BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
--------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ SỐ: 7480201
HÀ NỘI - 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH
ĐỀ TÀI
Nghiên cứu, xây dựng các Add-On tích hợp vào hệ thống
SAP Business One phục vụ sản xuất, xuất báo cáo
SINH VIÊN THỰC HIỆN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HY VINH QUANG
ThS.ĐẶNG VĂN NAM
LỚP KHMTUD K61
BỘ MƠN KHOA HỌC MÁY TÍNH
HÀ NỘI – 2021
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG................................................................................................... 8
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 9
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 10
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ....................................................................... 11
1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 11
1.2. Mục tiêu .......................................................................................................... 12
1.3. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 12
1.4. Phạm vi của đề tài .......................................................................................... 12
CHƯƠNG 2. Phân tích thiết kế hệ thống ............................................................... 13
2.1. Xác định đối tượng sử dụng hệ thống .......................................................... 13
2.2. Giới thiệu Add-On ......................................................................................... 13
2.2.1. Tại sao cần tạo Add-On ........................................................................... 13
2.2.2. Quy trình tạo Add-On.............................................................................. 13
2.3. Bảng người dùng tự định nghĩa ..................................................................... 18
2.4. Chức năng chính của các Add-On................................................................. 25
2.4.1. Các Add-On phục vụ cho sản xuất .......................................................... 25
2.4.2. Các Add-On xuất báo cáo ........................................................................ 26
CHƯƠNG 3. Môi trường phát triển ....................................................................... 27
3.1. SAP Business One .......................................................................................... 27
3.1.1. Giới thiệu SAP Business One ................................................................... 27
3.1.2. Một số tính năng cơ bản........................................................................... 31
3.2. Visual Studio .................................................................................................. 32
3.2.1. Cấu trúc .................................................................................................... 32
3.2.2. Tính năng.................................................................................................. 34
3.3. SQL Server ..................................................................................................... 38
3.3.1. Lịch sử ra đời SQL Server ....................................................................... 38
3.3.2. Các ấn bản của SQL Server..................................................................... 39
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
3
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
3.3.3. Kiến trúc SQL Server .............................................................................. 39
3.3.4. Các thành phần cơ bản trong SQL Server.............................................. 41
3.3.5. Công cụ và dịch vụ SQL Server .............................................................. 43
CHƯƠNG 4. Xây dựng và phát triển ..................................................................... 44
4.1. Add-On Quy trình phê duyệt ........................................................................ 44
4.2. Add-On Phê duyệt định mức nguyên vật liệu ............................................... 47
4.3. Add-On Điều chỉnh công suất, nhân sự trong chuyền .................................. 51
4.4. Add-On Lịch làm việc .................................................................................... 53
4.5. Các Add-On xuất báo cáo .............................................................................. 54
4.5.1. Bảng tổng hợp công nợ ............................................................................ 54
4.5.2. Bảng cân đối phát sinh ............................................................................. 58
4.5.3. Báo cáo doanh số khách hàng .................................................................. 61
4.5.4. Báo cáo tình hình giao hàng..................................................................... 65
4.5.5. Báo cáo tổng hợp tồn kho ........................................................................ 67
4.6. Chạy thử nghiệm và nhận xét ........................................................................ 70
ĐÁNH GIÁ - KẾT LUẬN ....................................................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 72
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
4
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
DANH MỤC HÌNH ẢNH
HÌNH 2.1: GIAO DIỆN CỦA SAP BUSINESS ONE STUDIO ................................ 14
