Tải bản đầy đủ (.doc) (223 trang)

40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC VÀ TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG MÔN HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 223 trang )

40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC VÀ TỐT NGHIỆP PHỔ THƠNG
MƠN HĨA HỌC
MỤC TIÊU 8 - 10 ĐIỂM
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC, TÊN GỌI, TÍNH CHẤT CỦA ESTE
BÀI TẬP VỀ HIĐROCACBON
BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
BÀI TẬP VỀ ESTE
BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
CÂU HỎI NÂNG CAO VỀ THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM


1
2
3
4
5

NỘI DUNG KIẾN THỨC
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ



6
7
8
9
10
11
12

TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA NHƠM VÀ HỢP CHẤT
CƠNG THỨC, TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT
TÊN GỌI, CÔNG THỨC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA POLIME
DÃY ĐIỆN HÓA - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
PHÂN LOẠI, TÊN GỌI CỦA CACBOHIĐRAT
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA MỘT HỢP CHẤT VÔ CƠ KHI BIẾT
THÔNG TIN VỀ MÀU SẮC, TÊN GỌI, ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT CỦA AMIN - MUỐI AMONI - AMINO AXIT - PEPTIT
SỰ ĐIỆN LI
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HĨA HỌC, ỨNG DỤNG, ĐIỀU CHẾ
CACBOHIĐRAT
ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
XÁC ĐỊNH SỐ ĐỒNG PHÂN CỦA ESTE
XÁC ĐỊNH SỐ POLIME THỎA MÃN TÍNH CHẤT CHO TRƯỚC
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT

13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
1

VẬN DỤNG
CAO

CÂU HỎI NÂNG CAO VỀ XÁC ĐỊNH CHẤT

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ ANCOL, AXIT, ESTE, PEPTIT
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ SẮT
BÀI TẬP VỀ MUỐI AMONI, PEPTIT

CĐ TƯ DUY

XÁC ĐỊNH TÊN, CÔNG THỨC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA ESTE
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC, TÊN GỌI CỦA HỢP CHẤT VÔ CƠ
DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA, KHÍ

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HĨA VƠ CƠ: XÁC ĐỊNH SỐ PHẢN ỨNG TẠO ĐƠN
CHẤT, KẾT TỦA, KHÍ
TỔNG HỢP KIẾN VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHƠM
VÀ HỢP CHẤT

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HĨA HỮU CƠ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ, HÓA HỌC, ỨNG DỤNG, ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT HỮU CƠ
THÍ NGHIỆM ĐIỀU CHẾ CHẤT - VAI TRỊ CỦA DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT

NHẬN BIẾT

THÔNG
HIỂU


25
26
27
28
29
30

BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI NHÔM VÀ HỢP CHẤT
BÀI TẬP VỀ CACBOHIĐRAT
BÀI TẬP VỀ AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
BÀI TẬP VỀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
BÀI TẬP BIỂU DIỄN SỰ BIẾN THIÊN LƯỢNG CHẤT BẰNG ĐỒ THỊ
BÀI TẬP THỦY PHÂN, ĐỐT CHÁY TRIGLIXERIT

CHUYÊN ĐỀ 31:

VẬN DỤNG


XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC, TÊN GỌI, TÍNH CHẤT CỦA ESTE

Câu 1: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một phản ứng co
thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. vinyl axetat.
Câu 2: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở là X (C 4H6O2) và Y (C4H6O4). Đun nong E trong dung dịch NaOH, thu
được 1 muối cacboxylat Z và hỗn hợp T gồm hai ancol. Phát biểu đúng là
A. Hỗn hợp T không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X và Y đều co phản ứng tráng bạc.
C. Hai ancol trong T co cùng số nguyên tử cacbon.
D. X co đồng phân hình học.
Câu 3: X co công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)
o

t
C10H8O4 + 2NaOH ��
� X 1 + X2

X1 + 2HCl ��
� X3 + 2NaCl
o

t
nX3 + nX2 ��
� poli(etylen-terephtalat) + 2nH 2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ nong chảy của X 1 cao hơn X 3.

B. Dung dịch X3 co thể làm quỳ tím chủn màu hờng.
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch phức chất co màu xanh lam.
D. Số nguyên tử H trong X 3 bằng 8.
Câu 4: Chất hữu cơ X mạch hở co công thức phân tử C 8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
o

t
(a) X + 2NaOH ��
� Y + Z +T
o

Ni,t
(b) X + H2 ���
� E
o

t
(c) E + 2NaOH ��
� 2Y + T

� NaCl + F
(d) Y + HCl ��
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T là etylen glicol.
B. Y là ancol etylic.
C. Z là anđehit axetic.
Câu 5: Cho chất X co công thức phân tử C4H6O2 và co các phản ứng như sau:

D. T co hai đồng phân.


X + NaOH ��
� muối Y + Z.
Z + AgNO3 + NH3 + H2O ��
� muối T + Ag + ...
T + NaOH ��
� Y + ...
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Z không tác dụng với Na.
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
C. Y co công thức CH3COONa.
D. Z là hợp chất không no, mạch hở.
Câu 6: Hợp chất X co công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

2


(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202.
B. 174.

(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
C. 198.

D. 216.


Câu 7: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o

t
X  NaOH ��
�Y  Z

(1)
o

CaO, t
Y(ra�
 NaOH(ra�
����
CH4  Na2CO3
n)
n)

(2)

o

t
Z  2AgNO3  3NH3  H2O ��
� CH3COONH4  2NH4NO3  2Ag

Chất X là
A. etyl fomat.
Câu 8: Cho sơ đồ sau:


B. metyl acrylat.

C. vinyl axetat.

Công thức cấu tạo của M là
A. CH=CH2COOCH=CH2.
C. C6H5COOC2H5.
Câu 9: Cho sơ đồ các phản ứng:

(3)
D. etyl axetat.

B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
D. C2H3COOC3H7.

o

t
X + NaOH (dung dịch) ��
�Y + Z
o

CaO, t
Y + NaOH (rắn) ���
�T + P

(1)
(2)

o


1500 C
T ���
� Q + H2

(3)

o

t , xt
Q + H2O ���
�Z
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:

(4)
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

(1) X (C5H8O2) + NaOH ��
� X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH ��
� Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 co cùng số nguyên tử cacbon; X 1 co phản ứng với nước brom, còn Y 1 thì khơng. Tính chất hoa học
nào giớng nhau giữa X2 và Y2?
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hoa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D. Tác dụng được với Na.
Câu 11: Khi cho chất hữu cơ A (co công thức phân tử C 6H10O5 và không co nhom CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc
với Na thì sớ mol khí sinh ra ln bằng sớ mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo
phương trình hoa học sau:

3

A ��
� B + H2O

(1)

A + 2NaOH ��
� 2D + H2O

(2)

B + 2NaOH ��
� 2D

(3)

D + HCl ��
� E + NaCl
Tên gọi của E là
A. axit acrylic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic.

(4)
B. axit 2-hiđroxipropanoic.

D. axit propionic.


Câu 12: Cho các phương trình hoa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
o

t
(1) X + 2NaOH ��
� Y+Z+T
o

t
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ��
� C2H4NO4Na + 2Ag �+ 2NH4NO3
(3) Z + HCl � C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O � C2H4O2 + 2W
Phân tử khối của X là
A. 172.
B. 156.
C. 220.
D. 190.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X co công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH � X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 � X3 + Na2SO4;
(3) nX3 + nX4 � nilon-6,6 + nH2O;
(4) 2X2 + X3 � X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH.
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH.

