Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập môn kiểm toán căn bản chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.04 KB, 6 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu dưới đây
Câu 3.1: Phương pháp kiểm toán cơ bản dựa vào số liệu do kế toán cung cấp ở
mức độ:
a. ≤20%
b. 25%
c. 50%
d. > 60%
e. Tất cả các trường hợp trên
f. Không phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.2: Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng khi
a. Rủi ro tiềm tàng thấp
b. Rủi ro kiểm soát cao
c. Rủi ro phát hiện cao
d. Tất cả các trường hợp trên
e. Không phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.3: Phương pháp kiểm toán tuân thủ bao gồm các kỹ thuật kiểm toán
sau:
a. Phỏng vấn
b. Quan sát
c. Kiểm tra tài liệu
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 3.4: Phương pháp kiểm toán là:
a. Giống phương pháp kế toán
b. Khơng liên quan tới bất cứ phương pháp kế tốn nào
c. Có kế thừa phương pháp kế tốn dựa trên cơ sở phép biện chứng
duy vật và phương pháp kỹ thuật chung
d. Bao gồm các phương pháp kế toán
Câu 3.5: Khi kiểm toán nghiệp vụ tiền gửi ngân hàng, kiểm toán viên đối
chiếu chứng từ ngân hàng với sổ phụ ngân hàng với sổ sách kế tốn
của doanh nghiệp thì thấy số liệu không khớp nhau. Trong trường


hợp này kiểm toán viên đã sử dụng kỹ thuật kiểm toán:
a. Kiểm kê
b. Quan sát
c. Kiểm tra tài liệu
d. Phỏng vấn
e. Tất cả các trường hợp trên
f. Không phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.6: Phương pháp kiểm toán cơ bản bao gồm:
a. Kiểm kê
b. Phân tích
c. Lấy xác nhận
d. Tất cả các trường hợp trên


Câu 3.7: Trong các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán dưới đây, kỹ thuật
nào đem lại bằng chứng có độ tin cậy cao nhất:
a. Gửi thư xác nhận cho khách hàng
b. Quan sát hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Phỏng vấn
d. Kiểm tra tài liệu
Câu 3.8: Trong các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán dưới đây, kỹ thuật
nào đem lại bằng chứng có độ tin cậy cao nhất:
a. So sánh hóa đơn vận chuyển với hóa đơn giá trị gia tăng có liên
quan
b. Quan sát trực tiếp hoạt động bán hàng
c. Phỏng vấn giám đốc về quy trình bán hàng
d. Kiểm kê tiền mặt
Câu 3.9: Trường hợp nào dưới đây không phải là phương pháp thu thập bằng
chứng kiểm tốn
a. Gửi thư xác nhận

b. Phân tích
c. Phỏng vấn
d. Xác minh tài liệu
Câu 3.10: Kiểm toán viên thực hiện so sánh giữa số đầu năm và số cuối năm của
chi phí bán hàng nhằm phát hiện những biến động bất thường của các
khoản mục đó trong năm tài chính, kiểm tốn viên đang thực hiện kỹ
thuật thu thập bằng chứng kiểm toán:
a. Kiểm tra tài liệu
b. Quan sát
c. Lấy xác nhận
d. Phân tích
Câu 3.11: Phương pháp kiểm toán tuân thủ được áp dụng khi:
a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao
b. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao
c. Tất cả các trường hợp trên
d. Không phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.12: Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng trong trường hợp:
a. Đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát đều cao
b. Đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát đều thấp
c. Dự kiến về rủi ro phát hiện là trung bình
d. Tất cả các trường hợp trên
e. Khơng phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.13: Kiểm toán viên có thể thực hiện phỏng vấn đối tượng:
a. Nhân viên kế tốn
b. Giám đốc
c. Những người lao động có liên quan
d. Tất cả các trường hợp trên
e. Không phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.14: Kiểm toán viên có thể gửi thư xác nhận cho:



a. Ngân hàng
b. Khách hàng
c. Nhà cung cấp
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 3.15: Kiểm toán viên so sánh số tiền mặt cuối năm và số tiền mặt đầu năm
là kiểm tốn viên đang thực hiện:
a. Phân tích ngang
b. Phân tích dọc
c. Phân tích khả năng sinh lời
d. Phân tích tỷ suất
Câu 3.16: Kiểm tốn viên thực hiện kiểm tra các bản sao hóa đơn bán hàng
minh chứng cho hóa đơn vận chuyển và đơn đặt hàng là kiểm toán
viên đang thực hiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán:
a. Phỏng vấn
b. Kiểm kê
c. Kiểm tra tài liệu
d. Thực hiện lại
Câu 3.17: Nội dung phỏng vấn của kiểm toán viên là:
a. Phương pháp kế toán nghiệp vụ kinh tế
b. Kiểm soát nội bộ đối với các khoản mục
c. Quy chế tài chính
d. Tất cả các trường hợp trên
e. Không phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.18: Kiểm toán viên thực hiện tham gia kiểm kê tài sản:
a. Tiền mặt
b. Hàng tồn kho
c. Tài sản cố định
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 3.19: Khi thực hiện kiểm toán kiểm toán viên quan sát:

a. Hoạt động bán hàng
b. Hoạt động chi tiền
c. Hoạt động mua hàng
d. Hoạt động bảo quản hàng tồn kho
e. Tất cả các trường hợp trên
f. Không phải một trong các trường hợp trên
Câu 3.20: Kiểm tốn viên tính ra các tỷ suất về khả năng thanh toán và so sánh
số liệu tỷ suất năm nay với năm trước tức là kiểm toán viên đang
thực hiện:
a. Phân tích tỷ suất
b. Phân tích ngang
c. Kiểm tra tài liệu
d. Bao gồm cả (a) và (b)
Nhận định Đúng hoặc Sai cho các câu dưới đây và giải thích


