Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BAI 7 CAU TAO TRAI DAT THUYET KIEN TAO MANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐHXH NHÂN VĂN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH ****. BÀI THU HOẠCH. KỸ THUẬT SỬ DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ GIẢNG DẠY PPT VÀ PREZI GVHD: Th.S Nguyễn Thanh Huy Th.S Võ Tấn Tài TP SA ĐÉC THÁNG 7 NĂM 2014. * Thực hiện: 1. Nguyễn Khánh Duy – THPT TP Sa Đéc 2. TrầnThị Tha – THPT Lấp Vò 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ SA ĐÉC. SA ĐÉC Tháng 08 Năm 2014. NGUYỄN KHÁNH DUY Giáo viên Địa Lí, trường THPT TP Sa Đéc TP. Sa Đéc – Tỉnh Đồng Tháp Email:

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG III:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 7:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT Vỏ Trái Đất. Manti. Nhân. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. Thuyết “Kiến tạo mảng”. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. Em hãy quan sát hình vẽ bên và cho biết Trái Đất có bao nhiêu lớp? Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp: + Lớp vỏ Trái Đất + Lớp Manti + Nhân Trái Đất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. Cấu trúc TĐ Vỏ TĐ Manti Nhân. Độ sâu. Thể tích & khối lượng. địa……... ………………… - Đại dương…. …………………. ………………… -Trên…… …………………. - Dưới…… -Lục. Ngoài…… - Trong… -. Vật chất ……………… ……………… ……………… ………………. ………………… ……………… …………………. ………………. Thảo luận nhóm  để hoàn thành bảng sau (thời gian hoàn thành 5 phút): + Nhóm 1 – 3: Vỏ Trái Đất + Nhóm 2 – 5: Manti + Nhóm 4 – 6: Nhân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cấu trúc TĐ Vỏ TĐ. Manti. Nhân. Độ sâu. Th.tích và kh.lượng. Th.phần vật chất. -. L.địa: đến 70 km - ĐD: -> 5km. Chiếm 15% thể tích và 1% khối lượng của TĐ. Đá trầm tích, granít, badan. -. Manti trên: đến 700 km - Manti dưới : từ 700 đến 2900 km. Chiếm 80% thể tích và 68,5% khối lượng của Trái Đất. - Manti trên: vật chất quánh dẻo - Manti dưới vật chất rắn. - Nhân ngoài: đến 5100km - Nhân trong: đến 6370 km. Chiếm 5% thể tích - Nhân ngoài và 31,5% khối lỏng lượng của TĐ - Nhân trong rắn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. LỚP VỎ TRÁI ĐẤT, THẠCH QUYỂN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. SỰ CHUYỂN ĐỘNG VẬT CHẤT TRONG MANTI.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. Vị trí các lục địa cách đây 250 triệu năm. Vị trí các lục địa ngày nay. Hãy so sánh vị trí các lục địa hiện nay và cách đây 250 triệu năm. Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng kiến tạo chính trên thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng:. 1. Thuyết Kiến tạo mảng: - Được phát hiện bởi: Afred Wenenger (Thuyết Trôi dạt lục địa Kiến tạo mảng) - Vỏ Trái Đất bị biến dạng đứt gãy tạo thành những mảng cứng (mảng lục địa) bao gồm: vỏ lục địa và vỏ đại dương. - Nguyên nhân: Các mảng nổi, chuyển động trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc quyển Manti.. 1880 - 1930.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 1. Thuyết Kiến tạo mảng:. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng:. Quan sát hình vẽ 7.4 trong SGK và đoạn video sau cho biết các mảng kiến tạo có những kiểu tiếp xúc nào? Kết quả của những sự tiếp xúc đó?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 1. Thuyết Kiến tạo mảng:. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng:. TIẾP XÚC GIỮA CÁC MẢNG KIẾN TẠO.