Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập Độ dài đoạn thẳng - Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.78 KB, 4 trang )



BÀI TẬP
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021


Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG
BÀI 7. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
• Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
• Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0.
• Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
Nếu độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau thì AB = CD.
Nếu độ dài của đoạn thẳng AB lớn hơn độ dài của đoạn thẳng CD thì AB > CD hay CD < AB.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Bài 1.

Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ sau và điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống :
a)
b)

AB = 8 cm, CB = 2 cm ; AC =
............... ;
AC ...........BC ; AC .............. BA

c)

OP = .......... ; PQ = .............. ; OQ =


..................
d)

MN = 25 cm ; MC = ND = 7 cm.
CD = ............ ; DC ...............DM
e)

TU = 3,5 cm ; UV = 5 cm.
ST = ............ ; SV = ......................
f)

OD = 5,5 cm ; OE = 1 cm.
DE = .......................

MA = 7 cm ; MB = 9 cm ; AB = ...............
MK =4,5 cm ; KB = ...........................

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 2.

a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ sau và sắp xếp độ dài các đoạn thẳng đó theo
thứ tự giảm dần.
b) Tính chu vi của hình trên (tức tính AB + BC + CD + DA)

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 7: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Bài 74.

Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ sau và điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống :
a)
b)

AB = 8 cm, CB = 2 cm ; AC =
............... ;
AC ...........BC ; AC .............. BA

OP = .......... ; PQ = .............. ; OQ =
..................
d)

c)

TU = 3,5 cm ; UV = 5 cm.
ST = ............ ; SV = ......................

MN = 25 cm ; MC = ND = 7 cm.
CD = ............ ; DC ...............DM
e)

f)

OD = 5,5 cm ; OE = 1 cm.
DE = .......................

MA = 7 cm ; MB = 9 cm ; AB =

...............
MK =4,5 cm ; KB = ...........................
Lời giải

a)

b)

AB = 8 cm, CB = 2 cm ; AC = 6 cm ;
AC > BC ; AC < BA

c)

OP = 2 cm ; PQ = 5 cm; OQ = 3cm
d)

MN = 25 cm ; MC = ND = 7 cm.
CD = 11 cm ; DC < DM
e)

TU = 3,5 cm ; UV = 5 cm.
ST = 3,5 cm ; SV = 12 cm
f)

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com


OD = 5,5 cm ; OE = 11 cm.
DE = 5,5 cm

MA = 7 cm ; MB = 9 cm ; AB = 16 cm
MK =4,5 cm ; KB = 4,5 cm

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 3.

a) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ sau và sắp xếp độ dài các đoạn thẳng đó theo
thứ tự giảm dần.
b) Tính chu vi của hình trên (tức tính AB + BC + CD + DA)

Lời giải
a) HS Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ sau và sắp xếp độ dài các đoạn thẳng đó
theo thứ tự giảm dần.
b) Tính chu vi của hình trên (tức tính AB + BC + CD + DA) dựa trên kết quả câu a

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC



×