UBND HUYỆN NHÀ BÈ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HAI BÀ TRƯNG
Số:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
/KH-HBT
Nhà Bè, ngày 6 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Mơn: Sinh)
Năm học 2021 - 2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 28 ; Số học sinh: 1116; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01 ; Trình độ đào tạo: Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học:
Khối 7
STT
1
Thiết bị dạy học
Số lượng
*Dụng cụ: Kính lúp cầm 5
tay, kính hiển vi, đĩa kính
đồng hồ, lam kính,
lamen, pipette, kim mũi
mác, panh, bình thủy tinh
- Mẫu vật: nước sơng,
Các bài thí nghiệm/thực hành
Quan sát 1 số động vật nguyên sinh
Ghi chú
- Thiết bị nhà trường
- Mẫu vật: HS và GV
chuẩn bị
2
3
4
5
6
7
ao, hồ…
*Dụng cụ: bộ đồ mở, 5
khay mở, kính lúp cầm
tay
- Mẫu vật: giun đất
Máy tính, máy chiếu
1
Máy tính, máy chiếu
1
Mổ và quan sát cấu tạo trong của giun đất
- Thiết bị nhà trường
- Mẫu vật: HS và GV
chuẩn bị
Thực hành: Quan sát 1 số thân mềm
Thiết bị nhà trường
Thực hành: Xem băng hình tập tính của sâu Thiết bị nhà trường
bọ
Thực hành: Mổ cá
- Thiết bị nhà trường
- Mẫu vật: HS và GV
chuẩn bị
*Dụng cụ: bộ đồ mổ, 5
khay mở, kính lúp cầm
tay, kim, kẹp
- Mẫu vật: cá chép
Máy tính, máy chiếu
1
Máy tính, máy chiếu
1
Thực hành: Xem băng hình tập tính của chim
Thực hành: Xem băng hình tập tính của thú
Thiết bị nhà trường
Thiết bị nhà trường
Khối 8
STT
1
2
3
4
5
Thiết bị dạy học
Tiêu bản, kính hiển vi
Thanh nẹp, cuộn băng y
tế, vải sạch
Băng, gạc, bông, dây cao
su, vải mềm
Chiếu, gối, gạc, vải
Máy chiếu hoặc tivi
Số lượng
5
Ghi chú
- Thiết bị nhà trường
- Mẫu vật: GV chuẩn bị
Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó gãy xương Thiết bị nhà trường
5
Thực hành: Sơ cứu cầm máu
Thiết bị nhà trường
5
1
Thực hành: Hô hấp nhân tạo
Thực hành: Tìm hiểu chức năng của tủy sống
Thiết bị nhà trường
Thiết bị nhà trường
Các bài thí nghiệm/thực hành
Thực hành quan sát hình thái NST
Ghi chú
Thiết bị nhà trường
5
Các bài thí nghiệm/thực hành
Thực hành: Quan sát tế bào và mơ
Khối 9
STT
1
Thiết bị dạy học
Số lượng
Tiêu bản NST, kính hiển 5
vi, hộp tiêu bản
Mơ hình DNA,
chiếu.
Máy chiếu
2
3
4
máy 5
1
Kính lúp, vợt, dụng cụ 5
làm tiêu bản
Thực hành: Quan sát và lắp mơ hình ADN
Thiết bị nhà trường
Thực hành: Nhận biết 1 vài dạng đột biến
Thực hành: Quan sát 1 số thường biến
Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống
vật ni và cây trồng
Thực hành: Tìm hiểu mơi trường và NTST
Thực hành: Hệ sinh thái
Thực hành: Tìm hiểu ơ nhiễm mơi trường
Thiết bị nhà trường
Thiết bị nhà trường
Thiết bị nhà trường
Thiết bị nhà trường
Thiết bị nhà trường
Thiết bị nhà trường
4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
Tên phịng
Tại các lớp 7, 8, 9
Số lượng
1
Phạm vi và nội dung sử dụng
Trong lớp theo thời khóa biểu
2
Phịng thực hành Sinh
1
Sử dụng cho học sinh có khơng gian để thực
hiện các tiết thực hành.
Ghi chú
Xem video, tranh
hình…
II. Kế hoạch dạy học
A. Khối 7
1. Phân phối chương trình
ST
T
1
2
Bài học
Số tiết
(1)
(2)
Thế giới động vật đa
01
dạng, phong phú
Phân biệt động vật với
01
thực vật - Đặc điểm
chung của động vật
Yêu cầu cần đạt
(3)
Tìm hiểu được sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số lồi và mơi
trường sống.
- HS nắm được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu được đặc điểm chung của động vật.
3
Quan sát 1 số động vật
nguyên sinh
01
- HS thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là:
Trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này..
4
Trùng roi
01
- HS nắm được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả
năng hướng sáng.
- Trình bày được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào
qua đại diện là tập đồn trùng roi.
5
Trùng biến hình và trùng
giày
01
- HS nắm được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng
biến hình và trùng giày.
- Trình bày được sự phân hố chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là
biểu hiện mầm mống của động vật đa bào.
6
Trùng kiết lị, trùng sốt rét
01
7
Đặc điểm chung và vai
trò thực tiễn của ĐVNS
01
8
Thủy tức
01
9
Sự đa dạng của ruột
khoang
01
10
Đặc điểm chung và vai
trò của ngành Ruột
khoang
01
- HS nắm được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh.
- HS chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống
bệnh sốt rét
- HS nắm được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
- HS chỉ ra được vài trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do
động vật
-HS nắm được đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản của
thuỷ tức.
-Đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
- HS nắm được sự đa dạng của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể,
lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.
- Kể tên một số đại diện khác của ruột khoang
- HS nắm được những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.
- HS chỉ rõ được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.
- Bảo vệ môi trường sống
11
Sán lá gan
01
12
Một số giun dẹp khác
01
13
Ngành giun tròn: Giun
đũa
01
14
Một số giun trịn
01
15
Quan sát cấu tạo ngồi
của giun đất
01
16
Mở và quan sát cấu tạo
trong của giun đất
01
17
Ôn tập
01
18
KTĐG GK
01
19
Một số giun đốt khác và
01
-Mơ tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của sán lá gan
-Tác hại của sán lá gan
-Cách phòng bệnh sán lá gan
- Phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các phương thức sống của một số đại diện
ngành Giun dẹp như sán dây, sán bã trầu….
- Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phịng chống một số lồi Giun
dẹp kí sinh
- Trình bày được khái niệm về ngành Giun trịn. Nêu được những đặc điểm chính
của ngành.
- Mơ tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong
ngành Giun trịn.
- Mở rộng hiểu biết về các Giun tròn (giun đũa, giun kim, giun móc câu,...) từ đó
thấy được tính đa dạng của ngành Giun tròn.
- Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và
cách phịng trừ giun trịn
- Trình bày được khái niệm về ngành Giun đốt. Nêu được những đặc điểm chính
của ngành.
- Mơ tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong
ngành Giun đốt.
Biết được hình dạng, các đặc điểm bên ngồi thích nghi với lối sống trong đất.
Các đặc điểm sinh lí: di chuyển, dinh dưỡng, tuần hồn, sinh sản,… thích nghi
với lối sống trong đất. Qua đó phân biệt giun đốt với giun tròn
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức cho học sinh qua chương I, II, III
- Mở rộng kiến thức, bổ sung các kĩ năng cho học sinh
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về ngành động vật nguyên sinh, ruột khoang,
giun, chân khớp
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Mở rộng hiểu biết về các Giun đốt (Giun đỏ, đỉa, rươi, vắt...) từ đó thấy được
đặc điểm chung…
20
Trai sơng
01
21
Quan sát cấu tạo ngồi 1
số thân mềm
Thực hành: Quan sát 1 số
thân mềm
01
Đặc điểm chung và vai
trị của thân mềm
Tơm sơng
01
Sự đa dạng và vai trị của
giáp xác
Nhện và sự đa dạng của
lớp hình nhện
Lớp sâu bọ: Châu chấu
01
28
Tính đa dạng và đặc điểm
chung của sâu bọ
01
29
Thực hành: Xem băng
hình tập tính của sâu bọ
Đặc điểm chung và vai
01
22
23
24
25
26
27
30
01
01
01
01
01
tính đa dạng của ngành này
- Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp .
- Bảo vệ môi trường cũng là góp phần bảo vệ giun đất
HS nắm được vì sao trai sông được xếp vào ngành thân mềm.
- Giải thích được đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong
bùn cát.
- Nắm được các đặc điểm di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trai.
- HS quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện thân mềm.
-Phân biệt được các cơ quan, bộ phận và chức năng
- Phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngồi đến cấu tạo
trong.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành
- HS nêu được sự đa dạng của ngành thân mềm.
- Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
- HS giải thích được vì sao tơm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Giải thích được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tơm.
HS trình bày được một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp
xác thường gặp. Nêu được vại trò thực tiễn của lớp giáp xác.
HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của
chúng. Nêu được sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
HS trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di
chuyển. Nêu được các đặc điểm cấu tạo trong, dinh dưỡng sinh sản và phát triển
của châu chấu.
- HS nêu được sự đa dang của lớp sâu bọ. Trình bày được đặc điểm chung của
lớp sâu bọ.
- Nêu được vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ.
HS quan sát phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm và cất
giữ thức ăn trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.
- HS nêu được đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp trong tự nhiên và
trị của chân khớp
Cá chép
01
Thực hành: Mở cá
Ơn tập KTĐG cuối kì 1
Ơn tập KTĐG cuối kì 1
01
01
01
KTĐG cuối kì 1
01
Trả bài KTĐG cuối kì 1
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp cá
01
01
Lưỡng cư - ếch đồng
01
39
Đa dạng và đặc điểm
chung của lưỡng cư
01
01
40
Lớp bị sát – thằn lằn
bóng đi dài
01
41
Đa dạng và đặc điểm
chung của bò sát
31
32
33
34
35
36
37
38
vai trò thực tiễn đối với con người.
- Bảo vệ mơi trường góp phần bảo vệ những lồi có ích, hạn chế sử dụng thuốc
bảo vệ thực vật
-HS nắm được cấu tạo ngoài và các hoạt động sống của cá chép.
- Chức năng của ơ quan đường bên
- Chức năng của bóng hơi
HS xác định được vị trí và nêu rõ vai trị một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
- Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao.
- Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của
động vật với môi trường sống.
- Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên.
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về ngành động vật nguyên sinh, ruột khoang,
giun, chân khớp
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Chỉnh sửa và lưu ý cho học sinh các kiến thức chưa nắm vững
HS nêu được của các đặc tính đa dạng của lớp cá qua các đại diện khác như: Cá
nhám, cá đuối, lươn, cá bơn…Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và
đối với con nguời.
Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được các đặc điểm cấu tạo
ngồi của ếch đồng vừa thích nghi ở nước vừa thích nghi ở cạn.