HÌNH 2.2: GIAO DIỆN THIẾT KẾ ........................................................................... 14
HÌNH 2.3: EXPORT FILE......................................................................................... 15
HÌNH 2.4: KHAI BÁO THÊM MỚI MENU ............................................................. 15
HÌNH 2.5: XỬ LÝ SỰ KIỆN MỞ MENU ................................................................. 16
HÌNH 2.6: CODE XỬ LÝ ......................................................................................... 16
HÌNH 2.7: CODE XỬ LÝ ......................................................................................... 17
HÌNH 2.8: CODE XỬ LÝ ......................................................................................... 17
HÌNH 2.9: CODE XỬ LÝ ......................................................................................... 17
HÌNH 3.1: LÝ DO NÊN CHỌN SAP BUSINESS ONE ............................................ 28
HÌNH 3.2: SAP BUSINESS ONE CHI PHÍ HỢP LÝ TCO THẤP ............................ 28
HÌNH 3.3: SAP BUSINESS ONE NỀN TẢNG SỐ HĨA Q TRÌNH KINH
DOANH .............................................................................................................. 29
HÌNH 3.4: SAP BUSINESS ONE NỀN TẢNG MỞ RỘNG TOÀN CẦU ................. 29
HÌNH 3.5: SAP BUSINESS ONE NỀN TẢNG DI ĐỘNG HĨA .............................. 30
HÌNH 3.6: SAP BUSINESS ONE NỀN TẢNG ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ 4.0 ...... 30
HÌNH 3.7: KIẾN TRÚC SQL SERVER .................................................................... 40
HÌNH 3.8: THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA SQL SERVER ....................................... 41
HÌNH 4.1: QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT ..................................................................... 44
HÌNH 4.2: THƠNG TIN CỦA QUY TRÌNH............................................................. 45
HÌNH 4.3: DANH SÁCH NGƯỜI DÙNG TRONG HỆ THỐNG.............................. 45
HÌNH 4.4: CODE KIỂM TRA HỒ SƠ TRONG QUY TRINH .................................. 46
HÌNH 4.5: QUERY KIỂM TRA HỒ SƠ ................................................................... 46
HÌNH 4.6: THƠNG TIN QUY TRÌNH KHI CĨ HỒ SƠ ĐANG PHÊ DUYỆT ........ 47
HÌNH 4.7: DANH SÁCH HỒ SƠ PHÊ DUYỆT ....................................................... 47
HÌNH 4.8: THƠNG BÁO CHO NGƯỜI DÙNG ....................................................... 48
HÌNH 4.9: THÊM MỚI BOM (ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU) ........................ 48
HÌNH 4.10: THÊM MỚI BOM SAU KHI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THƠNG TIN ................. 49
HÌNH 4.11: BOM PHỤ ............................................................................................. 50
HÌNH 4.12: BOM ĐANG TRONG QUÁ TRÌNH PHÊ DUYỆT ............................... 50
HÌNH 4.13: BOM KHI ĐÃ HỒN TẤT QUÁ TRÌNH PHÊ DUYỆT ...................... 51
HÌNH 4.14: DANH SÁCH CHUYỀN - BỘ SẢN PHẨM .......................................... 51
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
5
Đồ án tốt nghiệp ngành Cơng nghệ Thơng tin
HÌNH 4.15: THƠNG TIN CHI TIẾT CỦA BỘ SẢN PHẨM..................................... 52
HÌNH 4.16: DANH SÁCH CHỌN SẢN PHẨM CHI TIẾT CHO DÒNG SẢN PHẨM
............................................................................................................................ 53
HÌNH 4.17: THÊM MỚI CHUYỀN – BỘ SẢN PHẨM ............................................ 53
HÌNH 4.18: DANH SÁCH LỊCH LÀM VIỆC ........................................................... 54
HÌNH 4.19: GIAO DIỆN TỔNG HỢP CƠNG NỢ .................................................... 55
HÌNH 4.20: GIAO DIỆN BẢNG CHỌN MÃ KHÁCH HÀNG ................................. 55
HÌNH 4.21: GIAO DIỆN CHỌN SIÊU THỊ CON ..................................................... 56
HÌNH 4.22: QUERY LẤY DỮ LIỆU TÍNH TỐN .................................................. 56
HÌNH 4.23: QUERY LẤY DỮ LIỆU TÍNH TỐN .................................................. 56
HÌNH 4.24: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 57
HÌNH 4.25: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 57
HÌNH 4.26: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 57
HÌNH 4.27: BÁO CÁO BẲNG TỔNG HỢP CƠNG NỢ ........................................... 58
HÌNH 4.28: GIAO DIỆN BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH ......................................... 59
HÌNH 4.29: GIAO DIỆN CHỌN TÀI KHOẢN ......................................................... 59
HÌNH 4.30: QUERY LẤY DỮ LIỆU TÍNH TỐN .................................................. 59
HÌNH 4.31: QUERY LẤY DỮ LIỆU TÍNH TỐN .................................................. 60
HÌNH 4.32: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 60
HÌNH 4.33: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 60
HÌNH 4.34: BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH .............................................................. 61
HÌNH 4.35: GIAO DIỆN BÁO CÁO DOANH SỐ KHÁCH HÀNG ......................... 62
HÌNH 4.36: GIAO DIỆN CHỌN MÃ KHÁCH HÀNG ............................................. 62
HÌNH 4.37: GIAO DIỆN CHỌN NHÂN VIÊN QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG............ 63