D. HCOO[CH2]6OOCH.
Câu 14: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol
chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Phân tử chất Z co 7 nguyên tử hiđro.
C. Chất Y không co phản ứng tráng bạc.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
Câu 15: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
(a) X + 2NaOH ��
� X1 + 2X2

� X3 + Na2SO4
(b) X1 + H2SO4 ��
o

t , xt
(c) nX3 + nX4 ���
� poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

� X5
(d) X2 + CO ��


o

H ,t
(e) X4 + 2X5 ���

���
� X6 + 2H2O


Cho biết, X là este co công thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
Câu 16: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều co điều kiện và xúc tác thích hợp):

� 2X1 + X2
C5H8O4 (X) + 2NaOH ��
o

Cu, t
X2 + O2 ���
� X3

� Phức chất co màu xanh + 2H2O.
2X2 + Cu(OH)2 ��
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X là este đa chức, co khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 co phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, co mạch C không phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 17: Este X hai chức mạch hở co công thức phân tử C 7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
o


t
(1) X + NaOH dư ��
� X1 + X2 + X3
o

Ni, t
(2) X2 + H2 ���
� X3
o

t
(3) X1 + H2SO4 loãng ��
� Y + Na2SO4
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 là ancol
C. X1 là muối natri malonat.

etylic. B. X2 là anđehit axetic.
D. Y là axit oxalic.

4


Câu 18: Chất X co công thức phân tử C6 H8O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y
và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO 4
loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Chất Y co công thức phân tử C 4 H 2 O 4 Na 2 .
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không co đồng phân hình học.

D. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t o ) theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 19: Este X co công thức phân tử C7H8O4, tạo bởi axit hai chức và hai ancol đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản
ứng sau:
Ni , t�
(1) X + 2H2 ���
�Y

t�
(2) X + 2NaOH ��
� Z + X1 + X2
Phát biểu sau đây sai?
A. X, Y đều co mạch không phân nhánh.
C. X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

B. Z là natri malonat.
D. Y co công thức phân tử là C7H12O4.

t�
X + 2NaOH ��
� X1 + X2 + X3

t�
X1 + H2SO4 ��
� X4 (axit ađipic) + Na2SO4
xt, t�
X2 + CO ���
� X5



o

H ,t
X3 + X5 ���
���
� X6 (este co mùi ch́i chín) + H2O


Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X5 là 60.
B. Phân tử khối của X là 230.
C. Phân tử khối của X6 là 130.
D. Phân tử khối của X3 là 74.
Câu 21: Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:


o

H ,t
X + H2O ���
� Y1 + Y2
o

xt, t
Y1 + O2 ���
� Y2
Phát biểu sau đây đúng?
A. X là metyl propionat. B. Y1 là anđehit axetic.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoa sau :


C. Y2 là axit axetic.

D. Y1 là ancol metylic.

o

t
(1) C4H6O2 + NaOH ��
� X +Y
o

t
(2) X + AgNO 3 + NH3 + H2O ��
� Z + Ag↓ + NH4NO3
o

CaO, t
(3) Y + NaOH ����
� CH4 + Na2CO3
Phát biểu sau đây sai?
A. C4H6O2 là vinyl axetat.
B. X là anđehit axetic.
C. Z là axit axetic.
D. Y là natri axetat.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ A co công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hoa học sau:
o

t
(1) A + 3NaOH ��
� 2X + Y + H2O

o

t
(2) 2X + H2SO4 ��
� Na2SO4 + 2Z
o

t
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O ��
� T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử A co 4 liên kết π.
B. Sản phẩm của (1) co 1 muối duy nhất.
C. Phân tử Y co 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y co 3 nguyên tử oxi.

5


Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
o

t
X + 3NaOH ��
� X1 + X2 + X3 + H2O
o

CaO, t
X1 + 2NaOH (rắn) ����
� CH4 + 2Na2CO3


X2 + HCl ��
� Phenol + NaCl
o

t
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ��
� CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau:

D. C11H10O4.

o

t
Este X (C 6 H10 O 4 )  2NaOH ��
� X1  X 2  X 3
o

H 2 SO4 , 140 C
X 2  X 3  �����
� C3 H8 O  H 2 O.

Nhận định sai là
A. X co hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 co thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.

C. X không phản ứng với H2 và không co phản ứng tráng gương.
D. Trong X chứa số nhom –CH2– bằng số nhom –CH3.
Câu 26: Thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho este X co công thức phân tử C 5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu
được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất
- Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bợt thu được cacbonhiđrat X 1. Lên men X1 thu được T
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
B. Z là muối của axit axetic.
C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T co cùng khối lượng phân tử.
D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 27: Este X co công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hoa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất
hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nong Z với hỗn hợp rắn gồm
NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X co hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y co mạch cacbon phân nhánh.
C. T co khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 28: X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được
với Na và co sơ đồ chuyển hoa sau:
O

 NaOH
 NaOH
2
Z ���
� T ����
Y ����
Akan ��n gia�
n nha�

t
xt,to
CaO,to

Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
Câu 29: Hợp chất X co công thức phân tử C 6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với
AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Co các kết luận sau:
(1) X co chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X co chứa nhom chức axit cacboxylic.
(3) X co chứa nhom chức este.
(4) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Chất X co công thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và
2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng
(dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Chất T không co đồng phân hình học.

6


B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

C. Chất Y co công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X co công thức phân tử C 5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 :
2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nong thu được anđehit T co phản ứng tráng bạc, tạo
ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không co đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol Z không no co 1 liên kết C=C.
B. Axit Y co tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đo oxi chiếm 50% về khối lượng.
Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.
B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nong.
C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 33: Chất X là một loại thuốc cảm co công thức phân tử C 9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H 2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn
giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không co khả năng
tráng gương. Co các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y co tính axit mạnh hơn H2CO3.
(c) Chất Z co cơng thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng co phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:

 CH3COOH
C6 H12 O 6 ��
� X ��
� Y ��
� T ����

� C6 H10 O4

Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br2 thấy thoát ra hỡn hợp khí Y
co tỉ khới so với H2 là 9,2. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Br2 là

CH : 0,1mol
0,1.16  28x

 Y go�
m� 4
� MY 
 9,2.2 � x  0,025
0,1 x
C2H4 d�: x mol

0,075.160
� nBr  nC H p�  0,1 0,025  0,075 mol � C%dd Br 
 12%

2
2 4
2
100
A. 12%.
B. 14%.
C. 10%.
D. 8%.
Câu 2: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hờ quang được V lít hỡn hợp X (đktc) chứa 12% C 2H2; 10% CH4; 78% H2
(về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:

7

2CH4  C2H2 + 3H2

(1)

CH4  C + 2H2

(2)


Giá trị của V là
 Sơ đồphả
n ứ
ng:

CH4 :10%.V �



hồquang điệ
n
CH4 �����
��
C2H2 :12%V ��Crắn
{
�H : 78%V �
224 lít

1 42 4 2 4 4 3
V lít

 BTNT H : 224.4  0,1V.4  0,12V.4  0,78V.2 � V  407,27 lít
A. 407,27.
B. 448,00.
C. 520,18.
D. 472,64.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai anken co tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H 2.
Cho Y vào bình kín co dung tích V lít (ở đktc) co chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được hỗn hợp Z co
tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng
hiđro hoá là

26,6
nC H 
 0,8

� n 2n 16,625.2
�
� HSP�t�
nh theo anken.