Học sinh trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần loài, mơi
trường sống và tập tính của chúng.
- Học sinh trình bày được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải thích
được các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mơ tả được cách di chuyển của thằn lằn.
+ Biết được đa dạng của bị sát thể hiện ở số lồi, mơi trường sống và lối sống.
+ Trình bày dược đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng ba bộ thường gặp trong lớp
bò sát
Lớp chim – bồ câu
01
Sự đa dạng và vai trò của
lớp chim
01
Thực hành: Xem băng
hình tập tính của chim
Thỏ
01
Bộ thú huyệt, bộ thú túi
01
Bộ dơi, bộ cá voi
01
Bộ sâu bọ, bộ gặm nhấm,
bộ ăn thịt
01
Bộ móng guốc và Bộ linh
trưởng
01
Thực hành: Xem băng
hình tập tính của thú
Mơi trường sống, sự vận
động và di chuyển
Sự tiến hóa về sinh sản
01
42
43
44
01
45
46
47
48
49
50
51
52
01
01
- Học sinh trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngồi của chim bồ câu.
- Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay lượn.
- Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời
sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim.
- Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim.
Nhận biết được đời sống và một số tập tính của chim bồ câu
- HS nắm được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.
- HS thấy được cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn
kẻ thù.
- HS nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của
chúng.
- Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống
khác nhau.
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi.
- HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm
nhấm và bộ thú ăn thịt.
- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trưng.
- HS nêu được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ
móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.
- Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh
trưởng.
Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các mơi trường sống và tập tính của thú.
Dựa trên tồn bộ kiến thức đã học qua các ngành,các lớp nêu lên được sự tiến
hoá thể hiện ở sự di chuyển,vận động cơ thể
HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức
Ôn tập
01
KTĐG GK
01
Cây phát sinh giới động
vật
01
Đa dạng sinh học
01
Đa dạng sinh học (tt)
01
Biện pháp đấu tranh sinh
học
01
Động vật quý hiếm
01
Tìm hiểu một số động vật
có tầm quan trọng trong
kinh tế ở địa phương
Tìm hiểu một số động vật
có tầm quan trọng trong
kinh tế ở địa phương (tt)
01
53
54
55
56
57
58
59
60
61
01
tạp
Thấy được sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
- Củng cố lại những kiến thức đã học trong ngành ĐVCXS
- Giúp học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng
thực tế.
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về môi trường và các nhân tố sinh thái; các quan
hệ cùng loài và khác lồi; quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, ch̉i thức ăn và
lưới thức ăn
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
HS nêu được bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là
các di tích hóa thạch. HS đọc được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật
trên cây phát sinh động vật
HS hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở số lồi, khả năng thích nghi cao của
ĐV với các điều kiện sống khác nhau
HS thấy được sự đa dạng sinh học ở mơi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới
lạnh và hoang mạc đới nóng. HS chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh học
trong đời sống.
HS nêu được khái niệm đấu tranh sinh học. Thấy được các biện pháp chính trong
đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. Nêu được nhưng ưu điểm và
nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học
HS nắm được khái niệm về động vật quí hiếm. Thấy được mức độ tuyệt chủng
của các động vật quí hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm
của biện pháp đấu tranh sinh học
- Nêu được 1 số động vật có ở địa phương và vai trò của chúng.
- Biện pháp bảo vệ và gây ni góp phần gia tăng số lượng những lồi có ích
62
63
64
65
66
67
Tham quan thiên nhiên
Tham quan thiên nhiên
(tt)
Tham quan thiên nhiên
(tt)
Sức khỏe sinh sản
01
01
Sức khỏe sinh sản (tt)
01
Ôn tập KTĐG cuối kì 2
Ơn tập KTĐG cuối kì 2
01
01
KTĐG cuối kì 2
Trả bài KTĐG cuối kì 2
01
01
01
01
68
69
70
- Nhận biết 1 số động vật thuộc các lớp đã học có ở địa phương
- Mở rộng kiến thức về giới động vật, thực vật
-Tìm hiểu các lồi ở địa phương có giá trị kinh tế
-Nêu được sự thay đởi ở t̉i dậy thì.
-Biết cách tự bảo vệ bản thân trước những tò mò với người khác giới
- hậu quả của yêu sớm, quan hệ tình dục ở t̉i vị thành niên
- Giới thiệu các biện pháp tránh thai
- Kiến thức học sinh nêu được sự tiến hoá của giới động vật từ thấp đến cao, từ
đơn giãn đến phức tạp của ngành động vật có xương sống
- Học sinh thấy được sự thích nghi của động vật với môi trường sống, chỉ rõ giá
trị nhiều mặt của giới động vật .
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về: lớp cá, chim, lưỡng cư, bò sát, thú. Vai trò và
đặc điểm chung
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Thời gian
(1)
45 phút
Cuối Học kỳ 1
45 phút
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
(2)
(3)
Tuần 9
- Biết: cấu tạo ngoài, nơi sống của trùng kiết lị,
trùng sốt rét, sán lá gan
- Hiểu: cách lấy thức ăn, tác hại
- Vận dụng: vẽ được vòng đời của trùng sốt
rét, trùng kiết lị, sán lá gan,
- Vận dụng cao:đưa ra biện pháp phịng bệnh
Tuần 18 - Biết: cấu tạo ngồi, nơi sống của giun đũa,
giun kim, ngành ruột khoang, thân mềm, sâu
bọ
Hình thức
(4)
Tự luận
Tự luận
Giữa Học kỳ 2
45 phút
Tuần 27
Cuối Học kỳ 2
45 phút
Tuần 35
B. Khối 8
1. Phân phối chương trình
- Hiểu: cách lấy thức ăn, tác hại của các lồi
giun sán kí sinh, hình thức sinh sản của thủy
tức, châu chấu và vai trò của thân mềm, sâu
bọ.