Câu 3.21: Có những cuộc kiểm tốn cho khách hàng chỉ cần sử dụng các
phương pháp kiểm toán tuân thủ mà khơng cần dùng đến phương
pháp kiểm tốn cơ bản
Câu 3.22: Phương pháp kiểm toán cơ bản phải áp dụng ở phạm vi rộng nếu
kiểm toán viên nhận thấy chất lượng kiểm soát nội bộ ở đơn vị được
kiểm toán là thấp
Câu 3.23: Phương pháp kiểm toán cơ bản dùng để thu thập bằng chứng về tính
hiệu quả của kiểm soát nội bộ
Câu 3.24: Phương pháp kiểm toán cơ bản ln được áp dụng trong một cuộc
kiểm tốn
Câu 3.25: Xác nhận là kỹ thuật kiểm toán được sử dụng trong phương pháp
kiểm tốn tn thủ
Câu 3.26: Khi phân tích đánh giá tổng quát kiểm toán viên phát hiện doanh số
bán hàng tăng lên so với kỳ trước và đưa ra ngay kết luận là có sai

phạm
Câu 3.27: Phương pháp kiểm toán tuân thủ được áp dụng khi rủi ro kiểm soát ở
đơn vị được đánh giá là thấp
Câu 3.28: Phương pháp kiểm toán cơ bản chỉ được áp dụng khi rủi ro tiềm tàng
cao
Câu 3.29: Các kỹ thuật kiểm toán được sử dụng trong loại hình kiểm tốn nhà
nước, kiểm tốn độc lập và kiểm tốn nội bộ ln ln khác nhau
Câu 3.30: Kiểm kê là kỹ thuật đem lại bằng chứng có độ tin cậy cao
Câu 3.31: Phân tích chỉ bao gồm phân tích khả năng thanh tốn và phân tích
khả năng sinh lời
Câu 3.32: Phương pháp kiểm tốn tuân thủ áp dụng trong trường hợp đánh giá
rủi ro kiểm soát
Câu 3.33: Phương pháp kiểm toán tuân thủ chỉ áp dụng trong trường hợp đánh
giá rủi ro tiềm tàng
Câu 3.34: Phương pháp kiểm toán và kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm tốn
là hồn tồn như nhau
Câu 3.35: Phân tích là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm tốn đem lại bằng
chứng có độ tin cậy rất cao
Câu 3.36: Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để thu thập bằng
chứng kiểm tốn về tính trung thực của thơng tin trên báo cáo tài
chính
Câu 3.37: Kỹ thuật gửi thư xác nhận khơng có nhược điểm
Câu 3.38: Các bằng chứng kiểm toán thu thập được từ kỹ thuật phỏng vấn giúp
kiểm tốn viên định hướng cơng việc kiểm tốn
Câu 3.39: Phỏng vấn ban quản trị khơng giúp kiểm tốn viên thu thập được
bằng chứng kiểm tốn có giá trị
Câu 3.40: Kiểm tốn viên ln sử dụng tất cả các kỹ thuật thu thập bằng chứng
kiểm toán trong mọi cuộc kiểm toán



Bài tập vận dụng
Câu 3.41: Hãy đánh giá chất lượng bằng chứng kiểm toán thu được của các
phương pháp kiểm toán sau:
a. Kiểm tra chi tiết đối với kiểm soát quản lý
b. Phân tích đánh giá tổng quát
c. Kiểm tra chi tiết đối với số dư tài khoản
d. Kiểm tra chi tiết đối với kiểm soát xử lý
Câu 3.42: Hãy cho biết các bằng chứng kiểm toán dưới đây được thu thập từ kỹ
thuật thu thập bằng chứng kiểm toán nào?
a. Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
b. Sổ kế toán chi tiết phải thu khách hàng của nhà cung cấp
c. Thơng tin về kiểm sốt nội bộ của đơn vị được kiểm tốn
d. Tình hình tài chính của đơn vị được kiểm tốn
e. Thư phản hồi từ cơng ty bảo hiểm
f. Giấy tờ làm việc của kiểm toán viên mô tả sự bất thường đối với
khoản mục hàng tồn kho
Câu 3.43: Công ty ABC sản xuất và kinh doanh hàng may mặc. Bảng cân đối
kế toán rút gọn của cơng ty như sau: (đơn vị tính: 1000 đồng)
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

31/12/N-1
17.215.000

31/12/N
29.160.000

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

650.000


230.000

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

340.000

210.000

13.125.000

23.500.000

3.100.000

5.220.000

18.690.000

17.640.000

550.000

760.000

18.140.000

16.880.000

35.905.000

18.370.000

46.800.000
36.840.000

2.590.000

12.560.000

15.780.000

24.280.000

17.535.000

9.960.000

17.535.000

9.960.000

III.

Các khoản phải thu

IV.

Hàng tồn kho
….
B. TÀI SẢN DÀI HẠN


I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định

Tổng cộng Tài sản
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu



Tổng cộng nguồn vốn

35.905.000

46.800.000

Yêu cầu:
a. Phân tích sự biến động cơ cấu vốn và nguồn vốn của công ty?
b. Khi thực hiện kiểm tốn cơng ty ABC việc phân tích biến động cơ
cấu vốn và nguồn vốn của công ty có tác dụng gì?
c. Hãy nêu những ngun nhân dẫn đến sự biến động cơ cấu vốn và
nguồn vốn của cơng ty? Việc nêu những ngun nhân này có liên
quan gì đến cơng việc kiểm tốn?
Biết: Mơi trường kinh doanh năm N không thuận lợi do dịch bệnh




×