�n  2  1

� H2 2
�n M Z  m  m  28,6 �nZ  1,4; nC H p�  nH2 p�  nX  nZ  0,4
n 2n
Z
X

�Z
�
� � 0,4
143.2
.100%  50%
�M Z 
�H 
14

� 0,8
A. 60%.
B. 55%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, co tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nong cho đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là


n)
nH  0,6
nH
�nH  nC2H2  1(cho�


2
� 2
�� 2

 1,5  2.
n
2n

26n

5,8.2

11
,6
n

0,4
C2H2
� H2
� C2H2
C2H2



�H :0,6 mol �
� Ni, to
�2
� C Hy :0,4 mol
����

C2H2 :0,4 mol � 100% 124 4
2 4 43

1 4 44 2 4 4 43
ho�
n h�

pY
ho�
n h�

pX

 MY 

mY mX 11,6
MY


 29 � dY 
 14,5
nY
nY
0,4
MH
H2
2

A. 13,5.
B. 11,5.

C. 29.
D. 14,5.
o
Câu 5: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500 C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bợ T qua dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản
ứng nung CH4 là
 Ph�

ng tr�
nh pha�
n�

ng:
o

1500 C
2CH4 ����
CH �CH  3H2

(1)

mol : 2x

x � 3x
nT  nCH b� nkh�ta�
 (0,15  2x) mol.
ng
4

 Pha�

n�

ng cu�
a T v�

i dung d�
ch AgNO3 / NH 3
o

t
CH �CH  2AgNO3  2NH3 ��
� CAg �CAg �2NH 4NO3

mol :
 Suy ra:

(2)

x
x
0,05.2
 20% � x  0,05 � Hp�(1) 
 66,67%
0,15 2x
0,15

A. 40,00%.
B. 20,00%.
C. 66,67%.
D. 50,00%.

Câu 6: Nung nong hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H 2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y co tỉ
khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là

8


�nX  0,4; mX  10,8 �nY  0,25; nH2 p�  nX  nY  0,15 �nBr p�  0,45


� 2
�
��
��
3nC H  nH p�  nBr p�
mX  mY  nY .M
Y
{
{2

� {4 4 {2
�mBr2 p�  72 gam

43,2

0,15
?
� 0,2
A. 80.
B. 72.
C. 30.

D. 45.
Câu 7: Hỗn hợp X gờm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch brom dư
thấy co 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đớt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỡn hợp X được 55 gam CO 2
và m gam nước. Giá trị của m là


�k  0,8
0,5k  0,4
�knX  nBr2


�
��
��
0,5(k  1)  1,25 nH O �
nH O  1,35
(k  1)nX  nCO  nH O �

2
2
2
2

� nH O  24,3
2

A. 31,5.
B. 27.
C. 24,3.
D. 22,5.

Câu 8: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a
gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là



C H CH  CH2 : 0,005 mol �
CO : 0,1mol �

� O2 , to �
 �6 5
�� 2
����

�H2O: 0,05 mol �
�X (26  M X  58)


CO : 0,1 0,005.8  0,06 �
nC


�X códạng (CH)n
O2 , to
�X����
� 2
1 �
� X coù
nH
26  13n  58


�H2O: 0,05  0,005.4  0,03 �
� 2  n  4,46 � n  4; X laøC4H4 (CH �C  CH  CH2 : 0,015 mol).
� nBr  nC H CH CH  3nCH �CCH CH  0,05 mol � mBr  8 gam
2

6

5

2

2

2

A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH 4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,3
gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

nCO  0,7 mol
n
7

O2 , to
 P1: a mol X ���
�� 2

� C  .
nH 17
n  0,85

� H2O
nX ởP1 nC ởP1

n  7x
0,7

 P2: � C
� 7x.12  17x  4,04 � x  0,04 �


 2,5
nX ởP2 nC ởP2 0,04.7
nH  17x


a(k  1)  nCO  nH O  0,15

P1: (kX  1)nX  nCO  nH O � X
2
2

akX  0,25


2
2

�
� �a
��
P2: kX nX  nBr

� kX  nBr2  0,1
�a  0,4

2
�2,5
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,40.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A co tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3
dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là

nC H Ag  nC H  0,15

A la�
CnH2n2


3 4
�
�� 3 3
n

n


0,15
nC H Ag  nC H  0,15
CnH2n2
� C3H4

n 2n3
n 2n2

� mke�
 0,15.147
105)
CH �C  C2H5
t tu�
a
14 2 43  0,15.(14n
1 4 4 2 4 4
3  46,2 � n  4, A la�
1 4 4 2 4 43
mC

3H3Ag

mC

nH2n3Ag

but1 in

A. Axetilen.
B. But-2-in.

C. Pent-1-in.
D. But-1-in.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < M X < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt
khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì co 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là

9



40  M X  70

X laøCH �C  R (15  R  45)

 � AgNO
��
3
X laøCH �C  R  C �CH (0 �R  20)
t tuû
a �
�X ���� kế
�Nế
u X làCH �C  R thì :
�nX  nAgNO  0,2
3


� R chứ
a 1H � Loại.
2nH O


2
H


2
�X
nX

�Nế
u X làCH �C  R  C �CH thì :

nAgNO
3
nX 
 0,1


2

�X làCH �C  CH2  C �CH
� R chứ
a 2H � R làCH2 � �

2nH O
t tủ
a làCAg �C  CH2  C �CAg
�kế

2

HX 
4

nX

� mkếttủa  0,1.278  27,8 gam
A. 27,8.
B. 24,0.
C. 29,0.
D. 25,4.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và
3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
 (k  1)nX  nCO  nH O � 0,1(k  1)  0,18 0,21� k  0,7.
2

 MX 

2

0,18.12  0,21.2
3,87
 25,8 � nX trong 3,87 gam 
 0,15 mol.
0,1
25,8

 knX  nBr � nBr  0,7.0,15  0,105 mol
2

2


A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,030.
D. 0,045.
Câu 13: Cho 13,44 lít (đktc) hỡn hợp X gờm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nong), thu được hỗn hợp Y (chỉ
chứa ba hiđrocacbon) co tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của
a là

C H  kH ��
� C2H2 2k
�{2 2 { 2
�k  1,4


x
mol
kx mol
�
��
� x  0,25
x  1,4x  0,6
�M

� C2H22k  26  2k  28,8
 knC H  nH  nBr � nBr  0,25.2  1,4.0,25  0,15 mol
2

2


2

2

2

A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,15.
Câu 14: Hỗn hợp X gờm hai hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường, đều chứa liên kết ba, mạch hở và trong
phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tới đa với 14,4 gam brom trong dung dịch.
Cho 2,54 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
 Vì 2 hiđrocacbon trong X ởthểkhí nê
n sốC củ
a chú
ng tố
i đa là4.
nBr

CH �C  CH  CH2 : 0,01mol
0,09
 kX  2 
 3,6 � X goà
m�
nX 0,025
CH �C  C �CH : 0,015 mol

 mX  0,01x.52  0,015x.50  2,54 � x  2



CH �C  CH  CH2 : 0,02 mol � AgNO3 /NH3 �
CAg �C  CH  CH2 �: 0,02 mol �

��
��
������

CH �C  C �CH : 0,03 mol
CAg �C  C �CAg �: 0,03 mol �



� mkết tủa  0,02.159  0,03.264  11,1gam
A. 7,14.
B. 7,89.
C. 7,665.
D. 11,1.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (hơn kém nhau 3 nguyên tử C) cần
dùng vừa đủ 14 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bợ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch co khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng
dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,

