Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

Giao an Dai so 9 ca nam cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 193 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: Đại số 9. Tuần 1. Đặng Văn Hiền. Tiết 1: §1. CĂN BẬC HAI. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - Học sinh nắm được định nghĩa ký hiệu về căn bậc hai số học (CBHSH) của mộ t số khơng âm - Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số 2. Kĩ năng - Rèn cho học sinh kỹ năng viết ,tìm CBHSH và căn bậc hai (CBH) của số khơng Âm 3. Thái độ: nghiêm túc khi học II. Chuẩn bị - GV: Soạn bài, sgk,… - HS : Chuẩn bị đồ dùng II. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (5’) ?Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của số khơng âm ?áp dụng tìm CBH của 16 3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GV Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (20’) - Các em đã học về căn - Căn bậc hai của một số 1. Căn bậc hai số học bậc hai ở lớp 8, hãy nhác a khơng âm là số x sao lại định nghĩa căn bậc cho x2 = a. hai mà em biết? - Số dương a cĩ đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau kí hiệu là a và - a . - Số 0 cĩ đúng một căn - Số 0 cĩ căn bậc hai bậc hai là chính số 0, ta khơng? Và cĩ mấy căn viết: 0 = 0 bậc hai? - HS1: 9 = 3, - 9 = -3 - Cho HS làm ?1 (mỗi HS lên bảng làm một câu).. Trường THCS Mỹ Phước. - HS2:. 4 2 4 = ,- 9 9 3 0, 25 =0,5,. 2. = -3. - HS3: - 0, 25 = -0,5 Định nghĩa: 2 2 2 2 - HS4: = , - = Với số dương a, số a - HS đọc định nghĩa. được gọi là căn bậc hai số Trang: 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Cho HS đọc định nghĩa SGK-tr4. học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của - căn bậc hai số học của 0. 16 là 16 (=4) - Căn bậc hai số học của - căn bậc hai số học của 5 16 bằng bao nhiêu? là 5 Chú ý: với a ≥ 0, ta cĩ: - Căn bậc hai số học của - HS chú ý và ghi bài Nếu x = a thì x ≥ 0 và x2 = a; 5 bằng bao nhiêu? Nếu x ≥ 0 và x2= a thì x = a . - GV nêu chú ý SGK Ta viết: x= a. x ≥ 0 ⇔ 2 x = a. - HS: 64 =8, vì 8 ≥ 0 ; - Cho HS làn ?2 82=64 49 =7, vì 7 ≥ 0 và 72 = 49 -HS: 81 =9, vì 9 ≥ 0; 92 =81 Tương tự các em làm các -HS: 1, 21 =1,21 vì 1,21 ≥ 0 câu b, c, d. và 1,12 = 1,21 - Phép tốn tìm căn bậc hai số học của số khơng âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương). Để khai phương một số, người ta cĩ thể dùng máy tính bỏ túi hoặc dùng bảng số. - Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các - HS: 64 =8 và - 64 = -8 căn bậc hai của nĩ. (GV - HS: 81 =9 và - 81 = - 9 nêu VD). - HS: 1, 21 =1,1 và - Cho HS làm ?3 (mỗi - 1, 21 =-1,1 HS lên bảng làm một câu). - Ta vừa tìm hiểu về căn bậc hai số học của một số, ta muốn so sánh hai căn bậc hai thì phải làm sao? Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học (12’) - Ta đã biết: 2. So sánh các căn bậc hai Với hai số a và b khơng - HS: a < b số học. âm, nếu a<b hãy so sánh hai căn bậc hai của ĐịNH Lí: chúng? Với hai số a và b khơng âm, -HS: a < b - Với hai số a và b khơng ta cĩ âm, nếu a < b hãy so a <b ⇔ a < b Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: Đại số 9. sánh a và b? Như vậy ta cĩ định lý sau: Bây giờ chúng ta hãy so sánh 1 và 2 1 < 2 nên 1 < 2 . Vậy 1 < 2 Tương tự các em hãy làm câu b - Cho HS làm ?4 (HS làm theo nhĩm, nhĩm chẳng làm câu a, nhĩm lẽ làm câu b). - Tìm số x khơng âm, biết: a) x >2 b) x < 1 - CBH của mấy bằng 2 ? 4 =2 nên x >2 cĩ nghĩa là x > 4 Vì x > 0 nên x > 4 ⇔ x > 4. Vậy x > 4. Tương tự các em làm câu b.. - Cho HS làm ?5. - Cho HS làm bài tập 1 ( gọi HS đứng tại chổ trả lời từng câu) - Cho HS làm bài tập 2(a,b) Trường THCS Mỹ Phước. Đặng Văn Hiền. -HS: Vì 4 < 5 nên 4 < 5 . Vậy 2 < 5 - HS hoạt động theo nhĩm, sau đĩ cử đại diện hai nhĩm lên bảng trình bày. - HS: lên bảng …. VD : a) Vì 4 < 5 nên 4 < 5 . Vậy 2 < 5 b) 16 > 15 nên 16 > 15 . Vậy 4 > 15 c) 11 > 9 nên 11 > 9 . Vậy 11 > 3. - HS suy nghĩ tìm cách làm. -HS:. 4 =2. - HS:b) 1= 1 , nên x < 1 cĩ nghĩa là x < 1 . Vì x ≥ 0 nên x < 1 ⇔ x<1. Vậy 0 ≤ x < 1 - HS cả lớp cùng làm - HS: a) x >1 1= 1 , nên x >1 cĩ nghĩa là x > 1 . Vì x ≥ 0 nên x > 1 ⇔ x >1 Vậy x >1 b) x < 3 3= 9 , nên x < 3 cĩ nghĩa là x < 9 . Vì x ≥ 0 nên x < 9 ⇔ x < 9. Vậy 9 > x ≥ 0. VD 2 : a) x >1 1= 1 , nên x >1 cĩ nghĩa là x > 1. Vì x ≥ 0 nên x > 1 ⇔ x >1 Vậy x >1 b) x < 3 3= 9 , nên x < 3 cĩ nghĩa là x < 9. Vì x ≥ 0 nên x < 9 ⇔ x < 9. Vậy 9 > x ≥ 0. 4. Luyện tập – củng cố (11’) HS trả lời bài tập 1 - HS cả lớp cùng làm - Hai HS lên bảng làm Trang: 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án: Đại số 9. - Cho HS làm bài tập 3 – tr6 GV hướng dẫn: Nghiệm của phương trình x2 = a (a ≥ 0) tức là căn bậc hai của a. - Cho HS làm bài tập 4 SGK – tr7. - HS lên bảng làm. Đặng Văn Hiền. - HS1: a) So sánh 2 và 3 Ta cĩ: 4 > 3 nên 4 > 3 . Vậy 2 > 3 - HS2: b) so sánh 6 và 41 Ta cĩ: 36 < 41 nên 36 < 41 . Vậy 6 < 41 - HS dùng máy tính bỏ túi tính và trả lời các câu trong bài tập.. 41 .. - HS cả lớp cùng làm - HS: a) x =15 Ta cĩ: 15 = 225 , nên x =15 Cĩ nghĩa là x = 225 Vì x ≥ 0 nên x = 225 ⇔ x = 225. Vậy x = 225. - Các câu 4(b, c, d) về nhà làm tương tự như câu a. - Hướng dẫn HS làm bài tập 5: Gọi cạnh của hình vuơng là x(m). Diện tích của hình vuơng là S = x2 Diện tích của hình chữ nhật là:(14m).(3,5m) = 49m2 Màdiện tích của hình vuơng bảng diện tích của hình chữ nhật nên ta cĩ: S = x2 = 49. Vậy x = 49 =7(m). Cạnh của hình vuơng là 7m - Cho HS đọc phần cĩ thể em chưa biết. Trường THCS Mỹ Phước. a) So sánh 2 và 3 Ta cĩ: 4 > 3 nên 4 > 3 . Vậy 2 > 3 b) so sánh 6 và 41 Ta cĩ: 36 < 41 nên 36 < Vậy 6 < 41. Trang: 4. a) x =15 Ta cĩ: 15 = 225 , nên x =15 Cĩ nghĩa là x = 225 Vì x ≥ 0 nên x = 225 ⇔ x = 225. Vậy x = 225.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Về nhà làm hồn chỉnh bài tập 5 và xem trước §2. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) - Học thuộc bài - Làm bài tập 41; 48; 43 ở SG Tuần 1. Tiết 2: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A 2 =|A|. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là căn thức bậc hai. - Biết cách tìm điều kiện để A cĩ nghĩa ; và cĩ ký năng thực hành tìm điều kiện để A cĩ nghĩa. - Biết cách chứng minh định lý a 2 = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức A 2 =|A| để rút gọn biểu thức. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính tốn. 3. Thái độ: - Cĩ thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Soạn bài, sgk,… - HS: Làm các bài tập đã dặn. III. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Định nghĩa và viết cơng thức tổng quát về CBHSH của số a ≥ 0 ?áp dụng CBHSH của 25; 2; 49 ; 100 Phát biểu định lý về phép so sánh các căn bậc hai số học ? Áp dụng so sánh: a) 3 với 5 b) 11 với 21 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (12’) - GV treo bảng phụ h2 HS: VÌ THEO ĐỊNH LÝ 1. Căn thức bậc hai. SGK và cho HS làm ?1. PYTAGO, ta cĩ: AC2 = AB2 + BC2 AB2 = AC2 - BC2 AB = A C 2 - BC 2 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - GV (giới thiệu) người AB = ta gọi 25 - x 2 là căn thức bậc hai của 25 – x2, cịn 25 – x2 là biểu thức lấy căn. GV gới thiệu một cách tổng quát sgk.. 25 - x 2. Một cách tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, cịn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. A xác định (hay cĩ nghĩa) khi A lấy giá trị khơng âm.. - GV (gới thiệu VD) 3x LÀ CĂN THỨC BẬC HAI CỦA 3X; 3x xác định khi 3x ≥ 0, túc là khi x ≥ 0. Chẳng hạn, với x = 2 thì 3x - HS LÀM ?2 (HS CẢ LỚP CÙNG LÀM, một LẤY GIÁ TRỊ 6 HS lên bảng làm) - CHO HS LÀM ?2 5 - 2x xác định khi 5-2x ≥ 0 ⇔ 5 ≥ 2x ⇒ x ≤. Ví dụ: 3x LÀ CĂN THỨC BẬC HAI CỦA 3X; 3x xác định khi 3x ≥ 0, túc là khi x ≥ 0. Chẳng hạn, với x = 2 thì 3x LẤY GIÁ TRỊ 6. 5 2. Hoạt động 2: Hằng đảng thức A 2 = A (15’) - Cho HS làm ?3 - HS CẢ lớp cùng làm, 2. Hằng đẳng thức A 2 = A sau đĩ gọi từng em lên Với mọi số a, ta cĩ A 2 = A bảng điền vào ơ trống - GV giơíi thiệu định lý trong bảng. SGK. - GV cùng HS CM định lý. Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì a ≥ 0, ta thấy: Nếu a ≥ thì a = a , nên ( a ) 2 = a2 Nếu a < 0 thì a = -a, nên ( a )2= (-a)2=a2 Do đĩ, ( a )2 = a2với mọi a) Tính 122 số a. 122 = 12 =12 Vậy a chính là căn bậc - HS cả lớp cùng làm. b) (- 7)2 2 2 12 hai số học của a , tức là - HS: 12 = =12 (- 7)2 = - 7 =7 2 2 7 ( 7) HS: = =7 a =a Ví dụ 3: Rút gọn: Ví dụ 2: a) Tính 122 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án: Đại số 9. áp dụng định lý trên hãy tính? b) (- 7)2 Ví dụ 3: Rút gọn: a) ( 2 - 1)2 b) (2 - 5)2 Theo định nghĩa thì ( 2 - 1)2 sẽ bằng gì? Kết quả như thế nào, nĩ bằng 2 - 1 hay 1 - 2 - Vì sao như vậy? Tương tự các em hãy làm câu b.. Đặng Văn Hiền. HS: ( 2 - 1)2 = 2 - 1 - HS: 2 - 1 - HS:Vì 2 > 1 Vậy ( 2 - 1)2 = 2 - 1 -HS: b) (2 - 5)2 = 2 - 5 = 5 -2 (vì 5 > 2) Vậy (2 - 5)2 = 5 -2. -. HS:. a). (x - 2)2 =. - GV giới thiệu chú ý x - 2 = x -2 ( vì x ≥ 2) SGK – tr10. 3 3 2 - GV giới thiệu HS làm b) a 6 = (a ) = a ví dụ 4 SGK. Vì a < 0 nên a3< 0, do đĩ a) (x - 2)2 với x ≥ 2 a 3 = -a3 b) a 6 với a < 0. Vậy a 6 = a3 Dựa vào những bài chúng ta đã làm, hãy làm hai bài này. 4. Củng cố (12’) - Cho HS làm câu 6(a,b). - HS1: a) a xác định khi 3 (Hai HS lên bảng, mỗi a ≥ ⇔ a≥0 em làm 1 câu) 3 0 Vậy. a 3. xác định khi a ≥ 0. - HS2: b) - 5a xác định khi -5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0 Vậy - 5a xác định khi a ≤ - Cho HS làm bài tập 0. - HS1: a) (0,1)2 = 0,1 =0,1 7(a,b) - HS2: (- 0, 3)2 = - 0, 3 = 0,3 (2 - 3)2 = -HS:8a) 2 - 3 =2- 3 vì 2 > 3 - Bài tập 8a.. - HS: Trường THCS Mỹ Phước. x2. a) ( 2 - 1)2 b) (2 - 5)2 Giải: a) ( 2 - 1)2 = 2 - 1 = 2- 1 b) (2 - 5)2 = 2 - 5 = 5 -2 (vì 5 > 2) Vậy (2 - 5)2 = 5 -2. =7 Trang: 7.  Chú ý: Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta cĩ A 2 = A , cĩ nghĩa là * A 2 = A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị khơng âm). * A 2 = - A nếu A<0 (tức là A lấy giá trị âm) Bài tập 6 a. a) 3 xác định khi Vậy b). a 3. a 3. ≥0⇔ a≥0. xác định khi a ≥ 0. - 5a xác định khi. ⇔ a≤0. -5a ≥ 0. Vậy - 5a xác định khi a ≤ 0. Bài tập 7(a,b) a) (0,1)2 = 0,1 =0,1 (- 0, 3)2 = - 0, 3 = 0,3 Bài tập 8a. 8a) (2 - 3)2 = 2 - 3 =2- 3 vì 2 > 3 - Bài tập 9a. Tìm x, biết: a) x 2 =7 x 2 =7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. TA CĨ: 49 =7 nên x 2 = TA CĨ: 49 =7 nên x 2 = - Bài tập 9a. Tìm x, biết: 49 , do đĩ x2 = 49. Vậy x do đĩ x2 = 49. Vậy x = 7 a) x 2 =7 =7 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’) - Học bài cũ - Làm bài tập 41; 48; 43 ở SGK Ngày soạn: 22/8/2010 Tuần 1. 49 ,. Tiết 3: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh tính đúng và tính nhanh các căn thức dạng a2 = |a| với a là số thực và tính đúng dạng A2 = |A| với A là biểu thức đại số. - Biết điều kiện tồn tại của biểu thức A 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải tốn cho học sinh; kỹ năng tổng hợp ; tư duy lơgic. 3. Thái độ: - Cĩ thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Soạn bài. - HS: Làm các bài tập theo yêu cầu. III. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Nêu các hằng đẳng thức đã học ? Áp dụng tính: ( y − 21) 2 với y < 21 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Thực hiện phép tính (8’) - Cho HS làm bài tập - HS: 11a) Bài tập 11(a,d) 16. 25 + 196 : 49 11(a,d) 11a) = 4.5+14:7 = 20+2 = 22 16. 25 + 196 : 49 - (GV hướng dẫn) Trước = 4.5+14:7 = 20+2 = 22 tiên ta tính các giá trị trong (vì 16 = 4 , 25 = 5 , 196 = 14 , 49 = 7 ) 16 = 4 , 25 = 5 , (vì dấu căn trước rồi sau đĩ 2 2 -HS:11d) 3 + 4 = 9 + 16 = 196 = 14 , 49 = 7 ) thay vào tính) 25 =5 11d) 32 + 42 = 9 + 16 = 25 =5 Hoạt động 2: Tìm x để căn thức cĩ nghĩa (8’) - Cho HS làm bài tập 12 Bài tập 12 (b,c) Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án: Đại số 9. (b,c) SGK tr11 - A cĩ nghĩa khi nào? - Vậy trong bài này ta phải tìm điều kiện để biểu thức dưới dấu căn là khơng âm hay lớn hoan hoặc bằng 0). Đặng Văn Hiền. - A cĩ nghĩa khi A ≥ 0 - HS 12b) - 3x + 4 cĩ nghĩa khi -3x + 4 ≤ 0 ⇔ -3x ≤ -4 4. ⇔ x ≤ . Vậy 3. - 3x + 4. 12b) - 3x + 4 cĩ nghĩa khi -3x + 4 ≤ 0 ⇔ -3x ≤ -4 ⇔ x ≤ 4 . 3. Vậy. - 3x + 4. cĩ nghĩa. 4. ≤ cĩ khi x 3 .. 4. nghĩa khi x ≤ 3 . - HS: 11c). 1 - 1+x. cĩ nghĩa. 1. 11c) - 1 + x cĩ nghĩa khi 1 ⇔ ≥ 0 khi -1 + x > 0 1 −1+ x ≥ 0 ⇔ -1 + x > 0 ⇔ 1 − 1 + x ⇔ >1. Vậy. nghĩa khi x > 1.. - 1+x. cĩ. x >1. Vậy. 1 - 1+x. cĩ nghĩa. khi x > 1. Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức (12’) - Cho HS làm bài tập Bài tập 13(a,b) 13(a,b) SGK – tr11. Rút gon biểu thức sau: - HS: a) 2 a 2 -5a với a < 0 a) 2 a 2 -5a với a < 0 a) 2 a 2 -5a với a < 0 Ta cĩ: a < 0 nên a 2 = - a, Ta cĩ: a < 0 nên a 2 = - a, do b) 25a 2 +3a với a ³ 0 do đĩ 2 a 2 -5a = 2(-a) – 5a đĩ 2 a 2 -5a = 2(-a) – 5a = = -2 - 5a = -7a -2a-5a= -7a - HS: b) 25a 2 +3a b) 25a 2 +3a - Ta cĩ: a ≥ 0 nên 25a 2 = - Ta cĩ: a ≥ 0 nên 25a 2 = 52 a 2 = 5a = 5a 52 a 2 = 5a = 5a Do đĩ 25a 2 +3a= 5a + 3a = Do đĩ 25a 2 +3a 8a. = 5a + 3a = 8a. Hoạt động 4/ Cùng cố (10’) - Cho HS làm bài tập - HS: a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2 = Bài tập 14(a,b) 14(a,b) (x- 3 )(x+ 3 ) a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2 Phân tích thành nhân tử: - HS: b) x2 – 6 = = (x- 3 )(x+ 3 ) 2 2 2 a) x - 3 =x –( 6) b) x2 – 6 = x2 – ( 6 )2 b) x2 - 6 = (x - 6 )(x + 6 ) = (x - 6 )(x + 6 ) Bài tập 15a - Cho HS làm bài tập 15a. x2 -5 = 0 ⇔ x2 = 5 ⇔ x = 5 . Vậy x = 5 Giải phương trình 2 2 a) x -5 = 0 - HS: a) x -5 = 0 ⇔ x2 = 5 ⇔ x = 5 . Vậy x = 5 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - GV hướng dẫn HS làm bài tập 16. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Về nhà làm các bài tập11(c,d), 12(b,d), 13c,d), 14c,d), 15b. - Xem trước bài học tiếp theo.. Tuần 2. Tiết 4: §3. LIÊN HỆ GIŨA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Biết được liên hệ giữa phép khai phương của một tích hai hay nhiều thừa số 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng khai ph ương của m ột t ích và nhân các căn thức bậc hai 3. Thái độ: - Cĩ thái độ yêu thích mơn học II. Chuẩn bị: - GV: Soạn bài, sgk,.. - HS : Chuẩn bị đồ dùng + Chuẩn bị bài trước ở nhà III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (3’) ? Tính: 16 ; 25 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Cho HS làm ?1 - GV giới thiệu định lý theo SGK. - (GV và HS cùng chứng minh định lí) Vì a ³ 0 và b ³ 0 nên a . b xác định và khơng âm. Trường THCS Mỹ Phước. HOẠT ĐỘNG HS Hoạt động 1: Định lí (8’) - HS làm ?1 Ta cĩ: 16.25 = 400 =20 16. 25 = 4.5 = 20 Vậy 16.25 = 16. 25. NỘI DUNG 1. Định lí. Với hai số a và b khơng âm, ta cĩ a .b = a . b. Trang: 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ta cĩ: ( a . b )2 = ( a )2.( b )2= a.b Vậy a . b là căn bậc hai số học của a.b, tức là a.b = a . b. - GV giới thiệu chú ý SGK. Chú ý:Định lí trên cĩ thể mở rộng cho tích của nhiều số khơng âm Hoạt động 2: Áp dụng (20’). - GV giới thiệu quy tắc SGK. - VD1: Aựp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a) 49.1, 44.25 b) 810.40 - Trước tiên ta khai phương từng thừa số. - Tương tự các em làm câu b. - Cho HS làm ?2 a) 0, 16.0, 61.225 b) 250.360 - Hai HS lên bảng cùng thực hiện.. - VD2: Tính a) 5. 20 b) 1, 3. 52. 10 Trường THCS Mỹ Phước. - (HS ghi bài vào vỡ). - HS: a) 49.1, 44.25 = 49. 1, 44. 25 =7.1,2.5 = 42 - HS: b) 810.40 = 81.4.100 = 81. 4. 100 = 9.2.10 =180. a) Quy tắc khai phương một tích Muốn khai phương một tích của các số khơng âm, ta cĩ thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. Tính: a) 49.1, 44.25 b) 810.40 Giải: a) 49.1, 44.25. = 49. 1, 44. 25 =7.1,2.5 = 42 - HS: b) 810.40 = 81.4.100 = HS1: a) 0, 16.0, 61.225 81. 4. 100 = 9.2.10 = 0,16. 0, 64. 225 =180 = 0,4.0,8.15= 4,8 b) Quy tắc nhân các HS2: b) 250.360 căn bậc hai. Muốn nhân các căn = 25.10.36.10 = 25.36.100 bậc hai của các số khơng âm, ta cĩ thể = 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300 nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đĩ. - HS: a) 5. 20 = VD2: Tính 5.20 = 100 a) 5. 20 = 10 b) 1, 3. 52. 10 - HS2: b) 1, 3. 52. 10 Giải: = 1, 3.52.100 a) 5. 20 = Trang: 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án: Đại số 9. - Trước tiên ta nhân các số dưới dấu căn. Đặng Văn Hiền. = 13.52 = 13.13.4 = (13.2)2 =26. 5.20 = 100. = 10 b) 1, 3. 52. 10 = 1, 3.52.100 = 13.52 = 13.13.4. = (13.2)2 =26. - Cho HS làm ?3 Tính a) 3. 75 b) 20. 72. 4, 9 - Hai HS lên bảng cùng thực hiện.. - HS1: a) 3. 75 = 3.3.25 = (3.5)2 =15 - HS2: b) 20. 72. 4, 9 = 20.72.4, 9 = 144.4, 9 = (12.0, 7)2 =12.0,7=8,4. - GV giới thiệu chú ý SGK Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sau: a) 3a . 27a.  Chú ý: Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B khơng âm ta cĩ A .B = A . B. Đặc biệt, với biểu thức A khơng âm ta cĩ:. (. b) 9a 2b 4 Giải: a) 3a . 27a = 3a.27a. 2. A ) = A2 = A. = 81a 2 = ( 9a ) 2 = 9a =9a - HS cả lớp cùng làm. - HS: b) 9a 2b 4 = (viứ a ³ 0) Câu b HS làm 9. a 2 . b 4 =3 a . (b2 )2 =3 a b2 ?4a). 3a 3 . 12a. = 3a 3 .12a = 36a 4 - Cho HS làm ?4 (HS hoạt động theo nhĩm) = 6 a 2 (vì a ³ 0 ) Cho HS thực hiện sau đĩ b) 2a .32ab2 = 64a 2b2 cử đại diện hai nhĩm lên =8 ab = 8ab (vì a ³ 0) bảng trình bài. 4. Luyện tập – củng cố (12’) - áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính a) 0, 09.64 - HS1: a) 0, 09.64 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 12. Bài tập 17a Giải: a) 0, 09.64.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án: Đại số 9. b) 24.(- 7)2. Đặng Văn Hiền. = 0, 09. 64 = 0,3.8 = 2,4 - HS2: b). 24.(- 7)2 = 24 . (- 7)2. (22 )2 . (- 7)2 =22. - 7. = 4.7 = 28. - Rút gọn biểu thức sau 0, 36a 2 với a < 0. = 0, 09. 64 = 0,3.8 = 2,4 24.(- 7)2 = = b). 24 . (- 7)2 (22 )2 . (- 7)2 =22. - 7. = 4.7 = 28 Bài tập 19 Rút gọn biểu thức sau - HS: 0, 36a 2 = 0, 36. a 2 0, 36a 2 với a < 0 = 0,6. a = 0,6(-a)= -0,6a (vì Giải: a< 0) 0, 36a 2 = 0, 36. a 2 = 0,6. a = 0,6(-a)= -0,6a (vì a< 0). 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Về nhà xem lại và nắm vững hai quy tắc khai: phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc 2. - Làm các bài tập 17(c ,d), 18, 19(b, c, d), 20, 21 và xem phần bài luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại lớp. Xem trước bài học tiếp theo.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 13. =.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án: Đại số 9. Tuần 2. Đặng Văn Hiền. Tiết 5: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được phép khai phương của một t ích,trong các thừa số được viết dưới dạng bình phương của một số thực - Biết được liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân các căn thức 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng tư duy tính nhẩm tính nhanh; tính theo chách hợp lý. 3. Thái độ: - Cĩ thái độ nghiêm túc trong học tập II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Soạn bài, SGK,… - HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) ? Phát biểu quy tắc khai phương của một tích; quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? áp dụng làm bài tập 1a và bài 2b 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Luyện tập tại lớp (35’) - Bài tập 22(a, b): Biến Bài tập 22a, b đổi các biểu thức dưới a) 132 - 122 dấu căn thành dạng tích - HS: a) 132 - 122 = (13 - 12)(13 + 12) rồi tính Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. a) 132 - 122 b) 172 - 82. = (13 - 12)(13 + 12) = 1.25 = 5 - HS: b) 172 - 82 = (17 - 8)(17 + 8). Bài c, d các em về nhà làm tương tự như câu a ,b. - Bài tập 23a: Chứng minh: (2 - 3)(2 + 3) =1. - GV hướng dẫn HS câu b: Hai số nghịch đảo của nhau là hai số nhân nhau bằng 1, sau đĩ HS lên bảng làm.. = 9.25 = 9. 25 = 3.5 = 9.25 = 9. 25 = 3.5 = = 15 15 Bài tập 23a (2 -. - HS: Ta cĩ: 3)(2 + 3) = 22 - ( 3)2. (2 -. =4–3=1 Vậy (2 - 3)(2 + 3) =1 - HS: Ta cĩ:. (. =. 2006 − 2005. (. 2006. ) −( 2. )(. 2006 + 2005. 2005. ). 2. =2005 – 2005 = 1 Vậy ( 2006 − 2005 ) và. (. ). 2006 + 2005 là hai số. nghịch đảo của nhau - HS: - Bài tập 24a: Rút gọn và tìm giá trị (làm trịn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: 2 2. 4(1 + 6x + 9x ). = 1.25 = 5 b) 172 - 82 = (17 - 8)(17 + 8). 4(1 + 6x + 9x 2 )2. = 2 (1 + 2.3x + (3x )2 )2 = 2 (1 + 3x )2 Với x = - 2 , ta cĩ: 2 (1 + 3x )2 = 2 1 + 3(- 2)2. = 2 (1 - 3 2)2 = 2 1 - 3 2. 3)(2 + 3) =. 22 - ( 3)2. =4–3=1 Vậy (2 - 3)(2 + 3) =1 b) Ta cĩ:. )(. =. 2006 − 2005. (. 2006. ) −(. )(. 2. 2006 + 2005. 2005. ). 2. =2005 – 2005 = 1 Vậy ( 2006 − 2005 ) và. (. ). 2006 + 2005 là hai số. nghịch đảo của nhau Bài tập 24a. 4(1 + 6x + 9x 2 )2 = 2 (1 + 2.3x + (3x )2 )2 = 2 (1 + 3x )2 Với x = - 2 , ta cĩ: 2 (1 + 3x )2 = 2 1 + 3(- 2)2. =2( 3 2 - 1 )= 2.3 2 - 1.2 = 2 (1 - 3 2)2 = 2 1 - 3 2 =8,48528136-2 = 6,48528136 =2( 3 2 - 1 )= ≈ 6,485. Bài tập 25: Tìm x, biết: 16x = 8. Trường THCS Mỹ Phước. HS: 16x = 8 16x = 8 ⇔ 16x = 64 ⇔x=4 - HS: a) Đặt A= 25 + 9 = 34 B= 25 + 9 = 8 Trang: 15. 2.3 2 - 1.2 =8,48528136-2 6,48528136 ≈ 6,485 Bài tập 25a 16x = 8 ⇔ 16x = 64 ⇔x=4. =. ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Bài tập 26: a) So sánh: Ta cĩ: A2 = 34, B 2 = 64 A2 < B 2 , A, B > 0 nên A < B 25 + 9 và 25 + 9 - GV hướng dẫn, HS thực hay 25 + 9 < 25 + 9 hiện. - HS: Ta cĩ: 42 =16, ( 2 3 ) =12 Bài tập 27a: So sánh 4 và2 3. Như. vậy:. ⇒4>2 3. (. 42 > 2 3. ). 2. 2. Bài tập 26: a) So sánh: 25 + 9 và 25 + 9 Đặt A= 25 + 9 = 34 B= 25 + 9 = 8 Ta cĩ: A2 = 34, B 2 = 64 A2 < B 2 , A, B > 0 nên A < B hay 25 + 9 < 25 + 9 Bài tập 27a: So sánh 4 và2 3 Ta cĩ: 42 =16, ( 2 3 ) =12 2. Như vậy: 42 > ( 2 3 ) ⇒4>2 3. 4. Củng cố: nhắc lại qui tắc khai phương một tích? 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Xem lại các quy tắc khai phương, nhân các căn bậc hai. - Làm các bài tập 22(c, d), 23b, 24b, 25(b, c, d)., 26, 27.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 16. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án: Đại số 9. Tuần 02. Đặng Văn Hiền. Tiết 6: §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương của mộ t thương - Biết được quy tắc khai phương của mơt thương; và quy tắc chia hai căn th ức bậc hai 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng dùng quy tắc để tính tốn; biết áp dụng quy tắc để giải các bài tập 3. Thái độ: - Cĩ thái độ nghiêm túc trong học tập II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Soạn bài, sgk,… - HS : Chuẩn bị đồ dùng + làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học trước III. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Nêu quy tắc khai phương của một tích ? Nêu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG HS Hoạt động 1: Định lí (8’). 1/ Định lí. - Cho HS làm ?1 Tính và so sánh Trường THCS Mỹ Phước. NỘI DUNG. Trang: 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 16 16 và 25 25. 16 4 = 25 5 16 4 16 16 = Vậy = 25 5 25 25. - HS:. - GV giới thiệu định lí SGK Chứng minh: Vì a ≥ 0 và b > 0 nên. Với số a khơng âm và số b dương, ta cĩ a a = b b. a b. xác định và khơng âm Ta cĩ 2. 2. æa ö ( a) a ÷ ç = ÷ ç 2 = ÷ ç è bø ( b) b. Vậy. a b. học. c ủa. là căn bậc hai số a , b. t ức. là. a a = b b. Hoạt động 2: Áp dụng (18’) - GV giới thiệu quy tắc. áp dụng vào hãy tính: a). 25 121. b). 9 25 : 16 36. 25 25 5 = = 121 11 121 9 25 9 25 : : - HS: b) = 16 36 16 36. - HS: a). =. - Cho HS làm ?2 a). 225 256. b). 0, 0196. Trường THCS Mỹ Phước. 3 5 9 : = 4 6 10. 225 225 15 = = 256 16 256 196 - HS: b) 0, 0196 = 10000 196 14 7 = = = 10000 100 50. - HS: a). Trang: 18. a) Quy tắc khai phương một thương Muốn khai phương một a thương b , trong đĩ số a khơng âm và số b dương, ta cĩ thể lần lược khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - GV giới thiệu quy tắc. áp dụng vào hãy tính: 80 49 1 : 3 a) b) 8 8 5 - GV gọi hai HS lên bảng trình bài (cả lớp cùng làm).. 999 111. b). - HS:b) =. 52 117. - GV gọi hai HS lên bảng trình bài (cả lớp cùng làm).. =. 80 5. 49 1 : 3 8 8. 49 25 : = 8 8. - HS: a). - Cho HS làm ?3 a). 80 = 5 = 16 = 4 - HS: a). b) Quy tắc chia hai căn bậc hai. Muốn chia căn bậc hai của số a khơng âm cho căn bậc hai của số b dương ta cĩ thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đĩ.. 49 7 = 25 5. 999 = 111. 999 111. 9=3. - HS: b). 52 117. =. 52 13.4 = = 117 13.9. 4 2 = 9 3.  Chú ý: Một cách tổng quát, với biểu thức A khơng âm và biểu thức B dương, ta cĩ. - GV giới thiệu chú ý SGK.. A A = B B. Ví dụ 3: Rút gon biểu thức sau:. - Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sau: a). 4a 25. a). 4a 2 25. b). 27a với a > 0 3a. b). 27a với a > 0 3a. 2. Giải a). - HS: b) Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 19. 4a 2 = 25. 4a 2 25.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án: Đại số 9. Giải a). Đặng Văn Hiền. 4a 2 = 25. 27a với a > 0 3a 27a 27a = 9=3 = 3a 3a. 4a 2 25. 4. a 2 2 = = a 5 5 - Gọi 1 HS lên bảng giải câu b.. -HS:. b) 27a với a > 0 3a 27a 27a = 9=3 = 3a 3a. a). 2a 2b 4 a 2b 4 ab = = 50 25 5. b). 2ab2 2ab2 = 162 162. =. a b ab2 = 81 9. 4. a 2 2 = a 5 5. =. - Cho HS làm ?4 (HS hoạt động theo nhĩm phân nữa số nhĩm làm câu a, và nữa số nhĩm làm câu b) 4. Luyện tập – củng cố (12’) Bài tập 28: Tính. Bài tập 28: Tính a). 289 225. b) 2. 14 25. - ( Hai HS lên bảng trình bài). -HS:. 289 289 17 = = 225 15 225 b). 2. -. 14 64 64 = = 25 25 25. =. 1 3. - HS: b) =. Trường THCS Mỹ Phước. 289 289 17 = = 225 15 225. b). 2. 735 15.49 = = 49 15 15. Trang: 20. 14 = 25. 64 = 25. 64 25. 8 5. a) Bài tập 29: Tính 2 15 a) b) 735 18 Giải: 2 2 1 = = a) 18 18 9. 15 735. =7. 14 25. a). =. HS: 2 2 1 = = 18 18 9. b) 2. a) Giải:. 8 5. = Bài tâùp 29: Tính 2 15 a) b) 735 18 - ( Hai HS lên bảng trình bài). 289 225. a). =. 1 3. - HS: a) =. 15 735. 735 15.49 = = 15 15.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. = 49 = 7 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Nắm vững quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn b ậc hai. - Làm các bài tập 28(c, d), 29(c, d) bài 30, bài 31 và xem các bài tập phần luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại lớp.. Tuần 03. Tiết 7. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng định lí, các quy tắc liên hệ giữa phép chia và phép khai phương để giải BT. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: nghiêm túc khi học II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV bài soạn,. SGK, các hằng đẳng thức, các BT SGK. - HS chuẩn bị theo chỉ dẫn ở tiết trước III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: • Phát biểu định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. • Sửa BT 31 trang 19: a)Tính: 25 − 16 = 9 = 3 ; 25 − 16 = 5 − 4 = 1. b)Chứng minh: a>b>0 nên a ; b ; a − b có nghĩa. Aùp dụng kết quả BT 26 trang 16, với hai số (a-b) và b, ta được a − b + b > (a − b) + b , hay a − b + b > a . Vậy: a - b < a − b . 