HÌNH 4.38: GIAO DIỆN CHỌN SIÊU THỊ CON ..................................................... 63
HÌNH 4.39: GIAO DIỆN CHỌN NHĨM HÀNG ...................................................... 64
HÌNH 4.40: GIAO DIỆN CHỌN MÃ HÀNG ............................................................ 64
HÌNH 4.41: CODE XỬ LÝ ....................................................................................... 64
HÌNH 4.42: QUERY LẤY DỮ LIỆU TÍNH TỐN .................................................. 65
HÌNH 4.43: BÁO CÁO DOANH SỐ KHÁCH HÀNG .............................................. 65
HÌNH 4.44: GIAO DIỆN BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIAO HÀNG ............................. 66
HÌNH 4.45: QUERY LẤY DỮ LIỆU TÍNH TỐN .................................................. 66
HÌNH 4.46: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 67
HÌNH 4.47: BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIAO HÀNG .................................................. 67
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
6
Đồ án tốt nghiệp ngành Cơng nghệ Thơng tin
HÌNH 4.48: GIAO DIỆN BÁO CÁO TỔNG HỢP TỒN KHO .................................. 68
HÌNH 4.49: GIAO DIỆN CHỌN KHO ...................................................................... 68
HÌNH 4.50: QUERY LẤY DỮ LIỆU TÍNH TỐN .................................................. 69
HÌNH 4.51: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 69
HÌNH 4.52: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 69
HÌNH 4.53: FILL DỮ LIỆU VÀO BIỂU MẪU EXCEL ........................................... 70
HÌNH 4.54: BÁO CÁO TỔNG HỢP TỒN KHO ....................................................... 70
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
7
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 2.1: BẢNG [@QUYTRINH] ......................................................................... 18
BẢNG 2.2: BẢNG [@QBUOCQUYTRINH] ............................................................ 18
BẢNG 2.3: BẢNG [@QCAUHINHBUOCQT] ......................................................... 18
BẢNG 2.4: BẢNG [@QT_LUANCHUYEN] ........................................................... 19
BẢNG 2.5: BẢNG [@PRODUCT_GROUP] ............................................................ 19
BẢNG 2.6: BẢNG [@TLICHLAMVIEC] ................................................................ 19
BẢNG 2.7: BẢNG [@D_T1] .................................................................................... 20
BẢNG 2.8: BẢNG [@DTHM] .................................................................................. 20
BẢNG 2.9: BẢNG [@LH_KH] ................................................................................. 20
BẢNG 2.10: BẢNG [@VP_BH] ............................................................................... 20
BẢNG 2.11: BẢNG [@KENH_PP] .......................................................................... 21
BẢNG 2.12: BẢNG [@TINH] .................................................................................. 21
BẢNG 2.13: BẢNG [@MIEN_PP] ........................................................................... 21
BẢNG 2.14: BẢNG [@BOMTAM_H] ..................................................................... 21
BẢNG 2.15: BẢNG [@BOMTAM_L] ...................................................................... 22
BẢNG 2.16: BẢNG [@BOMTAM_BP] ................................................................... 23
BẢNG 2.17: BẢNG [@RCBOM] ............................................................................. 23
BẢNG 2.18: BẢNG [@CHUYENBOSP] .................................................................. 24
BẢNG 2.19: BẢNG [@CHUYENDONGSP] ............................................................ 25
BẢNG 2.20: BẢNG [@CHUYENSPCT] .................................................................. 25
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
8
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn trường Đại học Mỏ - Địa chất, khoa Công nghệ thông
tin và bộ môn Khoa học máy tính đã tạo điều kiện cho em hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
Nhờ đồ án tốt nghiệp này em đã có thêm rất nhiều kinh nghiệm quý báu. Những kinh
nghiệm đó sẽ giúp em nhiều trong cơng việc sau này.
Em cũng xin cảm ơn các thầy, cô trong Bộ mơn, trong Khoa và trong Trường đã
tận tình giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức cần thiết. Những kiến thức này
đã hỗ trợ cho em rất nhiều trong việc hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
Hơn cả, em xin cảm ơn thầy giáo - Đặng Văn Nam đã hướng dẫn, cung cấp
một số tài liệu giúp em hoàn thành đồ án tốt nghiệp. Những điều thầy chỉ dẫn đã giúp
em hoàn thiện Đồ án tốt nghiệp theo đúng yêu cầu về nội dung, thời gian và có được
hướng đi trong cơng việc sắp tới.
Vì thời gian có hạn và kinh nghiệm cịn thiếu nên đồ án của em khó tránh khỏi
những thiếu sót. Em mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của thầy, cơ để em
có thêm kinh nghiệm giúp hồn thành tốt đề tài của mình hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện
Hy Vinh Quang
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
9
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
MỞ ĐẦU
Với xu thế hiện nay, các doanh nghiệp đang tìm kiếm những phần mềm phù hợp
với việc quản lý doanh nghiệp của mình nhằm nâng cao năng suất làm việc và giảm
thiểu những sai sót.
