Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ToanAA1B11L320132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 11 KHỐI A, A1 và B Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN. (Đề thi có 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm) Cho hàm số y. f ( x). x3. mx 1 có đồ thị là (Cm). 2mx 2. 1. Khi m = 1, tìm giao điểm A của đồ thị ( C1) với trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C1) tại điểm A. 2. Tìm m để phương trình f ' ( x). 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12. Câu 2 ( 1,5 điểm) Giải phương trình sin 2 x cos2 x y( x2. Câu 3 ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình. Câu 4 (1,0 điểm) Tính giới hạn. lim x. 10 . 9. 2 s inx 1 y2 ). 2 x 3 2 y 10 x x 1. x22. x 4 ( x 2 1) 3 3 2y. 2y 7. 2x 1 x. 0. Câu 5 ( 1,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với AB = a, AD = a 2 , SA = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và M là trung điểm của AD. Tính góc giữa. đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Chứng minh rằng mặt phẳng (SBM) vuông góc với mặt phẳng (SAC). Câu 6 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(1; 2), phân giác trong góc A là AK có phương trình 2x + y – 1 = 0. Khoảng cách từ C đến AK bằng hai lần khoảng cách từ B đến AK. Tìm tọa độ A, C biết C thuộc trục tung. Câu 7 (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a 2 nhất của biểu thức P. 1 1 a. 1 3. 1 b. b2. c2. 12 . Tìm giá trị nhỏ. 1 3. 1 c3. Câu 8 (1,0 điểm) Một tổ có 6 bạn nam và 4 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn đi lao động. Tính xác suất để 5 bạn chọn ra có đúng 2 bạn nữ. . ..---------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 11 KHỐI A, A1 và B. (Đáp án – thang điểm có 03. trang). Đáp án. Câu. Điểm. Câu1. 1. (1,5 điểm). (2,5 đ). +)m = 1, f(x) = x3 - 2x2 + x + 1, suy ra A(0;1). 0,5đ. +) f ' ( x). 0,5đ. 3x 2. 4x 1. 0,25đ. +) f ' (0) 1. 0,25đ. +)Phương trình tiếp tuyến tai A là y = x + 1. 2. (1,0 điểm) +) f ' ( x). 3x 2. '. +)ycbt. +). x1. x2. m. 0. m. 3 4. m 1; m. Câu2. 0,25đ. 4mx m. 2. 4m. 0,5đ 2. 3m 16m. 2 x1 x2. 0 2. 6m. 9. 5 . 8. m 1; m 5 8. +) 2sin x cos x (1 2sin 2 x). 10 9. 0,25đ. 0,5đ. 2 s inx 1. (1,5đ). s inx +) 2 s inx( 2 cos x. 2 s inx-1)=0 cos x s inx. +) sinx = 0. x. 0,5đ. 2 2. 0,25đ. k 2 2. +) s inx cos x. 0. sin x. x. 1 2. 4. x. 12 7 12. k2. 0,25đ. k2. KL phương trình có 3 họ nghiệm. Câu 3 (1,0đ). +)ĐK 0. y. y. x2. 3 , pt (1) 2. y2. x2 y. 0,5đ. x4. x2. 0. y2 1/3. y x2 x2 y x4 x2. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +) TH1: y. 2. 2. x y. x. 4. x. 2. 0. 2. x2 2. y. 3 4 x 4. x2. 0. x. 0 . Thay. 0; y. 0,25đ. vào hệ thấy không thỏa mãn. +) TH2: Thay vào pt (2) ta được 2 x 3 3 2x. 2. 2x 3. Pt có dạng t 2. t. 5(l ). t. 2x 2. 3 2x. 0. 4. 0. +) lim( x. Câu 5. 0. x. x. 1. 2x 1 1. +) SC,( ABCD). 3. 6x. 2. 1 8x 1 0. x. 4. 10 6. 10 13 4 10 ; 6 18. 0,25đ. (SC, AC). SA AC. 0,5đ. ). 1. 1 2. 0,25đ. ACS. 0,25đ. ). ACS. 3. 300. 0,5đ. +) ABM đồng dạng. BCA suy ra AC. mặt khác BM. BM. SA. +)Ta có d ( B, AK ). +) C. t. 2x 1 1 2. x 1 1. +) tan ACS. (1,0đ). x. 2x 2. 2x. x 1 1. (1,0 đ). Câu 6. 0,25đ. 2x 1 1 ) x. x. +) lim( x. 10 x 10. 3 2 x2. . Ta có. x 1 1 x. +) lim( x. 0 . Đặt t = 3 2x , 0 2. 2x 3 t 10x 10 0 .. Vậy nghiệm của hệ pt là. (1,0đ). 2 x 2 10 x 7. 13 4 10 . 18. y. Câu 4. 2. 3 2 x2. Oy. 3 5. (SAC ). 0,25đ. BM (SBM ). ( SAC ). 0,25đ. .. C (0; y ). d (C, AK ). y. 6. y. 5. 5. +)Vậy C(0;-5). Gọi C’ đối xứng với C qua AK thì C ' ( +Pt AB: 23x + 19y – 61 = 0 và tìm đc A. 2/3. 0,25đ. 7(loai). 14 33 , 5 5. 24 13 , ) và C’ 5 5. AB. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 7 (1,0đ). +) 1 a +). 3. (1 a)(a. 1 1 a3. 2. 2 a2. 2. 1 a a2. a 1). a 1. 2. a2. 4. 4. 1. , tương tự. 2 b2. 1 b3. 0,25đ. 2. 2. 2. 1. ;. 0,25đ. 2 c2. 1 c3. 2. 2. +)Do đó P. 2 a. 2. 2 2. b. 2. 2. 2 2. c. 2. 2. a. 2. 2 b. 2. 2 c. +)Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2. Vậy MinP = 1. Câu 8. +)Độ lớn không gian mẫu +)Độ lớn biến cố thuận lợi +) Vậy xác suất là P. C105 =252 A. C42 .C63 =120. 120 10 = 252 21. 2. 18 6. a. 2. b. 2. c2. 6. 1. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,5đ. 0,25đ. - HẾT -. 3/3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×