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa BT 32 Trường THCS Mỹ Phước. 1/.Sửa BT 32 trang 19: Trang: 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án: Đại số 9. trang 19: -YCHS đọc đề bài. -HDHS dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và kết quả khai phương của các số chính phương quen thuộc. YCHS lên bảng sửa bài.. Đặng Văn Hiền. -Học sinh đọc đề bài. -Học sinh lên bảng sửa bài.. 9 4 16 9 5 7 1 7 25 49 = . .0,01 = . . = . 4 3 10 24 16 9 b) 1,44.1,21 − 1,44.0,4. a) 1 .5 .0,01. = 1,44.(1,21 − 0,4) = 1,44.0,81 = =1,2.0,9 =1,08.. -Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương: A2-B2=(A+B)(A-B).. HĐ2: Sửa BT 33 trang 19: -YCHS đọc đề bài. -HDHS dựa vào qui tắc liên hệ giữa phép -Học sinh đọc đề bài. -Qui tắc liên hệ giữa nhân và phép khai phép nhân và phép khai phương. phương: a.b = a . b với a ≥ 0, b ≥ 0. -Học sinh lên bảng sửa bài. HĐ3: Sửa BT 34 trang 19: -YCHS đọc đề bài. -YCHS nhắc lại hằng đẳng thức A2 =? GV lưu ý học sinh nhớ giải thích khi bỏ -Học sinh đọc đề bài. dấu giá trị tuyệt đối. -Phát biểu hằng đẳng thức HĐ4: Sửa BT 36 A2 = A . trang 20: -Học sinh lên bảng sửa -YCHS đọc đề bài. bài. -YCHS hoạt động 9 + 12a + 4a 2 c) với a ≥ nhóm. 2 b. 1,5 và b <0.. Trường THCS Mỹ Phước. Tính:. Trang: 22. 1652 − 124 2 164 41.289 289 17 = = = . 164 4 2. c). 2/. Sửa BT 33 trang 19: Giải phương trình: a) 2 .x- 50 =0. ⇔ 2 .x= 50 . ⇔ 2 .x=5 2 . ⇔ x=5. Vậy x=5 là nghiệm của phương trình. b) 3 .x+ 3 = 12 + 27 . ⇔ 3 x= 3 (2+3-1). ⇔ 3 x= 4 3 . ⇔ x=4. Vậy x=4 là nghiệm của phương trình. 3/. Sửa BT 34 trang 19: Rút gọn các căn thức sau: a)ab2. =ab2. = ab2.. 3 ab. 2 4. 3 a 2b 4. với a<0, b ≠ 0 . =ab2.. 3 . ab 2. 3 (vì a<0). − ab 2. =- 3 . 4/. Sửa BT 36 trang 20: Tìm x biết: a) Đúng. b) Sai, vì vế phải không nghĩa. c) Đúng. Có thêm ý nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. =. ( 3 + 2a ) 2. =. 3 + 2a 3 + 2a = b −b. b2 (vì a ≥ -1,5 và b <0).. -Học sinh thảo luận nhóm, sau đó, cử đại diện trả lời.. để ước lượng gần đúng giá trị 39 . d) Đúng. Do chia haivế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó.. 4. Củng cố: • Từng phần. 5. Hướng dẫn học tập ở nhà: • Các BT còn lại trang 19, 20.. Tuần 3. Tiết 8: §5. BẢNG CĂN BẬC HAI (Bỏ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được cấu tạo của bảng căn bậc hai - Biết được cách tra bảng để tìm ra can bậc hai của một số giá trị 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm 3. Thái độ: II. Chuẩn bị của GV và HS: -GV: Soạn bài, sgk,… - HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS: Lên bảng làm bài tập 35(b) trang 20 SGK 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS Hoạt động 1: Giới thiệu bảng (10’). NỘI DUNG. §5. Bảng căn bậc hai Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Bảng căn bậc hai đưọc 1. Giới thiệu bảng chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo các số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số được viết khơng quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẳn trong bảng ở các cột từ cột 0 đến cột 9. Tiếp đĩ là chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99. Hoạt động 2: Cách dùng bảng (20’) 2. Cách dùng bảng - Ví dụ1: Tìm 1, 68 a) Tìm căn bậc hai của Tại giao điểm của 1,6 và số lớn hơn 1 và nhỏ cột 8, ta thấy số 1,296. hơn 100 Vậy 1, 68 ≈ 1,296 Ví dụ1: Tìm 1, 68 - Ví dụ 2: Tìm 39, 18 1, 68 ≈ 1,296 Trước tiên ta hãy tìm - HS: 39,1 Ví dụ 2: Tìm 39,18 39, 1 Tại giao của hàng 39, và 39,18 ≈ 6,259 (HS lên bảng làm) cột 1,ta thấy số 6,235. Ta cĩ 39, 1 ≈ 6,235 Tại giao của hàng 39, và cột 8 hiệu chính, ta thấ cĩ số 6. Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở số6,235 như sau: ?1/ Tìm 6,235 + 0,006 = 6,259 a) 9, 11 b) 39, 82 Vậy 39,18 ≈ 6,259 - Cho HS làm ?1 - HS: a) 9,11 ≈ 3,018 - HS: b). 39, 82 ≈ 6,31 b) Tìm căn bậc hai của. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. số lớn hơn 100. Ví dụ 3: Tìm 1680 Ta biết 1680 = 16,8.100 Do đĩ 1680 = 16, 8. 100 = 10. 16, 8 Tra bảng ta được. Ví dụ 3: Tìm 1680 Ta biết 1680 = 16,8.100 Do đĩ 1680 = 16, 8. 100. = 10. 16, 8 Tra bảng ta được 16,8 ≈ 4,099. Vậy 1680 ≈ 10.4,099=40,99 Cho HS làm ?2 Tìm a) 911 b) 988. 16,8 ≈ 4,099. - HS: a) 911 Ta biết: 911 = 9,11.100 Do đĩ. Vậy 1680 ≈ 10.4,099=40,99. 911 = 9,11. 100 Tra bảng 9,11 ≈ 3,018 Vậy 911 ≈ 3,018.10 ≈ 30,1 8 - HS: b) 988 Ta biết: 988 = 9,88.100 Do đĩ. 988 = 9, 88. 100 = 10. 9, 88 Tra bảng 9,883,143 Vậy 988 ≈ 10.3,143 ≈ 31,43 c) Tìm căn bậc hai của số khơng âm và nhỏ hơn 1 Ví dụ 4: Tìm 0, 00168 Ta biết 0,00168 = 16,8:10000 Do đĩ 0, 00168 =. Ví dụ 4: Tìm 0, 00168 Ta biết 0,00168 = 16,8:10000 Do đĩ 0, 00168 = 16, 8 : 10000. ≈ 4,099:100 ≈ 0,04099. - GV giới thiệu chú ý SGK trang 22. - Cho HS làm ?3. - HS: x2 = 0,3982 hay x = 0,3982 Ta biết 0,3982 3982:10000 Do đĩ. 0,3982 = 3982 : 10000 ≈ 63,103:100 ≈ 0,631 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 25. 16, 8 : 10000. ≈ 4,099:100 ≈ 0,04099. =.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 4. Luyện tập – củng cố (8’) - Cho HS làm các bài tập 38,39,40 tại lớp 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà xem lại cách tính căn bậc hai của các số từ 1 đến 100, lớn hơn 100 và nhỏ hơn 1. - Về nhà làm các bài tậo 41, 42.. Tuần 04 Tiết 9: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa s ố ra ng ồi dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng: Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngồi dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức cao trong học tập. - Cĩ tinh thần xây dựng bài. - Yêu mơn học. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - SGK, giáo án. HS: - SGK, vở viết. - Chuẩn bị bài ở nhà. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. III. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định Kiểm tra sỉ số học sinh 2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) Câu hỏi. ? Phát biểu qui tắc khai phương một tích? ? áp dụng tính a) 24.( −7)2 b). 22.34. Đáp án: + Với hai số a, b khơng âm ta cĩ + áp dụng:. a.b = a. b. a). 24.( −7)2 = 24 . ( −7)2 = 22. −7 = 28. b). 22.34 = 22 . 34 = 2.32 = 18. *ĐVĐ: Trong tiết học hơm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu một số phép t ốn v ề căn th ức bậc hai. Vậy đĩ là những phép tốn nào? 3. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn (15phút) § 6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. 1) Đưa thừa số ra ngồi dấu căn Đẳng thức a 2 b = a b ?1 Với a≥ 0; b≥ 0, hãy cho phép ta thực hiện chứng tỏ a 2 b = a b . phép biển đổi a 2 b = a b , Phép biến a 2b = a 2 b = a . b = a b dổi này được gọi là phép (Vì a≥ 0; b≥ 0) đưa thừa số ra ngồi dấu căn Đơi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hện được phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 27. ?1 Với a≥ 0; b≥ 0, hãy chứng tỏ a 2 b = a b . a 2b = a 2 b = a . b = a b. (Vì a≥ 0; b≥ 0). VD 1: a) 32.2 = 3 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án: Đại số 9. VD 1: a) 32.2 = 3 2 Thừa số nào được đưa ra ngồi dấu căn? b) 20 = ? Cĩ thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - GV: Cho HS làm ?2. Đặng Văn Hiền. Thừa số 3 2 đựơc đưa ra b) 20 = 4.5 = 2 2.5 = 2 5 ngồi dấu căn là 3. 20 = 4.5 = 2 2.5 = 2 5. ?2 Rút gọn biểu thức a) 2 + 8 + 50 =. ?2 Rút gọn biểu thức a) 2 + 8 + 50 =. 2 + 4.2 + 25.2 = 2 +2 2 +5 2 =(1+2+5) 2 = 8 2. 2 + 4.2 + 25.2 = 2 +2 2 +5 2 =(1+2+5) 2 = 8 2. * Một cách tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B≥ 0, ta cĩ A 2 .B = A B , tức là: Nếu A ≥ 0 và B≥ 0 thì. GV giới thiệu một cách tổng quát. A 2 .B = A B. VD 2: Rút gọn biểu thức: Giáo viên hướng dẫn (các biểu thức 3 5 , 5 va 5 được gọi là đồng dạng với nhau. Giáo viên đưa cơng thức tổng quát cho học sinh VD 3: Giáo viên hướng dẫn. Nếu A<0 và B≥ 0 thì A 2 .B = − A B. VD 2: Rút gọn biểu thức 3 5 + 20 + 5 =. VD 3: Đưa thừa số ra ngồi 3 5 + 2 2.5 + 5 dấu căn =3 5 + 2 5 + 5 a) 4 x 2 y với x≥ 0 và y≥ 0 =(3+2+1) 5 4x 2 y = 2x y = 2x y (vì =6 5 VD 3: Đưa thừa số ra ngồi x≥ 0, y≥ 0) dấu căn b) 18xy 2 với x≥ 0 và y<0 a) 4 x 2 y với x≥ 0 và y≥ 0 18xy 2 = (3 y ) 2 .2 x = 3 y 2 x = − 3 y 2 x (vì x≥ 0, y<0). 4x 2 y = 2x y = 2x y. (vì. x≥ 0, y≥ 0) b) 18xy 2 với x≥ 0 và y<0 18xy 2 = (3 y ) 2 .2 x = 3 y 2 x =. GV: cho 2 HS lên bảng làm ?3 Trường THCS Mỹ Phước. − 3 y 2 x (vì x≥ 0, y<0). ?3 Đưa thừa số ra ngồi dấu ?3 Đưa thừa số ra ngồi dấu căn căn Trang: 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. a) 28a 4 b 2 với b≥ 0 a) 28a 4 b 2 với b≥ 0 b) 72a 2 b 4 với a<0 b) 72a 2 b 4 với a<0 Giải: Giải: 4 2 4 2 a) 28a b = 7.4a b a) 28a 4 b 2 = 7.4a 4b 2 = 2 a 2b 7 = 2 a 2b 7 b) 72a 2 b 4 = 36.2a 2b 4 b) 72a 2 b 4 = 36.2a 2b 4 =- 6ab 2 2 =- 6ab 2 2 Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn (12 phút) GV: Đặt vấn đề: VD 4: Đưa thừa số vào Phép đưa thừa số ra ngồi trong dấu căn. dấu căn cĩ phép biến đổi ?4 Đưa thừa số vào trong a) 3 7 = 32.7 = 9.7 = 63 ngược với nĩ là phép đưa dấu căn (4 hs lên bảng) b) − 2 3 = − 2 2.3 = − 12 thừa số vào trong dấu c) 5a 2 2a = (5a 2 )2 .2a căn. Nếu A≥ 0 và B≥ 0 thì. = 25a 4 .2a = 50a5. A B=. d) −3a 2 2ab = − (3a 2 ) 2 .2ab. A 2 .B. Nếu A<0 và B≥ 0 thì −A B=. = − 9a 4 .2ab = − 18a 5b. 2. A .B. GV: Hướng dẫn cho HS Ví dụ 5: (giáo viên giới thiệu) So sánh 3 7 với 28 - Đưa 3 7 vào trong căn rồi so sánh với 28 - Đưa 28 ra ngồi dấu căn rồi so sánh với 3 7 4. Củng cố và luyện tập : (10’) Giáo viên hướng dẫn học sinh câu a bài 43 trang 27 HS: làm câu b, c, d, e 5. Hướng dẫn về nhà : (3’) - Học lý thuyết. - Làm bài tập : 44,45,46,47 trang 27 SGK.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 04 Tiết 10: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng: - Học sinh cĩ kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng 2 phép biến đổi trên. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức cao trong học tập. - Cĩ tinh thần xây dựng bài. - Yêu mơn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - SGK, giáo án. - Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. - Phiếu học tập. HS: - SGK, vở viết. - Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy : 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : (7’) Câu hỏi. HS1: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn. a) 54 b) 7.63.a2 HS2: So sánh 3 3 và 12 Đáp án: HS 1: a) 54 = 9.6 = 32.6 = 3 6 b). 7.63.a2 = 7.7.9.a2 = (7.3a)2 = 21a = 21 a. HS 2: Ta cĩ 3 3 = 32.3 = 27 mà 27 > 12 nên ⇒ 27 > 12 hay 3 3 > 12. 3. Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Luyện tập tại lớp (35’) Bài tậi 53: Rút gọn các Bài tập 53: Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chứa chữ - HS: a) 18( 2 − 3) 2 các biểu thức chứa chữ đều cĩ nghĩa). đều cĩ nghĩa). 2 = 9.2( 2 − 3) a) 18( 2 − 3) 2 a) 18( 2 − 3) 2 =3 2 − 3 2 =3 ( 3 − 2 ) 2 a + ab = 9.2( 2 − 3) 2 d) =3( 6 -2) (vì 3 > 2 ) a+ b =3 2 − 3 2 =3 a + ab - HS: d) 3− 2 2 a =( ). a+ b. 2. + ab. a+ b. =. a. (. a+ b a+ b. = a Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 31. ). (. ). =3( 6 -2) (vì 3 > 2 ) d). a + ab a+ b.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. (. ). 2 2 +1 2+ 2 Bài tập 54: Rút gọn các - HS: a) 1 + 2 = 1+ 2 biểu thức sau (giả thiết = 2. a. các biểu thức chứa chữ 5 ( 3 − 1) 15 − 5 đều cĩ nghĩa). - HS: b) = 1− 3 2+ 2 15 − 5 1− 3 a) b) 1+ 2 1− 3 =− 3 c). a− a 1− a. - HS: c). a− a = 1− a. a. (. a =( ). ). a −1. 1− a. 2. + ab. a+ b. (. a+ b. = Bài tập 54: Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chứa chữ đều cĩ nghĩa). a). - HS: a) ab + b a + a + 1 = b a ( a + 1) + ( a + 1). b). (. (. a. (. ). a −1. =. 1− a. ). =( x + y ) ( x − y). - HS: Ta cĩ: 3 5 = 9.5 = 45. 3 5, 2 6, 29, 4 2. ). 5 3 −1 15 − 5 = = 1− 3 1− 3 − 3. = x2 ( x + y ) − y 2 ( x + y ). Bài tập 56a: Sắp xếp theo 2 6 = 4.6 = 24 thứ tự tăng dần:. ). 2 2 +1 2+ 2 = = 2 1+ 2 1+ 2. Bài tập 55: Phân tích = ( a + 1) ( b a + 1) thành nhân tử (với x, y là -HS: b) c) a − a = các số khơng âm) 1− a x 3 − y 3 + x 2 y − xy 2 a) ab + b a + a + 1 − a 3 2 3 2 = x + x y − y + xy b) x3 − y 3 + x 2 y − xy 2. ) (. ). a+ b a. =− a. (. =. 4 2 = 16.2 = 32 Vậy 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5. Bài tập 55: Phân tích thành nhân tử (với x, y là các số khơng âm) : a) ab + b a + a + 1 = b a ( a + 1) + ( a + 1) = ( a + 1) ( b a + 1). b) x3 − y 3 + x 2 y − xy 2 =. (. ) (. x3 + x 2 y −. = x2. (. y 3 + xy 2. ). x + y − y2. (. ). x+ y. =( x + y ) ( x − y) Bài tập 56a: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 3 5, 2 6, 29, 4 2. Ta cĩ: 3 5 = 9.5 = 45 2 6 = 4.6 = 24 4 2 = 16.2 = 32 Vậy 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 32. ).

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 4. Củng cố: phát biều các qui tắc đưa thừa số ra ngồi (vào trong) dấu căn? 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Về nhà làm tiếp các bài tập 53(b, c), 54 ( câu thứ 3 và thứ 5), 56b, 57. - Xem lại các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. - Xem trước bài học §7. Tuần 5: Tiết 11 §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ( Tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết phối hợp các phép biến đổi trên. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức cao trong học tập. - Cĩ tinh thần xây dựng bài. - Yêu mơn học. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK, giáo án. HS: - SGK, vở viết. - Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy : Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 1. Ổn định lớp : kiểm tra sỉ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: (xen vào nội dung bài) 3. Bài mới : *ĐVĐ: Trong tiết học trước chúng ta đã h ọc hai phép bi ến đ ổi là đ ưa m ột th ừa số ra ngồi dấu căn và đưa một thừa số vào trong dấu căn, trong ti ết h ọc h ơm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu tiếp hai phép biến đổi nữa. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (18’) §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo) - Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta cĩ thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn. Dưới đây là một 1. Khử mẫu của biểu số trường hợp đơn giản. thức lấy căn Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a). 2 3. b). Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 5a với a,b> 0 7b. Giải: Câu a:. b). 5a với a,b > 0 7b. Giải:. 2 2.3 2.3 = = 2 = 3 3.3 3. Câu a:. 6 3. Tương tự các em làm câu - HS: b) 5a với a,b > 0 7b b 5a.7b 5a 5a.7b = = (7b) 2 7b 7b.7b =. 35ab 35ab = 7b 7b. - GV giới thiệu một cách tổng quát:. 2 2.3 2.3 = = 2 = 3 3.3 3. 6 3 5a với a,b > 0 7b 5a.7b 5a 5a.7b = = (7b) 2 7b 7b.7b. b). =. 35ab 35ab = 7b 7b. - Một cách tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta cĩ: A = B. - Cho HS làm ?1 (mỗi HS lên bảng làm 1 câu) Trường THCS Mỹ Phước. 2 3. a). Trang: 34. A.B B.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Khử mẫu của biểu thức lấy căn a). 4 5. b). 3 125. c). 3 2a 3. với a > 0. - HS: ?1 4.5 20 2 5 = = 4 4.5 20 2 5 5.5 5 5 a) = = = 5 5.5 5 5 3 3.125 5 15 b) = = = 3 3.125 5 15 125 125 125 b) = = = 125 125 125 15 15 25 3 25 3.2a 3 a 6a c) = = 3.2a 3 a 6a 2a 3 3 2a 3 2a 3 c) = 3 3 = 2a 3 2a 2a 6a = 2 6a 2a = 2 2a a). 4 = 5. Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu (18’) Dưới đây là một số 2. Trục căn thức ở mẫu trường hợp đơn giản. Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu 5 10 Ví dụ 2: Trục căn thức ở a) b) c) mẫu 2 3 3 +1 6 5− 3. a). 2 3 6 5− 3. Giải: a). 5. 2 3 5 = 3 6. =. 5. 3 5. 3 = 2 3. 3 2.3. b). 10 3 +1. c). Giải: a). - HS: b) =. 10 3 +1. 6( 5 + 3) ( 5 − 3)( 5 + 3) Trang: 35. =. 5. 3 5. 3 = 2 3. 3 2.3. 10( 3 − 1) 10( 3 − 1) = ( 3 + 1)( 3 − 1) 3 −1. =. 10( 3 − 1) 10( 3 − 1) = ( 3 + 1)( 3 − 1) 3 −1. = 5( 3 − 1) 6 c) = 5− 3. 5. 2 3 5 = 3 6 10 b) 3 +1. (GV hướng dẫn các câu b và cho HS lên bảng tự làm). Trường THCS Mỹ Phước. 5. = 5( 3 − 1) c) =. 6 = 5− 3. 6( 5 + 3) ( 5 − 3)( 5 + 3). =. 6( 5 + 3) = 3( 5 + 3) 5−3. =.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án: Đại số 9. - GV giới thiệu một cách tổng quát. Đặng Văn Hiền. =. 6( 5 + 3) = 3( 5 + 3) 5−3. Một cách tổng quát: a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta cĩ: A A. B = B B. b) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 và A ≠ B 2 , ta cĩ C C.( A mB ) = A − B2 A±B. c) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0 vàA ≠ B, ta cĩ C A± B. Cho HS làm ?2 Trục căn thức ở mẫu: 2 với b > 0 3 8 b 5 2a b) , với a > 5 − 2 3 1− a 0 và a ≠ 1 4 6a c) , với 7+ 5 2 a− b. a). 5. ,. a>b>0 (Cho HS hoạt động theo nhĩm, mỗi nhĩm làm 1 câu). - HS: 5. 5 8 5 8 a) = = 3 8 3 8. 8 3.8 5 8 = 24 2 2. b 2 b = - HS: = b b b. b 5 b) 5−2 3. =. Gv quan sát, giúp đỡ HS khi cần. 5(5 + 2 3) (5 − 2 3)(5 + 2 3). ?2 a) =. 5 3 8. =. 5 8 5 8 = 3 8. 8 3.8. 5 8 24. - HS:. 2 2. b 2 b = = b b b. b. b). 5 5−2 3. =. 5(5 + 2 3) (5 − 2 3)(5 + 2 3). =. 5(5 + 2 3) 5(5 + 2 3) = 52 − (2 3) 2 25 − 12. =. =. 5(5 + 2 3) 13. 5(5 + 2 3) 5(5 + 2 3) = 52 − (2 3) 2 25 − 12. =. 5(5 + 2 3) 13. - HS: 2a 2a (1 + a ) = 1 − a (1 − a )(1 + a ) 2a (1 + a ) 1− a 4 c) 7+ 5. =. = Trường THCS Mỹ Phước. C( A m B ) ( A ± B ).( A m B ). =. - HS: 2a 2a (1 + a ) = 1 − a (1 − a )(1 + a ) 2a (1 + a ) 1− a 4 c) 7+ 5. =. 4( 7 − 5) ( 7 + 5)( 7 − 5) Trang: 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền 4( 7 − 5) = 2( 7 − 5) 7−5 6a - HS: 2 a− b. =. =. 6a (2 a + b ) (2 a − b )(2 a + b ). =. 6a (2 a + b ) 4a − b. Nhận xét sửa sai nếu cĩ.. =. 4( 7 − 5) ( 7 + 5)( 7 − 5). 4( 7 − 5) = 2( 7 − 5) 7−5 6a - HS: 2 a− b. =. =. 6a (2 a + b ) (2 a − b )(2 a + b ). =. 6a (2 a + b ) 4a − b. 4. Luyện tập – củng cố (7’) - Cho HS làm các bài tập 48a,b bài tập 50a,b bài tập 51 tại lớp 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Về nhà xem lại và nắm vững 4 phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc hai mà chúng ta đã học. - Về nhà làm các bài tậo 48, 49, 50, 51, 52 (các bài chưa làm tại lớp) và xem các bài tập phần luyện tập để tiết sau ta làm bài tập tại lớp.. Tiết 12. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu th ức ch ứa căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 2. Kĩ năng: - Học sinh cĩ kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và s ử dụng các phép bi ến đổi trên. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức cao trong học tập. - Cĩ tinh thần xây dựng bài. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Yêu mơn học. II . Chuẩn bị của GV và HS: GV: - SGK, giáo án. HS: - SGK, vở viết. - Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy : 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) Câu hỏi. H1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn x2 với x ≥ 0 5 Đáp án: H1: a). b). x2 với x < 0 x − 7 2. x 2 .5 1 1 a) = = x 5 = x 5 (vì x ≥ 0) 2 5 5 5 6x 2 42x 2 1 1 = = x 42 = − x 42 (vì x < 0) 2 7 7 7 7 3. Luyện tập : (22’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Hoạt động1: Chữa bài tập “Rút gọn biểu thức” I. Rút gọn biểu thức. Cho học sinh làm bài tập Bài 53( SGK – 70) (5 phút) 53 (a, d) Gọi học sinh trình bày lời Học sinh lên bảng a) giải trình bày lời giải. 18( 2 − 3)2 = 2.32 ( 2 − 3)2 Cho học sinh nhận xét = 2.[3( 2 − 3)] 2 b) =. = 3( 2 − 3 ) 2 = 3( 3 − 2) 2 b) a + ab (a + ab)( a − b) = a + b ( a + b)( a − b) = Học sinh dưới lớp theo dõi bài làm trên bảng để nhận xét. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 38. =. a a−a b +a b −b a ( a)2 − ( b)2 a(a − b) = a a− b.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. c2 :. Ngồi cách này em nào cịn cĩ cách khác nhanh hơn Đối với bài tốn rút gọn cĩ nhiều cách, các em cĩ thể chọn cách nào nhanh và Rụ hiểu. Bài tập 54 các em làm tương tự như bài 53. Cho học sinh hoạt động Nhĩm học sinh thực nhĩm trong 3’ làm bài tập hiện theo yêu cầu 55(T30 – SGK) của giáo viên a) ab + b a + a + 1 b) x 3 − y 3 + x 2y − xy 2. a + ab a( a + b) = = a a+ b a+ b. II. Phân tích thành nhân tử. Bài 55(SGK – Tr30) (5 phút) a) ab + b a + a + 1 = b a( a + 1) + ( a + 1) = ( a + 1)(b a + 1) b) x 3 − y 3 + x 2y − xy 2 =x x −y y +x y −y x = x( x + y ) − y( x + y ) = ( x + y )(x − y). Cho các nhĩm nhận xét bài làm của hai nhĩm trên bảng. Làm bài 56(SGK – Tr30) Làm thế nào để sắp xếp Hs trả lời: theo thứ tư tăng dần. Cho 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. HS 1:. III. So sánh. Bài 56(SGK – Tr30) (5 phút) Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. KQ: a) 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5 b)3 8 < 2 14 < 3 7 < 6 2. HS 2. IV. Tìm x Bài 57(SGK – Tr30) (8 phút). Hãy chọn câu trả lời đúng, giải thích. Ta cĩ 25x − 16x = 9 ⇔ 5 x −4 x =9⇔ x =9 ⇒ x = 81 (D). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Qua các bài tập trên ta đã Qua các bài tập trên vận dụng các kiến thức ta đã vận dụng các nào để giải. kiến thứcsau:. của. - Đưa thừa số ra ngồi dấu căn. - Đưa thừa số vào trong dấu căn. - Trục căn thức ở mẫu. - HĐT A 2 = A. 4. Củng cố, luyện tập (1’) ? Muốn trục căn thức ở mẫu ta làm như thế nào ? HS: Muốn trục căn tthức ở mẫu ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp mẫu. 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa trong bài. - Ơn lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bâc hai. - Làm bài tập cịn lại. - Đọc trước bài 8. Rút gọn biểu thức cĩ chứa căn thức bậc hai.. Tuần 6 Tiết 13. §8: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án: Đại số 9. tập. Đặng Văn Hiền. Biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài. liên quan 3. Thái độ: - Cĩ ý thức ao trong học tập. - Cĩ tinh thần xây dựng bài. - Yêu mơn học. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: - SGK, giáo án. 2. HS: - SGK, vở viết. III. Tiến trình bài dạy : 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : (xen vào nội dung bài) 3 Bài mới : Hoạt động rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (40’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Chúng ta cùng làm ví dụ Hs cùng Gv thực hiện Ví dụ 1: Rút gọn (4phút) sau. a 4 5 a+6 −a + 5 vớia> 0 4 a Ta sẽ thực hiện phép Ta cần đưa thừa số ra biến đổi nào trước tiên. ngồi dấu căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn. a 4 5 a+6 −a + 5 4 a 6 2a =5 a+ a− a+ 5 2 a =5 a+3 a−2 a+ 5=6 a+ 5 Cho học sinh làm ?1. 1 Hs lên bảng thực hiện ? ?1(4phút) Gọi một học sinh lên 1 3 5a − 4.5a + 4 95a + a bảng cịn lớp làm vào vở. = 3 5a − 2 5a + 12 5a + a Cho học sinh nhận xét. Hoạt động nhĩm làm bài tập sau Nửa lớp làm bài tập Hs hoạt động nhĩm theo 58(a) yêu cầu của Gv Nửa lớp làm bài tập 59(a). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 41. = 13 5a + a = a(13 5 + 1) Bài 58(a) (5 phút) Rút gọn:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 5. Sau 2’ mỗi nhĩm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải.. 1 1 + 20 + 5 5 2. 5 1 + 4.5 + 5 52 2 5 2 = 5+ 5+ 5=3 5 5 2 Bài 59(a): Rút gọn (Với a > 0); b > 0) (5 phút) =5. 5 a − 4b 25a3 + 5a 16ab2 − 2 9a = 5 a − 4b (5a)2 a + 5a (4b)2 a − 2 32 a = 5 a − 4b 5a a + 5a 4b a − 6 a = 5 a − 4b5a a + 5a4b a − 6 a = 5 a − 20ab a + 20ab a − 6 a. (Vì a>0; b>0) =− a Để rút gọn biểu thức cĩ chứa căn thức bậc hai ta sẽ áp dụng linh hoạt các phép biến đổi. Cho học sinh tự nghiên Hs tự đọc SGK cứu ví dụ 2 (2’) Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức nào? Áp dụng hằng đẳng thức A2 - B2 = (A + B).(A – B) Hãy vận dụng làm Chứng minh đẳng thức: a a+b b − ab = ( a − b)2 a+ b (với a>0; b > 0). Để chứng minh hằng Ta biến đổi vế trái bằng đẳng thức ta thực hiện vế phải hoặc ngược lại. tiến trình như thế nào?. Ví dụ 2: (sgk) (5 phút) Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các hằng đẳng thức. (A + B)(A - B) = A2 – B2 và (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. ?2Chứng minh đẳng thức: a a +b b a+ b. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 42. − ab = ( a − b ) 2.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án: Đại số 9. Hãy chứng minh đẳng thức? Gọi một học sinh thực hi. Đặng Văn Hiền. Hs thực hiện vào vở. a a+b b a+ b = = = = =. Các em về nhà suy nghĩ xem cịn cĩ cách chứng minh nào khác khơng. − ab =. a a + b b − ab( a + b) a+ b a a + b b − a b − b a) a+ b a( a − b) − b( a − b) a+ b ( a − b)(a − b) a+ b ( a − b)2 ( a + b). a+ b = ( a − b)2 (= Vế phải) Vậy đẳng thức đã được chứng minh ?2 (5 phút) Học sinh tự nghiên cứu qua SGK. Em hãy thực hiện lần lượt phép tốn trong P.. Ví dụ 3: (7 phút) a) P= (. a 1 2 a −1 a +1 − ) .( − ) 2 2 a a +1 a −1. P= (. a a − 1 2 ( a − 1)2 − ( a + 1)2 ). 2 a ( a + 1)( a − 1). P= (. a − 1 2 a − 2 a + 1− a − 2 a − 1 ). a−1 2 a. P=. −(a − 1)4 a 1 − a = 4a a. 1− a Với a > 0 a Do a > 0 và a ≠ 1 nên. Vậy P = Tìm a để P < 0. Hs:. b) a >0. 1− a < 0 ⇔1 – a < 0 a ⇒ a > 1 (TMĐK) ?3 (5 phút) ⇒P =. Cho học sinh hoạt động theo nhĩm làm ?3. Trường THCS Mỹ Phước. Hoạt động theo nhĩm. Trang: 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền a). x 2 − 3 (x + 3)(x − 3) = =x− 3 x+ 3 x+ 3. b). 1 − a a 13 − ( a)3 = 1− a 1− a. =. (1 − a)(1 + a + a) = 1+ a + a 1− a. 4. Củng cố, luyện tập (2’ - Qua bài học ngày hơm nay ta cần nắm được những kiến thức trọng tâm nào ? HS: Cách rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Về nhà xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà số: 58, 61, 62, 66 (SGK – 32, 33, 34). - Bài số 80, 81 (SBT – Tr15) - Xem trước bài tập trong phần ơn tập. - Tiết sau luyện tập.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 6 Tiết 14. Bài 8: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, biểu thức. 2. Kĩ năng - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của bi ểu thức với một hằng số, tìm x và các bài tốn liên quan. 3. Thái độ - Coự yự thửực cao trong học tập. - Cĩ tinh thần xây dựng bài. - Yêu mơn học. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: SGK, giáo án. 2. HS: - SGK, vở viết. - Chuẩn bị bài ở nhà. III Tiến trình bài dạy 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (7’) Câu hỏi. HS1: Rút gọn biểu thức: 20 − 45 + 3 18 + 72 HS2: Rút gọn biểu thức: ( 28 − 2 3 + 7) 7 + 84 Đáp án: Hs1: 20 − 45 + 3 18 + 72 = 4.5 − 9.5 + 3 9.2 + 36.2 =2 5−3 5+9 2+6 2 = 15 2 − 5 HS2: ( 28 − 2 3 + 7) 7 + 84 = 7.4. 7 − 2 3. 