SAP Business One chính là một giải pháp mà các doanh nghiệp cần. Nó cung cấp
tất cả các chức năng quản lý quy trình kinh doanh bao gồm tài chính, mua hàng, bán
hang, quản lý danh sách khách hàng, nhà cung cấp, tồn kho trong cùng một hệ thống
tích hợp.
Tuy có nhiều chức năng nhưng SAP Business One có thể vẫn chưa đáp ứng được
những chức năng mang tính đặc thù tùy thuộc vào mỗi doanh nghiệp. Vậy nên cần
phải xây dựng và phát triển những Add-On mới đáp ứng những nhu cầu nằm ngoài hệ
thống của doanh nghiệp và tích hợp nó vào trong hệ thống.
Vì vậy, đồ án này được thực hiện để tạo ra các Add-On phục vụ theo nhu cầu của
người dùng hệ thống, mà ở đây chính là các Add-On phục vụ cho việc sản xuất của
nhà máy Richy và việc xuất báo cáo của Cơng ty TNHH & Sản xuất Hồng Mai. Rất
mong nhận được sự nhận xét, góp ý của thầy cơ để kiến thức của em được hồn thiện
hơn.
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
10
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1. Lý do chọn đề tài
Đối với doanh nghiệp, việc huy động và quản lý hiệu quả các nguồn lực được coi là
vấn đề quan trọng hàng đầu nhằm đảm bảo tốc độ phát triển nhanh, bền vững trong bối
cảnh tăng cường hội nhập và cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay. Điều này
làm cho nhu cầu lựa chọn một giải pháp mang tính tổng thể có khả năng tích hợp đầy
đủ tồn bộ quy trình nghiệp vụ quản lý của các phịng ban/ bộ phận trong một phần
mềm duy nhất trở nên vô cùng cần thiết.
Các tính năng cụ thể mà SAP Business One mang lại:
Quản lý tài chính – kế tốn: Cập nhật kịp thời và chính xác doanh thu, cơng nợ,
các khoản phải thu, phải trả, sổ sách kế toán, chứng từ bút toán, …
Lưu trữ và kiểm soát tất các các hoạt động giao dịch ngân hàng
Cung cấp đa dạng các báo cáo tài chính nhằm đáp ứng tốt nhất các yêu cầu
trong quá trình báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo ngày, tuần/ tháng/
quý/ năm.
Quản lý hoạt động mua hàng linh hoạt, chặt chẽ, từ khâu nhận hàng, kiểm tra
hóa đơn và trả lại hàng mua nếu không đảm bảo yêu cầu.
Lập kế hoạch cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất, kiểm soát định mức
nguyên vật liệu và nhập xuất tồn kho một cách tự động.
Quản lý quan hệ với nhà cung cấp và khách hàng để tối ưu hóa hiệu quả hoạt
động sản xuất – kinh doanh. SAP Business One cũng cho phép doanh nghiệp
thu thập và phân tích thơng tin khách hàng của mình nhằm đưa ra chiến lược
phát triển phù hợp và đúng hướng trong tương lai.
Chức năng cảnh báo giúp giải quyết một cách nhanh chóng các vấn đề khẩn cấp
phát sinh trong quá trình hoạt động.
SAP Business One sở hữu khả năng tùy chỉnh đa dạng, do đó người dùng có thể
mở rộng giải pháp bày cho phù hợp với sự phát triển về qui mô và năng lực
hoạt động của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, SAP Business One cho phép doanh
nghiệp sở hữu tích hợp chung với những hệ thống khác như DMS, WMS,
HRM… để tinh giản toàn bộ hoạt động kinh doanh của mình.
Cơng ty thực phẩm Richy đang thiếu một giải pháp, phần mềm quản lý và những lợi
ích mà ERP SAP Business One mang lại chính là một mảnh ghép hoàn hảo cho vấn đề
đang gặp gặp phải của Richy. Nhưng kết cấu chung của SAP Business One vẫn chưa
thể đáp ứng được những yêu cầu nghiệp vụ đặc thù cho nên cần phải thiết kế, xây
dựng thêm những Add-On để đáp ứng những nghiệp vụ đặc thù nằm ngoài kết cấu
chức năng của phần mềm SAP Business One. Do đó em đã chọn đề tài “Nghiên cứu,
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
11
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
xây dựng các Add-On tích hợp vào hệ thống SAP Business One phục vụ sản xuất, xuất
báo cáo” để thực hiện làm đồ án tốt nghiệp.
1.2. Mục tiêu
Xây dựng được các Add-On đáp ứng theo các yêu cầu mà bên phía nhà máy sản
xuất Richy và Công ty TNHH & Sản xuất Hoàng Mai đưa ra.