- Vận dụng: vẽ được vòng đời của giun sán,
châu chấu
- Vận dụng cao:đưa ra biện pháp phòng bệnh
giun kim, giun đũa, phòng
- Biết: nơi sống, câu tạo ngoài, thời gian hoạt
động của chim bồ câu, cá, ếh đồng, thằn lằn
bóng đi dài
- Hiểu: cơ chế họat động của 1 vịng tuần hồn,
2 vịng tuần hồn, máu pha, đặc điểm chung
của mỗi lớp động vật
- Vận dụng: xác định vai trò của từng lớp động
vật đối với đời sống
- Vận dụng cao: vận dụng vào cuộc sống
- Biết: nơi sống, câu tạo ngoài, thời gian hoạt
động của thỏ, cá voi, thú mỏ vịt, kanguru, dơi,
thú móng guốc
- Hiểu: cấu tạo trong của từng bộ động vật
trong lớp động vật có vú, đặc điểm chung của
mỗi lớp động vật
- Vận dụng: xác định vai trò của từng lớp động
vật đối với đời sống
- Vận dụng cao: vận dụng vào cuộc sống
Tự luận
Tự luận
STT
1
Bài học
(1)
Bài mở đầu
Số tiết
(2)
01
2
Cấu tạo cơ thể người
01
3
Tế bào
01
4
Mô
5
6
Thực hành: Quan sát
tế bào và mô
Phản xạ
7
Bộ xương
01
01
01
01
8
9
10
Cấu tạo và tính chất
của xương
Cấu tạo và tính chất
của cơ
Hoạt động của cơ
01
01
01
Yêu cầu cần đạt
(3)
Nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người
Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên
Nêu được các phương pháp đặc thù của môn học
Nêu được đặc điểm của cơ thể người
HS kể được tên và xác định được vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể
trên mơ hình
HS trình bày được các thành phần cấu tạo tế bào phù hợp với chức năng của cơ
thể
Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
HS trình bày được khái niệm mơ
Phân biệt được các loại mơ chính, cấu tạo và chức năng các mô
Quan sát và vẽ tế bào tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng (mơ biểu bì),
mơ sụn, mô xương, mô cơ vân, mô cơ trơn
Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể
Trình bày được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron
Kể tên các thành phần chính của bộ xương người
Các loại khớp xương;
Phân biệt được các loại xương dài, xương ngắn, xương dẹt về hình thái, cấu tạo.
HS biết được cấu tạo, thành phần hóa học và tính chất của xương.
Các biện pháp rèn luyện thể dục thể thao để giúp xương chắc khỏe, dẻo dai
Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ
Giải thích được tính chất căn bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự
co cơ.
HS chứng minh được cơ co sinh ra công. Công của cơ được sử dụng trong lao
động và di chuyển
Trình bày được nguyên nhân sự mỏi cơ và nêu biện pháp chống mỏi cơ
Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường
11
12
13
14
Tiến hóa hệ vận động
– vệ sinh hệ vận
động
Thực hành: Tập sơ
cứu và băng bó gãy
xương
Máu và mơi trường
trong cơ thể
Bạch cầu và miễn
dịch
01
01
01
01
15
Đơng máu và ngun
tắc truyền máu
01
16
Tuần hồn máu và
lưu thông bạch huyết
17
01
Tim và mạch máu
01
18
KTĐG GK
01
19
Vận chuyển máu qua
hệ mạch – vệ sinh hệ
tuần hoàn
01
xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức
So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú
Đưa ra các minh chứng để thấy rõ bộ xương người tiến hóa
Thường xuyên tập luyện TDTT để nâng cao sức khỏe
HS biết cách sơ cứu khi gặp người gãy xương;
Biết băng cố định xương bị gãy, cụ thể xương cẳng tay, cẳng chân
Xác đinh các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo
Trình bày được khái niệm miễn dịch, trả lời được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ
cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm
Phân biệt đựoc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo
Nêu được hiện tượng đông máu và ý nghĩa, ứng dụng
Ý nghĩa của sự truyền máu
Cơ chế truyền máu và nguyên tắc truyền máu.
HS trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trò của
chúng;
Nắm được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trị của chúng
Trình bày được cấu tạo của tim liên quan đến hệ mạch;
Nêu được chu k hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích phút);
HS chỉ ra được các ngăn tim, van tim;
Phân biệt được các loại mạch máu.
- Kiểm tra đánh giá kiến thức các phần Tế bào, bộ xương, hệ tuần hoàn
- Giải thích các tình huống thực tế
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể;
Nêu được khái niệm huyết áp;
Trình bày được sự thay đởi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa
của tốc độ máu chậm trong mao mạch;
20
21
Thực hành: Sơ cứu
cầm máu
Hô hấp và các cơ
quan hô hấp
22
Hoạt động hô hấp
23
Vệ sinh hô hấp
01
01
01
01
24
25
26
Thực hành: Hô hấp
nhân tạo
Tiêu hóa và các cơ
quan tiêu hóa
Tiêu hóa ở khoang
miệng
01
01
01
27
Tiêu hóa ở dạ dày
28
Tiêu hóa ở ruột non
29
Hấp thụ chất dinh
dưỡng và thải phân
01
01
01
Trình bày điều hịa tim và mạch bằng thần kinh;
Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và mất nhiều máu;
Phân biệt vết thương làm tổn thương động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Nêu được ý nghĩa hô hấp;
Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hơ hấp liên quan đến chức năng của
chúng
Trình bày cơ chế trao đởi khí ở phởi và ở tế bào
Các hơ hấp để giúp trao đởi khí tốt nhất
Kể các bệnh chính về hơ hấp và nêu các biện pháp vệ sinh hệ hô hấp.