7 + 7 7 + 4.21 = 14 − 2 21 + 7 + 2 21 = 21 3. Luyện tập. (34’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài 62 a,b Gv lưu ý Hs cần tách ở biểu thức lấy căn thừc số là số chính phương để đưa ra ngồi dấu Trường THCS Mỹ Phước. HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS làm dưới sự hướng Bài 62Rút gọn biểu thức dẫn của GV -HS đứng tại chỗ thực hiện Trang: 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án: Đại số 9. căn,thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn -Gv cho HS làm dạng rút gọn biểu thức cĩ chứa chữ trong căn thức Bài 64 sgk -Vế trái của đang73 thức cĩ dạng HĐT nào? -Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế phải Bài 65 /34 sgk GV đưa đề bài lên bảng phụ -GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi rút gọn -Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M-1 -GV cho HS lập hiệu và xét Bài thêm : GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm • Nửa lớp làm câu a và b • *Nửa lớp làm câu avà c. Đặng Văn Hiền. -Mỗi HS thực hiện một bước. -HS vế trái cĩ dạng HĐT là. ( a) −( a). 1 − a a = 13 − 1− a = 1. 2. 1 48 − 2 75 − 2 1 = .4 3 − 2.5 3 − 2 10   =  2 −10 −1 +  3  . 33. a). 11. +5 1. 5.2 3 17 3 =− 3 3+. b) 150 + 1,6 . 60 + 4,5 2. 3. =5 6 +4 6 +. 2. 9 2 . 2 3. 1 3 3 3. 2 − 6 3. 6 − 6 = 11 6. Bài 64: sgk/33: c/m với a ≥ 0, a ≠ 1. (. )(. ). HS làm bài ,một HS lên bảng trình bày.  1− a 1+ a + a   1− a  VT =  + a  .  1− a    1− a 1+ a . Hs làm bài tập. = 1+ a + a + a. (. ). (. ). (. (1 + a ) (1 + a ) (1 + a ) 1. 2. =. )(. 2. ). 2 2. = 1 = vp. Bài 65 /34 sgk -HS lập hiệu M-1 và xét -HS làm và trả lời. Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1  1 1  a +1 M = + : 2 a − 1 a −1  a a −1. (. (1 + a ) . ( a ( a − 1). M =. -HS hoạt động theo nhĩm. ). Xét hiệu M-1 =. Ta cĩ a > 0 và a. ). a −1. (. 2. a +1 a −1 a. =. ). a −1 a 1. −1 = −. a. ≠1 ⇒ a > 0⇒ −. 1 a. <0. Hay M-1<0=>M<1 Bài thêm : cho biểu thức -Gv đi kiểm tra các nhĩm hoạt động ,nhận xét ,gĩp ý -Các nhĩm hoạt động trong 5’ rồi gọi lần lượt tửng tổ lên trình bày. Trường THCS Mỹ Phước.  1 1   a +1 a + 2  Q =  −  :  − a  a −2 a − 1   a −1 a)RuÙt gọn Q với a>0, a ≠ 1; a ≠ 4. Đại diện nhĩm trình a − ( a − 1) ( a − 1) − ( a − 4) Q= : bày bài giải a ( a − 1) ( a − 2)( a − 1) -HS ở lớp nhận xét gĩp 1 ( a − 2)( a − 1) = a − 2 = . ý 3. (. ). a a −1. Trang: 46. 3 a.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền a > 0  b )Q = − 1 ⇔ = −1 với a ≠ 1 3 a a ≠ 4  1 1 ⇔ a − 2 = −3 a ⇔ 4 a = 2 ⇔ a = ⇔ a = 2 4 a−2 c)Q > 0 ⇔ > 0 với a>0, 3 a a ≠ 1, a ≠ 4 a −2. ⇒3 a >0. Vậy a −2 3 a. Gv cho Hs khác nhận xét.. >0⇔ a −2>0⇔ a >4. Hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.. 4. Củng cố, luyện tập (1’) - Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lý so sánh các căn bậc hai số học, khai phương 1 tích, khai phương một thương. 5. Hướng dẫn về nhà (3’ ) Xem lại các bài tập đã chữaBài tập về nhà số: 63, 64 (SGK – Tr 33) Số: 80 → 85 (SBT - Tr 15) Mang máy tính bỏ túi, bảng số.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 7 Tiết 15. § 9: CĂN. BẬC BA. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực 2. Kĩ năng - Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập ph ương c ủa một số khác. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: SGK, giáo án, ... 2. HS: - SGK, vở viết, chuẩn bị bài ở nhà. III.Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (xen vào nội dung bài) 3. Bài mới. ĐVĐ: Ta đã biết thế nào là căn bậc hai. Vậy căn bậc ba có gì khác căn bậc hai không ta vào bài hôm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 1. Khái niệm căn bậc ba (16’) Hãy đọc nội dung bài Bài toán: toán sách giáo khoa và Hs đọc và tóm tắt đề Thùng hình lập phương tóm tắt đề bài? bài V = 64 (dm3) Tính độ dài cạnh của thùng? Thể tích tính hình lập phương tính theo cơng thức nào? Nếu gọi cạnh của hình lập phương là x. Hs thực hiện theo yêu Gọi cạnh của hình lập cầu của Gv phương là x (dm) (x >0) Ta có thể tích của hình lập phương là V = x3 Theo đề bài ta có điều Theo đề bài ta có Theo đề bài ta có 3 3 gì? x = 64 ⇒ x = 4 (vì 4 = x3 = 64 ⇒ x = 4 (vì 43 = 64) 64) Người ta gọi 4 là căn Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. bậc ba của 64 Vậy khi nào x là căn bậc Hs nêu nội dung định *) Định nghĩa: ba của một số a? nghhĩa Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a. Em hãy tìm căn bậc ba Ví dụ: Các số 8, 0, -1, -125 của các số sau: lần lượt có các căn bậc ba là 8, 0, -1, -125 2, 0, -1, -5. Mỗi số có bao nhiêu căn Mỗi số cĩ đúng một *) Nhận xét: Mỗi số có đúng bậc ba? căn bậc ba một căn bậc ba. - Căn bậc ba của một sơ dương là một số dương. - Căn bậc ba của một số âm là một số âm. - Căn bậc ba của 0 là 0. Hs nghe giới thiệu Giới thiệu 3 a Số 3 gọi là chỉ số lấy căn. phép tìm căn bậc ba của một số là phép khai căn bậc ba. Theo định nghĩa thì ( 3 a *) Chú ý: ( 3 a )3 = a )3 = ? Hãy vận dụng làm ?1 Hs lên bảng thực hiện ?1: a) 3 27 = 3 33 = 3 b). 3. −64 = 3 (−8)3 = −8. 0=0 1 1 1 d) 3 = 3 ( )3 = 125 5 5 c). 3. Các em có thể tính căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi Casio Fx - 220 - Đặt số trong dấu căn lên màn hình. - Bấm lần lượt các phím Shift + 3 2. Tính chất (25’) Hs quan sát nội dung a) a < b ⇔ 3 a < 3 b bảng phụ b) 3 a.b = 3 a 3 b c) Với b ≠ 0, ta cĩ: Vận dụng tính chất a 2 = 3 8 vì 8 > 7 nên Ví dụ: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 49. 3. a 3a = b 3b.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án: Đại số 9. hãy so sánh 2 và. Đặng Văn Hiền 3. 7. 3. 8> 37. 2 = 3 8 vì 8 > 7 nên Hay 2 > 3 7 ?2:. 3. 8> 37. Các em hãy suy nghĩ làm ?2 Em hãy nêu cách làm Hs nêu cách thực hiện C1: 3 1728 : 3 64 = 12: 4 = 3 của bài này? câu C1, C2 C2: 3 1728 : 3 64 = 3 1728: 64 = 3 27 = 3 4. Củng cố, luyện tập (2’) Cho HS làm bài tập 67, 68 SGK 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Tiết sau ôn tập chương I. - Làm các câu hỏi trong phần ôn tập. - Bài tập về nhà: 70 → 72: (SGK – Tr 40) và 96 → 98 (SBT - Tr18). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 7. Tiết 16: Ôn tập chương I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng - Biết tổng hợp các kỹ năng đã cĩ về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ cóchứa căn thức bậc hai. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: - SGK, giáo án,… 2. HS: - SGK, vở viết, Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (xen vào nội dung bài) 3. Bài mới. ĐVĐ: Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức cơ bản về căn th ức bậc hai và làm một số bài tập về tính tốn, biến đổi biểu th ức s ố, phân tích đa th ức thành nhân tử và giải phương trình. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG CỦA HS I. Ôn lý thuyết và bài tập trắc nghiệm. (12p) Nêu điều kiện để x là căn bậc x ≥ 0 x ≥ 0 x = a ⇔ x = a ⇔ với a ≥ 0   2 hai số học của số a không 2 x = a x = a   âm? Cho ví dụ? ví dụ: 3 = 9 vì 3 ≥ 0 và 32 = 9 Chứng minh rằng a2 = a Một Hs đứng tại + Với a ≥ 0 ta cĩ |a| = a ⇒ chỗ thực hiện (|a|)2 = a2 nên a2 = a với mọi số a. + Với a < 0 ta cĩ |a| = -a ⇒ (|a|)2 = (-a)2 = a2 nên a2 = a Vậy. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 51. a2 = a với mọi số a..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Rút gọn:. 0,2 (−10)2 .3 + 2 ( 3 − 5)2. 0,2 (−10)2 .3 + 2 ( 3 − 5)2. = 0,2.| −10 | 3 + 2 3 − 5 = 2 3 + 2( 5 − 3). A xác định khi nào? Công thức biến đổi căn thức lên bảng. Mỗi công thức để thể hiện định lý nào của căn thức bậc hai?. H theo dõi nội dung Trả lời câu hỏi của Gv. Cho học sinh làm bài tập 70 Hs thực hiện (c, d). =2 5 A xác định khi A ≥ 0 II. Luyện tập (30p). 1. Hằng đẳng thức. A2 = A. 2. Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 3. Định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 4. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn. 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn. 6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 7, 8, 9. Trục căn thức ở mẫu. Bài 70: (SGK – Tr 40) 640 34,3 640.34,3 c) = 567 567 =. 64.49 8.7 56 = = 81 9 9. d) 21,6 810. 112 − 52 = 21,6.810.(11 − 5)(11 + 5) = 216.81.6.16 = 36.9.4 = 1296. Cho học sinh nhận xét?. H dưới lớp nhận xét. Cho học sinh làm tiếp bài 71: Rút gọn các biểu thức sau: a) ( 8 − 3 2 + 10) 2 − 5. Bài 71: (SGK – Tr 40) Hs lên bảng thực a) ( 8 − 3 2 + 10) 2 − 5 hiện = 2 2. 2 − 3 2 2 + 5.2 2 − 5. b) (. 1 1 3 4 1 − 2+ 200) : 2 2 2 5 8. Trường THCS Mỹ Phước. = 4− 6+ 2 5 − 5 = 5 − 2. Trang: 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. b) (. 1 1 3 4 1 − 2+ 200) : 2 2 2 5 8. 1 2 3 4 1 − 2 + 2.100) : 2 22 2 5 8 1 3 4.10 1 =( 2− 2+ 2) : 4 2 5 8 1 3 = ( − + 8) 2.8 == 54 2 4 2 =(. Cho học sinh nhận xét. Cho học sinh hoạt động nhóm Hs thảo làm bài tập 72: luậnnhóm Cho các nhóm làm trong 5’ Đại diện nhóm sau đó các nhóm sẽ lên bảng lên bảng thực trình bày lời giải. hiện. Bài 72: (SGK – Tr 40) Kết quả: a) ( x − 1)(y x + 1) b) ( a + b)( x − y ) c). a + b(1 + a − b). d) ( x + 4)(3 − x ) 4. Củng cố Em hãy nhắc lại các công thức biến đổi căn thức mà em biết? 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Học và nắm trắc phần lý thuyết đã ơn tập. - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I. - Bài tập về nhà số 73, 75 (SGK – Tr 40,41). Số 100 → 107 (SBT - Tr19,20). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 8. Tiết 17: Ôn tập chương I (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai. - Biết tổng hợp các kỹ năng đã cĩ về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ cĩ chứa căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng - Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. - Rèn kĩ năng trình bày bài tốn. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, phiếu học tập. 2. HS: SGK, vở viết, chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài (xen vào nội dung bài) 3. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG I. Lý thuyết: (12p) Gọi 2 em lên bảng kiểm Với a, b ≥ 0 ta cĩ tra ab = a. b HS1: Phát biểu và chứng Chứng minh minh định lý về liên hệ Hs1 Chứng minh định lí Với a, b ≥ 0 ta cĩ a b xác giữa phép nhân và phép định và không âm. khai phương. Cho Ví dụ. Ta cĩ: ( a b )2 = ( a)2 ( b)2 = a.b Vậy a b là căn bậc hai số học của a.b Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. HS2: Phát biểu và chưng Hs1 Chứng minh định lí minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho Ví dụ.. Ví dụ: 16.25 = 16. 25 = 4.5 = 20 Với a ≥ 0, b > 0 ta cĩ a a = b b Chứng minh a Với a ≥ 0, b > 0 ta cĩ xác b định và khơng âm. a 2 ( a)2 a = Ta cĩ: ( ) = ( b)2 b b a là căn bậc hai số học b. Vậy Hs dưới lớp nhận xét. của. a b. 225 225 25 = = 121 121 11 II. Luyện tập: (30p) Bài 73: (SGK – Tr 40) Ví dụ:. Cho học sinh lên bảng Hs lên bảng thực hiện làm bài 73. chữa bài 73 SGK. a). −9a − 9 + 12a + 4a2. = 9(−a) − (3 + 2a)2 = 3 −a − 3 + 2a Với a = - 9 ta cĩ 3 −(−9) − 3 + 2(−9) = 3 9 − −15 = 9 − 15 = −6 3m m2 − 4m + 4 (m ≠ 2) m−2 3m m − 2 3m = 1+ (m − 2)2 = 1 + m−2 m−2 b) 1 +. Nếu m > 2 thì 1 + = 1 + 3m Nếu m < 2 thì 1 + Hs dưới lớp nhận xét. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 55. 3m m − 2 m−2. 3m m − 2 m−2. = 1 - 3m Với m = 1,5 vì 1,5 < 2 nên giá trị biểu thức là 1 - 3(1,5) = 1 - 4,5 = -3,5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Các em hãy hoạt động nhĩm để làm bài tập 75: (c, d) Chứng minh các đẳng Hs hoạt đọng thảo luận thức sau: theo nhóm a b+b a 1 c) : = a− b ab a− b Với a, b > 0 và a ≠ b a+ a a− a d) (1 + )(1 − ) = 1− a a +1 a −1 Đại diện trình bầy Với a ≥ 0 và a ≠ 1. c) Với a, b > 0 và a ≠ b ta có a b+b a 1 VT = : ab a− b =. ab( a + b) .( a − b) ab. = ( a + b)( a − b) = a − b (= VP) d) Với a ≥ 0 và a ≠ 1 ta cĩ VT = (1 + = (1 +. a+ a a− a )(1 − ) a +1 a −1. a( a + 1) a( a − 1) )(1 − ) a +1 a −1. = ( a + 1)(1 − a) = 1 − a (= VP). Cho các nhóm nhận xét Các nhóm nhận xét bài bài của nhau. làm của nhau Các em hãy làm tiếp bài Hs suy nghĩ làm bài 76 tập 76: Cho biểu thức: Q=. a 2. 2. a −b b. − (1 +. a 2. a − b2. ):. a − a2 − b2. Với a > b > 0 a) Rút gọn Q. b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q? Trường THCS Mỹ Phước. Thứ tự ngoặc, chia, cộng trừ. Trang: 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án: Đại số 9. Thực hiện rút gọn Q?. Đặng Văn Hiền. Hs thực hiện theo gợi ý của Gv. a a b − (1+ ): 2 2 2 2 a −b a −b a − a2 − b2 a a a − a2 − b2 = − (1+ ). b a2 − b2 a2 − b2 a (a − a2 − b2 )(a − a2 − b2 ). Q=. =. −. a2 − b2 b a2 − b2 a a2 − ( a2 − b2 )2 = − b a2 − b2 a2 − b2 a b = − a2 − b2 a2 − b2 =. a− b. a −b 2. 2. =. a− b a+ b. Với a = 3b ta có a− b 3b − b = a+ b 3b + b = Cho học sinh nhận xét.. Hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 4. Củng cố, luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút) ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức. - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm bài tập số 103 → 106 (SBT - Tr19,20) - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.. Tuần 8 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 57. 2b 2 = 2 4b.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án: Đại số 9. Tiết 18. Đặng Văn Hiền. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chương I. - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập. 2. Kĩ năng - Rèn tư duy logic tóan, kĩ năng trình bày bài kiểm tra 3. Thái độ - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. II. Nội dung đề kiểm tra (45p). MA TRẬN ĐỀ KIỂM Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án: Đại số 9. C ấp độ Tên Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc hai Số câu số điểm Tỉ lệ % 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Số câu số điểm Tỉ lệ %. 3. Căn bậc ba Số câu số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Đặng Văn Hiền. Nhận biết TN. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu TN. TL. TN. TL. Nhận biết căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương. Tính được cănbậc hai của một số -. 2 0,5. 2 0,5. so sánh các căn số học 2 2. Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai. Biết vận cách tính đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. Vận dụng các phép toán khử mẫu, trục căn thức ở mẫu vào các bài toán. 2 0,5. 2 0,5. 2 0,5. TN. TL. Vận dụng được định lí. 0 ≤ A < B ⇔ A < B để. 1 1.5. 1 2.5. 6 3đ 30% Vận dụng các phép toán khử mẫu, trục căn thức ở mẫu vào các bài toán chứng minh 1 1. Biết được khái niệm: căn bậc ba của một số thực 2 0,5 6 1.5 15 %. Trường THCS Mỹ Phước. Cộng. 9 6,5 điểm 65%. 2. 4 1 10%. 1 1.5 15%. Trang: 59. 2 0.5 5%. 3 4.5 45%. 1 1,0 10%. 0.5 điểm 50% 20 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Trường THCS Mỹ Phước KIỂM TRA MỘT Họ và tên:…………..................... MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9A. TIẾT. I. Trắc nghiệm (3điểm) Điền các chữ cái a, b, c, d của mỗi câu mà em cho là đúng nhát vào khung dòng sau đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1. Số 9 có hai căn bậc hai là: a. 9 và − 9 b. - 9 và 3 2. Tính − 4 có kết quả là: a. 2 b. -2 3. Thực hiện phép tính 2 2 + 8 − 18 a. 2 b. 4 2 4. Tìm x, biết x - 3 64 = 6 a. 2 b. -2 5. Biểu thức. ( 3 − 2)2 có giá trị là:. a 3−2. b. 2 − 3. 6. Điều kiện để biểu thức. 2x + 1 1− x. c. 3 và − 3. d. - 3 và. c. 4. d. -4. c. - 2. d. -4 2. c. -30. d. 30. c. 1. d. -1. có nghĩa là:. a. x ≥ 0 b. x ≥ 0 và x ≠ 1 c. Với ∀ x 7. Đưa thừa số -3 3 vào trong dấu căn ta được: a. - 6 b. - 9 c. - 27 8. Đưa thừa số 20 ra ngoài dấu căn ta được: a. 2 5 b. - 2 5 c. 4 5 9. Trục căn thức ở mẫu a.. − 3 3. b.. 1 3 3. 2 3 3. b. 3 3. c.. 3 3. d. - 4 5. d.. −2 3 3. 1 ta được: 3. c.. 1 3 3. 11.Tính 3 27 là: a. 3 b. 9 c. 3 3 12 . Căn bậc ba của số 17 được viết là: a. 17 b. − 17 c.- 3 17 Trường THCS Mỹ Phước. d.- 12. 2 ta được: 3. 10. Khử mẫu của biểu thức a. -. d. x < 0. Trang: 60. d. - 3 3 d. 3 d. 3 17. 9.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. II.Tự luận (7điểm) 1. Tính và so sánh ( 2đ) a) 12 và 143 b). 3 và 4. 4 3. 2. Thực hiện phép tính: (1.5đ) 20 − 45 + 2 18 − 72 3. Cho biểu thức: (2.5đ) x x x−4 P= ( + ). x −2 x +2 4x a) Rút gọn P. b) Tìm x để P < 3. 4 Chứng minh đẳng thức: (1đ) 6 −6. với x > 0 và x ≠ 4.. 3 + 2 24 = 2 6 2. Bài làm ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………...... Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Hướng dẫn chấm (Đáp án). I. Trắc nghiệm (3điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp a b a d b án. 6 b. 7 c. 8 a. II.Tự luận (7điểm) 1. Tính và so sánh ( 2đ) a) 12 và 143 Đưa 12 vào trong dấu căn ta được 144 Vậy 144 > 143 hay 12 > 143 3 và 4. b). 4 3. Tìm giá trị của từng số ta có: 1 3 4 3 và = = 2 4 3 2 1 3 > 3 hay Vậy 3 2. 2 3 3 4 > 3. 2. Thực hiện phép tính: (1.5đ) 20 − 45 + 2 18 − 72 = 2 5 − 3 5 + 2.3 2 − 6 2. (. ) (. = 2 5−3 5 + 6 2 −6 2. 3 4. ). = − 5+0= − 5 3. Cho biểu thức: (2.5đ) x x x−4 P= ( + ). x −2 x +2 4x  x x +2 + x x −2 =  x −2 x +2  x+2 x +x−2 x  x−4 =  ÷ ÷. 4x x − 4   2x x − 4 x = . = = x x−4 2 x x Tìm x để P < 3 thì :. (. (. ). )(. (. ). với x > 0 và x ≠ 4.. ) ÷. x − 4 ÷ . 4x. x <3 ⇔ x<9. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 62. 9 b. 10 c. 11 a. 12 d.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án: Đại số 9. 4 Chứng minh đẳng thức: 6 − 6 Vt : 6 − 6. Đặng Văn Hiền 3 + 2 24 = 2 6 2. 3 + 2 24 2. 6 6 + 2.2 6 2 = 6 −3 6 +4 6 = 2 6 = 6−. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 63. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án: Đại số 9. Tuần: 9 Tiết 19. Đặng Văn Hiền. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT §1: NHẮC LẠI VÀ BỔ XUNG KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức - Ơn tập khái niệm hàm số, ôn tập khái niệm đồ thị hàm số. - Biết thế nào là hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số. II. Chuẩn bị của GVvà HS 1. Giáo viên: Giáo án, SGK,…. 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ ( Khơng kiểm tra) Vào bài(2’) : ở lớp 7 các em đã biết thế nào là hàm số, biết cách vẽ đồ thị của hàm số. Vậy hàm số đồng biến, nghịch biến là gì chúng ta vào bài hôm nay. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. NỘI DUNG 1) Khái niệm hàm số : - Khái niệm : SGK T 42.. - Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ?. -Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x , luơn xác định được chỉ mỗi một giá trị tương ứng của y VD : Hàm số được cho bằng thì y được gọi là hàm số công thức : Khi đĩ đại lượng x của x . được gọi là gì ? Đại lượng x được gọi là biến số . - Hàm số có thể được Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án: Đại số 9. cho ở những dạng nào ? (cĩ thể quan sát VD1 SGKT 42.) Hãy cho ví dụ (khác SGK) về hàm số được cho bằng công thức. - GV giới thiệu thêm về hàm số cho bằng công thức , hàm hằng. - Khi viết f(0) thì điều đĩ có ý nghĩa như thế nào ? Tương tự f(1), f(2) … có nghĩa là gì ?. Đặng Văn Hiền. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức .. - f(0) là giá trị của hàm số f tại giá trị x = 0. f(1) là giá trị của hàm số f tại giá trị x =1. f(2) giá trị của hàm số f tại giá trị x =2. HS theo nhĩm. - Cho HS làm ?1 ?1 HS có thể dùng 3 HS lên bảng trình bài. (SGK) MTBT. 2) Đồ thị của hàm số : - Cho HS làm ?2 ?2 GV vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy lên bảng. Lần lượt gọi HS lên bảng biểu diễn các Lần lượt HS lên bảng điểm trên mặt phẳng biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ. tọa độ.. - Tập hợp những điểm của đường thẳng vẽ dược chính là đồ thị của hàm số y = 2 x .. 3) Hàm số đồng biến, nghịch biến :. - Cho HS làm ?3 GV vẽ hình (SGK) - Qua bảng trên khi cho - HS làm vào phiếu học x các giá trị tuỳ ý tăng tập và ghi kết quả lên lên thì các giá trị tương bảng. ứng của y = 2 x +1 như thế nào? Khi đó ta vẽ hàm số Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án: Đại số 9. y = 2 x +1 đồng biến trên. R. GV giới thiệu tương tự đối với hàm số y = -2 x +1 nghịch biến trên R.. Đặng Văn Hiền. - Hàm số y tăng.. Với x 1< x 2 bất kì thuộc R. - Nếu x 1< x 2 mà f( x 1) < f( x 2) Thì hàm số y =f( x ) đồng GV : Giới thiệu tổng quát. biến trên R. Có thể cho HS ghi phần - Nếu x 1< x 2 mà f( x 1) > f( x 2) khái niệm hàm số đồng biến HS đọc tổng quát ở Thì hàm số y =f( x ) nghịch , hàm số nghịch biến theo SGK. biến trên R. cách 2. 4. Củng cố: Cho HS làm bài tập 1, 2 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Học thuộc khái niệm hàm số, tính chất hàm số - Làm bài tập từ bài 3; 5; 6 SGK. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án: Đại số 9. Tuần 9 Tiết 20. Đặng Văn Hiền. § 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Học sinh nắm được hàm số bậc nhất là hàm số cĩ dạng y = ax + b với a ≠ 0. - Hàm số bậc nhất y = ax + b luơn xác định với mọi x thuộc R. - Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0 và nghịch biến trên R khi a < 0. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng xác định tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, SGK ,… 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút) Câu hỏi. Hàm số là gì? ?Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau: + Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) .......... trên R. + Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) .......... trên R. Đáp án: - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho m ỗi giá tr ị c ủa x cĩ chỉ một giá trị tương ứng của y khi đĩ y được gọi là hàm s ố của x. x đ ược gọi là biến số. + Đồng biến. + Nghịch biến. 3. Bài mới Ta đã biết khái niệm hàm số và biết lấy v í dụ về hàm số được cho bởi công thức. Hôm nay ta sẽ học một hàm số cụ th ể, đĩ là hàm s ố b ậc nh ất. V ậy hàm s ố b ậc nhất là gì, nên có tính chất như thế nào, đó là nội dung bài hôm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng. § 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT - Chúng ta nghiên cứu - HS đọc đề bài. Vài HS 1) Khái niệm về hàm số bậc bài toán sau đọc lại nhất : - Cho HS làm ?1 (1_2’) + HS điền vào chỗ Bài tốn : (SGK Tr 46) trống ?1 ?1 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án: Đại số 9. - Cho HS làm ?2. Vì sao s là hàm số của t?. Đặng Văn Hiền. Sau 1h , ơtơ đi được : Sau t giờ , ơtơ đi được : Sau t giờ ,ơtơ cách trung tâm Hà Nội là s = + ?2 t=1 ; s= t=2 ; s= t=3 ; s= t=4 ; s= ………………….. HS giải thích…. Sau 1h, ơtơ đi được : 50(km) Sau t giờ , ơtơ đi được : 50t (km) Sau t giờ ,ơtơ cách trung tâm Hà Nội là s = 50t + 8 + ?2 t = 1 ; s = 58 (km) t = 2 ; s = 108(km) t = 3 ; s = 158(km) t = 4 ; s = 208(km) ……………………. Giải thích: s phụ thuộc vào t Vàứng với mỗi giá trị của t chỉ cĩ một giá trị tương ứng của s.. HS đọc định nghĩa. Vài - Hàm số như trên là HS đọc lại. một hàm số bậc nhất . Định nghĩa : Vậy hàm số bậc nhất là Hàm số bậc nhất là hàm số hàm số có dạng như thế được cho bởi công thức : nào ? y = f( x ) trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0. - HS nghiên cứu SGK. Chú ý : Khi b = 0 hàm số có dạng y = a x . 2) Tính chất : -Để tìm hiểu tính chất của hàm số bậc nhất ta xét ví dụ sau. Các em đọc SGK - Hàm số xác định với những giá nào của x ? -Chứng minh y = -3 x +1 luơn xác định trên R. - Hàm số y = -3 x +1 là hàm số có những tính chất gì ? - Cho HS làm ?3. Trường THCS Mỹ Phước. + Hàm số xác định với mọi giá nào của x . + HS chứng minh … + Hàm số y = -3 x +1 xác định với mọi giá trị trên R và là hàm số nghịch biến. - HS thảo luận nhóm , cử đại diện chứng ?3 minh. Với x1 và x2 bất kì thuộc R và x1< x2, ta cĩ: f(x1)= 3 x1+1 f(x2)= 3 x2+1 Trang: 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. f(x1)- f(x2)= 3(x2- x1)>0 vì x1< x2 theo giả thiết nên f(x1) < f(x2). Vậy hàm số y = f(x)= 3x+1 đồng biến trên R Chốt lại vấn đề và nhắc lại cách chứng minh. Giới thiệu tổng quát cho HS thừa nhận.. HS đọc tổng quát.. Tổng quát : Hàm số bậc nhất y = a x +b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau : a) Đồng biến trên R khi a>0. b) Nghịch biến trên R khi a<0.. Cho HS làm ?4(củng cố ). 4. Củng cố (7’) Thế nào là hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến ? Cho HS làm bài tập 8 (nếu còn thời gian) 5. Hướng dẫn học ở nhà. (3’) Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi. Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của hàm số bậc nhất. Làm bài tập số 9, 12, 15 (SGK – Tr48). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. TuÇn 10 TiÕt :21 Bài 2:. Luyện Tập. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Cng cố, khắc sâu định nghĩa và các tính chất của hàm số bậc nhất. 2. KÜ n¨ng: - Biết xác định điểm, khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt phẳng toạ độ. - BiÕt t×m a, b của hµm s« bËc nhÊt trong c¸c trêng hợp. II. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định 2. Kiểm tra Kiến thức: 3. TiÕn tr×nh d¹y häc: Hoạt động của Thầy * Hoạt động 1: - Nêu định nghĩa và tÝnh chÊt của hµm sè bËc nhÊt ? Cho VD ? Bµi 9 ? - Bµi 10 (48) - GV ch÷a bµi của HS. - C¸c bước ph¶i lµm?. Trường THCS Mỹ Phước. Hoạt động của trò. Néi dung ghi b¶ng I. Ch÷a bµi tËp: - 2 HS lªn b¶ng tr¶ lêi vµ 1. Bµi 9 (48) ch÷a bµi ? y = (m - 2)x + 3 - Cả lớp theo dõi, nhận xét - Hàm số đồng biến  m - 2 > 0=> m > 2 + T×m c¸c kÝch thÝc của - Hµm sè nghÞch biÕn h×nh ch÷ nhËt  m - 2 < 0 => m < 2 + T×m chu vi của h×nh ch÷ Bµi 10 (48) nhËt Sau khi biết c¸c kÝch + Chøng tá chu vi lµ hµm sè thøc của HCN x cm ta + Chứng tỏ đó là hàm số cã kÝch thước của bËc nhÊt h×nh ch÷ nhËt lµ : (20 - x) vµ (30 - x) A' Chu vi y của h×nh ch÷ C' nhËt lµ : y = 2[(20 - x) + (30 - x)] y = -4x + 100 V× chu vi y phụ thuéc - HS đọc đầu bài vào đại lợng thay đổi x - Thay c¸c gi¸ trÞ của x, y (0 ≤ x ≤ 20 ) vµ với mçi gi¸ vµo hµm sè. Trang: 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - 1 HS lªn b¶ng lµm. * Hoạt động 2:. - GV cho HS lµm bµi 12 - Muèn t×m hệ sè a ta lµm nh thÕ nµo ?. - GV cho HS lµm bµi - GV gäi 1 HS lªn b¶ng vÏ tam gi¸c OAB - TÝnh kho¶ng c¸ch OA, OB, AB nh thÕ nµo ? - GV ch÷a bµi của 4 nhãm. - HS đọc bài 7 - 1 HS lªn b¶ng vÏ - C¸c nhãm HS (2 em) (VÏ + tÝnh c©u a) + Treo b¶ng nhãm lªn. trị xác định x luôn xác định chỉ một giá trị y. => y lµ hµm sè của x vµ lµ hµm sè bËc nhÊt (y cã d¹ng ax + b, a ≠ 0). II. Luyện tËp: Bµi 12 (48) y = ax + 3 Thay x = 1 vµ y = 2,5 * C«ng thøc tÝnh kho¶ng vµo hµm sè ta cã: c¸ch AB gi÷a hai ®iểm A(xA, 2,5 = a.1 + 3 yA) => a = -0,5 B(xB, yB) VËy hµm sè y = -0,5x + AB = ( x A − xB )2 + ( y A − yB ) 2 3 + Chøng minh tam gi¸c OAB 2. Bµi 7 (SBT) vu«ng t¹i A. y + TÝnh S ∆ OAB vu«ng 6 3. + ∆ OAB c©n t¹i A + Tính đờng cao AI -Lµm thÕ nµo ®ể tÝnh SOAB?. 1 2. + SOAB = OB. AI MN = (m − 2) 2 + (3 − m + 1)2 = 2m 2 − 12m + 20. - Cßn cã c¸ch nµo kh¸c ®ể tÝnh SOAB? LÝp A: Trªn mặt ph¼ng toạ độ cho: M (m; 3) N(2; m-1) x¸c định m để khoảng c¸ch MN nhá nhÊt ?. Trường THCS Mỹ Phước. A. 0. B. 2. 4. 6 7. x a/ OA = 22 + 52 = 29. = 2(m − 3)2 + 2. OB = 7 2 + 32 = 58. MNmin = 2 khi m = 3 y = ax + b a≠ 0 - 1 HS lªn b¶ng lµm. AB= ( x A − xB )2 + ( y A − yB ) 2. Trang: 71. = (7 − 2) 2 + (5 − 3) 2 = 29 b/ ∆ OAB: OA2 + AB2 = = ( 29 )2+( 29 )2 = 58 OB2 = ( 58 )2 = 58 => ∆ OAB vu«ng t¹i A (định lý Pitago).