Cụ thể, các Add-On xây dựng thực hiện được các chức năng như sau:
Tạo mới, điều chỉnh các bước cấu hình trong các quy trình phê duyệt.
Thực hiện quy trình phê duyệt trong việc tạo định mức của nguyên vật liệu.
Tạo mới, điều chỉnh công suất, nhân sự của các sản phẩm trong dây chuyền sản
xuất.
Điều chỉnh lịch làm việc phục vụ cho việc chạy kế hoạch sản xuất.
Thực hiện tính tốn, tổng hợp và xuất báo cáo doanh số, các khoản thu chi, tình
hình giao hàng, … theo mẫu yêu cầu.
1.3. Nội dung nghiên cứu
Trên cơ sở mục tiêu đã đặt ra, để có thể hồn thiện được những mục tiêu đó, em sẽ
tập trung vào các nội dung nghiên cứu sau:
Nghiên cứu ngơn ngữ lập trình, cơ sở dữ liệu, các công cụ cần thiết để phát
triển phần mềm nói chung.
Nghiên cứu hệ thống SAP Business One và quy trình xây dựng các Add-On
trên hệ thống này.
Nghiên cứu về các quy trình và nghiệp vụ yêu cầu cho sản xuất ứng với từng
đối tượng, từng bài toán cụ thể.
Nghiên cứu về quy trình, nghiệp vụ, biểu mẫu báo cáo thống kê để trích xuất
báo cáo theo yêu cầu của khách hàng.
1.4. Phạm vi của đề tài
Hệ thống SAP Business One có rất nhiều phân hệ phục vụ cho các mục đích của
doanh nghiệp. Trong đồ án này chỉ tập trung vào 2 phân hệ đó là phân hệ sản xuất và
phân hệ báo cáo.
Các chức năng đáp ứng nhu cầu về sản xuất và làm báo cáo phục vụ trong nội bộ
của Nhà máy sản xuất Richy chi nhánh miền Bắc.
Các chức năng làm các loại báo cáo, kế tốn phục vụ cho Cơng ty TNHH & Sản
xuất Hoàng Mai.
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
12
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
CHƯƠNG 2. Phân tích thiết kế hệ thống
2.1. Xác định đối tượng sử dụng hệ thống
Các Add-On được xây dựng, phát triển hướng tới tất cả cán bộ, nhân viên của nhà
máy sản xuất Richy và Công ty TNHH & Sản xuất Hoàng Mai.
Các quản trị viên của nhà máy sản xuất Richy và Cơng ty TNHH & Sản xuất Hồng
Mai cũng có thể thiết lập các quyền cho phép sử dụng hoặc không đối với các Add-On
tùy thuộc vào nghiệp vụ xử lý của từng phịng ban trong nhà máy, cơng ty.
2.2. Giới thiệu Add-On
Add-On là các tiện ích bổ sung giúp doanh nghiệp có thể mở rộng phần mềm theo
yêu cầu quản lý đặc thù và mở rộng quy mô kinh doanh trong tương lai….
2.2.1. Tại sao cần tạo Add-On
SAP Business One tuy có thể đáp ứng được rất nhiều yêu cầu về mặt quản lý của
doanh nghiệp nhưng vẫn có những chức năng chưa đủ để đáp ứng nhu cầu của doanh
nghiệp hoặc hồn tồn khơng có chức năng đáp ứng nhu cầu, vậy nên cần phải tạo ra
Add-On để đáp ứng những nhu cầu của doanh nghiệp mà SAP Business One chưa đáp
ứng được.
2.2.2. Quy trình tạo Add-On
Đầu tiên là làm việc với khách hàng để hiểu rõ nhu cầu của khách. Từ đó lập lên các
bảng yêu cầu chi tiết cũng như đề giải pháp cho các vấn đề phát sinh. Các yêu cầu và
giải pháp này sau đó sẽ được tổng hợp lại thành 1 bộ tài liệu.
Tiếp theo cần phải thiết kế giao diện người dùng theo những thông tin yêu cầu trong
tài liệu đã thu thập bằng phần mềm SAP Business One Studio (phần mềm thiết kế
Add-On của hệ thống SAP Business One). Thiết kế giao diện sao cho phù hợp, rõ ràng
với các tham số đầu vào mà khách hàng yêu cầu và đáp ứng cho việc thao tác dễ dàng,
tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
13
Đồ án tốt nghiệp ngành Cơng nghệ Thơng tin
Hình 2.1: Giao diện của SAP Business One Studio
Hình 2.2: Giao diện thiết kế
Sau khi thiết kế giao diện hồn tất thì Export file vào thư mục lưu trữ các file thiết
kế của các giao diện. File thiết kế sẽ được gọi đến trong sự kiện click menu Add-On để
mở form tương tác với người dùng.