Tác hại của thuốc lá.
HS trình bày được tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động hơ hấp.
Hiểu rõ cơ sở khoa học của hơ hấp nhân tạo;
Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo;
Biết phương pháp hà hơi thởi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực.
Trình bày được: Các nhóm chất trong thức ăn
Vai trị của tiêu hóa với cơ thể người.
Trình bày được sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng về mặt cơ học và hóa
học
Trình bày được hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản
xuống dạ dày.
Xác định được trên hình vẽ và mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hóa ở người.
Trình bày được sự biến đổi thức ăn dạ dày về mặt cơ học và hóa học
Biện pháp để tăng cường hoạt động tiêu hóa
Trình bày được sự biến đổi thức ăn ở ruột non về mặt cơ học và hóa học.
Kể được một số bệnh tiêu hóa và cách phịng tránh.
HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng
hấp thụ các chất dinh dưỡng.
Kể được một số bệnh tiêu hóa và cách phịng tránh.
Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ quan, tế
30
Vệ sinh hệ tiêu hóa
01
Trao đởi chất
31
01
Chuyển hóa
32
33
34
35
36
37
38
39
01
Ơn tập KTĐG cuối
kì 1
Ơn tập KTĐG cuối
kì 1
KTĐG cuối kì 1
Trả bài KTĐG cuối
kì 1
Thân nhiệt
Vitamin và muối
khống
Tiêu ch̉n ăn uống
và ngun tắc lập
01
01
01
01
01
01
01
bào.
Vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng.Vai trị của ruột
già trong q trình tiêu hóa của cơ thểNêu được các phương pháp nghiên cứu di
truyền học người
HS trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và mức độ tác hại đó
Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả.
Phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trường với sự trao đởi ở tế
bào;
Trình bày được mối liên quan giữa trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế
bào
Xác định được sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 qúa
trình đồng hóa là hoạt động cơ bản của sự sống;
Phân tích được mối quan hệ giữa trao đởi chất với chuyển hóa vật chất và năng
lượng.
Ơn tập nội dung ở các chương: Tế bào, hệ vận động, hệ tuần hồn, hệ hơ hấp
Hệ thống hóa kiến thức các chương và nâng cao kiến thức giải quyết các vấn đề
thực tiễn
Vẽ sơ đồ truyền máu
Kiểm tra đánh giá những kiến thức đã học: Tế bào, hệ vận động, hệ tuần hồn, hệ
hơ hấp
Vận dụng kiến thức đã học giải thích các tình huống thực tiễn:
Nâng cao kiến thức và kĩ năng
Khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hoà thân nhiệt.
Vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng lạnh, để phịng, cảm lạnh
Vai trị của vitamin và muối khoáng.
Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu
phần ăn hợp lý và chế biến thức ăn.
Nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở các đối tượng khác
nhau.
40
41
khẩu phần và Thực
hành Phân tích 1
khẩu phần cho trước
Bài tiết và cấu tạo cơ
quan bài tiết nước
tiểu
01
42
Bài tiết nước tiểu
Vệ sinh hệ bài tiết
nước tiểu
43
Cấu tạo và chức năng
của da
01
44
45
46
47
48
49
Vệ sinh da
Giới thiệu chung hệ
thần kinh
Thực hành: Tìm hiểu
chức năng của tủy
sống
Dây thần kinh tủy
01
01
01
01
01
01
Trụ não, tiểu não,
não trung gian.
01
Đại não
Hệ thần kinh sinh
dưỡng
01
Xác định được cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần.
Đánh giá được định mức đáp ứng của 1 khẩu phần mẫu, tự xây dựng khẩu phần
hợp lí cho bản thân.
Khái niệm bài tiết và vai trị của nó với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết của cơ
thể.
Cấu tạo của hệ bài tiết trên hình vẽ (mơ hình) và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ
bài tiết nước tiểu.
Quá trình tạo thành nước tiểu. Quá trình bài tiết nước tiểu.
Tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của nó.
Trình bày được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết và giải thích cơ
sở khoa học của chúng.
Cấu tạo của da.
Thấy rõ được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
Giải thích các hiện tượng
Cơ sở khoa học của các biện pháp, bảo vệ da, rèn luyện da, phòng tránh các bệnh
về da.
Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh.
Chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.
Tiến hành cơng tác thí nghiệm qui định. Từ kết quả quan sát qua thí nghiệm.
=> chức năng của tủy sống.
Cấu tạo và chức năng của dây thần kinh.
Giải thích được vì sao dây thần kinh tủy là dây pha.
Vị trí, chức năng các thành phần của trụ não, tiểu não và não trung gian.
Đặc điểm cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hoá so
với động vật thuộc lớp thú.
Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động.
50
51
52
53
Cơ quan phân tích thị
giác
01
Vệ sinh mắt
Cơ quan phân tích
thính giác
Phản xạ CĐK, phản
xạ KĐK
01
01
01
KTĐG GK
54
55
01
Hoạt động thần kinh
cấp cao ở người
01
Vệ sinh hệ thần kinh
56
57
58
59
01
Giới thiệu chung
tuyến nội tiết
Tuyến yên, tuyến
giáp
Tuyến tụy, tuyến trên
thận
01
01
01
Các thành phần của một cơ quan phân tích nêu được ý nghĩa của cơ quan phân
tích đối với cơ thể.