10


thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

4.14
BTE : 4x  y 



� �
CO2 : x mol �


C : x mol � O2 �
x  0,4
22,4
quy đổ
i
 X ����
��

���� �
�� �
mdd giảm  mkếttủa  mCO  mH O
H : y mol
H2O: 0,5y mol � �
y  0,9
��

14 2 43 1 2 3 { 2 { 2

44x
9y
30
� 4,3

0,4

CX 
 1,6


� �
CH : a mol �

a  4b  0,4
a  0,2

0,25

��
� X goà
m� 4
��
�� �
C4H2 : b mol � �
4a  2b  0,9 �
b  0,05
�HX  0,9  3,6


0,25

 Khi mX  8,55� 0,2x.16  0,05x.50  8,55 � x  1,5


CH4 : 0,3 mol



�������
 �

C4H2 : 0,075 mol �


AgNO3 /NH3

0,075mol C4Ag2

mC Ag
4

2

19,8 gam

A. 19,8.
B. 36,0.
C. 54,0.
D. 13,2.
Câu 16: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao), thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ khối của X so
với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là

m
 mX

nC H b�.M C H
� C4H10 b�

�nC H b�.M C4H10  nX .M X
4 10
�
� � 4 10
� nX  4 10
 2,5nC H b�
4 10
dX
 0,4
0,4M
M
X  0,4M C H
C
H


4 10
4 10

� C4H10
�nlie�
 nkh�ta�
 0,36

nX  0,6
n ke�
t  trong X
ng



�
��
nC H b�  0,24 �nBr  nlie�
 0,36

n ke�
t  trong X
4 10
� 2
A. 0,48 mol.
B. 0,36 mol.
C. 0,60 mol.
D. 0,24 mol.
Câu 17: Trong mợt bình kín dung tích khơng đổi chứa hỡn hợp A gờm etan và mợt ankin X (thể khí ở điều kiện
thường) co tỉ lệ số mol là 1 : 1. Thêm oxi vào bình thì được hỡn hợp khí B co tỉ khối so với hiđro là 18. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp B sau đo đưa bình về 0oC thấy hỗn hợp khí Z trong bình co tỉ khới so với hiđro là 21,4665. X là
 B go�
m C2H6, CnH 2n 2, O2, trong �
o�
nC H : nC H
2

6

Suy ra: M (C2H6 , CnH2n2 )  36 � M (C2H6 , CnH2n2 ) 
� MC H
n

2n2


n

2n2

 1:1va�
M B  18.2  36.

30  M C H
n

2

2n2

 36

 42 � n  3,14 (*)

 Ma�
t kha�
c, CnH2n2 la�
ankin �

the�
kh�(�
kt) ne�
n n �4 (**).
 T�

(*) va�

(**) suy ra n  4, ankin la�
C4H6
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 18: Mợt bình kín chứa hỡn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,05 mol), vinylaxetilen (0,04 mol), hiđro
(0,065 mol) và mợt ít bợt niken. Nung nong bình mợt thời gian thu được hỡn hợp khí Y co tỉ khối so với H 2 bằng
19,5. Biết m gam hỡn hợp khí Y phản ứng tới đa với 14,88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là

n  0,155; mX  3,51 �n  0,09
�X
�Y
�
��
mX  mY  nY .M
Y
{
�nH2 p�  0,155 0,09  0,065

39


3,51gam Y pha�
n�

ng �




c v�

i nBr  2nC H  3nC H  nH  0,155

2
2 2
4 4
2
�
m
gam
Y
pha�
n


n
g




c
v�

i
n

0,093


Br2

� m  2,016 gam
A. 1,755.
B. 2,457
C. 2,106.
D. 1,95.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm axetilen và etan (co tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) qua ống đựng xúc tác thích hợp,
nung nong ở nhiệt đợ cao, thu được một hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H 2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với
hiđro là 58/7. Nếu cho 0,7 mol hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

11



26.1 30.3
n  0,7; nX  0,4
MX 
 29 �

�Y
4


�
� �nlie�
 2nC H  0,2
n ke�
t  trong X
2 2

�nX  M Y  2.58  4

n

n
 nX  0,3

� lie�
n ke�
t  ta�
ng the�
m
Y
�nY M X 7.29 7

nlie�
 nlie�
 n n ke�
 0,5 mol
n ke�
t  trong Y
trong X
the�
1 4n4ke�
2t 4
43 1lie�
44 t2 ta�
4ng4
3m


0,1
0,5
�

n
 n n ke�
 0,5 mol
t  trong Y
� Br2 p� lie�
A. 0,30.
B. 0,5.
C. 0,40.
D. 0,25.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < M X < 56), thu được 5,28 gam CO 2. Mặt khác, m
gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
�nCO
nx 0,12
�n
2



�X laøCnH2n 2 2k �
� 1
�
� �nBr
kx 0,12
�k
2
n

x


� CnH2n22k
26  14n  2k  54
28  14n  2  2k  56�

�n  4 �
�X laøC4H2
��
��
�k  4 �mX  mC  mH  0,12.12  0,06.2  1,5 gam
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nong 14,56 lít hỡn hợp X (đktc) (co Ni xúc tác) đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y co khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y co
khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là :
Ni, to
�X : (C H  H ) ���
� ho�
n h�

pY
x y
2

H �
a�

pha�
n�

ng he�
t
� 1 44 2 4 43
�
�� 2
0,65 mol
Y co�
hi�
rocacbon kho�
ng no


Y la�
m ma�
t ma�
u dd Br2



nH  0,4


nY  0,25
n .M Y  mY  10,8 �


2

 �Y
��
� X co�

n

n

n

0,4
n
 0,25
X
Y
M Y  2,7.16  43,2 � H2 /X


� CnH2n22k
� mX  0,4.2  0,25.M C H  10,8� M C H  40 � CxHy la�C3H4
x

y

x

y

A. C3H6.
B. C4H6.

C. C3H4.
D. C4H8.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam mợt hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường), đem toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch giảm bớt 13,59 gam. Công thức phân tử của X là:

nCO  x
�nC  x O2 , to �

 X la�
cha�
t kh�ne�
n CX �4; X co�
���
�� 2

n  0,5y

�nH  y
� H2O
�mX  12x  y  3,48
�x  0,24 x 2

 �mdd gia�
�  � X la�
C4H10
 mBaCO  mCO  mH O � �
m
3
2

2
y 5
{
�y  0,6
�14 2 43 1 2 3 {
44x
9y
29,55
� 13,59
A. CH4.
B. C2H4
.
C. C3H4
.
D. C4H10.
Câu 23: Hỡn hợp khí X gờm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in co tỉ khối hơi so với SO 2 là 0,75. Đốt cháy hoàn
toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là

12


quy �
o�
i

����
m C3H6 , C2H6 , C4H6 ����
CnH6
�X go�

�
� n  3,5.