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
14
Đồ án tốt nghiệp ngành Cơng nghệ Thơng tin
Hình 2.3: Export file
Sau đó trong phần code thì khai báo để tạo mới menu và add các menu Add-On vào
trong SAP Business One trong class Config.
Hình 2.4: Khai báo thêm mới menu
Tiếp theo trong class EventsManager xử lý sự kiện mở menu theo ID của menu.
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
15
Đồ án tốt nghiệp ngành Cơng nghệ Thơng tin
Hình 2.5: Xử lý sự kiện mở menu
Tiếp theo, viết code khởi tạo cho các tham số nhập đầu vào như Combobox,
Edittext, Matrix, … cùng với xử lý các sự kiện liên quan đến các tham số đầu vào.
Hình 2.6: Code xử lý
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
16
Đồ án tốt nghiệp ngành Cơng nghệ Thơng tin
Hình 2.7: Code xử lý
Hình 2.8: Code xử lý
Hình 2.9: Code xử lý
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
17
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
2.3. Bảng người dùng tự định nghĩa
Bảng [@QUYTRINH] dùng để lưu thông tin chung của quy trình phê duyệt.
Bảng 2.1: Bảng [@QUYTRINH]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
int
Mã bản ghi
2
U_QuyTrinhID
nvarchar
Mã quy trình
3
U_TenQuyTrinh
nvarchar
Tên quy trình
4
U_IsActive
char
Trạng thái kích hoạt của quy trình
5
U_DocType
nvarchar
Loại quy trình
Bảng [@QBUOCQUYTRINH] dùng để lưu thơng tin các bước trong một quy trình
cụ thể nào đó.
Bảng 2.2: Bảng [@QBUOCQUYTRINH]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
int
Mã bản ghi
2
U_QuyTrinhID
nvarchar
Mã quy trình
3
U_BuocQuyTrinhID nvarchar
Mã bước quy trình
4
U_TenBuoc
nvarchar
Tên bước quy trình
5
U_STT
int
Số thứ tự bước quy trình
Bảng [@QCAUHINHBUOCQT] dùng để lưu thơng tin danh sách người dùng trong
từng bước quy trình ứng với một quy trình cụ thể.
Bảng 2.3: Bảng [@QCAUHINHBUOCQT]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
int
Mơ tả
1
Code
2
U_CauHinhBuocQTID nvarchar
Mã cấu hình bước quy trình
3
U_BuocQuyTrinhID
nvarchar
Mã bước quy trình
4
U_UserName
nvarchar
Mã tài khoản người dùng
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
Mã bản ghi
18
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
Bảng [@QT_LUANCHUYEN] dùng để lưu thông tin chung các hồ sơ đang trong
quy trình phê duyệt.
Bảng 2.4: Bảng [@QT_LUANCHUYEN]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
int
Mơ tả
1
Code
Mã bản ghi
2
U_QTLuanChuyenID nvarchar
Mã quy trình luân chuyển
3
U_QuyTrinhID
nvarchar
Mã quy trình
4
U_BuocQuyTrinhID
nvarchar
Mã bước quy trình
5
U_DocID
nvarchar
Mã hồ sơ
6
U_DocType
nvarchar
Loại hồ sơ
7
U_NgayTiepNhan
datetime
Ngày tiếp nhận hồ sơ
8
U_NgayChuyen
datetime
Ngày chuyển hồ sơ
9
U_NguoiLap
nvarchar
Người lập hồ sơ
10
U_NguoiXLHT
nvarchar
Người xử lý hiện tại
11
U_NgayLap
datetime
Ngày lập
Bảng [@PRODUCT_GROUP] dùng để lưu thông tin danh sách các nhóm sản
phẩm.
Bảng 2.5: Bảng [@PRODUCT_GROUP]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã nhóm sản phẩm
2
Name
nvarchar
Tên nhóm sản phẩm
Bảng [@TLICHLAMVIEC] dùng để lưu thông tin, thời gian làm việc của tất cả các
chuyền sản xuất theo thời gian từ ngày, đến ngày của kế hoạch sản xuất.
Bảng 2.6: Bảng [@TLICHLAMVIEC]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
int
Mã bản ghi
2
U_KHSXID
nvarchar
Mã kế hoạch sản xuất
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
19
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
3
U_MaChuyen
nvarchar
Mã chuyền
4
U_Tuan
int
Tuần
5
U_Ngay
datetime
Ngày
6
U_SoGioVHHN
numeric
Số giờ vận hành hằng ngày
7
U_GioBatDauChay
smallint
Giờ bắt đầu chạy
8
U_GhiChu
nvarchar
Ghi chú
Bảng [@D_T1] dùng để lưu thông tin các đối tượng của nhà máy.
