Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

phu luc 1,2,3 GDCD 6 20212022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.67 KB, 29 trang )

PHỤ LỤC I
TRƯỜNG THCS ĐƠNG THẠNH 2
TỔ VĂN -GDCD

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP: 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 16; Số học sinh: 611; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): lớp 6/3 và 6/4: TS 66 em
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 41 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 04. Đại học: 37.; Trên đại học:........0.....
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 16; Khá: 18; Đạt:.04; Chưa đạt:...0......................
3.Thiết bị dạy học:
STT Thiết bị dạy học/
Số lượng
Dụng cụ
(Bộ)
1
- Máy tính/Tivi
01
- Tranh thể hiện
truyền thống của
gia đình, dịng họ
- Giấy A0/ bút
lơng
2
- Tranh thể hiện 01
sự u thương,
quan tâm, giúp


Các bài thí
nghiệm/thực hành
Bài 1: Tự hào về
truyền thống gia
đình ,dịng họ

Bài 2: u thương
con người

Ghi chú
- Máy tính cá nhân

- Máy tính cá nhân


3

4

5

đỡ lẫn nhau trong
cuộc sống, học
tập và sinh hoạt.
- Máy tính/Tivi
01
- Giấy A0/ bút
lơng
- Bộ tranh về
những việc làm

thể hiện sự chăm
chỉ siêng năng,
kiên trì trong học
tập, sinh hoạt
hàng ngày.
- Máy tính/Tivi
01
- Giấy A0/ bút
lơng
-Video/clip về
tình huống trung
thực
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng
-Video/clip về

01

Bài 3: Siêng năng
kiên trì

- Máy tính cá nhân

Bài 4: Tơn trọng
sự thật

- Máy tính cá nhân

Bài 5: Tự lập


- Máy tính cá nhân


6

7

tình huống tự lập
- Máy tính/Tivi
01
- Giấy A0/ bút
lơng
- Video tình
huống về việc tự
giác làm việc nhà
- Bộ dụng cụ
thực hành tự
nhận thức bản
thân
- Máy tính/Tivi
01
- Giấy A0/ bút
lơng
- Bộ tranh hướng
dẫn các bước
phịng tránh và
ứng phó với tình
huống nguy
hiểm.

- Bộ dụng cụ cho
học sinh thực
hành ứng phó với
các tình huống

Bài 6: Tự nhận
thức bản thân.

Bài 7: Ứng phó
với tình huống
nguy hiểm.

- Máy tính cá nhân


8

9

nguy hiểm
- Máy tính/Tivi
01
- Giấy A0/ bút
lơng
- Video/clip tình
huống về tiết
kiệm
- Bộ tranh thể
hiện những hành
vi tiết kiệm điện,

nước
- Bộ dụng cụ,
thực hành tiết
kiệm
- Máy tính/Tivi
01
- Giấy A0/ bút
lơng
- Bộ tranh thể
hiện mô phỏng
mối quan hệ giữa
nhà nước và
công dân
- Video hướng
dẫn về quy trình

Bài 8: Tiết kiệm

- Máy tính cá nhân

Bài 9: Cơng dân
nước cộng hịa
XHCN Việt Nam

- Máy tính cá nhân


10

khai sinh cho trẻ

em
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng
- Bộ tranh về các
nhóm quyền của
trẻ em

01

Bài 11: Quyền cơ
bản của trẻ em.

- Máy tính cá nhân

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bài tập :
STT

Tên phịng

Số lượng

1

- Sân thể dục
-Lớp học

01
02


Phạm vi và nội dung sử
dụng
Bài 7: Ứng phó với tình
huống nguy hiểm.

Ghi chú
- Học

sinh biết
thực hiện một số
bước đơn giản và
phù hợp để
phịng, tránh và
ứng phó với các
tình huống nguy
hiểm.


II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

1

2

Bài học/Chủ đề

Số tiết


Bài 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH, DỊNG HỌ

3
( Tiết
1,2,3)

BÀI 2: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI

2
(Tiết
4,5)

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dịng họ.
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia
đình, dịng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dịng họ bằng những
việc làm cụ thể phù hợp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
1. Kiến thức:

- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con
người.
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.
2. Năng lực:


3

4

BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN TRÌ

2
(Tiết
6,7)

ƠN TẬP GIỮA
HỌC KỲ I

1
(Tiết 8)

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu,
tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội.
3. Phẩm chất:

- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong
học tập, lao động.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác
trong học tập, lao động.
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có
biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp
tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển


5

6

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I

BÀI 4: TÔN
TRỌNG SỰ

THẬT

1
(Tiết 9)

2
(Tiết
10,11)

của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.
- Yêu thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý
những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
1. Kiến thức:
- HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tơn trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tơn trọng sự thật.
- Ln nói thật với người thân, thầy cơ, bạn bè và người có trách
nhiệm.

- Khơng đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
2. Năng lực:


7

BÀI 5: TỰ LẬP

8

BÀI 6: TỰ NHẬN
THỨC BẢN
THÂN

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp
tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng
2
ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng;
(Tiết
không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác.
12,13) 2. Năng lực:

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp
tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái.
3
1. Kiến thức:
(Tiết
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự
14,15,16) nhận thức bản thân.