M

12n

6

0,75.64

48
X

O2 , to
Ca(OH)2 d�

C3,5H6 ���
� CO2 �����
� CaCO3
{
14 2 43

1
2
3

0,07
mol
0,07 mol

 �0,02 mol

mCaCO  100.0,07  7 gam

3

A. 8,3.
B. 7.
C. 7,3.
D. 10,4.
Câu 24: Đốt cháy 2,14 gam hỗn hợp M gồm ankan X và anken Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3), thu được 3,36 lít
CO2 (đktc). Số nguyên tử cacbon co trong phân tử của X và Y tương ứng là :

CO : 0,15 mol

CnH2n 2 O2 , to � 2
�X la�
 2,14 gam M �
���
��
2,14  0,15.12
H2O:
 0,17

�Y CmH2m
2


(1 0)nC H  (1 1)nC H  nCO  nH O  0,02
n 2n 2

m 2m
2
2
�nC H  0,2



 �nCnH2n2 2
� � n 2n2
n
 0,03



� CmH2m
�nCmH2m 3
 BT C : 0,02n  0,03m  0,15 � n  m  3
A. 3 và 4.
B. 3 và 3.
C. 2 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 25: Đốt cháy hiđrocacbon A, thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Lấy 1,95 gam A tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 7,3 gam kết tủa. CTPT của A là


nCO

2

nH O

2



2 nC 1

 � A la�
CnHn .
1 nH 1

 Ph�

ng tr�
nh pha�
n�

ng:
o

t
CnHn  xAgNO3  xNH3 ��
�CnH nxAgx � xNH 4NO3

 nH b�thay the�ba�

ng Ag
�x  1� nC H
n

n1Ag


�x  2 � nC H
n

7,3 1,95
 0,05.
108 1

7,3
� n  3(loa�
i).
0,05
7,3
 0,025 � 13n  214 
� n  6 (tho�
a ma�
n).
0,025

 0,05 � 13n  107 

n2Ag2

 Va�
y A la�
C6H 6
A. C2H2.
B. C8H8.
C. C6H6
.

D. C4H4.
Câu 26: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C 2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nong một thời
gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là:
��o�
t cha�
y Y cu�
ng ch�
nh la�

o�
t cha�
yX

 � O2 , to
dd ch�

a
Y ���
� nCO  2nC H  3nC H  0,4 mol ��


2
2 2
3 4
0,7 mol NaOH

�x  0,1, y  0,3
�NaHCO3 : x mol �x  y  0,4



 dd Z co�
��
��

x  2y  0,7 �mcha�
 40,2 gam

t tantrong Z
�Na2CO3 : y mol
A. 38,2.
B. 45,6.
C. 40,2.
D. 35,8.
Câu 27: Cho 10,08 lít (đktc) hỡn hợp khí X gờm C 2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni, nung nong thu được hỗn
hợp Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Tỉ khối của Y so với He là 7,125. Tính phần trăm thể tích của C 2H2 trong hỗn hợp
X:

13



nC H
1
Ni, to

C2H2  kH2 ���
� C2H22k
�k  1,25; 2 2 
�1 4 2 4 3

14 2 43
nH
1,25

2
n h�

pX
 � ho�
��
ho�
n h�

pY


1
M C2H22k  26  2k  7,125.4  28,5 �
%VC H 
.100%  44,44%

2 2
2,25

A. 36,73%.
B. 44,44%.
C. 62,25%.
D. 45,55%.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn khơng khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO 2.
Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy co 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị

m là:
 X co�
co�
ng th�

c la�
CnH 2n 2 2k (x mol)


k  2; n  2; X la�
C2H2 (M  26) (tho�
a ma�
n)
�nCO  nx  0,16 n
� 2
�  1� �
k
n  kx  0,16
k  4; n  4; X la�
C4H2 (M  50) (loa�
i)


� Br2
 m  mC  mH  0,16.12  0,16  2,08 gam
A. 4.
B. 3.
C. 2,08.
D. 2.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường), rời đem toàn bộ

sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và phần
dung dịch giảm 7,6 gam. Biết 1 mol X tác dụng tối đa với 3 mol Br 2 trong dung dịch. Số nguyên tử hiđro trong
phân tử X là?
nCO  x

nC  x �


 X co�
�� 2

n  0,5y
nH  y �

� H2O

mX  12x  y  7,8
(CH)n

x  0,6 �X la�

��


mdd gia�

m

(44x


18.0,5y)

7,6


m
y  0,6 �
n �4
1 BaCO
2 33 1 4 4 2 4 43


m(CO , H O)
39,4
2 2


n 4
2n  n  2

 1mol X  3 mol Br2 ne�
n k  3, suy ra: k 
 3� �
2
4H
�X co�

A. 2.

CHUYÊN ĐỀ 32:


B. 4.

C. 8.

D. 6.

BÀI TẬP VỀ HIĐROCACBON

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br2 thấy thoát ra hỗn hợp khí Y
co tỉ khới so với H2 là 9,2. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Br2 là
A. 12%.
B. 14%.
C. 10%.
D. 8%.
Câu 2: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hờ quang được V lít hỡn hợp X (đktc) chứa 12% C 2H2; 10% CH4; 78% H2
(về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
2CH4  C2H2 + 3H2
(1)
CH4  C + 2H2
(2)
Giá trị của V là
A. 407,27.
B. 448,00.
C. 520,18.
D. 472,64.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai anken co tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H 2.
Cho Y vào bình kín co dung tích V lít (ở đktc) co chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được hỗn hợp Z co
tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng
hiđro hoá là

A. 60%.
B. 55%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, co tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nong cho đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 13,5.
B. 11,5.
C. 29.
D. 14,5.

14


Câu 5: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500oC, thu được hỡn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản
ứng nung CH4 là
A. 40,00%.
B. 20,00%.
C. 66,67%.
D. 50,00%.
Câu 6: Nung nong hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H 2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y co tỉ
khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là
A. 80.
B. 72.
C. 30.
D. 45.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 11,2 lít (đktc) hỡn hợp X qua bình đựng dung dịch brom dư
thấy co 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đớt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X được 55 gam CO 2
và m gam nước. Giá trị của m là

A. 31,5.
B. 27.
C. 24,3.
D. 22,5.
Câu 8: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a
gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH 4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,3
gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,40.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A co tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3
dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là
A. Axetilen.
B. But-2-in.
C. Pent-1-in.
D. But-1-in.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < M X < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt
khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì co 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,8.
B. 24,0.
C. 29,0.
D. 25,4.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và
3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,030.
D. 0,045.
Câu 13: Cho 13,44 lít (đktc) hỡn hợp X gờm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nong), thu được hỗn hợp Y (chỉ
chứa ba hiđrocacbon) co tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của
a là
A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,15.
Câu 14: Hỗn hợp X gờm hai hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường, đều chứa liên kết ba, mạch hở và trong
phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tới đa với 14,4 gam brom trong dung dịch.
Cho 2,54 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,14.
B. 7,89.
C. 7,665.
D. 11,1.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (hơn kém nhau 3 nguyên tử C) cần
dùng vừa đủ 14 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bợ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch co khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng
dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,8.
B. 36,0.
C. 54,0.
D. 13,2.
Câu 16: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao), thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ khối của X so

với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là
A. 0,48 mol.
B. 0,36 mol.
C. 0,60 mol.
D. 0,24 mol.
Câu 17: Trong một bình kín dung tích khơng đổi chứa hỡn hợp A gờm etan và mợt ankin X (thể khí ở điều kiện
thường) co tỉ lệ số mol là 1 : 1. Thêm oxi vào bình thì được hỡn hợp khí B co tỉ khối so với hiđro là 18. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp B sau đo đưa bình về 0oC thấy hỡn hợp khí Z trong bình co tỉ khới so với hiđro là 21,4665. X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 18: Mợt bình kín chứa hỡn hợp X gờm các chất sau: axetilen (0,05 mol), vinylaxetilen (0,04 mol), hiđro
(0,065 mol) và mợt ít bợt niken. Nung nong bình mợt thời gian thu được hỡn hợp khí Y co tỉ khối so với H 2 bằng
19,5. Biết m gam hỗn hợp khí Y phản ứng tới đa với 14,88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 1,755.
B. 2,457
C. 2,106.
D. 1,95.