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - H. sè bËc nhÊt cã d¹ng nh thÕ nµo ? §iều kiện ?. SOAB =. 1 OA.AB 2. = 14,5 (®.vÞ diện tÝch) Bµi 13 (48) a/ = 5 − m ( x − 1) lµ hệ sè bËc nhÊt khi 5 − m ≠ 0 5-m>0 m<5 VËy khi m < 5 th× hµm sè trªn lµ hµm sè bËc nhÊt.. 4. Củng cố: - Hàm số bậc nhất là gì?. - Nhắc lại định nghĩa + tính chất của hàm số bậc nhất 5. Dặn dò. - Các dạng bài tập đã làm - Lµm 9b(42), 9, 10, 11, 12 (39 - SGK) - §äc $ 3. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 10 Tiết 22. Bài 3 : Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Qua bài này, giúp học sinh: Hiểu được đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b và song song với đường thẳng y = ax n ếu b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. 2. Kĩ năng Biết vẽ đồ thị hàm số bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị. Rèn tư duy logic toán. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, eke, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ. (6’) Câu hỏi. ? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)? ? Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì? nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. Đáp án: + Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu di ễn các c ặp giá tr ị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. + Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Cách vẽ: Kẻ đường thẳng đi qua điểm O (0;0) và điểm A (1; a) khi đĩ đường th ẳng OA chính là đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0). ĐVĐ: Lớp 7 ta đã biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) và biết cách vẽ đồ thị này.Dựa vào đồ thị hàm số y = ax ta cĩ th ể xác định được d ạng đ ồ th ị hàm s ố y = ax + b hay không và vẽ đồ thị của hàm số này như th ế nào? để trả lời câu hỏi đĩ ta vào bài hôm nay? 3.Bài mới. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. Ghi bảng. Bài 3:. Đồ thị hàm số. y = ax + b ( a≠ 0 ). - GV cho HS làm ?1 - Một HS lên bảng, 1) Đồ thị của hàm số y = a x +b Cho HS vẽ và trả còn lại làm vào tập. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. lời các câu hỏi : - HS thực hiện và trả + Cĩ nhận xét gì về lời : hòanh độ, tung độ + Cùng hòanh độ thì của các điểm A và A’ tung độ của mỗi điểm , B và B’ , C và C’. A’ , B’ , C’ đều lớn hơn tung độ của mỗi + Hãy chứng minh điểm tương ứng A , B, A’B’//AB , B’C’//BC. C là 3 đơn vị. + Từ đó suy ra các vị + Các tứ giác trí của A, B, C và A’, AA’B’B , BB’C’C là B’, C’. hình bình hành. + Nếu A, B, C cùng - Cho HS làm ?2 nằm trên một đường với giá trị x thì giá trị thẳng thì A’, B’, C’ tương ứng của y như cũng nằm trên một thế nào ? đường thẳng song song + Em nào có thể với đường thẳng chứa kết luận về đồ thị A, B , C . hàm số y = 2 x , y = 2 x +3. + Vậy đồ thị hàm số y = a x +b là một + Đồ thị hàm số đường như thế nào ? y = 2x, y = 2 x + 3 là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và song + GV giới thiệu chú song với nhau. ý. + Đồ thị hàm số y = a - Chuyển ý : Ta đã x +b là một đường biết đồ thị hàm số y thẳng cắt trục tung tại =a x +b là một đường điểm cĩ tung độ bằng b thẳng vậy muốn vẽ và song song với đồ thị hàm số y = a x đường thẳng + b ta làm như thế y = a x nếu b ≠ 0 , trùng nào ? với đường thẳng y = a - Chia nhóm để giải x nếu b=0. quyết hai vấn đề sau : Tổng quát : (SGK T 50) + Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất y = a x Chú ý : (SGK) +b cĩ dạng như thế nào và cách vẽ đồ thị 2) Cách vẽ đồ thị hàm số như thế nào ? VD : + Khi a ≠ 0, b ≠ 0 thì Cho HS làm nhóm và Vẽ đồ thị của các hàm số Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. hàm số bậc nhất y = cử đại diện trả lời. a x +b dạng đồ thị + Khi b = 0 thì hàm số của nó như thế nào ? bậc nhất códạng y = a x . Cách vẽ : cần xác định thêm một điểm thuộc độ thị (khác gốc tọa độ) rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó Cho HS làm ?3 và điểm O. 1 HS lên bảng , các + Khi a ≠ 0, b ≠ 0 , đồ HS cịn lại tự làm. thị hàm số y =a x +b là một đường thẳng Cách vẽ : cần xác định hai GV chú ý cho HS điểm phân biệt thuộc nhận định : đồ thị rồi vẽ đường a>0 : nhận xét giá trị thẳng đi qua hai điểm x, y (đồng biến , đó. nghịch biến) a<0 : nhận xét giá trị - 1 HS lên bảng , các x, y (đồng biến , HS còn lại tự làm. nghịch biến). sau : a) y = 2 x -3 Khi x = 0 thì y = -3 ⇒ A(0 ;-3) Khi y = 1 thì x = -1 ⇒ A(-1;-1). 4 Củng cố, luyện tập (2’) * Hướng dẫn bài 16. Tìm tọa độ điểm A: Giải phương trình 2x + 2 = 0 ⇒ x = ?; y = ? Qua B(0;2) vẽ đường thẳng song song với Ox, đường thẳng này có phương trình y = 2 và cắt đường thẳng y = x tại điểm C. - Tìm toạ độ điểm C với y = x, mà y = 2 ⇒ x = ? 5. Hướng dẫn học ở nhà. (2’). Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.H Nắm vững kết luận về đồ thị của hàm số y N = ax + b (a ≠ 0) và cách vẽ đồ thị. Làm bài tậpL: 15, 16a (SGK - Tr51). 14 (SBT - Tr58).. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 11 Tiết 23. Bài 3: Luyện tập.. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0). 2. Kĩ năng : - Thành thạo trong việc vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b. - Rèn tư duy logic tốn 3. Thái độ - Rèn tính nghiêm túc, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, thước thẳng. 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ. (7’) Câu hỏi. 2 Hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 5 và y = − x + 5 trên cùng một mặt phẳng tọa độ 3 Đáp án: Vẽ đồ thị y 5 4 3 2. y = -1,5x + 5. 1 x -3. -2. O. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 7,5. -1 -2 y = 2x + 5 -3. G: Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm. ĐVĐ: ở bài trước chúng ta đã biết đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b là gì? Bi ết cách vẽ đồ thị của hàm số này. Hơm nay các em hãy vận dụng các ki ến th ức đĩ đi làm một số bài tập. 3. Bài mới Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Hoạt động của Hoạt động của trị Ghi bảng thầy * Cho HS trình bài LUYệN TậP (Sau Đ3) một số bài tập đã dặn : Bài 16/ T 51 - Bài 16, 17 Hai HS lên bảng trình a) y = x Gọi 2 HS lên bảng bày. Khi x = 1 ⇒ y=1 trình bày. HS cịn lại quan sát y = 2x +2 để nhận xét gĩp ý. Khi x = 0 ⇒ y = 2 Khi y = 0 ⇒ x = -1. b) Toạ độ điểm A(-2 ; -2 ) c) C ( 2 ; 2) S= (4 x 2) : 2 = 4 Bài 17 / T51 * y = x +1 Khi x = 0 ⇒ y=1 ; Khi y = 0 ⇒ x= -1 * y = -x +3 Khi x = 0 ⇒ y = 3 ; Khi y = 0 ⇒ x=3. * Cho HS làm một số bài tập mới : -Bài 18 :. + HS đọc đề và tìm hướng làm.. * Gợi ý : Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 77. Bài 18 / T51 a) Thay x = 4 và y = 11 vào hàm số : y = 3 x + b ⇔ 11 = 3. 4 + b.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án: Đại số 9. + Khi x = 4 thì y = 11 cĩ là điểm thuộc đồ thị khơng ? + Thay điểm đĩ vào hàm số : y = 3 x + b.. -Bài 21 SBT T60 Xác định hàm số y = ax+b biết đồ thị cắt tung tại điểm cĩ tung độ bằng 3 và cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ bằng -2. + Đề gợi ý cho ta những điều gì ?. Đặng Văn Hiền. + HS trình bày vào tập, hai HS lên bảng trình bày. + Hai HS khác lên vẽ đồ thị.. ⇒ b = -1. Vẽ đồ thị hàm số : y = 3x -1 b) Thay x = -1 và y = 3 vào hàm số : y = a x + 5 ⇔ 3 = a. (-1) + 5 ⇒ a=2 Vẽ đồ thị hàm số : y = 2 x + 5. Bài 21 SBT T60 + HS đọc đề và tìm hướng làm.. + Đồ thị đi qua một điểm cĩ x= 3 , y= -2. + HS trình bày vào tập, một HS lên bảng trình bày.. 4. Củng cố, luyện tập Qua tiết luyện tập này các em cần rèn kĩ năng vẽ đồ thị. (GV HD) 5. Hướng dẫn học ở nhà. (2’) Xem lại các bài tập đã chữa.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuẩn 13 Ngày soạn: 28/10/2010 Tiết 24 Bài 4: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. I. Mục tiêu 1. Kiến thức Qua bài này, học sinh cần: Nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Biết chỉ ra các cặp đường thẳng song songB, cắt nhau, trùng nhau. 2. Kĩ năngb Vận dụng vào giải bài tốn biện luận.V Rèn tư duy logic tốnR 3. Thái độ Rèn tính nghiêm túc, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, Giáo án,…. 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ. (7’) Câu hỏi. Vẽ trên cung mặt phẳng tọa độ, đồ thị các hàm số y = 2x và y = 2x +3. Em cĩ nhận xét gì về hai đồ thị này? Đáp án: y 6 5 4 3 2 1. -1,5 -6. -5. -4. -3. -2. -1 O -1. 1. 2. 3. 4. -2 -3. y =2x +3 y = 2x. -4 -5. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 79. 5. 6. 7. x.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Nhận xét: Đồ thị hai hàm số song song với nhau. 3. Dạy bài mới. - GV: Trên cùng một mặt phẳng hai đường thẳng cĩ những vị trí tương đối nào? - H: Trên một mặt phẳng hai đường thẳng cĩ thể song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. - Vậy với hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) khi nào thì chúng song song, khi nào chúng cắt nhau và khi nào chúng trùng nhau đ ể trả l ời câu hỏi này chúng ta vào bài hơm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Đ 4 : ĐườNG THẳNG SONG SONG Và ĐườNG THẳNG CắT NHAU.. - Từ hình trên cĩ nhận + Song song xét gì về đồ thị hai đường thẳng đã cho ? + Giải thích. + Vì sao ?. 1) Đường thẳng song song :. - GV : Giải thích vì sao hai đường thẳng y = 2 x +3 và y =2 x -2 song song với nhau nhưng khơng trùng nhau ? - Vậy hai đường thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và y = a’ x +b (a’ ≠ 0) song song với nhau khi nào và trùng nhau khi nào ?. + Song song với nhau Hai đường thẳng khi và chỉ khi a=a’ , b ≠ y = 2 x +3 và b’ . y = 2x-2 song song. + Trùng nhau khi và chỉ khi a=a’ , b=b’. Kết luận : Vài HS lặp lại. Hai đường thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và y = a’ x +b’ (a ≠ 0) + Song song với nhau khi và chỉ khi a = a’ , b ≠ b’ . + Trùng nhau khi và chỉ khi a=a’ , b=b’.. -Cho HS làm ?2 + y = 0,5 x +2 cắt y =1,5 2) Đường thẳng cắt nhau : (khơng cần vẽ x +2 hình). + y = 0,5 x -1 cắt y = 1,5 x +2 Vậy hai đường thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và y = a’ + Khi a a’ x +b (a’ ≠ 0) cắt với Vài HS đọc tổng quát. nhau khi nào ? Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 80. Hai đường thẳng y = a x +b (a 0) và y = a’ x +b’ (a 0) cắt nhau khi và chỉ khi a a’ ..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án: Đại số 9. + Đọc tổng quát trong SGK. + Giới thiệu chú ý. - GV viết đề lên bảng Chia nhĩm thực hiện và trình bày vào bảng con . + GV chú ý cho HS nhớ điều kiện hệ số a ≠ 0. GV chốt lại cách trình bài và nhận xét kết quả làm việc. + GV chú ý cho HS nhớ điều kiện hệ số a ≠ 0.. Đặng Văn Hiền. + Chú ý : SGK T 53. 3) Bài tốn áp dụng : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2m x + 3 và y = (m+1) x +2 HS thảo luận và trình Tìm m để đồ thị của hai bài vào bảng con . hàm số đã cho là : a) Hai đường thẳng cắt nhau b) Hai đường thẳng song HS nhận xét và gĩp ý. song với nhau. Giải: ĐK : 2m ≠ 0 ⇒ m ≠ 0 m+1 ≠ 0 ⇒ m ≠ -1 a) Để hai đường thẳng trên cắt nhau khi và chỉ khi 2m ≠ m + 1 ⇔ m ≠ 1 Vậy hai đường thẳng trên cắt nhau thì m ≠ 1,m ≠ 1,m ≠ 0. b) Để hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi 2m = m + 1 ⇔ m =1(thỏa ĐK). 4. Củng cố, luyện tập (7’) GV yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 20 sgk /54 HS +) Các cặp đường thẳng cắt nhau: 1. y = 1,5x + 2 và y = x + 2 2. y = 1,5x + 2 và y = 0,5x – 3 3. y = 1, 5x – 1 và y = x – 3 +) Các cặp đường thẳng song song. 1. y = 1,5x + 2 và y = 1,5x – 1 2. y = x + 2 và y = x – 3 y = 0, 5x – 3 và y = 0,5x + 3 5. Hướng dẫn học ở nhà. (3’) - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.H Bài tập số 22, 23, 25 SGK. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 13 Ngày soạn: 28/10/2010 Tiết 25 Bài 4: Luyện tập. I. Mục tiêu 1. Kiến thức Củng cố điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song và trùng nhau. Biết xác định hệ số a, b trong các bài tốn cụ thể. 2. Kĩ năng Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ th ị hàm số b ậc nh ất. Xác đ ịnh đ ược giá tr ị c ảu các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau. Rèn tư duy logic tốn.R 3. Thái độ Rèn tính nghiêm túc, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ. 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ. (7’) Câu hỏi. H1: Nêu điều kiện để đồ thị hai hàm số y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0): 1. Song song. 2. Trùng nhau. 3. Cắt nhau: Làm bài tập 22 (a). H2: Làm bài tập 22 (b) Đáp án: H1 1. a = a’ và b ≠ b’ 2. a = a’ và b = b’ 3. a ≠ a’ Bài 22 (a). Cho hàm số y = ax + 3 a) a = -2 H2: b) Với x = 2 hàm số cĩ giá trị bằng 7 nên ta cĩ 7 = a.2 + 3 ⇒ a = 2 ĐVĐ: ở bài trước ta đã biết khi nào thì đồ thị hai hàm số bậc nhất song song, khi nào cắt nhau và khi nào trùng nhau. Vận dụng các kiến thức đĩ hơm nay thầy trị ta sẽ đi giải một số bài tập Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 3. Dạy bài mới. Hoạt động của Hoạt động của trị thầy * Cho HS trình bài một số bài tập đã dặn : - Bài 23 : HS lên bảng. Gọi 2 HS lên bảng sửa.. * Cho HS làm một số bài tập mới : - Bài 24 : + Gọi HS đọc đề. + Nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau. + Như chú ý điều kiện gì của một hàm số bậc nhất.. Ghi bảng LUYệN TậP (Sau Đ4) Bài 23 / T60 Cho hàm số y= 2x + b a) Do đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng -3 nên đồ thị đi qua điểm (0 ; -3) Thay (0 ; -3) vào hàm số : y= 2x + b ⇔ -3 = 2.0 + b ⇒ b = -3 b) Do đồ thị đi qua điểm (1;5) Thay (1 ; 5) vào hàm số : y= 2x + b ⇔ 5 = 2.1 + b ⇒b = 3 Bài 24 / T60 Cho y= 2x + 3k và y= ( 2m+1) x + 2k – 3. + HS đọc đề và tìm hướng làm.. ĐK : 2m +1 ≠ 0 ⇒ m ≠. −1 2. a) Để hai đường thẳng trên cắt nhau khi và chỉ khi 2 ≠ 2m + 1 ⇔ m ≠. + Điều kiện hệ số a 2 khác 0. y = x+2 3 + HS trình bày vào tập, ba HS lên bảng Vậy hai đường thẳng trên cắt 1 trình bày. nhau thì m ≠ 2. + HS cịn lại nhận xét b) Để hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi và gĩp ý. 1 2 = 2m + 1 ⇔ m = 2 ⇔ 3k ≠ 2k -3 k ≠ -3. Và b)Để hai đường thẳng trùng nhau khi : 2 = 2m + 1 ⇔ m =. - Bài 25 : + Gọi HS đọc đề. Trường THCS Mỹ Phước. 1 2. Và 3k = 2k -3 ⇔ k = -3 + 2 HS lên bảng vẽ, Bài 25 / T60 2 HS cịn lại vẽ hình a) * (d1 ) y = x + 2 3 vào tập. x = 0 ⇒ y = 2 ;Khi Khi Trang: 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền x = 0 ⇒ y = −3 3 2. * GV chú ý cho HS : ngồi cách cho x =0 tìm y, và y = 0 tìm x thì cịn tùy thuộc vào trường hợp thực tế mà cĩ thế cho cách khác như trường hợp phân số.. GV gợi ý : + Viết đường thẳng song song với trục hồnh và cắt trục tung tại 1 . + Khi d1 hoặc d2 cắt đường thẳng y =1 thì tung độ của giao điểm phải là bao nhiêu ? + Làm thế nào để tìm x ?. * (d2 ) y = − x + 2 Khi. x = 2 ⇒ y = −1. +y=1. x = 0 ⇒ y = 2 ;Khi. Đường thẳng song song với trục hồnh và cắt trục tung tại 1 là : y = 1 - Do y =1 cắt d1 nên ta cĩ : 2 2 −3 x + 2 ⇔ x = −1 ⇒ x = 3 3 2  −3  Vậy M  ;1÷  2  1=. + Tung độ bằng 1. + HS trình bày vào tập, hai HS lên bảng - Do y =1 cắt d2 nên ta cĩ : −3 −3 2 trình bày. 1= x+2⇔ x = −1 ⇒ x = 2 2 3 + Hai HS khác lên vẽ 2  đồ thị Vậy N  ;1÷ 3 . 4. Củng cố, luyện tập : qua tiết luyện tập này để vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất ta làm như thế nào ? 5. Hướng dẫn học ở nhà. (3’) - Ơn lại lí thuyết đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ơn lại khái niệm tg α, biết cách tính gĩc α khi biết tg α. - Làm bài tập 20 đến 22 (SBT – Tr60).. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 14 Ngày soạn: 28/10/2010 Tiết 26 Bài 5: Hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hiểu khái niệm hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b - Sử dụng hệ số gĩc của đường thẳng để nh ận bi ết s ự c ắt nhau ho ặc song song của hai đường thẳng cho trứơc. 2. Kĩ năng - Biết tính gĩc α hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo cơng thức a = tg α. Trường hợp a < 0 cĩ thể tính gĩc α một cách gián tiếp. - Rèn tư duy logic tốn. 3. Thái độ Rèn tính nghiêm túc, tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu. 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (4p) Câu hỏi. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hai hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x + 1. - nhận xét về hai đường thẳng này. y 6 5 4 y = 0,5x + 2. 3 2. y = 0,5x - 1. 1 -6. -5. -4. -3. -2. -1 O -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. x. -2. Đáp án:. -3 -4. Nhận xétN: Hai đường thẳng trên song song với nhau vì a = a’, b ≠ b’ -5. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. ĐVĐ: (1’). Khi vẽ hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) trên mặt phẳng tạo độ Oxy, gọi giao điểm của đường thẳng tạo với trục Ox là A thì đ ường th ẳng đĩ t ạo v ới trục Ox 4 gĩc phân biệt. Nhưng trong 4 gĩc đĩ ch ỉ cĩ 1 gĩc đ ược g ọi là gĩc t ạo b ởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox. Vậy gĩc đĩ là gĩc nào? Gĩc đĩ ph ụ thuộc vào h ệ s ố của hàm số khơng? Bài học hơm nay ta sẽ tìm hiểu rõ vấn đề đĩ. 3. Dạy bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng -Treo bảng phụ 1 + Hãy cho biết gĩc % là gĩc tạo bởi những đường nào ? + Vậy khi nĩi gĩc % ta hiểu là gĩc tạo bởi đường thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và trục Ox, hoặc gĩc tạo bởi tia A x và tia AT. - Với cách hiểu gĩc tạo bởi đường thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và trục O x thì các đường thẳng song song với nhau sẽ tạo với trục O x các gĩc như thế nào ? + Cĩ nhận xét gì giữa các đường thẳng cĩ cùng hệ số a với trục O x ? - Cho HS làm ? Treo bảng phụ 2 + Khi hệ số a dương thì gĩc tạo bởi đường thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và trục O x là gĩc gì ? Và mối liên quan giữa hệ số a và gĩc đĩ như thế nào ?. Đ 5 : Hệ Số GĩC CủA ĐườNG. + Gĩc tạo bởi đường THẳNG y = a x + b ( a 0 ) thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và 1) Khái niệm hệ số gĩc của đường thẳng y = a x +b (a ≠ trục O x . + Gĩc tạo bởi tia A x và 0). a) Gĩc tạo bởi đường tia AT. thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và trục O x + HS vẽ hình vào tập. .. + Các gĩc song song. + Các đường thẳng cĩ cùng hệ số a thì tạo với trục O x các gĩc cĩ cùng hệ số a . HS thực hiện vào nháp. a) α 1 < α 2< α 3 , a1 < a2 < a3 b) β 1 < β 2< β 3 , a1 < a2 < a3 + Hệ số a dương thì gĩc tạo bởi đường thẳng y = a x +b (a ≠ 0) và trục O x là gĩc nhọn . Hệ số a càng lớn thì gĩc càng lớn nhưng nhỏ hơn 900 .. + Tương tự rút ra nhận + Hệ số a âm thì gĩc xét gì từ trường hợp b. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. tạo bởi đường thẳng y b) Hệ số gĩc : = a x +b (a ≠ 0) và trục a được gọi là hệ số gĩc O x là gĩc tù . Hệ số a của đường thẳng y = ax + b. + GV chốt lại : Do mối càng lớn thì gĩc càng Chú ý : (SGK) liên quan đĩ nên a được lớn nhưng nhỏ hơn 2) Ví dụ : gọi là hệ số gĩc của 1800 . VD1 : Cho hàm số y = 3x+2 đường thẳng y = ax + b. a) Vẽ đồ thị của hàm số. HS lặp lại. b) Tính gĩc tạo bởi đường thẳng y = 3x+2 và trục Ox - GV ghi đề lên bảng (làm trịn đến phút ). VD1 Giải : a) Khi x = 0 thì y = 2 ⇒ A(0 ; 2) + Một HS lên bảng vẽ đồ thị.. Khi y = 0 thì x =. 2 2 ⇒ A( 3 3. HS lên bảng, HS cịn ;0) lại vẽ vào tập.. b) Gọi gĩc tạo bởi đường thẳng y = 3x +2 và trục Ox là khi đĩ AOB = α Xét AOB cĩ :. Hướng dẫn HS làm.. tgα =. OA 2 = = 3 ⇒ α = 71o34 ' OB 2 3. Cho HS làm VD2. 4. Củng cố, luyện tập (1’) Qua bài học này ta cần nắm được kiến thức cơ bản nào? Trả lời: Qua bài học hơm nay ta cần nắm được các kiến thức sau - Hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) - Các đường thẳng cĩ cùng hệ số gĩc thì a thì tạo với trục Ox những gĩc bằng nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà. (1’) Nhớ mỗi quan hệ giữa hệ số a với α. Biết tính gĩc α bằng máy tính và bảng số. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Bài tập về nhà số: 27 → 29 (SGK – Tr58,59) Ngày soạn: 5/11/2010. Tiết 27. Bài 5 : Luyện tập. Tuần 14 I. Mục tiêu 1. Kiến thức Củng cố mối liên hệ giữa hệ số a của y = ax + b với g ĩc tạo bởi đường thẳng đĩ và trục Ox. 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng xác định hệ số a, hàm s ố y = ax + b, v ẽ đ ồ th ị hàm s ố y = ax + b tính gĩc α, tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ. Rèn tư duy logic tốn. 3. Thái độ Rèn tính nghiêm túc, tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ. 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ. (8’) Câu hỏi. H1: a) Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Cho đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Gọi α là gĩc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox. 1. Nếu a > 0 thì gĩc α là … Hệ số a càng lớn thì gĩc α … nhưng vẫn nhỏ hơn … tg α = 2. Nếu a < 0 thì gĩc α là … Hệ số a càng lớn thì gĩc α … nhưng vẫn nhỏ hơn … tg α = b) Cho hàm số y = 2x – 3. xác định hệ số gĩc của hàm số và tính gĩc α (Làm trịn đến phút). H2: Làm bài tập 28: (SGK – Tr58) Đáp án: H1: a) gĩc nhọn – càng lớn – 90o tgα = a. gĩc tù – càng lớn – nhưng vẫn nhỏ hơn 180o tgα = -a. b) Hàm sơ y = 2x – 3 cĩ hệ số gĩc bằng 2. tg α = 2 ⇒ α ≈ 63o26’ H2: a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền y 6 5 4 A 3 2 1 -6. -5. -4. -3. -2 -1 O. -1. α. 1B 2. -2. 3. 4. 5. 7. x. y = -2x + 3. -3 Xét tam giác vuơng OAB cĩ -4 OA 3 · tgAOB = = =2 -5 OB 1,5 · ⇒ AOB ≈ 63o26’ · ⇒ α ≈ 180o - AOB = 1116o34’ ĐVĐ: ở bài trước ta đã biết thế nào là hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b và mối liên hệ giữa hệ số a và gĩc tạo bởi đường th ẳng y = ax + b v ới tr ục Ox. H ơm nay chúng ta sẽ đi vận dụng các kiến thức đĩ đi giải một số bài tập.. 3. Dạy bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò + HS đọc đề và tìm hướng làm.. * Cho HS trình bài một số bài tập đã + HS trình bày vào tập, dặn : hai HS lên bảng trình bày. + Hai HS khác lên vẽ đồ thị * Cho HS làm một số bài tập mới :. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 89. Ghi bảng LUYỆN TẬP (Sau §5). Bài 29 SBT T60 a) Do cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 nên ta có giao điểm là (1,5 ; 0) Thay (1,5 ; 0) và a= 2 vào hàm số : y = ax + b ⇔ 0 = 2.1,2 + b ⇒ b = - 2,4 Vậy hàm số cần tìm là : y=2x -2,4 b)Thay (2;2) và a= 3 vào hàm số : y = ax + b ⇔ 2 = 3.2 + b ⇒b = - 4 Vậy hàm số cần tìm là : y=3x -4 c) Do đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y= 3 x.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. nên có cùng hệ số a= 3 và đi qua điểm (1; 3 +5) nên : Thay (1 ; 3 +5) và a = 3 vào hàm số : y = ax + b ⇔ 3 +5 = 3 .1 + b ⇒b = 5 Vậy hàm số cần tìm là : y= 3 x +5 Bài 30 SBT T60 1 2 x = Khi 0 ⇒ y = 2 ;Khi x = −4 ⇒ y = 0 y = −x + 2 Khi x = 0 ⇒ y = 2 ;Khi y = 0 ⇒ x = 2. a) y = x + 2. b). -. 4. Củng cố: Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nấht và xác định hệ số gĩc? 5. Hướng dẫn học ở nhà. (2’) Xem lại các bài tập đã chữa.X Về nhà ơn tập lại tồn bộ kiến thức của chương. Làm bài tập số 32 → 37 (SGK – Tr61) Bài tập số 29 (SBT – Tr61). Ngày soạn: 30/10/2010 Tiết 28+ 29 Tuần 15 I. Mục tiêu 1. Kiến thức Trường THCS Mỹ Phước. Ơn tập chương II. Trang: 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Hệ thống hố những kiến thức cơ bản của chương giúp học sinh hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn, về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp học sinh nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuơng gĩc với nhau. 2. Kĩ năng - Giúp học sinh vẽ thành th ạo đ ồ th ì của hàm số bậc nhất, xác định được các gĩc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b tho ả mãn điều kiện của đề bài. 3. Thái độ - HS ơn tập nghiêm túc, cĩ ý thức làm bài tập ở nhà II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng 2. Học sinh: Ơn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ.a (Kết hợp trong quá trình học tập) ĐVЧ: Như vậy ta đã nghiên cứu xong chương II. Hàm số bậc nhất để hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương, ta cùng đi nghiên cứu bài hơm nay. 3. Dạy bài mới:. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. ơN TậP CHươNG II. Giáo án: Đại số 9. * Sửa các bài tập đã dặn: - Bài 32: + Hãy nêu điều kiện để một hàm số bậc nhất đồng biến hay nghịch biến? + Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (m-1)x +3 đồng biến? + Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (5-k)x +1 nghịch biến? - Bài 33: + Nêu cách giải bài tốn này?. + Vậy m bằng bao nhiêu?. Ghi bảng Đặng Văn Hiền. + Hàm số y = a x +b : đồng biến trên R khi a > 0.Nghịch biến trên R khi a < 0. + m -1 > 0 nên m > 1 + 5 - k < 0 nên k > 5. + Lập phương trình hồnh độ, giải phương trình sẽ tìm được hồnh độ, thế trở lại một trong hai phương trình tìm được tung độ. + Hệ số gĩc của hai hàm số bằng nhau. + Một HS lên bảng giải.. 1) Nêu định nghĩa về hàm số. 2) Hàm số thường được cho bởi những cơng thức nào? Nêu VD cụ thể. 3) Đồ thị của hàm số y =f(x) là gì? 4) Thế nào là hàm số bậc nhất?Cho VD. 5) Hàm số bậc nhất y = ax+b (a ≠ 0) cĩ những tính chất gì? Hàm số: y = 2x ; y = -3x + 3 đồng biến hay nghịch biền? Vì sao? 6) Gĩc hợp bởi đường thẳng y = ax+b và trục Ox được xác định như thế nào? 7) Giải thích vì sao người ta gọi a là hệ số gĩc của đường thẳng y =ax+b. 8) Khi nào thì hai đường thẳng y= ax+b (a ≠ 0) và y = a’x+b’ (a’ ≠ 0) a) Cắt nhau. b) Song song với nhau. c) Trùng nhau. d) Vuơng gĩc với nhau.. + a -1 = 3 – a nên a = 2. - Bài 34: + Để hai đường thẳng song song ta cĩ điều kiện như thế nào? + k = 5 - k và m -2 = 4 + Kết quả tìm được là - m bao nhiêu? - Bài 35: + Nêu điều kiện để hai đường thẳng đã cho trùng nhau? + Vậy giải bài này ta thực hiện những bước nào?. + k=. 1 2. ,m=3. * Cho HS làm một số + Hai HS lên bảng vẽ bài tập tại lớp. đồ thị. - Bài 37 HS tự làm với sự gợi Trường THCS Mỹ Phước Trang: 92 ý lần lượt của GV.. Bài 32/T 61. a) Để hàm số bậc nhất y = (m-1)x +3 đồng biến thì: m -1 > 0 hay m > 1 b) Để hàm số y = (5-k)x +1 nghịch biến thì: 5 - k < 0 hay k > 5 Bài 33/T 61. Các hàm số y = 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) là đồ thị hàm số bậc nhất đối với x vì hệ số của x đều khác 0. Đồ thị của chúng là các đường thẳng cùng cắt trục tung tại một điểm khi và chỉ khi: 3 + m = 5 – m hay m =1 Vậy khi m = 1 thì đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại một điểm trên trục tung..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 4. Củng cố: - Em hãy nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương mà em biết? 5. Hướng dẫn học ở nhà. (1’) - Ơn tập kiến thức của của chương II. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà số: 38(SGK - Tr62). - Số 34, 35 (SBT - Tr62). Tiết 30 KIỂM TRA. Tuần 15 Tiết 31 I/. Mục tiêu. Chương III Bài 1 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Qua bài này học sinh cần: Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát. II/. Công tác chuẩn bị: • Ôn tập phương trình bậc nhất một ẩn (định nghĩa, số nghiệm, cách giải), thước thẳng. • Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.. III/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án: Đại số 9. HOẠT ĐỘNG GV HĐ1: Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn: -Yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. ->Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, cần phân tích rõ: Điều kiện a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 có nghĩa là ít nhất một trong hai số a, b phải khác 0. Điều đ1o thể hiện qua ví dụ: 0x+2y=4 và x+0y=5 cũng là những phương trình bậc nhất hai ẩn. -Yêu cầu học sinh làm ?1. Làm thế nào ta biết được một cặp số đã cho có phải là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn hay không?. -Yêu cầu học sinh làm ?2. HĐ2: Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: -Yêu cầu học sinh làm ?3. Các cách viết công thức nghiệm tổng quát. -Giáo viên cần cho học sinh nắm vững phương pháp tìm nghiệm tổng quát của phương trình. Đơn giản là biểu diễn một trong hai ẩn dưới dạng một biểu thức của ẩn kia: x ∈ R  a c nếu b ≠ 0,   y = − b x + b Trường THCS Mỹ Phước. Đặng Văn Hiền. HOẠT ĐỘNG HS -Học sinh phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: Phương trình dạng ax+b=0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. -Học sinh nêu vài ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn. 0x+2y=4 và x+0y=5. ?1: a)Thay x=1; y=1 vào vế trái của phương trình ta được: 2.1-1=1. Tại x=1; y=1 giá trị vế trái của phương trình bằng giá trị vế phải của phương trình. Vậy (1;1) là một nghiệm của phương trình. Thay x=0,5; y=0 vào vế trái của phương trình ta được: 2.0,5-0=1. Tại x=0,5; y=0 giá trị vế trái của phương trình bằng giá trị vế phải của phương trình. Vậy (1;1) là một nghiệm của phương trình. b)(2;3) là một nghiệm khác của phương trình. ?2: Phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.. ?3: y=2x-1. Nếu x=-1 thì y=-3. Nếu x=0 thì y=-1. Nếu x=0,5 thì y=0. Nếu x=1 thì y=1. Nếu x=2 thì y=3. Trang: 94. NỘI DUNG HS CẦN GHI 1/.Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn: -Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: ax+by=c (1), trong đó a, b và c là các số đã biết (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0). -Trong phương trình (1), nếu giá trị của vế trái tại x=x0 và y=y0 bằng vế phải thì cặp số (x0;y0) được gọi là một nghiệm của phương trình (1). * Chú ý: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, mỗi nghiệm của phương trình (1) được biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm (x0;y0) được biểu diễn bởi một điểm có tọa độ (x0;y0). -Đối với phương trình bậc nhất hai ẩn, khái niệm tập nghiệm và khái niệm phương trình tương đương cũng tương tự như đối với phương trình một ẩn. Ta vẫn có thể áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân đã học để biến đổi phương trình bậc nhất hai ẩn. 2/.Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: a)Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by=c luôn luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax+by=c, kí hiệu là (d). b)-Nếu a ≠ 0 và b ≠ 0 thì đường thẳng (d) chính là đồ a c thị của hàm số y=- x+ . b b ≠ -Nếu a 0 và b=0 thì phương a trình trở thành ax=c hay x= c và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án: Đại số 9 b c  x = − y + a a nếu a ≠ 0.   y ∈ R. Đặng Văn Hiền Nếu x=2,5 thì y=4.. -Nếu a=0 và b ≠ 0 thì phương c trình trở thành by=c hay y= b và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục hoành.. 4) Củng cố: • Các bài tập 1,2 SGK 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: • Học thuộc khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. • Đọc phần “Có thể em chưa biết?” trang 8.. TUẦN: 16 TIẾT: 31. Bài 2: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. I/. Mục tiêu cần đạt: 1.Kiến thức : ẩn.. Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; nghiệm của phương trình bậc nhất hai. II/. Công tác chuẩn bị: • Ôn tập cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, khái niệm hai phương trình tương đương. • Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. III/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: • Hãy phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. • Cho phương trình 3x-2y=6. Viết công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình.. 3) Giảng bài mới: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 95.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. HOẠT ĐỘNG GV HĐ1: Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: -Yêu cầu học sinh làm ?1.. =>Giáo viên giớ thiệu: Ta nói cặp số (2;-1) là một nghiệm của hệ phương 2 x + y = 3 trình:  x − 2 y = 4 ->Tổng quát. HĐ2: Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: -Yêu cầu học sinh làm ?2. Nhận xét: Trên mặt phẳng tọa độ, nếu gọi (d) là đường thẳng ax+by=c và (d’) là đường thẳng a’x+b’y=c’ thì điểm chung (nếu có) của hai đường thẳng ấy có tọa độ là nghiệm chung của hai phương trình của (I). Vậy tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của (d) và (d’). -Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời với các nội dung trong ba ví dụ. -Yêu cầu học sinh làm ?3.. Trường THCS Mỹ Phước. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG HS CẦN GHI. ?1 Thay x=2; y=-1 vào vế trái của phương trình 2x+y=3 ta được: 2.2-1=3 =>Cặp số (2;-1) là nghiệm của phương trình 2x+y=3. Thay x=2; y=-1 vào vế trái của phương trình x-2y=4 ta được: 2-2.(-1)=4 =>Cặp số (2;-1) là nghiệm của phương trình x-2y=4.. ?2:Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…) trong câu sau: Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax+by=c thì tọa độ (x0;y0) của điểm M là một nghiệm của phương trình ax+by=c. VD1: x + y = 3  x − 2 y = 0. -4. -2. 4 y 3 2 1 0 -1 0 -2. x-2y=0 x+y=3 2. x 4. Hai đường thẳng trên cắt nhau tại một điểm duy nhất M(2;1). Thử lại ta thấy (2;1) là một nghiệm của hệ phương trình. Vậy hệ đã cho có một nghiệm duy nhất (2;1).. Trang: 96. 1/.Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Tổng quát: Cho hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by=c và a’x+b’y=c’. Khi đó, ta có hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: ax + by = c (I)  ' ' ' a x + b y = c -Nếu hai phương trình ấy có nghiệm chung (x0;y0) thì (x0;y0) được gọi là một nghiệm của hệ (I). - Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) vô nghiệm. Giải hệ phương trình là đi tìm tất cả các nghiệm (tìm tập nghiệm) của nó. 2/.Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: *Tổng quát: Đối với hệ phương trình (I), ta có: -Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất. -Nếu (d)//(d’) thì hệ (I) vô nghiệm. -Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệm.  Chú ý: Ta có thể đoán số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (I) bằng cách xét vị trí tương đối của các đường thẳng ax+by=c và a’x+b’y=c’. 3/.Hệ phương trình tương đương:  Định nghĩa: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. Kí hiệu: “ ⇔ ”. ?3:Hệ phương trình trong ví dụ 3 có vô số nghiệm.Vì hai.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. đường thẳng trên trùng nhau. 4) Củng cố: • Các bài tập 4,5 SGK 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: • Học thuộc khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. • Làm bài tập 7; 9 SGK. TUẦN:17 TIẾT: 33. I/. Mục tiêu cần đạt:. Bài 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. Không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm).. II/. chuẩn bị: • Ôn tập quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân , …. • Bảng phụ, phấn màu. III.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS. HĐ1: Quy tắc thế: -Giáo viên giới thiệu quy tắc Ví dụ 1: Xét hệ phương trình: gồm hai bước thông qua ví x − 3 y = 2  dụ 1. − 2 x + 5 y = 1 Xét hệ phương trình: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 97. NỘI DUNG HS CẦN GHI 1/.Quy tắc thế: Quy tắc thế dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy tắc thế gồm hai bước: B1: Từ một phương trình đã.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án: Đại số 9 (1)  x − 3 y = 2   − 2 x + 5 y = 1 (2)  -Từ phương trình (1) hãy biểu diễn x theo y? -Tiếp đó, thay hệ thức vừa tìm được vào phương trình (2) còn lại. 2 bước giải phương trình bằng phương pháp thế.. HĐ2: Aùp dụng: -Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. -Yêu cầu học sinh làm ?1. Chú ý. -Yêu cầu học sinh làm ví dụ 3.. -Yêu cầu học sinh làm ?2. -Yêu cầu học sinh làm ?3.. Đặng Văn Hiền x = 3 y + 2 ⇔ − 2.(3 y + 2) + 5 y = 1 x = 3 y + 2 ⇔ − 6 y − 4 + 5 y = 1 x = 3 y + 2 ⇔  y = −5  x = −13 ⇔  y = −5 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (-13;-5). ?1: 4 x − 5 y = 3  3 x − y = 16 4 x − 5 y = 3 ⇔  y = 3 x − 16 4 x − 5.(3 x − 16) = 3 ⇔  y = 3 x − 16 4 x − 15 x + 80 = 3 ⇔  y = 3 x − 16 x = 7 ⇔ y = 5 Ví dụ 3: 4 x − 2 y = −6  − 2 x + y = 3 4 x − 2 y = −6 ⇔  y = 2x + 3 4 x − 2.( 2 x + 3) = −6 ⇔  y = 2x + 3 0.x = 0 ⇔  y = 2x + 3 x ∈ R ⇔  y = 2x + 3 Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm. Công thức nghiệm tổng x ∈ R quát:   y = 2x + 3. 4) Củng cố: • Từng phần. • Các bài tập 12a,b, 13a trang 15 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 98. cho (coi là phương trình thứ nhất), ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn). B2: Dùng phương trình mới ấyđể thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ (phương trình thứ nhất cũng thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có được ở bước 1). 2/. Aùp dụng: Ví dụ 2: 2 x − y = 3  x + 2 y = 4  y = 2x − 3 ⇔  x + 2.( 2 x − 3) = 4  y = 2x − 3 ⇔ x + 4x − 6 = 4  y = 2x − 3 ⇔ x = 2 x = 2 ⇔ y = 1 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (2;1)  Chú ý: Nếu trong quá trình giải phương trình bằng phương pháp thế, ta thấy xuất hiện phương trình có các hệ số của cả hai ẩn đều bằng 0 thì hệ phương trình đã cho có thể có vô số nghiệm hoặc vô nghiệm.  Tóm tắt: -Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn. -Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: • Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. • Làm bài tập 19. Tuần 17 Tiết 34. Bài 3: LUYỆN TẬP. I/. Mục tiêu cần đạt:. Rèn cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.. II/. chuẩn bị: • Ôn tập quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân , …. III.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Gv cho hs đọc bài tập15 SGk GV hướng dẫn và yêu cầu 03 hS lên bảng cùng thực hiện?. HS đọc yêu cầu và cho biết cách giải. NỘI DUNG HS CẦN GHI Bài tập 15 SGK. HS chú ý lắng nghe và thực hiện HS1:. a) khi a = -1 thì hệ phương trình Gv hướng dẫn những học sinh yếu trong lớp. {. trở thành. x + 3 y =1 x + 3 y = −1. (1) ( 2). Từ pt (1): ta có: x = 1 - 3y thay vào pt (2) ta được: 1 - 3y + 3 y = -1 ↔ 1 = -1 (vô lý) Vậy hệ phương trình vô nghiệm. HS2: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 99. a) khi a = -1 thì hệ. {. phương trình trở thành. x + 3 y =1 x + 3 y = −1. (1) ( 2). Từ pt (1): ta có: x = 1 - 3y thay vào pt (2) ta được: 1 - 3y + 3 y = -1 ↔ 1 = -1 (vô lý) Vậy hệ phương trình vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. b) Khi a = 0 thì hệ phương trình. {. trở thành. x + 3 y =1 x + 6 y =0. (1) ( 2). Từ pt (1): ta có: x = 1 - 3y (1’) thay vào pt (2) ta được: 1 - 3y + 6 y = 0 ↔ 3y = -1 ↔ y = -1/3 thế vào pt(1’) ta được x = 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( 2; -1/3) HS 3: c) Khi a = 1 thì hệ phương trình trở thành. {. x + 3 y =1 x + 3 y =1. (1) ( 2). Từ pt (1): ta có: x = 1 - 3y (1’) thay vào pt (2) ta được: 1 - 3y + 3 y = 1 ↔ 1= 1 Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm GV cho học sinh nhận xét và chốt lại sửa sai nếu có rồi cho học sinh ghi nhận. b) Khi a = 0 thì hệ. {. phương trình trở thành. x + 3 y =1 x + 6 y =0. (1) ( 2). Từ pt (1): ta có: x = 1 - 3y (1’) thay vào pt (2) ta được: 1 - 3y +6y=0 ↔ 3y = -1 ↔ y = -1/3 thế vào pt(1’) ta được x = 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( 2; -1/3) c) Khi a = 1 thì hệ phương trình trở thành. {. x + 3 y =1 x + 3 y =1. (1) ( 2). Từ pt (1): ta có: x = 1 - 3y (1’) thay vào pt (2) ta được: 1 - 3y +3y=1 ↔ 1= 1 Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. HS ghi nhận. 4) Củng cố: • Các em thấy cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế này ntn? 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: • Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. • Làm bài tập 16 (GV hướng dẫn). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án: Đại số 9. Ngày soạn: 30/11/2010 Tuần 18 TiÕt 35. Đặng Văn Hiền. ÔN TẬP HỌC KÌ I. I. Mơc tiªu. 1. KiÕn thøc - Cđng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức vỊ c¨n bËc hai , biÕn ®ỉi c¨n bËc hai ®Ĩ lµm bµi to¸n rĩt gän , thùc hiƯn phÐp tÝnh . - Gi¶i mét sè bµi tËp vỊ c¨n bËc hai , rĩt gän biĨu thøc chøa c¨n thøc bËc hai . 2. Kü n¨ng: - Cđng cố một số khái niƯm vỊ hàm số bậc nhất qua đó rèn kỹ năng giải các bài tập liên quan đến hàm số bậc nhất . II. ChuÈn bÞ. GV: Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . - Bảng phơ tóm tắt các công thức khai phơng , biến đỉi đơn giản căn bậc hai HS: Sgk, vë ghi, dơng cơ häc tËp, «n tËp III. TiÕn tr×nh d¹y häc. 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trị. * ơn lý thuyết: GV cho HS trả lời các câu hỏi ơn chương. * Luyện tập: Cho HS làm vào tập. Gọi 4 HS lên bảng sửa bài.. Trường THCS Mỹ Phước. Ghi bảng ơN TậP HọC Kì I . Dạng 1: Rút gọn, tính giá trị biểu thức: Bài 1: Tính. Bài 1: Tính a) 55 b) 4,5 c) 45. Trang: 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. d). 14 5. a ) 12,1.250 b) 2.7 . 5. 1,5 c ) 117 2 − 108 2. Bài 2: a) - 3 b) 1 c) 23 5 d) - a (3+5ab). Cho HS làm theo nhĩm. Từng nhĩm trình bày bài giải.. Bài 3 a) ĐK: x >=1 x = 5 b) ĐK: x >=0 x = 9. d) 2. 14 1 ⋅3 25 16. Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a ) 75 + 48 + 300 b) (2 − 3}2 + (4 − 2 3} c )(15 200 − 3 450 + 2 50 ) : 10 d )5 a − 4b 25a 3 + 5a 9ab 2 − 2 16a (a > 0, b > 0). Dạng 2: Tìm x: Bài 3: Giải phương trình : a ) 16 x − 16 − 9 x − 9 + 4 x − 4 + x −1 = 8 b)12 − x − x = 0. - Bài 3: Cho HS hoạt động nhĩm.. GV kiểm tra bài làm của từng nhĩmG, gĩp ý, hướng dẫn.. Dạng 3: Bài tập rút gọn: HS hoạt động theo nhĩm. HS viết vào bảng phụ và treo lên bảng.. VD : Cho đẳng thức C: 2.  a 1   a −1 a +1  ⋅  P =  − −   a +1  2 2 a a − 1    . Với a > 0 và. a ≠1 a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của a để P > 0. Giải: 2.  a 1   a − 1 a + 1  P =  − ⋅ − 2 a   a + 1 a − 1   2 2.  a 2 − 1   ( a − 1) 2 − ( a + 1) 2  ⋅ =  2 a   ( a + 1)( a − 1)  .    . 2.  a −1  a − 2 a + 1 − a − 2 a −1  =   ⋅   2 a ( a + 1 )( a − 1 )     =. (a − 1)(−4 a ) 2. =. (1 − a).4 a 1 − a = 4a a. (2 a ) 1− a Vậy P = Với a > 0 và a ≠ 1 a Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. b) Do a > 0 và a ≠ 1 nên P <0 khi và chỉ khi 1− a a. 4) Củng cố 5) Hướng dẫn về nhà: (3’) - Học lý thuyết và làm bài tập các bài tập đã sửa.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 103. < 0 ⇔ 1− a < 0 ⇔ a > 1.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 18-19 Tiết 36-37 THI HỌC KỲ I KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN 9 Thời gian:90’ (không kể thời gian chép đề). Đề 1. I. Trắc nghiệm (4 điểm) 1.Biểu thức. ( 2 − 3)2 cĩ giá trị là:. A. 2 − 3 B. 3 − 2 C. 1 D. -1 0 2. Cho ∆ DEF cĩ ∠ D = 90 , đường cao DI., sinE bằng: DE DI DI A. B. C. DF DE EI 3. Điều kiện để biểu thức. D.. 2x +1 cĩ nghĩa là: 2− x. A. x ≥ 0 và x< 4 B. x ≥ 0 và x = 4 C. Với ∀ x và x = 4 < 0 và x< 4 4. Tam giác nào sau đây vuơng nếu biết độ dài ba cạnh là: A. 6cm; 7cm; 8cm B. 2cm; 3cm; 4cm C. 12cm; 15cm; 9cm 5. Đồ thị của hai hàm số y = -3x + 1 và y = 3x - 1 : A. Song song với nhau B. Cắt nhau C. trùng nhau 2 6. Phương trình x + 1 = 0 cĩ nghiệm là: A. x = ±1 B. x = ±2 C. x = ±3 D. vơ nghiệm 7. Kết quả nào sau đây sai? A. Tg600= cos300 B. Tg420=Cotg480 C. Sin750= Cos150 2 8. Kết quả của phép tính (−3) 2 − 2 2 + 4 là: A. 0 B. -1 C. 2 D. 1 9. Đưa thừa số vào trong dấu căn 15 A. - 15. B. 15. 1 ta được: 15 C. 125 D.- 125. 2 ta được: 3 +1 3 +1 C. 2( 3 − 1 ) D. 2( 3 + 1 ). 10. Trục căn thức ở mẫu. A. 3 − 1 B. 11. Cho hình vẽ: (Hinh 2) Số đo của gĩc C là (làm trịn đến độ) A. 340 B 350. C. 360. D. 370. 12 .Độ dài cạnh BC là: (Hinh 2) A. 5 B.6. C.7. D.8. c. Trường THCS Mỹ Phước. DF DI. B. A. C. b. h. Trang: 104 H. a. 4 C A. 3. B. D. x.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 13. Hệ thức nào sau đây là sai?(Hinh 1) A. B. C. D.. b = c.SinB c = b.TgC b = a.CosC b = c.CotgC. Hinh 1. Hinh 2. 14. Cho biết sin α ≈ 0, 667 vậy α =? (làm trịn đến độ) A. 410 B. 420 C. 430 D. 440. 15. Căn bậc hai số học của 2916 là: A. 54 B.45 C. 16 D. 29 16. Cho tam giác ABC cân tại A, AB=AC=6cm; gĩc BAC bằng 1200. Vậy độ dài đọan BC là: A. 3 3 B. 4 3 C. 5 3 D. 6 3 II.Tự luận (6điểm) 1 (1.5đ) Cho biểu thức:  x x  3− x + A=  với x ≥ 0 và x ≠ 1. ÷ ÷+ x − 1 1 − x 1 + x   a) Rút gọn A b) Tìm x để A = -1 2 (1.5đ) Cho hai hàm số y = -3x + 1 và y = 3x - 1 c) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? d) Tìm tạo độ giao nhau của hai đường thẳng trên? 3) (3 đ). Cho nữa đường trịn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường trịn đối với AB. Vẽ bán kính OE bất kì. Ti ếp tuy ến c ủa n ửa đường trịn tại E cắt Ax, By theo thứ tự C, D. a) Chứng minh CD = AC + BD b) tính số đo gĩc COD. c) Gọi I là giao điểm của OC và AE, gọi K là giao đi ểm c ủa OD và BE. T ứ giác EIOK là hình gì? Vì sao? Đề 2 I. Trắc nghiệm (4 điểm) 1. Cho biết sin α ≈ 0, 667 vậy α =? (làm trịn đến độ) A. 410 B. 420 2. Cho ∆ DEF cĩ ∠ D = 900, đường cao DI., sinE bằng: DE DI DI A. B. C. DF DE EI Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 105. C. 430. D. 440. D.. DF DI.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 3. Đồ thị của hai hàm số y = -3x + 1 và y = 3x - 1 : A. Song song với nhau B. Cắt nhau 4.Điều kiện để biểu thức. C. trùng nhau. 2x +1 cĩ nghĩa là: 2− x. A. x ≥ 0 và x< 4 B. x ≥ 0 và x = 4 C. Với ∀ x và x = 4 D. x < 0 và x< 4 5. Cho hình vẽ: (Hinh 2) Số đo của gĩc C là (làm trịn đến độ) A. 340 B 350 C. 360 D. 370 6. Tam giác nào sau đây vuơng nếu biết độ dài ba cạnh là: A. 6cm; 7cm; 8cm B. 2cm; 3cm; 4cm C. 12cm; 15cm; 9cm 7. Phương trình x 2 + 1 = 0 cĩ nghiệm là: A. x = ±1 B. x = ±2 C. x = ±3 D. vơ nghiệm 2 8. Kết quả của phép tính (−3) 2 − 2 2 + 4 là: A. 0 B. -1 C. 2 D. 1 9. Cho tam giác ABC cân tại A, AB=AC=6cm; gĩc BAC bằng 1200. Vậy độ dài đọan BC là: A. 3 3 B. 4 3 C. 5 3 D. 6 3 10. Đưa thừa số vào trong dấu căn 15 A. - 15. 1 ta được: 15. B. 15. 11. Trục căn thức ở mẫu. C. 125 D.- 125. 2 ta được: 3 +1 B. 3 + 1. A. 3 − 1 12. Kết quả nào sau đây sai? A. Tg600= cos300 B. Tg420=Cotg480 13 .Độ dài cạnh BC là: (Hinh 2) A. 5 B.6 A 1) 14. Hệ thức nào sau đây là sai?(Hinh A. E. F. G.. b = c.SinB c = b.TgC b = a.CosC b = c.CotgC. c. B. A.. D. 2( 3 + 1 ). C. Sin750= Cos150 C.7. D.8 C. b. h. 4 C. H. A. a. Hinh 1 C. 16. B. 3 − 2. C. 1. II.Tự luận (6điểm) Trường THCS Mỹ Phước. B. D. 29. ( 2 − 3)2 cĩ giá trị là:. 2 −3. 3. Hinh 2. 15. Căn bậc hai số học của 2916 là: A. 54 B.45 16.Biểu thức. C. 2( 3 − 1 ). Trang: 106. D. -1.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 1 (1.5đ) Cho biểu thức:  x x  3− x + A=  với x ≥ 0 và x ≠ 1. ÷ ÷+ x − 1 1 − x 1 + x   a) Rút gọn A b) Tìm x để A = -1 2 (1.5đ) Cho hai hàm số y = -3x + 1 và y = 3x - 1 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? b) Tìm hệ số gĩc và gĩc tạo bởi hai đường thẳng trên với trục Ox? 3) (3 đ). Cho nữa đường trịn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường trịn đối với AB. Vẽ bán kính OE bất kì. Ti ếp tuy ến c ủa n ửa đường trịn tại E cắt Ax, By theo thứ tự C, D. a) Chứng minh CD = AC + BD b) Tính số đo gĩc COD. c) Gọi I là giao điểm của OC và AE, gọi K là giao điểm của OD và BE. Tứ giác EIOK là hình gì? Vì sao?. TUẦN: 19 TIẾT: 38. TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI. I/. Mục tiêu cần đạt: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 107.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Qua bài này, học sinh cần: Được củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai. Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. Ôn tập các kiến thức về khái niệm hàm số bậc nhất y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Hiểu được đề bài, tìm ra đáp án đúng, thấy được chỗ sai của bài kiểm tra HKI. II/. Công tác chuẩn bị: • Ôn tập HKI. • Đáp án bài kiểm tra HKI. III/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 4) Củng cố: Rút kinh nghiệm: Học sinh hiểu được bài kiểm tra HKI.. Đáp án I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Đề 1 ( Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B. B. A. C. B. A. A. D B. Trắc nghiệm (4 điểm) Đề 2 ( Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 B B B A D II.Tự luận (6điểm). C. A. 9. 9. D A. 1 0 A. 1 1 D. 1 2 A. 1 3 A. 1 4 B. 1 16 5 A A. 1 0 B. 1 1 A. 1 2 A. 1 3 A. 1 4 A. 1 16 5 A B. 1 (1.5đ) Cho biểu thức:  x x  3− x + A=  ÷ ÷+ x − 1 1 − x 1 + x   với x ≥ 0 và x ≠ 1. x 1+ x + x 1− x 3− x = − a) Rút gọn A 1− x 1+ x . 1− x.  x x  3− x +  ÷ ÷+ x − 1 1 − x 1 + x  . (. (. ). )(. (. ). ). x + x + x − x 3− x − 1− x 1− x 2 x − (3 − x ) = 1− x 3 x −3 −3(1 − x ) = = 1− x 1+ x . 1− x =. (. )(. Trường −3THCS Mỹ Phước. =. ( 1+ x ). (0.25đ). ). Trang: 108.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. (0.25đ). (0.25đ) (0.25đ) b) Tìm x để A = -1 −3 ⇔ = −1 ⇔ 1 + x = 3 1+ x. (. ). (0.25đ). ⇔ x =2⇔ x = 4. (0.25đ). 2 (1.5đ) Cho hai hàm số y = -3x + 1 và y = 3x – 1 a) vẽ đồ thị (1đ). 4. 2. y=3x-1. 1. -5. 0. 1/3 1. -1 -2. y = -3x + 1. -4. b) Tìm x để A = -1 (0.5đ) Ta cĩ: -3x + 1 = 3x - 1 ⇔ 6x = 2. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 109. 5.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án: Đại số 9 ⇒x=. Đặng Văn Hiền. 1 và y = 0 vậy tọa độ cần tìm là: (1/3; 0) 3. b) đề 2 HS y = 3x-1 cĩ hệ số gĩc là 3, gĩc tạo bởi đường thẳng y = 3x-1 và trục Ox là 720 HS y = -3x+1 cĩ hệ số gĩc là -3, gĩc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và tr ục Ox là 1080 3). y. x. a) E AC = CE, BD = DE nên AC + BD = CE + DE = CD C b) I OC và OD là các tia phân giác của hai gĩc kề bù nên ∠ COD = 900 A c) Tam giác AOE cân tại O cĩ OC là đường phân giác của gĩc O nên OC ⊥ AE. Tương tự, ta cĩ OD ⊥ BE. Tứ giác EIOK cĩ ba gĩc vuơng nên nĩ là hình chữ nhật. D. K. B. O. MA TRẬN ĐỀ Mức độ đạt được Kiến thức Chương I Căn bậc hai. Căn bậc ba Chương II Hàm số bậc nhất Chương I Hệ thức lượng trong tam giác vuơng Chương II đường trịn Tổng cộng. Nhận biết TN TL 3. 