9

ÔN TẬP KIỂM
TRA HỌC KỲ I

- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm,
các mối quan hệ bản thân.
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm
mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp
tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
1

1. Kiến thức:
(Tiết 17) - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.


10

11

12

1. Kiến thức:
- Tôn trọng sự thật.
- Tự lập.
KIỂM TRA HỌC
- Tự nhận thức bản thân.
KỲ I
(Tiết 18)
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý
những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm.
BÀI 7: ỨNG PHĨ
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm
3
VỚI TÌNH
để đảm bảo an toàn.
(Tiết
HUỐNG NGUY
2. Năng lực:
19,20,21)
HIỂM
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái.
BÀI 8: TIẾT
2
1. Kiến thức:
KIỆM
(Tiết
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm.


22,23)

13


BÀI 9: CƠNG
DÂN NƯỚC
CỘNG HỊA
XHCN VIỆT
NAM

2
(Tiết
24,25)

- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và
người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học
tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp
tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm công dân.
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp
tác.

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:


14

15

16

ÔN TẬP KIỂM
TRA GIỮA HỌC
KỲ II

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II

BÀI 10: QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA

- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9.
1
2. Năng lực:
(Tiết 26) - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.

- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm.
- Tiết kiệm.
- Công dân nước CHXHCNVN.
1
2. Kỹ năng:
(Tiết 27)
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý
những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
2
(Tiết
28,29)

1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và
nghĩa vụ của công dân.


CÔNG DÂN

17

18

BÀI 11: QUYỀN

CƠ BẢN CỦA
TRẺ EM

2
(Tiết
30,31)

BÀI 12: THỰC
HIỆN QUYỀN
TRẺ EM

2 (Tiết
32,33)

- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực

hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình,
nhà trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.


19

20

ÔN TẬP KIỂM
TRA HỌC KỲ II

KIỂM TRA HỌC
KỲ II

III. Các nội dung khác:

- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 12.
1
2. Năng lực:

(Tiết 34) - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Quyền cơ bản của trẻ em.
1
- Thực hiện quyền trẻ em.
(Tiết 35) 2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý
những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.


TỔ TRƯỞNG

Đông Thạnh ,ngày 03 tháng 09 năm2021
GIÁO VIÊN

Huỳnh Thị Ngọc Nhớ


PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
( Kèm theo cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT)
TRƯỜNG: THCS ĐƠNG THẠNH
TỔ VĂN- GDCD


CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 2021-2022
1. Khối lớp 6; Số học sinh 66 .;Môn : Giáo dục công dân
TT

Chủ đề

yêu cầu cần đạt

1

Bài 7: Ứng phó
với tình huống
nguy hiểm.

- Nhận biết được
các tình huống nguy
hiểm và hậu quả của
các tình huống nguy
hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách
ứng phó với một số
tình huống nguy
hiểm.
- Thực hành được
cách ứng phó trước
một số tình huống

nguy hiểm để đảm

Số
tiết
3

Thời điểm
Tuần 20 ,
cuối Tháng
1 năm 2022

Địa điểm

Chủ trì

- Tại sân thể Giáo viên
dục
bộ mơn
- Lớp học

Phối hợp

Điều kiện
thực hiện
- Giáo viên - Đầy đủ
thể dục
dụng cụ và
- Tổng phụ khơng gian
trách đội
phù hợp.

- Phịng thiết - Bộ tranh
bị
hướng dẫn
các bước
phịng tránh
và ứng phó
với tình
huống nguy
hiểm.
- Bộ dụng


bảo an tồn.

TỔ TRƯỞNG

cụ cho học
sinh thực
hành ứng
phó với các
tình huống
nguy hiểm
……… , ngày ....tháng 8 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG


Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
TRƯỜNG: THCS ĐƠNG THẠNH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: VĂN- GDCD
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Ngọc Nhớ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

1

Bài học

Bài 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH, DỊNG
HỌ

Số
tiết

3

Thời điểm

Số tiết Tiết
thực
theo

Nội dung
hiện PPCT
1
1
-Một số truyền thống
của gia đình, dịng họ.
2

2

Thiết bị dạy
học

- Máy tính/Tivi
- Tranh thể hiện
truyền thống của
gia đình, dịng
họ
- Giấy A0/ bút
- Ý nghĩa của truyền
lơng
thống gia đình, dịng họ.

Địa điểm dạy
học

Lớp 6/3,6/4
Trực tuyến 1



3
3

- Biết giữ gìn, phát huy
truyền thống gia đình,
dịng họ bằng những
việc làm cụ thể phù hợp.

1
4

2

2

BÀI 2: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI

2
5

- khái niệm và biểu hiện - Máy tính/Tivi
của tình u thương con - Giấy A0/ bút
người.
lông
- Tranh thể hiện
sự yêu thương,
quan tâm, giúp
- Trình bày được giá trị đỡ lẫn nhau

của tình yêu thương con trong cuộc sống,
học tập và sinh
người.
- Thực hiện được những hoạt.
việc làm thể hiện tình
yêu thương con người.