15


Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm axetilen và etan (co tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) qua ớng đựng xúc tác thích hợp,
nung nong ở nhiệt độ cao, thu được một hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H 2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với
hiđro là 58/7. Nếu cho 0,7 mol hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.
B. 0,5.
C. 0,40.
D. 0,25.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < M X < 56), thu được 5,28 gam CO 2. Mặt khác, m
gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nong 14,56 lít hỡn hợp X (đktc) (co Ni xúc tác) đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y co khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y co
khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là :
A. C3H6.
B. C4H6.
C. C3H4.
D. C4H8.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam mợt hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường), đem toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch giảm bớt 13,59 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H4.
D. C4H10.
Câu 23: Hỡn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in co tỉ khối hơi so với SO 2 là 0,75. Đốt cháy hoàn
toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 7.
C. 7,3.
D. 10,4.
Câu 24: Đốt cháy 2,14 gam hỗn hợp M gồm ankan X và anken Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3), thu được 3,36 lít
CO2 (đktc). Sớ ngun tử cacbon co trong phân tử của X và Y tương ứng là :
A. 3 và 4.

B. 3 và 3.
C. 2 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 25: Đốt cháy hiđrocacbon A, thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 1. Lấy 1,95 gam A tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 7,3 gam kết tủa. CTPT của A là
A. C2H2.
B. C8H8.
C. C6H6
.
D. C4H4.
Câu 26: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C 2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nong một thời
gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là:
A. 38,2.
B. 45,6.
C. 40,2.
D. 35,8.
Câu 27: Cho 10,08 lít (đktc) hỡn hợp khí X gờm C 2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni, nung nong thu được hỗn
hợp Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Tỉ khối của Y so với He là 7,125. Phần trăm thể tích của C 2H2 trong hỡn hợp X là
A. 36,73%.
B. 44,44%.
C. 62,25%.
D. 45,55%.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn khơng khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO 2.
Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy co 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị
m là
A. 4.
B. 3.
C. 2,08.
D. 2.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường), rời đem toàn bợ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và phần
dung dịch giảm 7,6 gam. Biết 1 mol X tác dụng tối đa với 3 mol Br 2 trong dung dịch. Số nguyên tử hiđro trong
phân tử X là?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.

CHUYÊN ĐỀ 33:

BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Câu 1: Điện phân 1 lít dung dịch hỡn hợp gờm CuSO 4 0,1M; NaCl 0,5M; HCl aM với cường độ dòng điện 9,65A,
điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất phản ứng đạt 100%. Trong quá trình điện phân, thể tích của dung dịch
khơng thay đổi, pH của dung dịch được biểu diễn bằng đồ thị sau:

16


Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. khi điện phân được 2500 giây thì pH của dung dịch là 2.
B. x= 4000.
C. a = 0,1.
D. khi điện phân được 1000 giây thì khối lượng dung dịch giảm đi 6,75 gam.
Câu 2: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) co
khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al 2O3. Giá trị
của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4.

B. 5.
C. 6.
D. 3,5.
Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không
đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân co khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu.
Giá trị của t là
A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.
D. 28950.
Câu 4: Điện phân dung dịch X gồm CuSO 4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỡn hợp khí gồm H 2 và Cl2 (co tỉ
khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam.
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình
điện phân. Giá trị của t là
A. 3860.
B. 5790.
C. 4825.
D. 2895.
Câu 5: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỡn hợp khí ở anot co
tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng sớ mol khí ở hai
điện cực là 0,11 mol (sớ mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần sớ mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện
phân. Giá trị của m là
A. 30,54.
B. 27,24.
C. 29,12.
D. 32,88.


Câu 6: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không
đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỡn hợp khí ở anot. Biết Y tác
dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09
mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và
nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 5790.
B. 8685.
C. 9650.
D. 6755.
Câu 7: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện
không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỡn hợp
khí ở anot co tỉ khối so với H 2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng sớ mol
khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước
và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là

17


A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 8: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng
ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72
lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al 2O3. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 23,5
C. 51,1.
D. 50,4.

Câu 9: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung
dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỡn hợp bợt
kim loại và 1,12 lít hỡn hợp khí Z (đktc) gờm NO, N 2O co tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8
gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Thời gian
điện phân là
A. 23160 giây.
B. 24125 giây.
C. 22195 giây.
D. 28950 giây.
Câu 10: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch chứa 17 gam muối M(NO 3)n trong
thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam và tại catot chỉ co a gam kim loại M bám vào. Sau thời gian
2t, khối lượng dung dịch giảm đi 12,14 gam và tại catot thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Vậy giá trị của a là
A. 6,40.
B. 8,64.
C. 2,24.
D. 6,48.
Câu 11: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được
dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,3.
Câu 12: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO 3)2 và 0,12
mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện khơng đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu

được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất). Giá trị
của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08.
B. 0,6 và 8,96.

C. 0,6 và 9,24.
D. 0,5 và 8,96.
Câu 13: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu  7:6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO 3, thu
được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh
ra bám hết vào catot). Giá trị của t là
A. 2602.
B. 2337.
C. 2400.
D. 2000.
Câu 14: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (co tỉ lệ mol tương ứng
3:2) bằng dòng điện một chiều co cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy
khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al.
Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,5.
B. 6.
C. 5,36.
D. 6,66.
Câu 15: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO 4 co nờng đợ a mol/lít (điện cực trơ) đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc)
ở anot thì dừng lại. Cho thanh sắt dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh sắt tăng
0,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 1,8.
D. 1,6.

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO 3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả

thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
Câu 17: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng điện 2,68A, trong thời
gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 33,6 gam bợt Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất), thu được 51,42 gam chất rắn Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,50.
B. 2,40.
C. 1,80.
D. 1,20.
Câu 18: Điện phân điện cực trơ dung dịch co a mol Cu(NO 3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện 1,93A, thu
được dung dịch X co màu xanh. Thêm 10,4 gam Fe vào X, phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và 8 gam hỡn hợp Y gồm 2 kim loại. Giá trị của a là

18


A. 0,15.
B. 0,125.
C. 0,3.
D. 0,2.
Câu 19: Hòa tan 2,88 gam XSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong
thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì ở
catot thu được kim loại và tổng sớ mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là
A. 0,784.
B. 0,91.
C. 0,896.
D. 0,336.

Câu 20: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, co khối lượng giảm 9,6 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 20,16 gam bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,88 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25.
B. 1,5.
C. 1,25.
D. 3,25.
Câu 21: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t
(giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và
13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
Câu 22: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều co cường độ 2A (điện
cực trơ, co màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực co tổng thể tích là
2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu x́t điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Câu 23: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện co cường độ không đổi) dung dịch X
gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y co khối lượng giảm
14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m
gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 8,6.
B. 15,3.
C. 10,8.
D. 8,0.