2 0.75. 0.5 1 0.25. 1. 2 0.25. 2. 0.5 1. 0.5 6. Vận dụng TN TL. Tổng cố câu/điể m 2 1 8 0.5 1.5 3.25 1 2 1.5 1.75 1 4 0.25 1 1. 0.25 6. 1.5. Trường THCS Mỹ Phước. Thơng hiểu TN TL. 1 0.25. 4 1.5. Trang: 110. 5 3. 3 1. 4 19. 6. 10.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Học kì II Ngày soạn: TiÕt 39 Tuần 20 Bài 4. Giải hƯ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số I. Mơc tiªu. 1. KiÕn thøc - Giĩp học sinh hiĨu cách biến đỉi hĐ phơng trình bằng quy tắc cộng đại số . - Học sinh cần nắm vững cách giải hƯ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp cộng đại số 2. Kü n¨ng: - KÜ n¨ng gi¶i hƯ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn b¾t ®Çu n©ng cao dÇn lªn . II. ChuÈn bÞ. 1 GV: Gi¸o ¸n, b¶ng phơ, thíc th¼ng. 2 HS: Sgk, vë ghi, dơng cơ häc tËp, N¾m ch¾c c¸ch gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ . III. TiÕn tr×nh d¹y häc. 1. Ổn định 2 . KiĨm tra bµi cị.(10’) Hs1: - Nªu quy t¾c thÕ vµ c¸ch gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ . Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Gi¶i bµi tËp 13 ( a ) Hs2: - Nªu quy t¾c thÕ vµ c¸ch gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ . - Gi¶i bµi tËp 13 ( b ) §¸p ¸n: Häc sinh Nªu quy t¾c thÕ vµ c¸ch gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng ph¸p thÕ Lµm bµi 13a ; KQ Lµm bµi 13b; KQ 3. D¹y bµi míi. HS Nội dung HĐ1: Giới thiệu quy tắc cộng đại sỏ Xem SGK và trả lời câu hỏi: Đọc SGK. 1. Quy tắc cộng đại số: ? Quy tắc cộng đại số dùng Quy tắc cộng đại số dùng để làm gì? 2HS đứng tại chỗ trả lời. để biến đổi một hệ ? Sử dụng quy tắc cộng đại Lớp theo dõi và nhận xét. phương trình thành hệ số gồm mấy bước ? Đĩ là Quan sát.2HS nhắc lại phương trình tương những bước nào? quy tắc. đương. Đưa quy tắc lên bảng phụ Bước1: Cộng (trừ) từng (màn hình) vế hai phương trình của hệ. Bước2: Dùng phương trình mới thay thế cho một Trả lời theo hướng dẫn trong hai phương tình của của giáo viên. hệvà giữ nguyên phương Nêu ví dụ 1 SGK và hướng trình kia. dẫn cả lớp cùng làm. Ví dụ: Xét hệ phương trình GV.  2 x − y = 1 (1)  x + y = 2 (2). (I) . Yêu cầu HS làm?1. Ta xét hai trường hợp sau: 1. 2.. Trường THCS Mỹ Phước. 2HS/nhĩm. Đại diện 1 nhĩm trả lời.. HĐ2: áp dụng Nghe GV giới thiệu .. Trang: 112. Lấy (1) +(2) : 3x=3 3x = 3 x + y = 2 2 x − y = 1 Hoặc  3 x = 3. (I) ⇔ . 2.Áp dụng: Trường hợp1: Các hệ số của cùng một ẩn nào đĩ trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau. Ví dụ: Giải hệ phương.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. trình ? Các hệ số của ẩn y trong hai phương trình trên cĩ gì đặc biệt? ? Aựp dụng quy tắc cộng đại số trong trường hợp này ra sao?( cộng hay trứ)? ? Lấy (1) +(2) ta được gì? ? Từ đĩ ta cĩ hệ phương trình nào? Hãy giải hệ phương trình vừa tìm được. Giới thiệu ví dụ 3 SGK Yêu cầu HS thảo luận nhĩm trả lời? 3 ghi vào giấy trong, rồi chiếu lời giải lên bảng. Cho lớp thảo luận lời giải của các nhĩm, bổ sung hồn chỉnh.. ? Các hệ số của ẩn y trong hai phương trình trên cĩ gì đặc biệt? Làm thế nào để biến đổi đưa hệ phương trình đã cho về trường hợp 1 để giải? ? Khi đĩ ta được hệ phương trình nào? Yêu cầu HS thảo luận nhĩm trả lời?4,? 5 ghi vào giấy trong, rồi chiếu lời giải lên bảng. Cho lớp thảo luận lời giải của các nhĩm, bổ sung hồn chỉnh. ? Từ các ví dụ trên , hãy nêu các bước chủ yếu để giải hệ phương trình bằng phương Trường THCS Mỹ Phước. 3 x + y = 3 (1)  2 x − y = 7 (2). Đối nhau.. (I) . Cộng từng vế của hai phương trình.. Lấy (1)+(2) : 5x = 10. Cá nhân trả lời cho GV ghi bảng. 1HS lên bảng giải, lớp cùng làm vào vở và nhận xét. Thảo luận nhĩm. 4-6HS/nhĩm. 3 x + y = 3 5 x = 10. (I) ⇔ . x = 2 ⇔  y = −3. Vậy: Hệ (I) cĩ nghiệm duy nhất (2;-3) Ví dụ 2:.  2 x + 2 y = 9 (1)  2 x − 3 y = 4 (2). (I) . Lấy (1)-(2) : 5y = 5 (I) ⇔ 2 x + 2 y = 9  5 y = 5. 7  x = ⇔ 2  y = 1. Vậy: Hệ (I) cĩ nghiệm duy nhất (3,5;1) Trường hợp 2: Các hệ số của cùng một ẩn nào đĩ Khơng bằng nhau, khơng trong hai phương trình khơng bằng nhau hoặc đối nhau. khơng đối nhau Ví dụ: Nhân (1) thêm 2 3 x + 2 y = 7 (1) (x 2) Nhân (2) thêm 3 (I)  1HS trả lời. Thảo luận nhĩm. C2: Nhân (1) thêm -2 Nhân (2) thêm 3 Lấy (1)+(2).  2 x + 3 y = 3 (2) (x 3) 6 x + 4 y = 14 (1') (I) ⇔ ( I ')  (2') 6 x + 9 y = 9. Lấy (2’)-(1’) : 5y=-5. 6 x + 4 y = 14 x = 3 ⇔ 5 y = −5  y = −1. (I’) ⇔ . Vậy: Hệ (I) cĩ nghiệm duy nhất (3;-1). Thảo luận nhĩm 2HS/nhĩm. Đại diện 2-3 nhĩm trả lời * Cách giải: (ghi SGK) Các nhĩm khác theo dõi và nhận xét. Trang: 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. pháp cộng đại số trong cả hai trường hợp? 4. Củng cố và luyện tập: Nêu quy tắc cộng đại số để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại s ố? Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây khơng tương đương với hệ phương 2 x − 5 y = 1 ?  y + 2x = 3 2 x − 5 y = 1 a.   y = 3 − 2x. trình: .  −6 y = −2  y + 2x = 3. b.   −4 y = −2  y + 2x = 3. 2 x − 5 y = 1 5 y + 10 x = 15. c. . d. . x − y = 1  x + y = −2. Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:  3 2. 1 2. 1 2. a. ( x = − ; y = − ). 3 2. b. ( x = − ; y = − ) 3 2. 1 2. 1 2. c. ( x = ; y = ). 3 2. d. ( x = ; y = − )  mx − 2 y = 1 Hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm 3 x + 2 y = −1. Câu 3. Cho hệ phương trình: . nếu m bằng: a. 6 b. -6 c. 3 d. -3 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học kỹ qui tắc cộng đại số để biến đổi một hệ phương trình tương đương . Phương pháp cộng đại số để giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài tập 20. 21. 25 và 27 SGK trang 19 Ngày soạn: 25/12/2009 Ngày giảng: 9A: 28/12/2009 Tuần 20 Tuần 20 Tiết 40 Bài 4: LUYỆN TẬP I. Mơc tiªu. 1. KiÕn thøc − Học sinh đỵc cđng cố cách giải hƯ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số và phơng pháp thế. 2. Kü n¨ng: − RÌn kÜ n¨ng gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh b»ng c¸c ph¬ng ph¸p. II. ChuÈn bÞ. 1 GV: Gi¸o ¸n, b¶ng phơ, thíc th¼ng. 2 HS: Sgk, vë ghi, dơng cơ häc tËp. III. TiÕn tr×nh d¹y häc. 1.Ổ định Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 2. KiĨm tra bµi cị.(8’) HS1: Ch÷a bµi tËp 26(a) HS2: Ch÷a bµi tËp 27(a) Bµi 26(a) Vì A(2; -2) và B(-1; 3) thuộc đồ thị y = ax + b nên ta có: 2a + b = −2 (2a + b) − (−a + b) = −2 − 3 2a + b + a − b = −5 ⇔ ⇔  − a + b = 3 − a + b = 3 − a + b = 3 −5  a = 3 ⇔ b = 4  3 Bµi 27(a) 1 1  x − y = 1 1 u − v = 1 1 ®Ỉt u = ; v = (x ≠ 0, y ≠ 0) ta cã:   y x 3u − 4v = 5 3 + 4 = 5  x y 1 7 7 9   = u =1+ v u = x =     u = 1 + v  x 9 9 7 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 2 ⇔ 3(1 + v) + 4 v = 5 v = 7 v = 2 1 = 2 y = 7    y 7 7 2 3. D¹y bµi míi. (’) − ở tiết trớc ta đã biết cách giải hƯ phơng trình bằng phơng pháp cộng và phơng pháp thế hôm nay chĩng ta sẽ vận dơng các kiến thức đó đĨ giải một số bài tập.. GV Bài 13. HS Nội dung HĐ1: Giải bài tốn giải hệ phương trình Bài 13 trang15: 3x − 11 1HS lên bảng .  3 x − 2 y = 11 ⇔ a)  4 x − 5 y = 3.  y = 2  4 x − 5. 3 x − 11 = 3  2. (2’) ⇔ 8x – 5(3x-11)=6 8x – 15x +55 =6 -7x = -49 ⇔ x=7 ⇒ y= 5 Vậy: Hệ (I) cĩ nghiệm duy nhất (7;5) Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 115.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 1HS lên bảng .. Bài 14. Bài15 Chia HS thành các nhĩm để giải bài 15, ghi vào giấy trong rồi chiếu lời giải lên bảng. Cho lớp thảo luận lời giải của các nhĩm, bổ sung hồn chỉnh.. Bài 14 trang 15: b) (2 − 3 ) x − 3( 4 − 2 3 − 4 x) = 2 + 5 3 ⇔  y = 4 − 2 3 − 4 x (1’) : 2x- 3 x-12+6 3 +12x=2+5 3 (14- 3 )x=14- 3 x=1 ⇒ y=-2 3 Vậy: (1;-2 3 ). Nhĩm 1/3 lớp câu a 1/3 lớp câu b 1/3 lớp câu c. Bài15 trang 15: a) Khi a=-1 ta cĩ:. Lớp thảo luận, nhận xét.. x + 3y = 1 x + 3y = 1 ⇔   2 x + 6 y = −2  x + 3 y = −1. Hệ vơ nghiệm. b) Khi a=0 ta cĩ:. x + 3y = 1  −6 y + 3 y = 1 ⇔  x + 6 y = 0  x = −6 y 1  y = − ⇔ 3  x = −2. c) Khi a=1 ta cĩ: x + 3y = 1 x + 3y = 1 ⇔  2 x + 6 y = 2 x + 3y = 1. Bài 18:. Hệ vơ số nghiệm. HĐ2: Giải bài tốn thơng qua giải hệ phương trình. Bài 18 trang 16: Vì (1;-2) là nghiệm của (I) nên ta 2 − 2b = −4 b = 3 ⇔ b + 2a = −5 a = −4. cĩ (I) ⇔  b). 2( 2 − 1) + b 2 = −4 (I ) ⇔  b( 2 − 1) − a 2 = −5  2 2 − 2 + b 2 = −4 ⇔ b 2 − b − − a 2 = −5  −2 − 2 2 = −( 2 + 2) b=  2 ⇔ −2 + 5 2   a = 2. Bài 19:. Bài 19 trang 16: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. P(x) M(x+1) ⇔ p(-1)=-m+(m2)+(3n-5)-4n=0 ⇔ -7-n=0 (1) P(x) M(x-3) ⇔ P(3)=27m+9(m-2)3(3n-5)-4n=0 ⇔ 36m-13n=3 (2). ? Giá trị của P(-1) , P(3) bằng bao nhiêu? Hãy viết các hệ thức đự?.  n = −7  −7 − n = 0   → ⇔ 22 36m − 13 = 3 m = − 9  (1),(2). Bài 19:. Bài 19 trang 7 (SBT): Ta cĩ: (d1) cắt (d2) tại M (2;-5) nên M(2;-5) là nghiệm của hệ phương trình: (3a − 1) x + 2by = 56   a − (3b + 2).( −5) = 3. 6a − 10b = 58 a = 8 ⇔ ⇔ a + 15b = −7 b = −1. 4. Củng cố và luyện tập: Nhắc lại quy tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng quy tắc thế. 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học lại bài, xem và làm lại các dạng bài tập đã giải. Làm BT 16,17 trang 16 SGK 18,20 trang 7 SBT.. Tuân21 Tiết 41 Bài 4. Luyện tập (tiếp theo) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức − Học sinh được củng cố cách giải hệ phương tr ình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. 2. Kỹ năng: − Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp. II. Chuẩn bị. 1 GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng. 2 HS: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ.(8’) H1: Làm bài tập 25 Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. H2: làm bài tập 24(b) Bài 25: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi các hệ số của nĩ bằng 0 Do đĩ ta cĩ hệ phương trình: 3m − 5n + 1 = 0 3m − 5n = −1 17 m = 51 m = 3 ⇔ ⇔ ⇔  4m − n − 10 = 0 20m − 5n = 50 4m − n = 10 n = 2 Vậy với m = 3; n = 2 thì đa thức P(x) bằng đa thức 0 Bài 24: 2( x − 2) + 3(1 + y) = −2 đặt u = x – 2; v = 1 + y ta cĩ  3 ( x − 2 ) − 2 ( 1 + y ) = − 3  2u + 3v = −2 4u + 6v = −4 13u = −13 u = −1 ⇔ ⇔ ⇔  3u − 2v = −3 9u − 6 v = −9 3u − 2v = −3 v = 0  x − 2 = −1  x = 1 ⇔ Do đĩ  1 + y = 0  y = −1 3. Dạy bài mới. (’) − Hơm nay ta tiếp tục vận dụng phương pháp giải hệ phương trình vào một số bài tập: GV Bài 21: Gọi 1HS lên bảng sửa bài21.. HS Nội dung HĐ1: Luyện tập Bài 21 trang 19: 1HS lên bảng sửa.  x 2 − 3 y = 1 x (- 2) a)  Lớp theo dõi và nhận  2 x + y 2 = −2 xét.  −2 x + 3 2 y = − 2. (I) .  2 x + 2 y = −2.  2 y  x = −1 − 4 2 y = − 2 − 2  2 ⇔ ⇔ 2 x + 2 y = −2  y = −1 − 2  4  3 2 x = − +  4 8 ⇔ y = − 1 − 2  4 4. Gọi 1HS khác nhận xét, nhắc lại quy tắc cộng trừ căn thức đồng dạng.. Vậy nghiệm của hệ là: Nửa lớp: câu a Nửa lớp câu b 2-3HS/nhĩm. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 118. (. 3 2 1 2 + ;− − ) 4 8 4 4. Bài 24 trang 19: a) Đặt x +y=u ; x-y=v.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Thu gọn vế trái.. Bài 24:. Nêu cách giải? Hướng dẫn HS giải bài tốn bằng cách 2: đặt ẩn phụ.. Nửa lớp: câu a Nửa lớp câu b 2-3HS/nhĩm Đại diện hai nhĩm trình bày kết quả.. Bài 27: Bằng cách đặt ẩn phụ hãy giải bT 27. Bài 25: ? Đa thức 0 là gì? ? Từ gT của bài tốn ta hệ phương trình nào? Giải phương tình vừa tìm được. Bài 26: Chia lớp thành các nhĩm, mỗi nhĩm một câu, trình bày bài giải lên phim trong .. Chiếu phim trong và yêu cầu lớp thảo luận cho nhận xét.. Là đa thức cĩ tất cả các hệ số =0 1HS nêu hệ phương trình. 1HS khác lên bảng giải tìm m,n. ẳ lớp: câu a,b,c,d Thảo luận nhĩm. Trình bày kết quả trên phim trong.. Thảo luận và nhận xét..  2u + 3v = 4 u = −7 ⇔ u + 2v = 5 v = 6. Ta cĩ: . 1  x=−   x + y = −7  2 ⇒ ⇔ x − y = 6  y = − 13  2. b) (x;y) = (1;-1) Bài 27 trang 20: a) Đặt u =. 1 x. 1. ; v= y. Ta cĩ: (I) 7  u=  u − v = 1 u − v = 1    9 ⇔ ⇔ ⇔ 3u + 4v = 5  7u = 9 v = 2  7 9   x = 7 ⇔ v = 7  2 19 8 b) ( ; ) 7 3. Bài 25 trang 19: Để P (x) là đa thức 0. 3m − 5n + 1 = 0 3m − 5n = −1 ⇔ ⇔ 4m − n − 10 = 0 4m − n = 10 m = 3 ⇔ n = 2. Bài 26 trang 19: a)Vì A(2;-2) thuộc đồ thị nên 2a+b=-2 Vì B(-1;3) thuộc đồ thị nên –a +b=3 Khi đĩ t a cĩ: 5  a=−  2 a + b = − 2   3 ⇔  −a + b = 3 b = 4  3. b) Vì A(-4;-2) thuộc đồ thị nên -4a+b=-2 Vì B(2;1) thuộc đồ thị nên 2a+b=1 Khi đĩ t a cĩ: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 119.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền 1   −4a + b = −2 a = ⇔ 2   2a + b = 1 b = 0 1 1 c) a =; b= 2 2. d) a =0 ; b=2 4. Củng cố và luyện tập: Nhắc lại các cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số: trương hợp1, trường hợp 2. 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học lại quy tắc thế, quy tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. Xem và làm lại các BT đã giải . Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 15’. Làm các BT cịn lại. Xem trước Đ5&6 . Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình Ơn lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình ở lớp 8.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 120.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 21 Tiết 42: §5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình I. Mục tiêu. 1. Kiến thức − Củng cố lại cho học sinh các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình. − Học sinh biết cách giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình. 2. Kỹ năng: − Rèn luyện tư duy cho học sinh. II. Chuẩn bị. 1 GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng. 2 HS: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ.(8’) ? Trình bày cách giải một bài tốn bằng cách lập phương trình? Đáp án: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. - Lập phương trình. - Giải phương trình và kết luận. 3. Dạy bài mới. − Chúng ta đã biết cách giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc nhất ở lớp 8, trong tiết hơm nay chúng ta tiếp tục giải các bài tốn bằng cách lập hệ phương trình, tương tự như cách giải đã học ở lớp 8. GV. HS HĐ1: Giải ví dụ 1. Nội dung. Để giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình, chúng ta cũng tiến hành tương tự . Cụ thể lần lượt xét các ví dụ sau: Giới thiệu ví dụ 1. 2HS đọc đề bài tốn. Ví dụ 1: (SGK) Hướng dẫn HS phân tích đề Giải: bài. Trong bài tốn trên ta thấy cĩ hai đại lương chưa biết là chữ số hàng chục và chữ số hàng Nghe GV hướng dẫn đơn vị của số cần tìm. và suy nghĩ trả lời. Theo GT khi viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại, ta vẫn được một số cĩ hai chữ số .Điều đĩ chứng tỏ rằng cả hai Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 121.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. chữ số đĩ đều phải khác 0. Khi đĩ ta sẽ lần lượt gọi . . . ?Theo GT1: Hai lần chữ số Khi bài vào vở. hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị, khi đĩ ta lập được phương trình nào? ? Từ GT2: ta lập được Cá nhân đứng tại chỗ phương trình nào? trả lời cho GV ghi Lưu ý: Trong hệ ghi số thập bảng. phân thì số cĩ hai chữ số x, y được viết dưới dạng : 10x+y ; viết theo thứ tự ngược lại sẽ là: 10y+x Nghe GV hướng dẫn ? Từ (1),(2) ta được hệ và trả lời. phương tình nào? Giải hệ phương trình vừa nhận? 1cá nhân đứng tại chỗ nêu hệ phương trình. 1HS khác lên bảng giải. HĐ2: Giải ví dụ 2 Giới thiệu ví dụ 2 2HS đọc đề bài. ? ở ví dụ này, ta sẽ chọn đại lượng nào là ẩn? Điều kiện của các ẩn đĩ là gì?. Đại diện 1HS trả lời.. ? Thời gian xe tải đã đi đến lúc hai xe gặp nhau là bao nhiêu? 2HS trả lời cho GV ghi ? Thời gian xe khách đã đi bảng. đến lúc hai xe gặp nhau là bao nhiêu? Yêu cầu HS lần lượt trả lời? 3? 4 để đưa đến hệ phương trình. Thảo luận nhĩm hồn thành bài tốn. Gọi đại diện 1 nhĩm làm bài Đại diện 1 nhĩm lên tốt lên tình bày lời giải. bảng trình bày kết quả. GV nhận xét G, bổ sung và Các nhĩm khác theo dõi hồn thiện. và nhận xét.. Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y (x,y>0) Theo đề bài ta cĩ: 2y-x=1 (1). (10x+y)-(10y+x)=27 ⇔ 9x-9y=27 ⇔ x-y=3 (2) − x + 2 y = 1 (1),(2)  → x − y = 3 x = 7 ⇔ y = 4. Vậy số cần tìm là: 74. Ví dụ 2: (SGK Giải: Gọi x, y lần lượt là vận tốc của xe tải , xe khách (x,y>0) 1 giờ 48 phút =. 9 giờ 5. Theo đề bài ta cĩ: Thời gian xe tải đã đi là: giờ Thời gian xe khách đã đi 9 14 giờ. 5 5  y -x =13  ⇔  9 14 y+ x=189  5 5  y = 13 + x  9 14  5 (13 + x) + 5 x=189  x = 36 ⇔  y = 49. là: 1+ giờ =. Vậy: Vận tốc của xe tải Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 122. 9 5.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. là:36km/h Vận tốc của xe khách là: 49km/h Giới thiệu ví dụ 3 ? ở ví dụ này, ta sẽ chọn đại lượng nào là ẩn? Điều kiện của các ẩn đĩ là gì?. ? Mỗi ngày đội A ,B , cả hai đội làm được mấy phần cơng việc?. HĐ3: Ví dụ 3: 2HS đọc đề bài 1HS trả lời.. Đại diện 3HS trả lời.. Ví dụ 3: (SGK) Giải Gọi x là số ngày để đội A làm một mình hồn thành cơng việc. (x>0) y là số ngày để đội A làm một mình hồn thành cơng việc. (y>0) Mỗi ngày đội A làm được: 1 cơng việc x. Mỗi ngày đội B làm 1. được: y cơng việc Mỗi ngày cả hai đội hồn Từ GT đội A làm gấp rưỡi đội B ta được phương trình nào? ? Từ kết luận mỗi ngày cả hai đội hồn thành. 1HS trả lời cho GV ghi bảng.. 1 cơng việc 24. ta cĩ phương trình nào? Cho HS làm?6 Chia các nhĩm hồn thành?7. Chiếu phần trình bày các nhĩm lên bảng phụ. Yêu cầu HS thảo luận nhận xét, GV bổ sung hồn thiện và cho điểm nhĩm làm tốt. Nhận xét gì về 2 cách giải trên? Do đĩ chúng ta cần linh hoạt hơn trong việc chọn ẩn để đưa về hệ phương tình dễ giải hơn.. 2HS/nhĩm giải hệ phương trình vừa tìm được. 4-6HS/nhĩm . Trình bày kết quả trên phim trong. ?7 1   x + y = 24  x = 3 y  2. thành. 1 cơng việc. 24. Theo đề bài ta cĩ: 1 3 1 x = 2. y   1 + 1 = 1  x y 24. Đặt u =. 1 1 ; v= y x. (I) 3 3   u = 2 v u = 2 v ⇔ ⇔ u + v = 1 3 v + v = 1  24 24   2 5 1 1 5 (2) ⇔ v = ⇔v= : 2 24 24 2 1 ⇒v= 60 3 1 1 Thay vào (1): u= . = 2 60 40 ⇒ x= 40 ; y=60. Vậy: Đội A làm xong trong 40 ngày. Đội B làm xong trong 60 ngày. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 123.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 4. Củng cố và luyện tập: Trên đây ta đã giải 3 dạng bài tốn: tìm số, chuyển động, năng suất *Cơng thức chung để áp dụng cho bài tốn chuyển động: S = V.T * Cơng thức chung để áp dụng cho bài tốn năng suất:SL = NS . TG ? Cách giải các bài tốn đĩ là gì? 1.Đặt ẩn (thơng thường chọn ẩn trực tiếp là đại lượng cần tìm) 2. Lập hệ phương trình. 3. Giải hệ phương trình vừa tìm được và trả lời bài tốn đã cho Làm bài 32 trang 23 . Gọi x (giờ) là thời gian để vịi 1 chảy đầy bể.(x>0) y là là thời gian để vịi 2 chảy đầy bể. (y>0) 4 24 4 giờ = giờ 5 5 1 bồ x 1 Mỗi giờ vịi 2 chảy được: y bồ 1 1 5 Mỗi giờ cả hai vịi chảy: + y = bể x 24. Mỗi giờ vịi 1 chảy được:. Theo đề bài ta cĩ:. 1 1 5  x + y = 24   9 + 6 (1 + 1 ) = 1  x 5 x y. 5. Hướng dẫn học ở nhà: Nắm vững các h giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình. Xem và làm lại các dạng bài tập đã giải. Làm BT 28,30,33 trang 22,23 SGK. Chuẩn bị các BT luyện tập.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 124.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 22 TiÕt :43 Bài 5: LuyƯn tËp. I. Mơc tiªu: 1. Kiến thức:- HS đỵc rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hƯ pt theo các bớc đã häc. 2. KÜ N¨ng: - RÌn t duy ph©n tÝch bµi to¸n ®Ĩ t×m sù quan hƯ gi÷a c¸c d÷ kiƯn trong bµi. II. Các hoạt động chđ yếu: 1. ỉn định tỉ chức: 2. KiĨm tra bµi cị: 3. D¹y bµi míi. Hoạt động cđa thầy. Hoạt động cđa trò. 4. Cđng cè - Lµm «n tËp lý thuyÕt 5. Vµ híng dÉn häc ë nhµ Về nhà làm các bài tập 34→39 (24). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 125. Néi dung ghi b¶ng.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Tuần 22 TiÕt :44 Bài 6 : Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ ph¬ng tr×nh (tiÕp). I. Mơc tiªu: 1. KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng ®ỵc c¸ch gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ ph¬ng tr×nh víi lo¹i bµi chung-riªng. 2. KÜ n¨ng: - Gi¶i thµnh th¹o hƯ ptr×nh b»ng ph¬ng ph¸p ®Ỉt Èn phơ. - Nắm vững mối qhƯ giữa các đại lỵng ( coi toàn bộ cả công viƯc là 1) III. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. ỉn định tỉ chức: 2. KiĨm tra bµi cị: 3. Bài mới. Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1: - Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ pt. Bµi 30 (22) v t s Lĩc 3 y+2 x ®Çu 5 Lĩc sau 5 y-1 x 0  x = 35( y + 2)  x = 350 ⇔   x = 50( y − 1) y = 8. * Hoạt động 2: - Bµi to¸n thuéc lo¹i g×? - §èi tỵng tham gia bt? - Cã nh÷ng ®lỵng nµo liªn quan? Mçi qhƯ gi÷a các đlỵng đó? - N¨ng suÊt lµ g×?. Hoạt động cđa trò - 1 HS tr¶ lêi - 1 HS ch÷a bµi tËp. Gọi quãng đờng AB là x (km, x>0). Tgian «t« ch¹y đĨ đến B lĩc 12h tra là y(y>1) Thêi ®iĨm xe xuÊt ph¸t tõ A lµ 12 – 8 = 4(h) - HS đọc VD3. + To¸n c«ng viƯc: lµm chung, lµm riªng. + Đội I, đội II. + N¨ng suÊt, tgian, cviƯc. Ns x tgian = kl viƯc - Klỵng cviƯc lµm trong 1 đơn vị thời gian. - HS tự đọc phần ptích sgk. - Ta cã quy íc, coi toµn bé klỵng c¶ cviƯc ph¶i lµm lµ 1. NsuÊt chung b»ng tỉng c¸c nsuÊt riªng. - HS kỴ b¶ng. ⇒ Sè phÇn cviƯc mµ mỗi đội làm đỵc trong 1 - §iỊn klỵng cviƯc vµ ngµy vµ sè ngµy ®Ĩ hoµn Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 126. Néi dung 1. VÝ dơ 3: sgk 26 2 NsuÊ Tgian KlviƯ t c 1 §éi x 1 x I §éi 1 y 1 y II 1 C¶ 24 1 24 2 đội Gọi tgian đội I làm 1 mình xong cviƯc lµ x( ngµy, x>24) Tgian đội II làm 1 mình xong cviƯc lµ y (ngµy, y>24) Mỗi ngày đội I làm. 1 c«ng x. viƯc. 1. Mỗi ngày đội II làm y công viƯc. Cả 2 đội làm 24 ngày xong cviƯc nên mỗi ngày cả 2 đội 1 cviƯc. 24 1 1 1 Ta cã ptr×nh: + y = (1) x 24. lµm ®c. Vì mỗi ngày đội I làm nhiỊu.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Giáo án: Đại số 9. thµnh lµ 2 ®lỵng nghÞch đảo cđa nhau. (Nsuất và tgian lµ 2 ®lỵng nghÞch đảo cđa nhau). - LËp b¶ng ntn? - §iỊn c¸c d÷ liƯu vµo b¶ng? - Chän Èn ntn? - Tõng ptr×nh cđa hƯ ®c lËp ntn? - GV gäi HS lªn b¶ng gi¶i hƯ pt. - Gi¶i hƯ pt b»ng c¸ch nµo - Ta cã thĨ gi¶i bto¸n nµy b»ng c¸ch kh¸c ®ỵc kh«ng? Chän Èn ntn? - Em cã nxÐt g× vỊ c¸ch gi¶i nµy?. * Hoạt động 3: - Chän Èn ntn? Chän mÊy Èn? §K? - LËp pt ntn?. Đặng Văn Hiền. tgian mỗi đội làm. - BthÞ ®lỵng nsuÊt qua tgian vµ klỵng cviƯc.. gấp rỡi đội II, nên ta có pt: 1 1 = 1,5 y (2) x. Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ pt: - HS lªn b¶ng gi¶i hƯ pt b»ng p2 ®Ỉt Èn phơ. - HS trao ®ỉi nhãm. - Chän Èn lµ nsuÊt. Gäi klỵng cviƯc lµm trong 1 ngày cđa đội I là x, đội II là y (x,y>0) Ta cã hƯ pt: 1 1   x + y = 1,5 x + y = 24 ⇔ 24   x = 1,5 y  x = 1,5 y 1  1 x=   2,5 y =  40 24 ⇔    x = 1,5 y y = 1  60. 1 1 1  x + y = 24    1 = 1,5 1  x y 1 1 §Ỉt = u , y =v x 1  1 u=   u + v =  40 ⇔ 24 ⇔  u = 1,5v v = 1  60 1 1  x = 40  x = 40 ⇔ ⇔  y = 60 1 = 1  y 60. x,y tho¶ m·n ®k cđa Èn. VËy, nÕu lµm riªng 1 m×nh th×: §éi I hoµn thµnh sau 40 ngµy. §éi II hoµn thµnh sau 60 ngµy.. Vậy tgian đã làm. + K0 ph¶i dïng p2 Èn phơ. + T×m ra nsuÊt ph¶i quay trë l¹i ®Ĩ t×m tgian mçi 2. ¸p dơng: đội làm 1 mình. Bµi 32 (23). NsuÊ t. - HS đọc đầu bài. 2 vßi Vßi I Vßi II. 5 24 1 12 1 x 1 1 5 + = x 12 24. * Hoạt động 4: C2. ⇔x=8 4. Cđng cè: - Nh¾c l¹i nh÷ng chĩ ý khi gi¶i lo¹i to¸n NsuÊt. 5: Híng dÉn häc ë nhµ: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 127. Tgian 4 5. 4 =. 24 5. Klcv 1. 12. 1. x. 1.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Lµm 31→39 (24 + 25). Tuần 23 TiÕt :45 Bài 6: LuyƯn tËp. I. Mơc tiªu: 1. Kiến thức:- HS đỵc rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hƯ pt theo các bớc đã häc. 2. KÜ N¨ng: - RÌn t duy ph©n tÝch bµi to¸n ®Ĩ t×m sù quan hƯ gi÷a c¸c d÷ kiƯn trong bµi. II. Các hoạt động chđ yếu: 4. ỉn định tỉ chức: 5. KiĨm tra bµi cị: 6. D¹y bµi míi. Hoạt động cđa thầy. Trường THCS Mỹ Phước. Hoạt động cđa trò. Trang: 128. Néi dung ghi b¶ng.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - C¶ líp theo dâi vµ nxÐt. - HS nªu d¹ng to¸n. - C¸ch lËp b¶ng. I. Ch÷a bµi tËp: Bµi 38(28): NsuÊt Tgian klcv Ng 1 1 x 1 Ng 2. V× sau 3h… c¶ 2 nhãm 1 lµm ®ỵc 25%= c«ng 4. viƯc nªn ta cã pt: 3 6 1 + = (2) x y 4. Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ pt: 1 1 1  x + y = 16  x = 24  ⇔   y = 48 3 + 6 = 1  x y 4. x= 24, y= 48 tho¶ m·n ®k cđa Èn. VËy ngêi 1 lµm 1 m×nh xong cviƯc trong 24 giê. Ngêi 2 lµm 1 m×nh xong cviƯc trong 48 giê.. C¶ 2 ng Ng 1 Ng 2. x 1 y 1 16 1 x 1 y. y. 1. 16. 1. 3. 3 x 6 y. 6. 1 1 1  x + y = 16   3 + 6 = 1  x y 4. Gäi tgian ngêi thø nhÊt lµm 1 m×nh xong cviƯc lµ x (giê, x>16) Tgian ngêi thø hai lµm 1 m×nh xong cviƯc lµ y (giê, y>16) Trong 1 giê ngêi thø nhÊt lµm ®ỵc. 1 cviƯc. x. Trong 1 giê ngêi thø gait 1. lµm ®ỵc y cviƯc. Trong 1 giê c¶ 2 ngêi lµm 1 cviƯc, nªn ta cã pt: 16 1 1 1 + = (1) x y 16. ® ỵc. Sau 3 giê ngêi thø nhÊt lµm 1 x. ®ỵc 3. =. 