
83. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống nhau và cách nhau một khoảng AB = 4,8λ (λ là bước
sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm O của đoạn AB, có bán kính R = 5λ sẽ có số
điểm dao động cực đại là:
18
9
16
14
84. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12cm đang dao
động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của
đoạn AB một khoảng CO = 8cm. Biết bước sóng λ = 1,6cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn có trên
đoạn CO là:
3
2

4
5
85. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số
Hzf 30=
. Vận tốc truyền sóng
là một giá trị nào đó trong khoảng
s
m
v
s
m
9,26,1 <<
. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó
luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
2m/s
3m/s
2,4m/s
1,6m/s
86. Một sóng dừng trên dây có dạng:
)
2
20cos(
4
sin2
π
π
π
+= t
d
u

cm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của
phần tử N trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách đầu cố định M của dây là d (cm). Vận tốc truyền sóng
trên dây là:
80cm/s
40cm/s
100cm/s
60cm/s
87. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
Dao động âm có tần số nằm trong miền từ 16Hz đến 2.10
4
Hz
Sóng âm là một sóng dọc
Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học
88. Đại lượng nào sau đây của sóng âm không chịu ảnh hưởng khi tính đàn hồi của môi trường thay đổi?
Tần số
Bước sóng
Biên độ
Cường độ
89. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây được mô tả bởi phương trình
)1,02(sin xtau −=
π
, trong đó u và
x đo bằng cm, t đo bằng s. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách
nhau 2,5cm là:

4
π



8
π


6
π


π

90. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây, đại lượng nào dưới đây độc lập với đại lượng khác?
Tần số
Vận tốc truyền
Bước sóng
Tất cả đều phụ thuộc nhau
91. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của cánh con ong với cánh con muỗi, người ta có thể dựa vào
đặc tính sinh lý nào của âm do cánh của chúng phát ra:
Độ cao
Âm sắc
Cường độ âm
Mức cường độ âm
92. Sóng truyền từ M đến O với vận tốc không đổi v = 20m/s. Tại O có phương trình sóng là:
)
69
20
sin(4
ππ
−=
t
u

O
cm. Biết MO = 0,5m. Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại
M là:
)
99
20
sin(4
ππ
−=
t
u
M
cm
)
9
2
9
20
sin(4
ππ
−=
t
u
M
cm
)
99
20
sin(4
ππ

+=
t
u
M
cm
)
9
2
9
20
sin(4
ππ
+=
t
u
M
cm
93. Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng dừng:
Khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là
2
λ

Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng liên tiếp là
2
λ

Có các nút và các bụng cố định trong không gian.
Là kết quả của sóng tới và sóng phản xạ truyền ngược nhau theo cùng một phương giao thoa với nhau
94. Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương thẳng đứng.
95. Tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của đầu O dây của một dây cao su
căng thẳng nằm ngang với chu kỳ 1,8s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Bước sóng
của sóng tạo thành truyền trên dây:
A. 9m.
B. 6,4m.
C. 4,5m.
D. 3,2m.
96. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là:
tau
ω
sin=
. Coi biên độ sóng không đổi khi lan
truyền. Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d là:
A.
)
2
sin(
λ
π
ω
d
tau −=
.
B.
)
2
sin(

v
d
tau
π
ω
−=
.
C.
)
2
sin(
λ
π
ω
d
tau +=
.
D.
)
2
(sin
λ
π
ω
d
tau −=
.
97. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.

C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
98. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Tần số.
B. Vận tốc.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
99. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m2=
λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
4
π
là:
A. 0,5m.
B. 0,75m.
C. 2m.
D. 1m.
100. Bước sóng lớn nhất tạo ra sóng dừng của một ống có chiều dài L, một đầu hở và một đầu kín là:
A. 4L.
B. 2L.
C. L.
D.
2
L
.
101. Chọn câu trả lời Sai:
A. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
B. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz

và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
C. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
102. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, độ to.
B. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ.
D. Độ cao, âm sắc, cường độ âm .
103. Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 11cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi
trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S
1
S
2
là:
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 7.
104. Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số15 Hz. Nhận thấy, sóng có biên độ cực đại bậc nhất, kể từ đường trung trực của AB là tại những điểm
có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước:
A. 45cm/s.
B. 30cm/s.
C. 60cm/s.
D. 90cm/s.
105. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a (coi biên độ sóng không

đổi khi lan truyền), bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 20cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là:
A. 0.
B. 2a.
C. a.
D.
2
a
.
106. Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng dừng? (
λ
là bước sóng)
A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng
λ
.
B. Khong cỏch gia nỳt súng v bng súng k tip bng
4

.
C. Hỡnh nh súng dng l nhng bng súng v nỳt súng c nh trong khụng gian.
D. Cú th quan sỏt c hin tng súng dng trờn mt si dõy do, cú tớnh n hi.
107. Mt si dõy n hi di 100cm, cú hai u A, B c nh. Mt súng truyn vi tn s 50Hz, trờn dõy
m c ba nỳt súng, khụng k hai nỳt A, B. Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. 25m/s.
B. 30m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
108. Nguồn phát sóng S dao động với tần số f = 20 Hz, tạo ra sóng lan truyền trên mặt n-ớc. Biết
khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt n-ớc là:
D. 10 cm/s
B. 5 cm/s

C. 15 cm/s
A. 20 cm/s
109. Sóng ngang là sóng:
A. có ph-ơng dao động của các phần tử vật chất trong môi tr-ờng vuông góc với ph-ơng truyền sóng
(1)
B. có ph-ơng dao động của các phần tử vật chất trong môi tr-ờng luôn h-ớng theo ph-ơng nằm
ngang (2)
C. có ph-ơng dao động của các phần tử vật chất trong môi tr-ờng trùng với ph-ơng truyền sóng (3)
D. cả (1), (2) và (3) đều sai
110. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:
A. cùng tần số (1)
B. cùng biên độ (2)
C. cùng c-ờng độ âm (3)
D. cả (1), (2) và (3) đều đúng
111. Một nguồn S phát sóng trên mặt n-ớc dao động với tần số 120Hz, tạo ra trên mặt n-ớc một sóng
có biên độ 0,6cm, vận tốc truyền sóng trên mặt n-ớc là 60cm/s và pha ban đầu tại S bằng 0. Ph-ơng
trình dao động tại điểm M trên mặt n-ớc cách S một khoảng 12cm là:
B.
)2,0(240sin6,0 = tu
M

cm
A.
)2,0(240sin6,0 += tu
M

cm
D.
)2,0240sin(6,0


= tu
M
cm
C.
)2,0240sin(6,0

+= tu
M
cm
112. Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 330m/s, có b-ớc sóng là 66cm. Tần số của
sóng là:
C. 500 Hz
B. 1000 Hz
D. 200 Hz
A. 2000 Hz

Phn dũng in xoay chiu

113.Mt mch in xoay chiu ni tip gm cú in tr R, t C v cun dõy cú in tr r = 50

, t cm
L =
H

1
. Khi t mt hiu in th xoay chiu vo hai u on mch:
)(100sin2100 Vtu

=
thỡ cụng sut

ta nhit trờn R l 50W. Mun vy thỡ R v C phi cú giỏ tr tng ng l:

×