Lớp 6/3,6/4
Trực tuyến 1
Trực tuyến 2


1

6

2

3

4

BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN
TRÌ

ƠN TẬP GIỮA
HỌC KỲ I

2

7

1

1

8

khái niệm và biểu hiện - Máy tính/Tivi
của siêng năng, kiên trì. - Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh về
những việc làm
- Nhận biết được ý thể hiện sự chăm
nghĩa của siêng năng, chỉ siêng năng,
kiên trì.
kiên trì trong
- Thực hiện được những học tập, sinh
việc làm thể hiện siêng hoạt hàng ngày.
năng, kiên trì trong học
tập, lao động.

- Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi,
thức đã học về chuẩn laptop, giấy A0,
mực đạo đức.
bút lông.
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức
đối với sự phát triển của
cá nhân và xã hội.


Lớp 6/3,6/4
Trực tuyến 2

Lớp 6/3,6/4
Trực tuyến 3


1
5

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ
I

1

9

1
10
2

6

7

BÀI 4: TÔN
TRỌNG SỰ
THẬT


2

BÀI 5: TỰ LẬP

2

11

1

12

- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 1 đến bài
3.
- Tự hào về truyền thống Đề kiểm tra và
gia đình, dịng họ.
phiếu trả lời
- u thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.
- Sự thật là gì và biểu
hiện của tơn trọng sự
thật.
- Hiểu vì sao phải tơn
trọng sự thật.
- Ln nói thật với
người thân, thầy cơ, bạn
bè và người có trách
nhiệm.

- Khơng đồng tình với
việc nói dối hoặc che
giấu sự thật.
- Nêu được khái niệm tự
lập.

Lớp 6/3,6/4
Trực tuyến 3

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng
-Video/clip về
tình huống trung
thực

Lớp 6/3,6/4
Trực tuyến 3

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút

Lớp 6/3,6/4


2

13

8


BÀI 6: TỰ
NHẬN THỨC
BẢN THÂN

3

1
14
2

15

- Liệt kê được các biểu
hiện của người có tính tự
lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả
năng tự lập của bản thân
và người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ
của bản thân trong học
tập, sinh hoạt hằng ngày,
hoạt động tập thể ở nhà
trường và trong sinh
hoạt cộng đồng; không
dựa dẫm, ỷ lại, phụ
thuộc vào người khác.
- Nêu được thế nào là tự
nhận thức bản thân; biết

được ý nghĩa của tự
nhận thức bản thân.
- Tự nhận thức được
điểm mạnh, điểm yếu,
giá trị, vị trí, tình cảm,

lơng
-Video/clip về
tình huống tự lập

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng
- Video tình
huống về việc tự
giác làm việc

Lớp 6/3,6/4


3
16

9

9
11

ÔN TẬP KIỂM
TRA HỌC KỲ I

KIỂM TRA
HỌC KỲ I
BÀI 7: ỨNG
PHĨ VỚI TÌNH
HUỐNG NGUY
HIỂM

1
1

17
1

1
3

18
1

19

2
20
3

21

các mối quan hệ bản
thân.
- Biết tơn trọng bản thân;

xây dựng được kế hoạch
phát huy điểm mạnh và
khắc phục điểm yếu của
bản thân.
- Tôn trọng sự thật.
- Tự lập.
- Tự nhận thức bản thân.
- Tôn trọng sự thật.
- Tự lập.
- Tự nhận thức bản thân.
- Nhận biết được các
tình huống nguy hiểm và
hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với
trẻ em.

nhà
- Bộ dụng cụ
thực hành tự
nhận thức bản
thân

Màn chiếu/Tivi,
laptop, giấy A0,
bút lông.
Đề kiểm tra và
phiếu trả lời

Lớp 6/3,6/4


Lớp 6/3,6/4

- Máy tính/Tivi
Lớp 6/3,6/4,
- Giấy A0/ bút
sân thể dục để
lơng
diễn tập các
- Bộ tranh
tình huống.
hướng dẫn các
bước phịng
- Nêu được cách ứng tránh và ứng phó
phó với một số tình với tình huống
huống nguy hiểm.
nguy hiểm.
- Thực hành được cách


- Bộ dụng cụ
cho học sinh
thực hành ứng
phó với các tình
ứng phó trước một số huống
nguy
tình huống nguy hiểm để hiểm
đảm bảo an toàn.

12


BÀI 8: TIẾT
KIỆM

2

1
22
2

23

- Nêu được khái niệm
tiết kiệm và những biểu - Máy tính/Tivi
hiện của tiết kiệm.
- Giấy A0/ bút
lơng
- Giải thích được vì sao - Video/clip tình
phải tiết kiệm.
huống về tiết
- Nhận xét, đánh giá kiệm
được việc thực hiện tiết - Bộ tranh thể
kiệm của bản thân và hiện những hành
người xung quanh.
vi tiết kiệm điện,
- Phê phán những biểu nước

Lớp 6/3,6/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×