Câu 24: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO 3)2 và b gam NaCl đến khi co khí
thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam
Fe giải phong NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch T cho kết tủa với dung dịch AgNO 3. Tổng
giá trị của (a + b) là
A. 135,36.
B. 147,5.
C. 171,525.
D. 166,2.
Câu 25: Điện phân 225 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 4,02A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Chất rắn T thu được chứa 2 kim loại.
B. Do Y co chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân co pH<7.
C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân.
D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây.
Câu 1: Điện phân 1 lít dung dịch hỡn hợp gờm CuSO 4 0,1M; NaCl 0,5M; HCl aM với cường độ dòng điện 9,65A,
điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất phản ứng đạt 100%. Trong quá trình điện phân, thể tích của dung dịch
khơng thay đổi, pH của dung dịch được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

19


A. khi điện phân được 2500 giây thì pH của dung dịch là 2.
B. x= 4000.
C. a = 0,1.
D. khi điện phân được 1000 giây thì khối lượng dung dịch giảm đi 6,75 gam.
Câu 2: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực trơ, màng

ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) co
khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al 2O3. Giá trị
của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
+ Thứ tự khử trên catot: Cu2+ > H2O; Thứ tự oxi trên anot : Cl   H2O.
 Sơ đồphả
n ứ
ng:
�Na :3x mol

anot

� 6 44 7 4 48 6 4 7 4 8
NaCl :3x mol � ñpdd � 2
��
SO4 :x mol
� O2 � Cu


����
� Cl
{ � H
{2
{
{2
CuSO4 : x mol �
x
mol




1,5x mol
y mol
z mol
BTÑT � OH : x mol

1 4 4 4 4 2 4 4 4 43
dd X


x  nOH  2nAl O  0,05

x  0,05
2 3



�
BTE :1,5x.2  4y  2x  2z
� �y  0,05

m
 1,5x.71 32y  64x  2z  10,375 �
z  0,125

� dd giaûm
nF (2.0,05 2.0,125).96500
�t

 12602,6 giâ
y  3,5 giơ ø

I
2,68
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3,5.
Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không
đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân co khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu.
Giá trị của t là
 Thứtựoxi hó
a trê
n anot: Cl   H2O; thứtựkhửtrê
n catot: Cu2  H2O.
 nCuSO  0,06 mol; nNaCl  0,2 mol � 2nCu2  nCl .
4
{
{
n

e Cu2 nhậ
n

n

e Cl  nhườ
ng

2


 GiảsửCu bịoxi khửhế
t, BTE : nCl  nCu  0,06 mol.
2

� mdd giaûm  0,06.64  0,06.71 8,1gam  9,56 gam.
� Ởcatot Cu2 bịkhửhế
t, H 2O đãbịkhửtạo raH2.

BTE : nelectron trao đổi  2nCu  2nH  2nCl
{
{ 2
{2


nH  0,02
0,06


?
?
�
�� 2
mdd giaûm  64nCu  2nH  71nCl  9,56
n  0,08


2
� Cl 2
{
{2

{

0,06
?
?

� t

nelectron trao đổi.F
I



0,16.96500
 30880 giâ
y
0,5

A. 27020.
B. 30880.
C. 34740.
D. 28950.
Câu 4: Điện phân dung dịch X gồm CuSO 4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỡn hợp khí gờm H 2 và Cl2 (co tỉ
khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam.
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình
điện phân. Giá trị của t là

20



 Thứtựoxi hó
a trê
n anot: Cl   H2O; thứtựkhửtrê
n catot: Cu2  H2O.

It
nCl  0,02
BTE : 2nCu  2nH  2nCl   0,04 �

2
2
2

F

CuSO4 : 0,01mol �


 Ởthí nghiệ
m 1: �

n
� H2  0,01 � X có�

71nCl  2nH
KCl : 0,05 mol �
2
2




M (Cl2 , H2 ) 
 48
nCu  0,01

nCl  nH


2
2

BTE : 2nCu  2nH  2nCl  4nO
2
2
{
{2


nO  0,0075
0,01


0,025
 Ởthí nghiệ
m 2: �
�� 2
mdd giaûm  64nCu  2nH  71nCl  32nO  2,715 �
n  0,03


2
2
� H2
{
{2

0,01
0,025

96500.(0,01.2  0,03.2)
 3860 giaâ
y
2
A. 3860.
B. 5790.
C. 4825.
D. 2895.
Câu 5: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỡn hợp khí ở anot co
tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng sớ mol khí ở hai
điện cực là 0,11 mol (sớ mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần sớ mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện
phân. Giá trị của m là
�t

 Thứtựoxi hó
a trê
n anot: Cl   H2O; thứtựkhửtrê
n catot: Cu2  H2O.


It
BTE : 2nCl  4nO   0,24

2
2

nCl  0,04
F

Cu(NO3 )2



2
 Ởthí nghiệ
m 1: �

� X coù�


71nCl  32nO
nO  0,04
NaCl
:
0,08
mol
2
2





M (Cl , O ) 
 51,5 � 2
� 2 2
nCl  nO
2
2


BTE : 2nCu  2nH  2nCl  4nO
2
2
2


nO  0,06
nH  nCl  nO  0,11

� 2


2
2
2
 Ởthí nghiệ
m 2: �
��
nH  0,01
2

nCl  nO  10nH


2
2
2
n

� Cu  0,15
n

0,04
Cl
� 2
� m  0,15.188  0,08.58,5  32,88 gam

A. 30,54.
B. 27,24.
C. 29,12.
D. 32,88.
Câu 6: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không
đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỡn hợp khí ở anot. Biết Y tác
dụng tới đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09
mol hỡn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và
nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là

21


 Thứtựoxi hó

a trê
n anot: Cl   H 2O; thứtựkhửtrê
n catot: Cu2  H2O.

K  : 0,06 mol �
�


It
�nCl  0,03
�BTE : 2nCl2  4nO2   0,1 �
�H : 0,04 mol �
2
 Ởthí nghiệ
m 1: �
��
� Y có� 2
F

nO  0,01
SO4 :
�nCl  nO  0,04



2

� 2
2



2
Cu :

� nCu2 trong Y 


KCl : 0,06 mol �
0,06  0,04
 0,01mol � nSO 2  0,06 mol � X coù�

4
2
CuSO4 : 0,06 mol �



BTE : 2nCu  2nH  2nCl  4nO
2
2
{
{2

�nO  0,03
0,06


0,03
 Ởthí nghiệ
m 2: �

�� 2
nH  nCl  nO  0,09
n  0,03


2
2
� H2
{2

0,03

96500.(0,03.4  0,03.2)
 8685 giaâ
y
2
A. 5790.
B. 8685.
C. 9650.
D. 6755.
Câu 7: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện
không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỡn hợp
khí ở anot co tỉ khới so với H 2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng sớ mol
khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu śt điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước
và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Sớ mol ion Cu2+ trong Y là
�t

 Thứtựoxi hó
a trê
n anot: Cl   H 2O; thứtựkhửtrê

n catot: Cu2  H2O.

BTE : 2nCl  4nO  2nCu  0,24
2
2

nCl  0,04



Cu(NO3 )2


2
71nCl  32nO
 Ởthí nghiệ
m 1: �


X




2
2
nO  0,04
NaCl : 0,08 mol �
M (Cl2 , O2 ) 
 51,5 �




2
nCl  nO

2
2

It
nO  0,06
BTE : 2nCu  2nH  2nCl  4nO   0,32 �

2
2
2
{
F
� 2


0,04
 Ởthí nghiệ
m 2: �
��
nH  0,01
2


nH  nCl  nO  0,11

2
2
2
n
{

� Cu  0,15
0,04

� nCu2 trong Y  0,15  0,12  0,03 mol

A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 8: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng
ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72
lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al 2O3. Giá trị của m là
+ Thứ tự khử trên catot: Cu2+ > H2O; Thứ tự oxi trên anot : Cl   H2O.
+ Dung dịch X hòa tan được Al2O3, chứng tỏ X co chứa H hoặc OH .