Các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ được cấu tạo của
Nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục.
Nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và biện pháp phịng tránh.
Q trình thu nhận âm thanh.
Bảo vệ tai, vệ sinh tai đúng cách
Phòng tránh ác bệnh về tai
Phản xạ khơng điều kiện và có điều kiện.
Quá trình hình thành các phản xạ mới và ức chế các phản xạ cũ, nêu rõ các điều
kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều kiện.
Ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với đời sống.
Ơn tập nội dung ở các chương: bài tiết, thần kinh, giác quan, nội tiết
Hệ thống hóa kiến thức các chương và nâng cao kiến thức giải quyết các vấn đề
thực tiễn
Điểm giống nhau và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở người với các
động vật nói chung và thú nói riêng.
Vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng tư duy trừu trượng ở người.
Ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ, ý nghĩa của lao động và nghỉ
ngơi hợp lý tránh ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh.
Tác hại của ma tuý, các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ thần kinh.
Sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
Các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.
Tính chất và vai trị của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, từ đó nêu rõ tầm
quan trọng của tuyến nội tiết đối với đời sống.
Vị trí, chức năng của tuyến yên và tuyến giáp.
Nêu được các biện pháp phòng bệnh tuyến giáp
Vị trí, chức năng của tuyến tụy, tuyến trên thận
Nêu được các biện pháp phòng bệnh
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Tuyến sinh dục
Sự điều hòa và phối
hợp hoạt động của
các tuyến nội tiết
Cơ quan sinh dục
nam - Cơ quan sinh
dục nữ
Thụ tinh, thụ thai và
sự phát triển của thai
- CSKH của các biện
pháp tránh thai
Các bệnh lây truyền
qua đường sinh dục Đại dịch AIDS –
thảm họa của loài
người
Sức khỏe sinh sản
Sức khỏe sinh sản
Ơn tập KTĐG cuối
kì 2
Ơn tập KTĐG cuối
kì 2
KTĐG cuối kì 2
Trả bài KTĐG cuối
kì 2
01
01
Vị trí, chức năng của tuyến sinh dục
Cấu tạo của tuyến sinh dục
Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
Phân biệt tuyến nội tiết và ngoại tiết
Chức năng của tuyết nội tiết
01
Xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục
Chức năng từng bộ phận
01
Những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các khái niệm về
thụ tinh và thụ thai.
Ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch, trong kế hoạch hố gia đình,
những nguy cơ khi có thai ở t̉i vị thành niên.
01
Tác hại của một số bệnh tình dục phở biến (Lậu, giang mai, HIV/AIDS)
Các con đường lây truyền để tìm cách phịng ngừa đối với mỗi bệnh
01
01
01
01
01
01
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Tình bạn, tình yêu
Các biện pháp tránh thai
Hậu quả của quan hệ tình dục và mang thai ở t̉i vị thanh niên
Ơn tập nội dung ở các chương: bài tiết, thần kinh, giác quan, nội tiết
Hệ thống hóa kiến thức các chương và nâng cao kiến thức giải quyết các vấn đề
thực tiễn
Kiểm tra đánh giá những kiến thức đã học: bài tiết, thần kinh, giác quan, nội tiết
Vận dụng kiến thức đã học giải thích các tình huống thực tiễn:
Nâng cao kiến thức và kĩ năng
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)
(3)
(4)
45 phút Tuần 9
- Biết: chức năng của tế bào thần kinh, vai trò Tự luận
của bạch cầu, khái niệm hô hấp
- Hiểu: cơ chế đông máu, nguyên tắc truyền
máu
- Vận dụng: biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp, giải
thích sơ đồ truyền
- Vận dụng cao: chứng minh tế bào là đơn vị
của sự sống
Cuối Học kỳ 1
45
Tuần 18
Giữa Học kỳ 2
45
Tuần 27
Cuối Học kỳ 2
45
Tuần 35
- Biết: phản xạ là gì, cấu tạo của bộ xương
Tự luận
- Hiểu: các biện pháp chống mỏi cơ, vẽ sơ đồ
truyền máu, nguyên tắc truyền máu
- Vận dụng: phương pháp sơ cứu khi bị đuối
nước, giải thích câu “ nhai kĩ no lâu”
- Vận dụng cao: vận dụng vào cuộc sống
- Biết: cấu tạo của da, các giai đoạn của quá Tự luận
trình bài tiết nước tiểu, cấu tạo hệ thần kinh
- Hiểu: sơ đồ quá trình bài tiết nước tiểu, phân
hệ thần kinh vận động và hệ thành kinh sinh
dưỡng, tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
- Vận dụng: tìm được ví dụ về phản xạ có điều
kiện và phản xạ không điều kiện
- Vận dụng cao: lúc nhỏ học bơi và biết nhưng
khơng tập bơi nữa thì khi lớn bạn có biết bơi
khơng?