3 x. Sau 6 giê ngêi thø hai lµm - HS đọc đầu bài - Toán chuyĨn động + Cïng chiỊu gỈp nhau. + Ngỵc chiỊu gỈp nhau. - HS kỴ b¶ng TG chuyĨn động đĨ gỈp Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 129. 1. 6. ®ỵc 6. y = y II. LuyƯn tËp: Bµi 42(28):.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Giáo án: Đại số 9. * Hoạt động 1: - Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ pt? Bµi 38 (24) - Bµi 39(25) - H·y nxÐt bµi cđa ban? + Chän Èn, ®k? + LËp luËn? + Gi¶i hƯ pt. Bµi 34 (24) ( Sgk) Sè Sè Sè luèng c©y/ c©y l Lĩc x y xy ®Çu LÇn x+8 y-3 (x+8) sau 1 (y-3) LÇn x-4 y+2 (x-4) sau 2 (y+2). Đặng Văn Hiền. Vtèc Tgian Giê Cïng VËt 1 x 20 20x chiỊu VËt 2 y 20 20y Ngỵc VËt 1 x 4 4x chiỊu VËt 2 y 4 4y Gäi vËn tèc cđa 2 vËt lÇn lỵt lµ x,y. (cm/s, x>y>0) Qđờng mà 2 vật đi đỵc sau 4 giây là 4x; 4y (cm) Qđờng mà 2 vật đi đỵc sau 4 giây là 4x; 4y (cm) Vì khi cđộng cùng chiỊu, cứ 20 giây chĩng lại gỈp nhau, nghĩa là qđờng mà vật đi nhanh, đi đỵc trong 20 giây hơn qđờng mà vật kia đi trong 20 giây là đĩng 1 vßng (=20π). Ta cã: 4x+4y=20π. HƯ pt: 20 x − 20 y = 20π  x = 3π ⇔  4 x + 4 y = 20π  y = 2π. Gäi x sè luèng rau lĩc ®Çu(x ∈ N) Gäi y lµ sè c©y/l (y ∈ N) Nªu t¨ng lªn 8L vµ mçi L gi¶m 3 c©y th× sè c©y toan vên Ýt ®i 54 c©y ta cã PT1 (x+8).(y-3)=xy-54 Lý lu©n t¬ng tù ta cã PT2 (x-4).(y+2)=xy+32 Tõ 1 vµ2 ta cã hƯ PT ( x + 8).( y − 3) = xy − 54  ( x − 4).( y + 2) = xy + 32. Gi¶i hƯ PT trªn ta ®ỵc.  x = 50 ⇔   y = 15 V©y trong vên nhµ Lan trång ®ỵc 750 c©y.. * Hoạt động 2: - Xđịnh dạng bài toán? - §èi tỵng tham gia? - C¸c ®lỵng liªn quan? Mèi Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 130.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. qhƯ gi÷a c¸c ®lỵng? - Lập bảng? Đlỵng nào đã biÕt?. 4. Cđng cè - Lµm «n tËp lý thuyÕt 5. Vµ híng dÉn häc ë nhµ Về nhà làm các bài tập 34→39 (24). Tuần 23 TiÕt :46 Bài 6: LuyƯn tËp (tiếp theo). I. Mơc tiªu: 1. Kiến thức:- HS đỵc rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hƯ pt theo các bớc đã häc. 2. KÜ N¨ng: - RÌn t duy ph©n tÝch bµi to¸n ®Ĩ t×m sù quan hƯ gi÷a c¸c d÷ kiƯn trong bµi. II. Các hoạt động chđ yếu: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 131.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 7. ỉn định tỉ chức: 8. KiĨm tra bµi cị: 9. D¹y bµi míi. Hoạt động cđa thầy. Hoạt động cđa trò. Néi dung ghi b¶ng. 4. Cđng cè - Lµm «n tËp lý thuyÕt 5. Vµ híng dÉn häc ë nhµ Về nhà làm các bài tập 34→39 (24). Tuần 24 TiÕt :47. ¤n tËp ch¬ng III (TiÕt 1) I. Mơc tiªu: 1. KiÕn thøc: - HƯ th«ng l¹i cho häc sinh c¸c kiÕn thøc vỊ hƯ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn sè- C¸c p2 gi¶i hƯ pt. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 132.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 2. KÜ n¨ng: - RÌn kü n¨ng gi¶i hƯ pt, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ ph¬ng tr×nh. II. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1.ỉn định tỉ chức: 2.KiĨm tra bµi cị: 3.D¹y bµ míi: Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1: - ThÕ nµo lµ pt bËc nhÊt hai Èn? NghiƯm, sè nghiƯm cđa pt? - C¸ch biĨu diƠn tËp nghiƯm b»ng h×nh häc? -ThÕ nµo lµ hƯ 2 pt bËc nhÊt 2 Èn? NghiƯm? Sè nghiƯm cđa hƯ? Minh ho¹ h×nh häc.. - Cã mÊy p2 gi¶i hƯ pt? - C¸c bíc gi¶i bto¸n b»ng c¸ch lËp hƯ pt? * Hoạt động 2: - C©u hái 1, GV cho HS lµm ë phÇn 2 lý thuyÕt. - Tr¶ lêi c©u hái 2 cịng trong phÇn 2. - Nêu cách vẽ đờng thẳng y=ax+b. - Nªu c¸ch gi¶i c©u a? Cã nh÷ng c¸ch nµo? - Gi¶i b»ng p2 thÕ: y=2x-m ThÕ vµo pt (2) Trường THCS Mỹ Phước. Hoạt động cđa trò - HS tr¶ lêi. - Sè nghiƯm: v« sè nghiƯm. x ∈ R  a c   y = − b y + b b c  x = − y + a a   y ∈ R. - Là đờng thẳng ax+by=0 - HS tù tr¶ lêi. + 2 ®t c¾t nhau⇔hƯ cã n0 duy nhÊt. + 2 ®t // víi nhau ⇔ hƯ v« n0.. 2 ®t ≡ nhau ⇔ hƯ v« sè n0 + §Þnh nghÜa. + Qt¾c nh©n, qt¾c chuyĨn vÕ. + Qt¾c céng ®sè. + Qt¾c thÕ + Cã 5 bíc. + Cêng kÕt luËn sai v× mçi n0 cđa hƯ pt 2 Èn lµ 2 cỈp sè (x,y) Ph¶i nãi: hƯ pt cã 1 nghiƯm lµ (x;y) = (2;1) - HS lªn b¶ng lµm, c¶ líp cïng lµm, nxÐt.. + ¸p dơng. a b c = ≠ a ' b' c ' Trang: 133. Néi dung ghi b¶ng A/ Lý thuyÕt: 1. Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn:ax + by = c (a,b,c ∈ R, a≠ 0 hoỈc b≠ 0) 2. HƯ 2 pt bËc nhÊt 2 Èn: ax + by = c  a ' x + b ' y = c '. a a'. + 1 n0 duy nhÊt⇔ ≠ a a'. + V« nghiƯm⇔ =. b b'. b c ≠ b' c '. + V« sè nghiƯm: a b c = = a ' b' c '. 3. Gi¶i hƯ pt? + P2 cộng đại số. + P2 thÕ. 4. C¸ch gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ pt. B/ Bµi tËp: D¹ng 1: Gi¶i hƯ pt. Bµi 42(sgk):Cho hƯ pt: 2 x − y = m  2 4 x − m y = 2 2. (1). a) HƯ pt v« nghiƯm a b c = ≠ a ' b' c ' 2 −1 m ⇔ = ≠ 2 4 −m 2 2 2 m = ± 2 − 2m = −4 ⇔ 3 ⇔ m ≠ 8 m ≠ 2 ⇔m=− 2 VËy víi m=- 2 th× hƯ v« ⇔. n0 b) HƯ cã v« sè nghiƯm ⇔m= 2.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Giáo án: Đại số 9. 4x - m2(2x-m) = 2 2 ⇔4x -2xm2 + m3 = 2 2 ⇔x(4-2m2) = ( 2 )3 –m3 (*) HƯ v« nghiƯm ⇔ (*) v« n0.. Đặng Văn Hiền. c) HƯ cã nghiƯm duy nhÊt ⇔hƯ v« nghiƯm. 2 + Giải hƯ pt bằng các p đã ⇔m≠ 2 học đĨ từ đó tìm đk cđa m.. 4 − 2m 2 = 0 ⇔ ( 2 − m)(4 + m + m 2 ) ≠ 0 m = ± 2 ⇔ ⇔ m=- 2 m ≠ 2. Chĩ ý: Thùc chÊt ®Ĩ t×m ®k cđa m, ta cịng ®a vỊ gi¶i hƯ pt víi 1 ®k lµ =; 1 ®k lµ ≠ råi kÕt hỵp l¹i. 4 Củng cố - GV cho HS tù lµm thªm d¹ng bµi: 1) Cho hƯ pt: (a + 1) x − y = 3  ax + y = a. a) Gi¶i hƯ pt khi a=- 2 . b) X® gtrÞ a ®Ĩ hƯ cã nghiƯm duy nhÊt tho¶ m·n x+y>0 C¸ch lµm:  3− x = 1− 2  + Thay a=- 2 vµo hƯ pt ⇒ gi¶i hƯ:  y = 2 +  1− 2 . 2 2 2 2. + Céng vÕ víi vÕ cđa 2 pt ta ®ỵc: (2a+1)x = a+3 Víi 2a+1 ≠ 0 ⇒ a≠ -1/2 th× hƯ cã nghiƯm duy nhÊt:. a+3 a 2 − 2a x= ; y= 2a + 1 2a + 1 a + 3 a 2 − 2a x+y>0 ⇔ + >0 2a + 1 2a + 1 1 11 1 (a − ) 2 + a −a+3 >0 ⇔ ⇔ 2 4 > 0 ⇔ 2a+1>0 ⇔ a>2 2a + 1 2a + 1. 2) BiÕt pt : x2 + (a+2)x -2b-1=0 cã 2 nghiƯm x=1; x=2. VËy a+b= 5.HDVN: Lµm bài tËp cịn lại trong SGK Tuần 24 TiÕt :48 ¤n tËp ch¬ng III (TiÕp) Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 134.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. I. Mơc tiªu: 1. KiÕn thøc: - Cđng cè cho HS vỊ gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ ptr×nh. 2. KÜ n¨ng: - RÌn kü n¨ng lËp luËn, tr×nh bµy lêi gi¶i. II. Các hoạt động chđ yếu: 1. ỉn định tỉ chức: 2. KiĨm tra bµi cị: 3. D¹y bµi míi: Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1: - C¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ pt? Bµi 43 (sgk):. Hoạt động cđa trò - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi, c¶ líp theo dâi vµ nxÐt.. Hai xe gỈp nhau ë chÝnh gi÷a qđờng nê qđờng mỗi xe đã đi lµ 3,6:2=1,8km 1,8 x 1,8 Tgian ngời đi từ B đã đi là y. Tgian ngời đi từ A đã đi là. V× ngêi ®i tõ B ®i tríc ngêi ®i 1 h 10 1,8 1,8 1 Ta cã pt: y - = (2) x 10. tõ A 6ph=. Ta cã hƯ pt:  2 1,6 x = y   1,8 − 1,8 = − 1  x y 10  x = 4,5 ⇔ (T/m ®k cđa Èn)  y = 3,6. VËn tèc cđa ngêi ®i tõ A lµ 4,5(km/h) VËn tèc cđa ngêi ®i tõ B lµ 3,6(km/h). NsuÊt Trường THCS Mỹ Phước. Tgian Klcv. Trang: 135. Néi dung ghi b¶ng I. Ch÷a bµi tËp 1. Bµi 43 (sgk) (To¸n cđộng) VT TG. Q § 2. 2 Lĩc x x ®Ç 1,8 1, u x x 8 Lĩc sau 1,6 1, Ng Lĩc y y 6 II ®Ç u y 1,8 1, Lĩc y 8 sau Gäi vtèc cđa ngêi ®i tõ A lµ x(km/h; x>0) Vtèc cđa ngêi ®i tõ B lµ y(km/h; y>0) Qđờng ngời đi từ A là 2km Qđờng ngời đi từ B là 3,6-2=1,6km. Tgian ngời đi từ A đã đi là. Ng I. 2 (h) x. Tgian ngời đi từ B đã đi là 1,6 (h) y. V× 2 ngêi cïng khëi hµnh ®i ngỵc chiỊu vµ gỈp nhau nªn ta cã pt: 2 1,6 = (1) x y.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. §éi I §éi II 2 đội 2 đội §éi II. 1 x 1 y 1 12 1 12 2 y. x. 1. y. 1. V× 2 ngêi gỈp nhau ë chính giữa quáng đờng ta cã pt. 12. 1. 1,8 1,8 1 - = (2) y x 10. 8. 2 3. 3,5. 3,5. : 2 y. II. LuyƯn tËp: 1. T×m STN cã 2 ch÷ sè biÕt r»ng csè hµng chơc lín h¬n csè hµng ®vÞ lµ 2. NÕu viÕt thªm csè hµng chơc vµo bªn ph¶i th× ®c 1 sè lín h¬n sè ban ®Çu lµ 682. (To¸n t×m sè) Gi¶i: Gäi csè hµng chơc cđa STN cã 2 csè lµ x (1≤ x≤ 9) csè hµng ®vÞ cđa STN cã 2 csè lµ y (0≤ y≤ 9) V× csè hµng chơc lín h¬n csè hµng ®vÞ lµ 2 nªn ta cã pt: xy=2 (1) Sè TN ph¶i t×m: xy = 10 x + y Sau khi viÕt thªm… ta ®c sè míi lµ xyx = 100 x + 10 y + x =101x+10y V× sè míi l¬n h¬n sè cị 682 nªn ta cã pt: (101x+10y)-(10x+y)=682 ⇒91x+9y=682 (2) Ta cã hƯ pt: x − y = 2 x = 7   ⇒ 91x + 9 y = 682 y = 5. ⇒Sè TN cÇn t×m lµ 75. TiÕt :44 2. Bµi 50 (30): (To¸n cviƯc chung-riªng) Gọi tgian đội 1 làm 1 m×nh xong cviƯc lµ x (ngµy,x>12) tgian đội 2 làm 1 mình xong cviƯc lµ y (ngµy,y>12) (cv) 1. Mỗi ngày đội 2 làm đc y (cv) Cả 2 đội làm 12 ngày xong cviƯc. ⇒1 ngày 1 đội làm đc. Trang: 136. 1 12. (cv) Ta cã pt: 1 1 1 + = x y 12. (1). Sau 8 ngày cả 2 đội làm chung ®ỵc 8.. 1 2 = 12 3. (cviƯc) Phần cviƯc còn lại đội 2 phai lµm nèt lµ. 1 (cviƯc) 3. Năng suất đội 2 sau khi 1. 2. 2. 7. t¨ng lµ: 2. y = y Sau 3,5 ngày đội 2 hoàn thµnh: 3,5. y = y (cviƯc). Trường THCS Mỹ Phước. 1 x. Mỗi ngày đội 1 làm đc.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. + §äc kü ®Ị bµi + Xác định dạng toán? + §èi tỵng tham gia bto¸n? + C¸c ®lỵng liªn quan? Mèi qhƯ gi÷a c¸c ®lỵng? ⇒LËp b¶ng ntn?. 7. 1. Ta cã pt: y = 3 ⇒y=21. (2). 1 1 1  + = Ta cã hƯ pt:  x y 12  y = 21   x = 28  (TM§K)  y = 21. - Tr×nh bµy bµi ntn?. Vậy ….. đội I là 28 ngày ….. đội II là 21 ngày 2. Hai ngêi lµm chung cviƯc trong 20 ngµy. Nhng sau khi lµm chung ®c 12 ngµy th× ngêi 1 ®i lµm viƯc kh¸c, ngêi 2 tiÕp tơc lµm. Sau khi ®i ®c 12 ngµy, ngêi 1 quay l¹i lµm 1 m×nh nèt cviƯc cßn l¹i trong 6 ngµy. Hái nÕu lµm riªng th×…?. - GV ch÷a bµi cđa 2 HS Chĩ ý: c¸ch lËp luËn, biĨu thÞ ®lỵng cha biÕt, lËp pt.. * Hoạt động 2: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 137.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. GV cho HS chÐp bµi tËp: §vÞ. Sè TN. Tríc. Chơ c x. y. xy = 10 x + y. Sau. y. y. yx = 10 y + x. x − y = 2  (100 x + 10 y + x) − (10 x + y ) = 682. -§K cđa csè hµng chơc vµ hµng ®vÞ ntn?. * Hoạt động 3: - Xem lại các loại bài đã luyƯn. - Lµm nèt ®Ị c¬ng cïng bµi 2. Giê sau ktra 45’ 4 Cđng cè Nhắc lại cách giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình? 5. híng dÉn häc ë nhµ: - VỊ nhµ c¸c em lµm tiÕp c¸c bµi tËp trong SGK vµ SBT - TiÕt sau kiĨm tra 45’ Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 138.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. TiÕt :49 KIỂM TRA MỘT TIẾT. ĐỀ I. PhÇn I: Tr¾c nghiƯm: (2 ®iĨm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đĩng: C©u 1: NghiƯm tỉng qu¸t cđa ph¬ng tr×nh 2x-3y=6 A. (x∈R; y=. 2x −2) 3. B. (x=. C. C¶ 2 c©u A,B trªn ®Ịu sai. 3y + 3 ; y∈R) 2. D. C¶ 2 c©u A,B trªn ®Ịu ®ĩng. 3 x − 4 y = 3 2 x + 4 y =. C©u 2: Gäi (x;y) lµ nghiƯm cđa hƯ:  Th× (x+y) b»ng: A.. 25 4. B.. 7 4. Trường THCS Mỹ Phước. C. 7. Trang: 139. D. Một đáp số khác.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền.  xy + 2 x = y cã bao nhiªu nghiƯm?  xy + 2 y = x. C©u 3: HƯ  A. 0. B. 1. C. 2. 2 x − y = 7 3 x + 2 y = 12. D. NhiỊu h¬n 2. C©u 4: Cho hƯ . Gi¶i b»ng c¸ch thÕ y theo x ta ®ỵc ph¬ng tr×nh tÝnh x lµ: A. 3x+2(-2x-7)=12 C. 3x+2(2x+7)=12 B. 3x+2(2x-7)=12 D. 3x+2(-2x+7)=12 PhÇn II: Tù luËn − m 2 x + 4 y = m C©u 1: (2®iĨm) Cho hƯ ph¬ng tr×nh  víi m lµ tham sè (m ≠ ± 2 ) − x + 2 y = 2 2. T×m c¸c gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ hƯ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm duy nhÊt? C©u 2: (2®iĨm) Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh sau: 7 x − 3 y = 5  a,  x y  2 + 3 = 2. ( 3 − 1) x − y = 2  x + ( 3 − 1) = 3. (2;3). b. (2,91; 0,13). C©u 3: (4®iĨm) Hai ngêi lµm chung cviƯc trong 20 ngµy. Nhng sau khi lµm chung ®c 12 ngµy th× ngêi 1 ®i lµm viƯc kh¸c, ngêi 2 tiÕp tơc lµm. Sau khi ®i ®c 12 ngµy, ngêi 1 quay l¹i lµm 1 m×nh nèt cviƯc cßn l¹i trong 6 ngµy. Hái nÕu lµm riªng th× mçi ngêi cÇn ph¶i lµm trong bao nhiªu ngµy th× hoµn thµnh c«ng viƯc. 1 1 1  x + y = 20    6 + 12 + 24 = 1  x x y. Trường THCS Mỹ Phước. (30;60). Trang: 140.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. ĐỀ II PhÇn I: Tr¾c nghiƯm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đĩng 2 x − y = 7 3 x + 2 y = 12. C©u 1: Cho hƯ . Gi¶i b»ng c¸ch thÕ y theo x ta ®ỵc ph¬ng tr×nh tÝnh x lµ: A. 3x+2(-2x-7)=12 C. 3x+2(2x+7)=12 B. 3x+2(2x-7)=12 D. 3x+2(-2x+7)=12 C©u 2: NghiƯm tỉng qu¸t cđa ph¬ng tr×nh 2x-3y=6 A. (x∈R; y=. 2x −2) 3. B. (x=. C. C¶ 2 c©u A,B trªn ®Ịu sai. 3y + 3 ; y∈R) 2. D. C¶ 2 c©u A,B trªn ®Ịu ®ĩng. 3 x − 4 y = 3 2 x + 4 y =. C©u 3: Gäi (x;y) lµ nghiƯm cđa hƯ:  Th× (x+y) b»ng: A.. 25 4. B.. 7 4. C. 7. D. Một đáp số khác. x + y = 2 vµ x = 3. C©u 4: Cho 2 hƯ ph¬ng tr×nh: . x + y = 2  2 x − 3 y = 9. a) Hai hƯ phơng trình trên không tơng đơng b) Hai hƯ phơng trình trên là tơng đơng PhÇn II: Tù luËn C©u 1: Gi¶i c¸c hƯ ph¬ng tr×nh sau: (4®iĨm) 3 x − 2 y = 11 a)  4 x − 5 y = 3. c). 1 1 x + y =1   3 − 4 = 5  x y.  x +1 y + 2 1  3 − 4 = 4 b)  x +3 − y −3 = 5  4 3 12. (7;5). (2;1). (7/9; -7/2). Câu 2: Một ôtô đi trên quãng đờng AB với vận tốc 50km/h, rời đi tiếp quãng đờng BC với vận tốc 45km/h. Biết quãng đờng tỉng cộng dài 165km và thời gian ôtô di trên quãng đờng AB ít hơn thời gian ôtô đi trên quãng đờng BC là 30phĩt. Tính thời gian ôtô đi trên mỗi quãng đờng AB,BC? (4điĨm)  x = y − 0,5  50 x + 45 y = 165. Trường THCS Mỹ Phước. (1,5;2). Trang: 141.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :47. CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bài 1: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nắm cơng thức t/c của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2. Kĩ năng: HS xác định được hàm số t/c của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thấy Hoạt động của trị Nội dung Hãy nghiên cứu ví dụ mở đầu trong SGK? Cho biết cơng thức biểu diễn quãng đường theo thời gian? Nếu coi s là một hàm, t là một đối thì đây là hàm số bậc mấy? Đây là dạng đơn giản nhất của hàm số bậc hai một ẩn. Hàm số bậc hai một ẩn đầy dủ cĩ dạng: y = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Ở chương trình lớp 9 ta chỉ xét dạng đơn giản nhất là hàm số y = ax2 (a ≠ 0). 1. Ví dụ mở đầu. + S = 5t2 + Hàm số bậc hai một ẩn: y = ax2 (a ≠ 0). Hoạt động nhĩm: N1+3+5: ý a x -3 -2 -1 0 1 Điền vào những ơ trống Y 1 8 2 0 2 các giá trị tương ứng 8 của y trong các bảng N2+4+6: ý b sau? x -3 -2 -1 0 1 y -18 -8 -2 0 -2 + Khi x tăng nhưng luơn luơn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 142. 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2 ?1 2 3 8 18 2 -8. 3 -18.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. giảm? + Khi x tăng nhưng luơn luơn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm? + Nhận xét tương tự HS: Rút ra tính chất. 2 đối với hàm số y = -2x + Đối với hàm số y = 2x2 Khi x ≠ 0 thì giá trị của y dương hay âm? + Khi x = 0 thì y bằng bao nhiêu? + Giá trị nhỏ nhất của y là bao nhiêu? + Đối với hàm số y = -2x2 Khi x ≠ 0 thì giá trị của y dương hay âm? + Khi x = 0 thì y bằng bao nhiêu? + Giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?. * Tính chất: SGK - 29 + a > 0 hàm số Nghịch biến khi x < 0 Đồng biến khi x > 0 + a < 0 hàm số Nghịch biến khi x > 0 Đồng biến khi x < 0. HS :....................... HS: ........................ * Nhận xét: + a > 0 => y ≥ 0 =>Miny = 0 khi x = 0. + a < 0 => y ≤ 0 => Maxy = 0 khi x = 0.. HS: ........................ HS: ....................... HS: ........................ HS: ........................ HS: hoạt động nhĩm ?4 N1+3+5: ý a: Xét hàm số y = 1/2x2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y 9/2 2 1/2 0 1/2 2 9/2 N2+4+6: ý b: Xét hàm số y = -1/2x2 x y. -3 -2 -1 0. 1. 2. 3. -9/2. -1/2. -2. -9/2. -2. -1/2. 0. Giá trị nhỏ nhất của HS: ………………….. hàm số y = 1/2x2 là bao nhiêu? Giá trị lớn nhất của hàm HS: …………………… số y = -1/2x2 là bao nhiêu? * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà. + Về nhà các em học bài và làm bài 1 – 2 – 3 SGK (31). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 143.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :48. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố cơng thức, tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2. Kĩ năng: HS xác định được hàm số tính chất của hàm sè y = ax2 (a ≠ 0) II. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết cơng thức và tính giá trị của hàm số y = 3x2 khi x = -5, -1, 0, 1, 5. HS2: Nêu tính chất của hàm số y = ax2 3. Dạy bài mới. Hoạt động của thấy. Hoạt động của trị. GV: Tìm các giá trị tương ứng của y? HS: Hoạt động nhĩm. GV: Xác định khoảng đồng biến? Khoảng nghịch biến của hàm số?. HS: Tìm giá trị của y. Trường THCS Mỹ Phước. Bài 1: Cho hàm số 1 1 y = x 2 vµ y = − x 2 3 3 x y. -6 12. -3 3. -1 1/3. 0 0. 1 1/3. 3 3. 6 12. HS: Hàm số dồng biến khi x > 0 Hàm số nghịch biến khi x < 0 HS: Hàm số dồng biến khi x < 0 Hàm số nghịch biến khi x > 0. GV: gọi HS đọc đầu bài tốn? GV: Sau 1s vật rơi được. Nội dung. HS: Hoạt động cá Trang: 144. x. -6. -3. -1. 0. 1. 3. 6. y. -12. -3. 1/3. 0. 1/3. -3. -12. Bài 2. h = 100m s = 4t2 Giải:.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Giáo án: Đại số 9. mấy m? GV: Vật cách mặt đất bao nhiêu m?. Đặng Văn Hiền. nhân. HS: lên bảng thực hiện. GV: Sau bao lâu vật tiếp đất?. Sau 1s: s1 = 4.1 = 4m. => Vật cách mặt đất: h1 = 100 – 4 = 96m. Sau 2s: s2 = 4.4 = 16m. => Vật cách mặt đất: h2 = 100 – 16 = 84m. b) Sau bao lâu vật này tiếp đất Vật tiếp đất: s = h => 4t2 = 100 => t2 = 100/4 = 25 => t = 5(s).. HS: Vật tiếp đất: s = h => 4t2 = 100 => t2 = Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: GV: Muốn tính giá trị của 100/4 = 25 => t = A = 3x2 – 3,5x + 2 khi x = 4,13 biểu thức A em làm ntn? 5(s). Giải: C1: A = 3.(4,13)2 – 3,5.4,13 + 2 = HS: lên bảng thực 38,7157 hiện theo hai cách C1: Thực hiện bình thường C2: 4,13 = C2: Thực hiện bằng máy tính. A = 3 Ans x2 - 3,5 Ans + 2 = 38,7157. * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: Về nhà các em học bài và làm bài 1, 3 SGK/ 31. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 145.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: TuÇn: Ngµy gi¶ng: TiÕt :49 2 Bài 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax (a ≠ 0) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nắm chắc dạng đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và các tính chất của đồ thị. 2. Kĩ năng: Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) II. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Xác định các giá trị của y khi x = -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3 biết y = 2x2. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thấy GV: Ta đã biết, trên mỈt phẳng toạ độ, đồ thị cđa hµm sè y=f(x)lµ tËp hỵp c¸c ®iĨm M(x;f(x)). §Ĩ x¸c định môt điĨm cđa đồ thÞ, ta l©y mét gi¸ trÞ cđa x làm hoành độ còn tung độ là giá trị tơng ứng cđa y=f(x). GV :§å thÞ n¨m phÝa trªn hay phÝa díi trơc hoµng. Hoạt động của trị. Nội dung. HS: Lập bảng giá trị.. 1. Ví dụ. Đồ thị hàm số y = 2x2 + Bảng giá trị x y. HS: nằm ở phía trên trục hồnh. GV: …………… HS: là những cắp điểm đối xứng nhau. GV: ………….. HS: là trục Oy HS: Điểm O Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 146. -2 8. -1 2. 0 0. 1 2. 2 8.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 2. Ví dụ 2. Đồ thị hàm số y =- ½ x2 + Bảng giá trị x y. -2 -2. -1 -1/2. 0 0. 1 2 1/2 -2. HS: là Parabol đi qua gốc tọa độ nằm phía dưới trục hồnh, nhận trục Oy làm trục đối xứng.. * Nhận xét: SGK / 35 * Chú ý: SGK / 35 y = 1/3x2 x y. * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: + Về nhà các em học bài và làm bài tập 4,5 trong SGK / 36. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 147. -2. -1. 0 0. 1 2 1/3 4/3.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :50. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố cơng thức, cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2. Kĩ năng: HS vẽ được đồ thị hàm số. II. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới. Hoạt động của thấy. Hoạt động của trị. Nội dung. GV: Xác định các giá trị tương ứng của y trong bảng sau? GV: Biểu diễn các điểm vừa xđ trên hệ trục tọa độ?. HS: Xác định các giá trị. Bài 6 – SGK/38 Cho hàm số: y = x2 a) Vẽ đồ thị hàm số + Lập bảng: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y 9 4 1 0 1 4 9. HS: Vẽ tọa độ các điểm.. GV: vẽ đồ thị hàm số.. GV: Tính các giá trị f(-8); Trường THCS Mỹ Phước. HS: Hoạt động cá nhân. Trang: 148.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. f(-1,3); f(- 0,75); f(1,5). GV: Ước lượng các giá trị 0,52; (-1,5)2; 2,52 ?. GV: Ước lượng các giá trị trên trục hồnh các điểm 3 vµ 7 ? GV: Hãy lập bảng giá trị của y khi biết một vài giá trị tương ứng của x? GV: Xác định hai điểm mà ĐTHS y = - x + 6 đi qua?. HS: Thực hiện. HS: A(3; 3) và B(2; 4). Bài 9 – SGK/39 Cho hàm số: y = 1/3 x2 Và hàm số y = -x + 6 a) Vẽ đồ thị hàm số trên cùng hệ trục tọa độ Giải: + Lập bảng: x -3 -1 0 1 3 y 3 1/3 0 1/3 3. HS: lên bảng vẽ đồ thị.. + ĐTHS y = - x + 6 đi qua A(3; 3) và B(2; 4). HS: Thực hiện lập bảng.. GV: Gọi hs lên bảng vẽ đồ thị.. GV: Xác định tọa độ giao điểm?. HS: Tọa độ giao điểm là A(3; 3). * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: + về nhà các em học bài và làm bài trong SGK / 38 + 39. Trường THCS Mỹ Phước. b) f(-8) = (- 8)2 = 64 + f(- 1,3) = (- 1,3)2 = 1,69 + f(- 0,75) = (- 0,75)2 = 0,5625 + f(1,5) = (1,5)2 = 2,25 c). Trang: 149.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :51. Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nắm dạng tổng quát và cách giải các phương trình khuyết của phương trình bậc hai. 2. Kĩ năng: HS xác định dược các hệ số a, b, c và giải được các phương trình dạng đơn giản. II. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Xác định tọa độ giao điểm của hai hàm số: y = 1/3x2 và y = -x + 6 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thấy GV: Vẽ hình. GV: Bài tốn yêu cầu tìm yếu tố nào? GV: Em hãy chọn ẩn cho bài tốn? GV: Chiều dài cịn lại của mảnh vườn là bao nhiêu? GV: Chiều rộng cịn lại của mảnh vườn là bao nhiêu? GV: Diện tích cịn lại của Trường THCS Mỹ Phước. Hoạt động của trị. Nội dung 1. Bài tốn mở đầu. HS: Tìm bề rộng của đường đi quanh vườn.. x. HS: Gọi bề rộng của đường đi quanh vườn là x (m) 0 < x < 24. HS: Chiều dài cịn lại: 32 – 2x (m) Giải: Gọi bề rộng của đường đi HS: Chiều rộng cịn lại: 24 quanh vườn là x (m) 0 < x < – 2x (m) 24. HS: (32 – 2x)(24 – 2x) Chiều dài cịn lại: 32 – 2x (m) Trang: 150.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. mảnh vườn là bao nhiêu?. Chiều rộng cịn lại: 24 – 2x (m) Theo bài ra: (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 <=> 768 – 112x + 4x2 = 0 <=> x2 – 28x + 52 = 0. (1) 2. Định nghĩa: ax2 + bx + c = 0 a, b, c ∈ R. a ≠ 0, x: ẩn.. GV: Phát biểu dạng tổng quát của phương trình?. GV: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? Xác định các hệ số a, b, c?. HS: Hoạt động cá nhân xác định phương trình và hệ số của pt. a) x2 – 4 = 0 c) 2x2 + 5x = 0 e) – 3x2 = 0. GV: Thực hiện giải phương trình? GV: Tổng quát các dạng tốn.. ?1 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai. VD1: Giải pt: x2 – 4 = 0 <=> (x + 2)(x - 2) = 0 <=> x = - 2 và x = 2. Vậy pt cĩ 2 nghiệm là x1 = -2 và x2 = 2. * Tổng quát: Pt bậc hai khuyết b (b = 0) + Nếu a.c > 0 => pt vơ nghiệm. + Nếu a.c < 0 => pt cĩ nghiệm: c c x1 = − vµ x2 = − − a a. VD2: Giải pt: 2x2 + 5x = 0 <=> x(2x + 5) = 0 <=> x = 0 và x = - 5/2 * Tổng quát: Pt bậc hai khuyết c ( c = 0) ax2 + bx = 0 <=>x(ax + b) = 0 HS: Giải pt:2x2– 8x + 1 = 0 <=> x = 0 và x =2 - b/a Qua các bước ?4 ?5 ?6 và ? VD3:Giải pt:2x – 8x + 1 = 0 Qua các bước ?4 ?5 ?6 và ?7 7 * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: + Về nhà các em học bài và làm bài 11, 12, 13, 14 SGK/42+43 IV. TỰ RÚT KINH NGHIỆM Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 151.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :52. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. 1 Kiến thức:. Củng cố cách giải phương trình khuyết và hướng tới cơng thức nghiệm 2. Kĩ năng: HS làm được các bài tập II . Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Giải. phương trình: HS1: 4x2 – 6x = 0; HS2: 9x2 – 1 = 0 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thấy GV: Đưa đầu bài lên Bảng sau đó cho HS hoạt động theo nhóm. Hoạt động của trị HS: Hoạt động nhĩm N1: x2 − 8 = 0 ⇔ x2 = 8 x = 8 x = 2 2 ⇔ ⇔  x = − 8  x = −2 2. Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm. x1 = 2 2 x2 = −2 2. N2:. Trường THCS Mỹ Phước. Nội dung Bài 12(sgk): Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0 b) 2x2 + 2 x = 0 c) 0,4x2 +1 = 0 d) 5x2 – 20 = 0. Trang: 152. *Từng nhom cư đại diƯn lên b¶ng lµm bµi . *Sau đó GV sưa chữa lại nêu cã sai sãt..