Bảng 2.7: Bảng [@D_T1]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã đối tượng nhà máy
2
Name
nvarchar
Tên đối tượng nhà máy
Bảng [@DTHM] dùng để lưu thơng tin các đối tượng của Hồng Mai.
Bảng 2.8: Bảng [@DTHM]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã đối tượng Hồng Mai
2
Name
nvarchar
Tên đối tượng Hồng Mai
Bảng [@LH_KH] dùng để lưu thơng tin các loại hình khách hàng.
Bảng 2.9: Bảng [@LH_KH]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã loại hình khách hàng
2
Name
nvarchar
Tên loại hình khách hàng
Bảng [@VP_BH] dùng để lưu thơng tin các văn phịng bán hàng.
Bảng 2.10: Bảng [@VP_BH]
STT
1
Thuộc tính
Code
Kiểu dữ liệu
nvarchar
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
Mơ tả
Mã văn phịng bán hàng
20
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
2
Name
nvarchar
Tên văn phịng bán hàng
Bảng [@KENH_PP] dùng để lưu thơng tin các kênh phân phối.
Bảng 2.11: Bảng [@KENH_PP]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã kênh phân phối
2
Name
nvarchar
Tên kênh phân phối
Bảng [@TINH] dùng để lưu thông tin danh sách các tỉnh, thành phố.
Bảng 2.12: Bảng [@TINH]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã tỉnh
2
Name
nvarchar
Tên tỉnh
3
U_MaTinh
nvarchar
Mã tỉnh
4
U_TenTinh
nvarchar
Tên tỉnh
5
U_MaVung
nvarchar
Mã vùng
Bảng [@MIEN_PP] dùng để lưu thông tin các miền phân phối.
Bảng 2.13: Bảng [@MIEN_PP]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã miền phân phối
2
Name
nvarchar
Tên miền phân phối
Bảng [@BOMTAM_H] dùng để lưu thông tin chung của sản phẩm khi tạo mới, phê
duyệt định mức nguyên vật liệu.
Bảng 2.14: Bảng [@BOMTAM_H]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã bản ghi
2
U_ItemCode
nvarchar
Mã sản phẩm
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
21
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
3
U_ItemName
nvarchar
Tên sản phẩm
4
U_TreeType
char
Loại định mức nguyên vật liệu
5
U_PriceList
smallint
Danh sách giá bán áp dụng cho sản
phẩm
6
U_Quantity
numeric
Số lượng
7
U_ToWH
nvarchar
Kho lưu trữ thành phẩm
8
U_OcrCode
nvarchar
Bộ phận chịu chi phí
9
U_Project
nvarchar
Mã dự án
10
U_PlAvgSize
numeric
Số lượng thành phẩm sản xuất dự
kiến trung bình
11
U_NguoiLap
nvarchar
Người lập bản ghi
12
U_SoNguoiDaDuyet int
Số người đã duyệt bản ghi
13
U_BuocXLHT
int
Bước xử lý hiện tại
14
U_Comments
nvarchar
Ghi chú
15
U_DaDuyet
char
Check bản ghi đã được duyệt
Bảng [@BOMTAM_L] dùng để lưu thông tin các nguyên vật liệu dùng để tạo ra
sản phẩm khi tạo mới, phê duyệt định mức nguyên vật liệu.
Bảng 2.15: Bảng [@BOMTAM_L]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã bản ghi
2
LineId
int
Số dịng của bản ghi
3
U_Father
nvarchar
Mã sản phẩm
4
U_ChildNum
int
Thứ tự con
5
U_VisOrder
int
Thứ tự trực quan
6
U_Code
char
Mã nguyên vật liệu, nguồn lực, ..
7
U_ItemName
smallint
Tên nguyên vật liệu, nguồn lực, ..
8
U_Quantity
numeric
Số lượng
9
U_Warehouse
nvarchar
Kho lưu nguyên vật liệu
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
22
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
10
U_Uom
nvarchar
Đơn vị tính
11
U_Price
numeric
Đơn giá
12
U_Type
nvarchar
Loại: nguyên vật liệu, nguồn lực, …
13
U_MaChuyen
int
Bộ phận chịu chi phí
14
U_Comments
nvarchar
Ghi chú
Bảng [@BOMTAM_BP] dùng để lưu thơng tin định mức nguyên vật liệu phụ khi
tạo mới, phê duyệt định mức ngun vật liệu.