22


 S��
o�
pha�
n�

ng:


TH1
�NaCl : x mol �


CuSO4 : y mol �


TH2


Na : x mol �
� 2

SO4 : y mol � anot: Cl2 , O2

{
�

0,5x mol
H

1 4 42 4 43
dd X


Na : x mol �
� 2

SO4 : y mol � anot: Cl2


{
� 

0,5x mol
OH

1 4 42 4 43
dd X

�TH1:
�nH  3nAl3  6nAl O  6.0,2  1,2
2 3

�
� nCl  0: Voâly.ù
1
2
�nO2  nH  0,3

4
�TH2:
 nOH  nAlO   2nAl O  2.0,2  0,4
2

2 3

�nCl  0,5x  0,3
�x  0,6
� 2

 �n   2n 2  n  � �
� m  0,6.58,5
14 2 43  0,1.160
14 2 43  51,1gam
SO4
{OH
�y  0,1
{
�{Na
mNaCl
mCuSO
4
0,4
y
�x
A. 25,6.
B. 23,5
C. 51,1.
D. 50,4.
Câu 9: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung
dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột
kim loại và 1,12 lít hỡn hợp khí Z (đktc) gờm NO, N 2O co tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8
gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Thời gian
điện phân là

nNO  nN O  0,05

nNO  0,02



2
�
��
nN O  0,03
30nNO  44nN O  0,05.19,2.2  1,92 �

2
2

 Sơ đồphả
n ứ
ng:
�Mg dư� HCl
� H2 �

�����
{
Ag

0,25 mol
14444244443
1,58m gam


HNO3 �
Mg


đpdd
AgNO3 ���

��

gam
AgNO3 dưm

14444244
444�
3
X


Mg(NO3 )2 �




NH4NO3 �

144444
2444443
Y , mmuối37,8 gam

�NO: 0,02 mol �

��
N2O: 0,03 mol �

14444444244444443
Z


23


 Trong phả
n ứ
ng củ
a X vớ
i Mg: Chấ
t khửlàMg, chấ
t oxi hó
a làN 5, Ag .
�m

 nNH NO  x; nMg(NO )  nMg bđ  nMg dư  nMg bñ  nH  �  0,25�
.
4
3
3 2
2
�24


1,58m 0,25.24

nAg 
108


m  12
�m


1,58m  0,25.24 �

�
BTE : 2�  0,25� 0,02.3  0,03.8  8x 
��
108
x  0,01
�24




�m


mmuoái  148�  0,25� 80x  37,8

�24

nF
 ne trao đổi  nHNO /X  4nNO  10nN O  10nNH NO  0,48 � t 
 23160 giaâ
y
3
2
4
3
I
A. 23160 giây.

B. 24125 giây.
C. 22195 giây.
D. 28950 giây.
Câu 10: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch chứa 17 gam muối M(NO 3)n trong
thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam và tại catot chỉ co a gam kim loại M bám vào. Sau thời gian
2t, khối lượng dung dịch giảm đi 12,14 gam và tại catot thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Vậy giá trị của a là
 Điệ
n phâ
n trong thờ
i gian 2t giaâ
y


2nH  n.nM  4nO

17n
{2
�{ 2
0,06 
 8x

� 0,03

2x
M

62n
��

�M.nM  32nO2  2nH2  12,14 � 17M  64x  12,08

{
{

�M  62n
2x
0,03

�n  1
�x  0,02
17M
17n

 8(0,06 
)  12,08 � M  108n � �
��
M  62n
M  62n
�M  108 �M làAg
 Điệ
n phâ
n trong thờ
i gian t giaâ
y
�mAg  32nO  9,28

{2
� mAg  8,64 gam

x
�x  0,02


A. 6,40.
B. 8,64.
C. 2,24.
D. 6,48.
Câu 11: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được
dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
 Thứtựkhửtrê
n catot: Cu2  H2O; Thứtựoxi hó
a: Cl   H2O.
�NO3 : 2x mol

� 

�Na : 0,2 mol


 Fe  dd X ��
� NO �� X gồ
m� 
t.
�vàCl đãhế
H



Cu2 (cóthểcò
n hoặ
c hế

t)�

�nO  a
2



�nCu  0,1 2a
 �nCl  0,5nCl  0,1
��
2
�mdd giaûm  64(0,1 2a)  32a  0,1.71 21,5

BTE : 2nCu  2nCl  4nO

2
2

� a  0,05� dd sau điệ
n phâ
n có
: nH  4nO  0,2; nCu2  x  0,2.
2

�NO : 2x �
�NO3 : 2x  0,05

� 




�Na : 0,2

� 

�
� NO
Na : 0,2
� Fe ��
� Cu
{ � �
{�
0,2
x 0,2
�H : 0,2



2

 0,05
BTÑT � Fe : x  0,125�
4


2

Cu : x  0,2



3

� m  mFe pö  mCu tạo thành  56.(x  0,125)  64.(x  0,2)  1,8 � x  0,5

24


A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,3.
Câu 12: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO 3)2 và 0,12
mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu

được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất). Giá trị
của t và m lần lượt là
 Thứtựkhửtrê
n catot: Cu2  H   H2O; thứtựoxi hó
a trê
n anot: Cl   H2O.

Ởanot khí thoá
t ra làCl 2; nCl  0,03

2
�
2
Ởcatot Cu bịkhử: BTE : nCu  nCl  0,03

2


nelectron trao đổi.F 0,03.2.96500
� t

 0,6 giờ
I
2,68.3600



Cu2 : 0,15 0,03  0,12 �


Fe2 : ?
� 

NO3 : 0,3
� 


� Fe (max)
�
� NO
Cl : 0,06
�����
� ...
{ � �
H : 0,12
0,12





0,12

4





NO
:
0,3


0,27
Cl : 0,12  0,03.2  0,06

� 3
4
144444444444424444444444443
X

0,27 0,06
 0,165� mFe  9,24 gam
2
A. 0,6 và 10,08.
B. 0,6 và 8,96.
C. 0,6 và 9,24.

� nFe  nFe2 

D. 0,5 và 8,96.

Câu 13: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu  7:6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO 3, thu
được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh
ra bám hết vào catot). Giá trị của t là


�n  7x
�n  0,07
 � Fe
� 7x.56  6x.64  7,76 � x  0,01� � Fe
�nCu  6x
�nCu  0,06

2n  2nCu  0,26 �nelectron do Fe, Cu nh���
�3nFe  2nCu  0,33
ng
� Fe
�


n
 0,3(V�4H
� NO
{  NO3  3e
{ � 2H2O)
{ ��

n
� elcctron do N nha�
0,4
0,1
0,3

2
3

�x  0,03
�Fe : x mol, Fe : y mol �
� �x  y  0,07
� Y co�
��
� 2
�� �

2x  3y  0,06.2  0,3 �
y  0,04
Cu : 0,06 mol, NO3 : 0,3� �

4,96  0,06.64

pdd
 Y �����
� 4,96 gam Cu, Fe � n 2  nFe 
 0,02
I  9,65A, t gia�
y
Fe p�

56
nF
 BTE : nelectron trao �o�
 n 3  2n 2  2n 2  0,2 � t 
 2000 gia�
y
i
Fe
Cu
Fe p�
I
A. 2602.
B. 2337.
C. 2400.
D. 2000.
Câu 14: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (co tỉ lệ mol tương ứng
3:2) bằng dòng điện một chiều co cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy
khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al.
Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau
đây?

25


×