- Biết: cấu tạo của da, các giai đoạn của quá Tự luận
trình bài tiết nước tiểu, cấu tạo hệ thần kinh
- Hiểu: sơ đồ quá trình bài tiết nước tiểu, phân
hệ thần kinh vận động và hệ thành kinh sinh
dưỡng, tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
- Vận dụng: tìm được ví dụ về phản xạ có điều
kiện và phản xạ khơng điều kiện
- Vận dụng cao: tuyến tụy có liên quan gì đến
bệnh tiểu đường
C. Khối 9
1. Phân phối chương trình
STT
1
Bài học
(1)
Menden và di truyền
học
Số tiết
(2)
01
2
Lai một cặp tính trạng 01
3
Lai một cặp tính trạng 01
(tt)
Lai hai cặp tính trạng 01
4
5
01
6
Lai hai cặp tính trạng
(tt)
Bài tập chương I
7
Nhiễm sắc thể
01
01
Yêu cầu cần đạt
(3)
Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học
Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen
Đối tượng nghiên cứu
Nêu được các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét
Giải thích thí nghiệm của Menden
Hướng dẫn cách viết giao tử và làm bài tập di truyền
Phát biểu được nội dung quy luật phân li
Viết được giao tử và sơ đồ lai
Nêu được các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét
Giải thích thí nghiệm của Menden
Viết được giao tử
Phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập
Viết giao tử và sơ đồ lai
Viết được sơ đồ lai
Viết giao tử
Kết ḷn kiểu hình
Nêu được tính chất đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài.
8
Nguyên phân
01
9
Giảm phân
01
10
Phát sinh giao tử và
thụ tinh
Cơ chế NST xác định
giới tính
01
12
Di truyền liên kết
01
13
Thực hành quan sát
hình thái NST
ADN
01
15
ADN và bản chất của
gen
01
16
Mối quan hệ giữa gen
và ARN
01
17
Ôn tập
01
11
14
01
01
Trình bày được sự biến đởi hình thái trong chu kì tế bào
Trình bày được sự thay đởi trạng thái (đơn,kép) và sự vận động của NST qua 4
kì của nguyên phân.
Nêu ý nghĩa của nguyên phân
Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân.
Nêu ý nghĩa của giảm phân
Phân biệt nguyên phân với giảm phân
Mơ tả và so sánh các q trình phát sinh giao tử đực và cái.
Giải thích tỉ lệ đực cái là 1:1
Nêu được một số đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính và vai trị của nó đối với
sự xác định giới tính.
Nêu được cơ chế sinh con trai, sinh con gái
Nêu được thí nghiệm của Moocgan và nhận xét kết quả thí nghiệm đó
Nêu được ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết
Phân biệt phân li độc lập với liên kết gen
Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi hình thái nhiễm sắc thể
Nêu được thành phần hóa học, tính đặc thù và đa dạng của ADN
Mô tả được cấu trúc không gian của ADN và chú ý tới nguyên tắc bổ sung của
các cặp nucleôtit
Nêu được cơ chế tự sao của ADN diễn ra theo ngun tắc: bở sung, bán bảo
tồn
Nêu được chức năng của gen
Kể được các loại ARN
Biết được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo
nguyên tắc bổ sung
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các quy luật di truyền, cấu trúc, chức năng
của nhiễm sắc thể, cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
- Rèn lỹ năng giải các bài tập.
18
KTĐG GK
01
19
Protein
01
20
Mối quan hệ giữa gen
và tính trạng
01
21
Thực hành: Quan sát
và lắp mơ hình ADN
Đột biến gen
01
23
Đột biến cấu trúc
NST
01
24
Đột biến số lượng
NST
01
25
Đột biến số lượng
NST (tt)
01
26
Thực hành: Nhận biết
1 vài dạng đột biến
Thường biến
01
Biết quan sát và lắp mô hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN để nhận
biết thành phần cấu tạo
Nêu khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen
Tác hại và ý nghĩa của đột biến
Nguyên nhân gây ra đột biến
Nêu khái niệm đột biến cấu trúc NST
Nguyên nhân gây ra đột biến
Hậu quả của đột biến
Nêu khái niệm đột biến số lượng NST (dị bội)
Nguyên nhân gây ra đột biến
Hậu quả của đột biến
Công thức các dạng đột biến
Nêu khái niệm đột biến số lượng NST (đa bội)
Nguyên nhân gây ra đột biến
Hậu quả của đột biến
Công thức các dạng đột biến
Nhận biết 1 vài dạng đột biến
01
Nêu khái niệm thường biến và mức phản ứng
22
27
01
- Hệ thống các kiến thức cơ bản về các quy luật di truyền, cấu trúc, chức năng
của nhiễm sắc thể, cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập.
Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein (biểu hiện thành tính
trạng).
Nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng thơng qua sơ đồ: Gen → ARN
→ Protein → Tính trạng.
28
Thực hành: Quan sát
1 số thường biến
01
29
Phương pháp nghiên
cứu di truyền người
01
30
Bệnh và tật di truyền
ở người
01
31
Di truyền học với con
người
Cơng nghệ tế bào
01
Ơn tập KTĐG cuối
kì 1
Ơn tập KTĐG cuối
kì 1
KTĐG cuối kì 1
Trả bài KTĐG cuối
kì 1
01
37
Cơng nghệ gen
01
38
Thối hóa do tự thụ
phấn và do giao phối
01
32
33
34
35
36
01
01
01
01
Nêu được mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại cảnh; nêu được một số ứng
dụng của mối quan hệ đó
Nhận biết 1 vài dạng thường biến
Vai trò của thường biến trong tự nhiên
Phân biệt giữa thường biến và đột biến
Nêu được các phương pháp nghiên cứu di truyền học người
Ý nghĩa của phương pháp
Tìm năng của lĩnh vực nghiên cứu di truyền người
Phân biệt được bệnh và tật di truyền
Nguyên nhân
Hậu quả
Hiểu được di truyền y học tư vấn là gì và nội dung của lĩnh vực khoa học này.