Bảng 2.16: Bảng [@BOMTAM_BP]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
nvarchar
Mã bản ghi
2
U_Father
nvarchar
Mã sản phẩm
3
U_ChildNum
int
Thứ tự con
4
U_VisOrder
int
Thứ tự trực quan
5
U_Code
nvarchar
Mã nguyên vật liệu, nguồn lực, ..
6
U_ItemName
nvarchar
Tên nguyên vật liệu, nguồn lực, ..
7
U_Quantity
numeric
Số lượng
8
U_Warehouse
nvarchar
Kho lưu nguyên vật liệu
9
U_Uom
nvarchar
Đơn vị tính
10
U_Price
numeric
Đơn giá
11
U_KhoCuaBom nvarchar
Kho lưu thành phẩm
12
U_Type
nvarchar
Loại: nguyên vật liệu, nguồn lực, …
13
U_MaChuyen
nvarchar
Bộ phận chịu chi phí
14
U_Comments
nvarchar
Ghi chú
Bảng [@RCBOM] dùng để lưu thơng tin định mức nguyên vật liệu phụ sau khi đã
định mức nguyên vật liệu được phê duyệt.
Bảng 2.17: Bảng [@RCBOM]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
Mô tả
23
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
1
Code
nvarchar
Mã bản ghi
2
U_Father
nvarchar
Mã sản phẩm
3
U_ChildNum
int
Thứ tự con
4
U_VisOrder
int
Thứ tự trực quan
5
U_Code
nvarchar
Mã nguyên vật liệu, nguồn lực, ..
6
U_ItemName
nvarchar
Tên nguyên vật liệu, nguồn lực, ..
7
U_Quantity
numeric
Số lượng
8
U_Warehouse
nvarchar
Kho lưu nguyên vật liệu
9
U_Uom
nvarchar
Đơn vị tính
10
U_Price
numeric
Đơn giá
11
U_KhoCuaBom nvarchar
Kho lưu thành phẩm
12
U_Type
nvarchar
Loại: nguyên vật liệu, nguồn lực, …
13
U_MaChuyen
int
Bộ phận chịu chi phí
14
U_Comments
nvarchar
Ghi chú
Bảng [@CHUYENBOSP] dùng để lưu thơng tin chung của bộ sản phẩm trên
chuyền sản xuất.
Bảng 2.18: Bảng [@CHUYENBOSP]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
int
Mã bản ghi
2
U_MaBoSP
nvarchar
Mã bộ sản phẩm
3
U_TenBoSP
nvarchar
Tên bộ sản phẩm
4
U_MaChuyen
nvarchar
Mã chuyền
5
U_NM
nvarchar
Mã nhà máy
6
U_STT
int
Số thứ tự
7
U_SoGioVHHN
numeric
Số giờ vận hành hằng ngày
Bảng [@CHUYENDONGSP] dùng để lưu thơng tin dịng sản phẩm trong bộ sản
phẩm trên chuyền.
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
24
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin
Bảng 2.19: Bảng [@CHUYENDONGSP]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
int
Mã bản ghi
2
U_MaDongSP
nvarchar
Mã dịng sản phẩm
3
U_TenDongSP
nvarchar
Tên dịng sản phẩm
4
U_MaChuyen
nvarchar
Mã chuyền
5
U_MaBoSP
nvarchar
Mã bộ sản phẩm
6
U_CS_Kg_H
numeric
Cơng suất Kg/h
7
U_NSThuong
int
Nhân sự thường
8
U_NSCaoCap
int
Nhân sự cao cấp
Bảng [@CHUYENSPCT] dùng để lưu thông tin danh sách các sản phẩm trong
dòng sản phẩm.
Bảng 2.20: Bảng [@CHUYENSPCT]
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
1
Code
int
Mã bản ghi
2
U_MaChuyen
nvarchar
Mã chuyền
3
U_MaBoSP
nvarchar
Mã bộ sản phẩm
4
U_MaDongSP
nvarchar
Mã dòng sản phẩm
5
U_MSP
nvarchar
Mã sản phẩm
6
U_TSP
nvarchar
Tên sản phẩm
2.4. Chức năng chính của các Add-On
2.4.1. Các Add-On phục vụ cho sản xuất
Add-On Danh sách quy trình: thêm mới, cập nhật thơng tin chung của quy trình
phê duyệt, các bước trong quy trình phê duyệt, các tài khoản trong từng bước
của quy trình. Quy trình này sẽ được sử dụng để phê duyệt các loại hồ sơ tương
ứng với mỗi loại quy trình. Khi có hồ sơ đang trong q trình phê duyệt thì
thơng tin của quy trình phê duyệt ứng với hồ sơ đó sẽ khơng thể chỉnh sửa
thơng tin.
Sinh viên: Hy Vinh Quang – Lớp: KHMTUD K61B
25