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 1. Thuyết Kiến tạo mảng:. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng:. PHUN TRÀO NÚI LỬA TRONG ĐẠI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng: 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng: 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. a) Tiếp xúc tách dãn:. a) Tiếp xúc tách dãn: - Các mảng dần tách xa nhau về hai phía. - Hình thành các sống núi lửa giữa đại dương..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng: 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. a) Tiếp xúc tách dãn:. + Tiếp xúc tách dãn  núi lửa phun trào.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng: 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. a) Tiếp xúc tách dãn:. + Tiếp xúc dồn ép  tạo núi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG. 1)Thuyết Kiến tạo mảng: 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. a) Tiếp xúc tách dãn: b. Tiếp xúc dồn ép:. b. Tiếp xúc dồn ép: Hai mảng bị dồn ép (xô húc, hút chìm): núi cao, vực sâu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 1: Trong 3 lớp cấu trúc nên Trái Đất, lớp có tỷ trọng lớn nhất là: A) Nhân Trái Đất B) Lớp Manti C) Vỏ Trái Đất D) Cả 3 lớp sắp sĩ nhau. Câu Câu trả trả lời lời của của bạn bạn là: là:. Đúng Đúng rồi rồi -- Click Clickbất bất kỳ kỳ nơi nơi đâu đâu để để tiếp tiếptục tục Chưa Chưađúng đúng-- Click Clickbất bấtkỳ kỳ nơi nơi đâu đâu để để tiếp tiếptục tục Bạn Bạn chưa chưa hoàn hoàn thành thành câu câu trả trả lời! lời! Bạn Bạn phải phải trả trả lời lời câu câu hỏi hỏi trước trước khi khi tiếp tiếp tục tục. Bạn Bạn trả trả lời lời đúng đúng rồi! rồi! Câu Câu trả trả lời lời đúng đúng là: là:. Chấp nhận Chấp nhận. Làm lại Làm lại.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 2: Thành phần đá chủ yếu tạo nên lớp vỏ lục địa là: A) Đá Granit B) Đá Badan C) Đá vôi D) Đá trầm tích. Đúng Đúngrồi rồi -- Click Clickbất bất kỳ kỳnơi nơi đâu đâu để để tiếp tiếptục tục Chưa Chưađúng đúng -- Click Clickbất bấtkỳ kỳ nơi nơi đâu đâu để để tiếp tiếptục tục Bạn Bạn phải phải trả trả lời lời câu câu hỏi hỏi trước trước khi khi tiếp tiếp tục tục. Câu Câu trả trả lời lời của của bạn bạn là: là:. Bạn Bạn chưa chưa hoàn hoàn thành thành câu câu trả trả lời! lời!. Câu Câu trả trả lời lời đúng đúng là: là: Chấp nhận Chấp nhận. Bạn Bạn trả trả lời lời đúng đúng rồi! rồi!. Làm lại Làm lại.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 3: Nguyên nhân tạo ra sự chuyển dịch của các mảng kiến tạo có quan hệ mặt thiết với lớp nào sau đây? A) Lớp Manti B) Vỏ Trái Đất C) Nhân Trái Đất D) Bề mặt Môhô Câu Câu trả trả lời lời của của bạn bạn là: là:. Bạn Bạn trả trả lời lời đúng đúng rồi! rồi! Câu Câu trả trả lời lời đúng đúng là: là:. Chưa Chưađúng đúng-- Click Clickbất bấtkỳ kỳ nơi nơi đâu đâu để để tiếp tiếptục tục Đúng Đúng rồi rồi -- Click Clickbất bất kỳ kỳ nơi nơi đâu đâu để để tiếp tiếptục tục Bạn Bạn phải phải trả trả lời lời câu câu hỏi hỏi trước trước khi khi tiếp tiếp tục tục Bạn Bạn chưa chưa hoàn hoàn thành thành câu câu trả trả lời! lời!. Chấp nhận Chấp nhận. Làm lại Làm lại.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TÀI LIỆU THAM KHẢO 1) 2) 3) 4) 5). Sách giáo khoa lớp 10 Sách giáo viên lớp 10 Phần mềm PowerPoint 2003 – 2007 Phần mềm Adobe Presenter Một số tài liệu từ Internet.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×