Giải thích được cơ sở khoa học về di truyền học.
Hiểu được cơng nghệ tế bào là gì?
Nêu được cơng nghệ tế bào gồm những cơng đoạn chủ yếu gì và hiểu được tại
sao cần thực hiện cơng đoạn đó.
Củng cố các kiến thức cơ bản về các quy luật di truyền, cấu trúc, chức năng
của nhiễm sắc thể, cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh, cấu trúc và
chức năng của ADN,ARN, protein; các nguyên tắc tổng hợp ADN, ARN, chuỗi
aixtmin.
Củng cố các kiến thức cơ bản về các quy luật di truyền, cấu trúc, chức năng
của nhiễm sắc thể, cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh, cấu trúc và
chức năng của ADN,ARN, protein; các nguyên tắc tổng hợp ADN, ARN, chuỗi
aixtmin.
Hiểu được kĩ thuật gen là gì và nắm được kĩ thuật gen bao gồm những phương
pháp nào
Nêu được những ứng dụng kĩ thuật gen trong sản xuất và đời sống.
Hiểu và trình bày được nguyên nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây
giao phấn và giao phối gần ở động vật. Vai trò của chúng trong chọn giống.
39
40
gần
Ưu thế lai
01
Thực hành: Tìm hiểu
thành tựu chọn giống
vật ni và cây trồng
Môi trường và các
nhân tố sinh thái
01
42
Ảnh hưởng của ánh
sáng lên đời sống SV
01
43
01
47
Ảnh hưởng của nhiệt
độ và độ ẩm lên
ĐSSV
Ảnh hưởng lẫn nhau
giữa các sinh vật
Thực hành: Tìm hiểu
mơi trường và NTST
Thực hành: Tìm hiểu
mơi trường và NTST
(tt)
Quần thể sinh vật
48
Quần thể người
01
41
44
45
46
01
01
01
01
01
Nêu được phương pháp tạo dũng thuần ở cây giao
Trình bày được khái niệm ưu thế lai, cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai,
lí do khơng dùng con lai F1 để nhân giống, các biện pháp Duy trì ưu thế lai.
Biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
Nắm được khái niệm chung về môi trường sống, các loại môi trường sống của
sinh vật.
Phân biệt được các nhân tố sinh thái vơ sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
Trình bày được khái niệm về giới hạn sinh thái.
Nắm được những ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái,
giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.
Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với môi trường.
Mô tả được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái: nhiệt độ môi trường, độ ẩm môi
trường đến các đặc điểm về hình thái, sinh lớ và tập tính của sinh vật một cách
sơ lược
Trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật.
Trình bày được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác lồi.
Nhận biết được các mơi trường sống của sinh vật ngồi thiên nhiên các nhân tố
sinh thái của mơi trường ảnh hưởng lên đời sống sinh vật.
Nhận biết được các mơi trường sống của sinh vật ngồi thiên nhiên các nhân tố
sinh thái của môi trường ảnh hưởng lên đời sống sinh vật.
Trình bày được khái niệm quần thể và lấy được ví dụ minh hoạ về một quần thể
sinh vật.
Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của quần thể người, liên quan tới vấn
đề dân số.
Ý nghĩa của Tháp dân số
Hậu quả của di dân cơ học
49
Quần xã sinh vật
01
50
Hệ sinh thái
01
51
01
53
Thực hành: Hệ sinh
thái
Thực hành: Hệ sinh
thái (tt)
Ôn tập
54
KTĐG GK
01
55
Tác động của con
người đối với mơi
trường
Ơ nhiễm mơi trường
01
57
Ơ nhiễm mơi trường
(tt)
01
58
Thực hành: Tìm hiểu
ơ nhiễm mơi trường
Thực hành: Tìm hiểu
ơ nhiễm mơi trường
(tt)
01
52
56
59
01
01
01
01
Trình bày được khái niệm quần xã; phân biệt được quần xã và quần thể.
Mối quan hệ giữa các loài trong quần thể
Trình bày được thế nào là một hệ sinh thái , lấy được ví dụ minh hoạ các kiểu
hệ sinh thái , chuỗi và lưới thức ăn.
Viết chuỗi thức ăn, lưới thức ăn
Nêu đựơc các thành phần của hệ sinh thái, chuỗi thức ăn.
Viết chuỗi thức ăn, lưới thức ăn
Nêu đựơc các thành phần của hệ sinh thái, chuỗi thức ăn.
Củng cố các kiến thức cơ bản về môi trường và các nhân tố sinh thái; các quan
hệ cùng loài và khác loài; quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, chuổi thức ăn và
lưới thức ăn
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về môi trường và các nhân tố sinh thái; các
quan hệ cùng loài và khác loài; quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, chuổi thức
ăn và lưới thức ăn
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Nêu được các tác động của con người tới môi trường, đặc biệt là nhiều hoạt
động của con người làm suy giảm hệ sinh thái , gây mất cân bằng sinh thái
Nêu được khái niệm “ô nhiễm môi trường “
Hiểu được các ngun nhân chính gây ơ nhiễm và tác hại của việc ơ nhiễm MT
Giải thích được ngun nhân của sự mất rừng, hiệu ứng nhà kính, thủng tầng
ơzơn và hậu quả của chúng.
Nêu được một số chất gây ô nhiễm môi trường
Chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trường ở địa phương và từ đó đề xuất
được các biện pháp khắc phục.
Chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ đó đề xuất
được các biện pháp khắc phục.