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. (. ). 2 x2 + 2x = 0 ⇔ 2x x + 2 = 0  2x = 0 x = 0 ⇔ ⇔  x + 2 = 0 x = − 2. Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm. x1 = 0. x2 = − 2. N3: a = 0,4 ; c = 1=> a.c = 0,4 > 0 => Phương trình vơ nghiệm N4: 5x2 − 9 = 0 ⇔ x2 =. 9 5.  3 5 x = 5 ⇔  3 5 x = − 5 . Vậy phương trình cĩ 2 3 5 5 nghiệm là: 3 5 x2 = − 5 x1 =. GV: Gọi hs nhận xét chéo Bài 14: Giải phương trình 2x2 + 5x + 2 = 0 Giải:. GV: Chuyển hạng tử c sang vế phải GV: Chia cả 2 vế cho a. 2 x 2 + 5 x + 2 = 0 ⇔ 2 x 2 + 5 x = −2 5 5 25 25 ⇔ x 2 + x = −1 ⇔ x 2 + 2. x + = −1 2 4 16 16 2. GV: Giải pt vừa tìm được GV: kết luận ngiệm của pt Trường THCS Mỹ Phước. 2. 2. 5 9 5 3   ⇔x+ ÷ = ⇔x+ ÷ = ÷ 4  16 4 4   5 3 −2   −1  x + 4 = 4 x = 4 x=  ⇔ ⇔ ⇔ 2  x + 5 = − 3  x = −8 x = − 2   4 4  4. GV: Biến đổi vế trái thành hằng đẳng thức. Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm. Trang: 153.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền −1 2 là: x2 = −2 x1 =. * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà + về nhà các em học bài và làm bài SGK/43 + §äc tr¬c bµi $4 (sgk). Ngµy so¹n: Chưa in TuÇn: Ngµy gi¶ng: TiÕt :53 Bài 4: CƠNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nắm chắc cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Kĩ năng: HS giải được phương trình bậc hai đầy đủ nhờ vào cơng thức nghiệm II. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thấy *Hoạt động 1:Xâi dùng c«ng thc nghiƯm. Hoạt động của trị. 1. Cơng thức nghiệm Giải:. HS: GV: Giải phương trình sau ax2 + bx + c = 0 Trường THCS Mỹ Phước. Nội dung. Trang: 154.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Giáo án: Đại số 9. GV: Chuyển hạng tử tự do sang vế phải? GV: Chia cả hai vế cho a? GV: Biến đổi vế trái thành hằng đẳng thức?. Đặng Văn Hiền ax 2 + bx + c = 0. ax 2 + bx + c = 0. ⇔ ax 2 + bx = −c b c ⇔ x2 + x = − a a. ⇔ ax 2 + bx = −c b c ⇔ x2 + x = − a a 2. ⇔ x 2 + 2.. 2. b  b   b  c x+ ÷ =  ÷ − 2a  2a   2a  a 2. b  b 2 − 4ac  ⇔x+ ÷ = 2a  4a 2 . HS: Biểu thức ở vế trái luơn khơng âm. GV: Hãy nhận xét HS: Mẫu của vế phải luơn biểu thức ở vế trái? dương. GV: Hãy nhận xét HS: Dấu của vế phải phụ biểu thức ở vế phải? thuộc vào dấu của b2 – 4ac GV: Dấu của vế phải phụ thuộc vào dấu của biểu thức nào? GV: Hãy xét dấu của ∆ *Hoạt động 2: HS: Hoạt động nhĩm Giải các phương trình N1: a) 3x2 + 5x – 1 = 0 GV: Áp dụng cơng thức để giải các bài tốn sau. 2. ⇔ x 2 + 2.. 2. b  b   b  c x+ ÷ =  ÷ − 2a  2a   2a  a 2. b  b 2 − 4ac  ⇔x+ ÷ = 2a  4a 2 . Đặt: ∆ = b2 – 4ac + Nếu ∆ < 0 => pt vơ nghiệm + Nến ∆ = 0 => pt cĩ nghiệm kép: x1 = x2 = −. b 2a. + Nếu ∆ > 0 => pt cĩ 2 nghiệm phân biệt: −b + ∆ 2a −b − ∆ x2 = 2a x1 =. 2. Áp dụng. Giải phương trình: a) 3x2 + 5x – 1 = 0 Giải: ∆ = 52 – 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37 => ∆ = 37 Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: −5 + 37 −5 + 37 = 2.3 6 −5 − 37 −5 − 37 x2 = = 2.3 6 x1 =. Trường THCS Mỹ Phước. N2: b). 5x2 - x + 2 = 0. N3: c). 4x2 - 4x + 1 = 0. Trang: 155. b) 5x2 - x + 2 = 0 ∆ = (-1)2 – 4.5.2 = 1 – 40 = 39 => ∆ < 0 => Phương trình vơ nghiệm. c) 4x2 - 4x + 1 = 0 ∆ = (-4)2 – 4.4.1 = 16 – 16 = 0.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. => Phương trình cĩ nghiệm kép: x1 = x2 = GV: Ngồi cách tính ∆ em cịn cách tính nào khác?. 4 1 = 2.4 2. * Chú ý: a.c < 0 => phương trình luơn cĩ 2 nghiệm phân biệt.. * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: + Về nhà các em học thuộc cơng thức nghiệm + Làm các bài tập SGK/ 45 .. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :54. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố cơng thức nghiệm thơng qua các bài tốn 2. Kĩ năng: Giải được các phương trình bậc hai nhờ vào cơng thức nghiệm II. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định tổ chức: 2. KiĨm tra bµi cị: 3. Dạy bài mới: Hoạt động của thấy Hoạt động của trị *Hoạt động 1 GV: Giải phương trình sau: HS: Hoạt động cá nhân Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 156. Nội dung Bài 1: Giải các phương.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. trình sau: GV: Hãy tính ∆?. a) 3x2 + 5x + 2 = 0 Giải: ∆ = 52 − 4.3.2 = 25 − 24 = 1 ⇒ ∆ =1. Vây phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: −5 + 1 −2 = ; 6 3 −5 − 1 x2 = = −1 6 x1 =. GV: Giải các phương trình sau:. 2. N1: a) 3x + 5x + 2 = 0 N2: b) 2x2 – 7x + 5 = 0 N3: c) 9x2 – 6x + 1 = 0 N4: d) 6x2 – x + 5 = 0. b) 2x2 – 7x + 5 = 0 Giải:. ∆ = ( −7 ) − 4.5.2 = 49 − 40 = 9 2. ⇒ ∆ =3. Vây phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: 7+3 5 = ; 4 2 7−3 x2 = =1 4 x1 =. c) 9x2 – 6x + 1 = 0 Giải:. ∆ = ( −6 ) − 4.9.1 = 36 − 36 = 0 2. Vây phương trình cĩ nghiệm kép: x1 = x2 =. 1 3. d) 6x2 – x + 5 = 0 Giải:. ∆ = ( −1) − 4.6.5 = 1 − 120 = −119 2. GV: Gọi các nhĩm nhận xét chéo? GV: Giải các phương trình sau? a) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 = 0. HS: Giải phương trình sau: a) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 = 0 C1:. ∆ = ( −1, 2 ) − 4.1, 7.(−2,1) = 15, 72 2. b). 2 x2 −. (. ) (. 2 +1 x −. ). 2 + 1 = 0 ⇒ ∆ = 15, 72. Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 157. Vậy phương trình vơ nghiệm Bài 2: Giải các phương trình sau:.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền x1 =. 1, 2 + 15, 72 6 + 393 = ; 2.1, 7 17. 1, 2 − 15, 72 6 − 393 x2 = = 2.1, 7 17. 2 x2 − ∆ = − . (. (. ) (. 2 +1 x −. ). 2. 2 +1  + 4 2 . ∆ = ( −12 ) − 4.17.(−21) = 1572 2. ⇒ ∆ = 1572 = 2 393. ). 2 +1. ⇒ ∆ = 11 + 6 2 =. (. 3+ 2. = 3+ 2. Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt:. Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt:. 6 + 393 ; 17 6 − 393 x2 = 17. x1 =. 2 +1+ 3 + 2 = 1 + 2; 2 2. x2 =. 2 +1− 3 − 2 2 =− 2 2 2. x1 =. * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: + Về nhà các em học bài, làm bài tập SGK/45 .. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :55 Bài 5: CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Học sinh nắm cơng thức nghiệm thu gọn 2. Kĩ năng: Vận dụng được cơng thức để giải các bài tốn II. Chuẩn bị GV: Máy chiếu prorecter, bảng phụ (Nõu cã) Trường THCS Mỹ Phước. (. = 2 + 2 2 + 1 + 8 + 4 2 = 11 + 6 2. 2. C2: 1,7x – 1,2x – 2,1 = 0  17x2 – 12x – 21 = 0. ). 2 +1 = 0. Trang: 158. ). 2.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Viết cơng thức tính đenta? 3. Dạy bài mới. Hoạt động của thấy. Hoạt động của trị. GV: Cho pt: ax2 + bx + c = 0 HS: ax2 + 2b’x + c = 0 Đặt: b = 2b’ thì pt cĩ dạng nào? HS: GV: Giải pt trên?. ∆ = ( 2b ') − 4ac 2. = 4b '2 − 4ac = 4 ( b '2 − ac ). GV: Đặt ∆’ = b’2 – ac thì ∆?. HS: ∆ = 4∆’. GV: Xét các trường hợp xảy ra đối với ∆’?. Nội dung 1. Cơng thức nghiệm thu gọn Cho Phương trình: ax2 + bx + c = 0 Đặt: b = 2b’ => pt cĩ dạng: ax2 + 2b’x + c = 0 ∆ = ( 2b ' ) − 4ac 2. = 4b '2 − 4ac = 4 ( b '2 − ac ). Đặt ∆’ = b’2 – ac => ∆ = 4∆’ + Nếu ∆’ < 0 => pt vn + Nếu ∆’ = 0 => pt cĩ nghiệm kép: x1 = x2 = −. b a. + Nếu ∆’ > 0 => pt cĩ 2 nghiệm phân biệt: −b '+ ∆ ' a −b '− ∆ ' x2 = a x1 =. HS: Hoạt động nhĩm: N1: a) x2 – 6x + 8 = 0. 2. Áp dụng Giải các phương trình sau: a) x2 – 6x + 8 = 0 ∆’ = (-3)2 – 1.8 = 9 – 8 = 1 => ∆ ' = 1 Vậy pt cĩ 2 nghiệm phân biệt: 3 +1 =4 1 3 −1 x2 = =2 2 x1 =. N2: b) 5x2 + 2x + 4 = 0 N3: c) 9x2 + 6x + 1 = 0. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 159. b) 5x2 + 2x + 4 = 0 ∆’ = (1)2 – 5.4 = 1 – 20 = -19 => ∆’ < 0 => pt vn.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. c) 9x2 + 6x + 1 = 0 ∆’ = (3)2 – 9.1 = 9 – 9 = 0 => pt cĩ nghiệm kép: N4: d ) 7 x 2 − 6 2 x + 2 = 0 GV: Cho các nhĩm nhận xét chéo?. −1 3 2 d ) 7x − 6 2x + 2 = 0. x1 = x2 =. (. ∆ ' = −3 2. ). 2. − 7.2. = 18 − 14 = 4 ⇒ ∆' = 2. Vậy pt cĩ 2 nghiệm phân biệt: x1 =. * Củng cố: Xác định a, b’, c rồi giải các phương trình sau:. 3 2+2 3 2 −2 ; x2 = 7 7. * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: + Học cơng thức, vận dụng làm bài tập SGK/ 49 + Làm bài tập trong SBT. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: I. Mơc tiªu: Trường THCS Mỹ Phước. TuÇn: TiÕt :56. LuyƯn tËp Trang: 160.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 1. Kiến thức: - Cđng cè c¸ch gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh bËc hai b»ng ph¬ng ph¸p dïng c«ng thøc nghiƯm tỉng qu¸t, c«ng thøc nghƯm thu gän. 2. Kĩ năng: - RÌn kÜ n¨ng tÝnh to¸n chÝnh x¸c II. §å dïng d¹y häc:. Máy prorecter, bảng phụ….. III. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1.. Hoạt động cđa trò. Néi dung ghi b¶ng. - ViÕt c«ng thøc nghiƯm. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi.. I. Ch÷a bµi tËp:. tỉng qu¸t cđa ph¬ng tr×nh. - C¶ líp cïng lµm phÇn lÝ. bµi 17 (49). bËc hai?. thuyÕt ra nh¸p.. c. 5x2 - 6x + 1 = 0 a=5. Gi¶i ph¬ng tr×nh:. b = -6 ⇒ b' = -3. 3x3 + 5x + 2 = 0 -3x2 + 4 6 x + 4 = 0. c=1. - NhËn xÐt bµi cđa b¹n.. ∆' = b12 = ac = (-3)2 - 5.1. - ViÕt c«ng thøc nghiƯm thu gän cđa ph¬ng tr×nh bËc hai?. =4>0. Gi¶i ph¬ng tr×nh: ∆' = 2. 5x2 - 6x + 1 = 0. 2 (2x- 2 )2 - 1 = (x - 1) (x +1) d, -3x + 4 6 x + 4 =0; a =-3 Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm ph©n biƯt b = 4 6 ⇒ b' = 2 6 + GV ch÷a bµi cđa HS.. c=4. x1=. ∆' = b12 - ac = (2 6 )2- (-3).4 - §Ĩ gi¶i ph¬ng tr×nh nµy ta lµm ntn? - GV ch÷a bµi 19 cho HS (đã giải ở tiết 53). Trường THCS Mỹ Phước. = 24 + 12 = 36 > 0. − b'+ ∆' 3 − 2 1 = = a 5 5. VËy nghiƯm ph¬ng tr×nh: 1 5. => ∆' = 36 =6. x1=1; x2 =. ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm. Bµi 18 (49).. ph©n biƯt:. b. (2x - 2 )2 -1 = (x + 1). x1 =. −2 6 +6 ; −3. Trang: 161. (x - 1) ⇔ 4x2- 4 2 x +2-1-x2+1 =0.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền −2 6 −6 x2 − 3. =. 2 6 +6 3. + Khai triĨn tõng vÕ + Thu gän, ®a vỊ ph¬ng 2. tr×nh. ax + bx + c = 0. ⇔ 3x2 - 4 2 x + 2 = 0 a=3 b = -4 2 ⇒ b' = -2 2 c=2 ∆' = b12 - ac = (-2 2 )2 - 3.2 = 8-6 = 2>0 ∆' =. 2. Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm ph©n biƯt: 2 2+ 2 = 2 ≈ 1,41 3 2 2− 2 2 x2 = = ≈ 0,47 3 3. x1 =. a,. 1 2 2 x - 2x + = 0 3 3. VËy ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm: x1 ≈ 1,41; x2 ≈. b, 3x2 + 7,9x + 3,36 = 0. 0,47. * Hoạt động 2: - ¸p dơng ph¬ng tr×nh nµo. + HS nªu c¸ch gi¶i c©u b, c. ®Ĩ gi¶i. II. LuyƯn tËp. - Cã nªn sư dơng c«ng thøc nghiƯm ®Ĩ gi¶i kh«ng ?. Bµi 20 (49) + HS gi¶i thÝch. - Khi a vµ c tr¸i dÊu th×. b, 2x2 + 3 = 0 c, 4,2x2 + 5,46x = 0. tÝch ac cã dÊu ntn?. Bµi 22 (54). ∆ cã dÊu ntn?. + HS ghi nhí ®Ĩ vËn dơng. ax2 + bx + c = 0 (1). ⇒ Víi ph¬ng tr×nh bËc hai,. khi gi¶i ph¬ng tr×nh bËc 2. V× a vµ c tr¸i dÊu. khi a vµ c tr¸i dÊu th× ch¾c ®Ĩ ®o¸n vỊ sè nghiƯm cđa. ⇒ ac < 0 ⇒ ac > 0. ch¾n ph¬ng tr×nh cã 2. ph¬ng tr×nh.. nghiƯm ph©n biƯt.. ⇒ -4ac > 0. - HS tr¶ lêi phÇn ¸p dơng.. mµ b2 ≥ 0 Nªn ∆ = b2 - 4ac > 0. - HS đọc đầu bài. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 162. ⇒ Ph¬ng tr×nh cã 2.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Xác định các hƯ số a, b, c. nghiƯm ph©n biƯt.. ?. Bµi 24: (50) (To¸n t×m ®iỊu kiƯn) Cho ph¬ng tr×nh: - XÐt ∆' theo c¸c trêng hỵp. x2 - 2(m - 1) x + m2 = 0. + Xác định a, b, c. a=1. - Nªu c¸ch gi¶i gi¶i ph¬ng. + TÝnh ∆ hoỈc ∆'. b = -2 (m-1) ⇒ b' = -(m-1). tr×nh bËc 2 cã chøa tham. + BiƯn luËn theo c¸c trêng. c = m2. sè?. hỵp cđa ∆. ⇒∆' = b2- ac = [-(m-1] 2-. * Hoạt động 3.. m2.1. - GV cho HS lµm bµi chÐp. = m2 - 2m + 1 - m2. sau cho ph¬ng tr×nh:. = -2m + 1. (m-2) x2-3x + (m+2) = 0 (1). - 1 HS lªn b¶ng lµm c©u a.. b. * Ph¬ng tr×nh cã 2. a. Gi¶i ph¬ng tr×nh (1). C¶ líp cïng lµm.. nghiƯm ph©n biƯt. víi m = 1. a. Víi m = 1 th× ph¬ng. ⇔ ∆' > 0 ⇔ - 2m + 1 > 0. b. Gi¶i vµ biƯn luËn ph¬ng tr×nh (1) cã d¹ng: tr×nh (1) (1-2) x2 -3x + (1 +2) = 0 - Nªu híng lµm c©u a?. 2 - §Ĩ lµm c©u b ta xÐt nh÷ng ⇔ -x - 3x + 3 = 0 a = -1 ∆ = b2 - 4ac trêng hỵp nµo ?. + NÕu ∆ > 0 ⇔ 25- 4 m2 >. b = -3. = (-3)2-4(-1)3. 0. c=3. = 9+12 = 21 > 0. ⇔ m < 1/2 VËy víi m < 1/2 th× ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm ph©n biƯt. *. Ph¬ng tr×nh v« nghiƯm ⇔ ∆' < 0. 25 5 ⇔m ≤ ⇔- ≤ m ≤ 4 2. VËy ∆ = 21. ⇔ -2m + 1 < 0. Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm. 5 2. ph©n biƯt:. ⇔m >. 2. th× (1) cã2nghiƯm ph©n biƯt: x1 =. 3 + 25 − 4m 2(m − 2). 2. Trường THCS Mỹ Phước. −b+ ∆ 3 + 21 x1 = = == 2a −2 − 3 − 21 +2 −b− ∆ 3 − 21 x2 = = = 2a −2. Trang: 163. 1 2. VËy m >. 1 th× ph¬ng 2. tr×nh v« nghiƯm. * Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm kÐp ⇔ ∆' = 0 ⇔ - 2m + 1 = 0.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 3 − 25 − 4m 2 x2 = 2( m − 2). =. + NÕu ∆ = 0 ⇔ 25 -4m = 0 2. 5 ⇔m = ± 2. Th× (1) cã nghiƯm kÐp 3 −b x1 = x2= = 2(m − 2) 2a. + NÕu ∆ <0 ⇔ 25-4m2< 0 ⇔ m2 > ⇔. 25 4. 5 2 5 m<2. m>. − 3 + 21 +2. b. XÐt m - 2 = 0 ⇒ m = 2 -3 + 4 = 0. VËy víi m =. 1 th× ph¬ng 2. tr×nh cã nghiƯm kÐp. th× ph¬ng tr×nh cã (1) cã d¹ng. nghiƯm x =. 4 3. * XÐt m - 2 ≠ 0 ⇒ 2 th× Ph¬ng tr×nh (1) lµ ph¬ng ∆ = (-3)2 - 4 (m - 2) (m +2) = 9 -4 m2 + 16 = 25-4m2. ⇒ Các dạng bài đã luyƯn.. - Häc 2 c«ng thøc nghiƯm - Lµm 23 (50), 24, 25, 30 → 34 (45 SBT) - §äc bµi 6. IV. TỰ RÚT KINH NGHIỆM. * HDVN:. --------------------------------------------------. Trường THCS Mỹ Phước. 1 2. Ph¬ng tr×nh (1) cã 1. tr×nh bËc hai.. Th× (1) v« nghiƯm. ⇔m =. Trang: 164. ⇔x =. 4 3.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: I. Mơc tiªu:. TuÇn: TiÕt :56 HƯ thøc Vi - Ðt vµ øng dơng. 1. Kiến thức: - Hs n¾m v÷ng hƯ thøc Vi - Ðt 2. Kĩ năng: - HS vËn dơng ®ỵc nh÷ng øng dơng cđa hƯ thøc Vi-Ðt. NhÈm nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh bËc hai trong c¸c trêng hỵp a + b + c = 0; a - b + c = 0. T×m 2 sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa chĩng.. III. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1:. Hoạt động cđa trò. + HS nªu c«ng thøc. - 1 HS lªn b¶ng, c¶ líp viÕt ra. nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh. nh¸p.. bËc hai ax2 + bx + c = 0 ⇒ C«ng thøc nghiƯm thĨ hiƯn mèi liªn hƯ gi÷a c¸c. - HS tÝnh: x1 + x2 =. nghiƯm víi c¸c hƯ sè a, b,. =. c cđa ph¬ng tr×nh. - Gi÷a 2 nghiƯm cßn cã mèi liªn hƯ nµo n÷a kh«ng> H·y t×m x1 + x2 =?. −b+ ∆ −b− ∆ + 2a 2a. x1.x2 =. 2b − b = 2a a. ( −b + ∆ ) ( −b − ∆ ) = . 2a 2a. x1. x2 = ?. b 2 − ( ∆ ) 2 − b 2 − b 2 + 4ac c = = a 4a 2 4a 2. ⇒ HƯ thøc nµy thĨ hiƯn. - HS nhËn xÐt bµi. mèi quan hƯ gi÷a tỉng (tÝch) Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 165. Néi dung ghi b¶ng.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 2 nghiƯm víi c¸c hƯ sè ⇒ hƯ thøc Vi-Ðt ⇒ vµo bµi. + HS 2: Gi¶i ph¬ng tr×nh: a, 7 x2 - 9x + 2 = 0. a. x1 = 1; x2 =. x2 - 6x + 5 = 0 - GV gi÷ l¹i bµi ë gãc b¶ng - HS nh¾c l¹i hƯ thøc ViÐt ?. 2 7. b. x1 = 1 ; x2 = 5. ®Ĩ day ë phÇn sau.. + T×m nghiƯm cđa ph¬ng. * Hoạt động 2:. tr×nh bËc hai.. - H·y viÕt c«ng thøc cđa. + NhÈm nghiƯm cđa ph¬ng. hƯ thøc Vi-Ðt?. tr×nh bËc hai: NÕu biÕt 1. - Dïng hƯ thøc Vi-et ®Ĩ. nghiƯm th× ta cã thĨ t×m ®ỵc. lµm g×?. nghiƯm kia.. cã 2 nghiƯm (∆ ≥ 0) lµ. + Ph¬ng tr×nh lµ bËc 2 vµ cã. x1, x2 th×. - GV cho HS lµm bµi 1. nghiƯm.. x1 + x2 =. cđa phiÕu häc tËp.. + HS lµm c©u a cđa ? 2 thay. - ChØ ¸p dơng ViÐt khi. x1 = 1 vµo vÕ tr¸i cđa pt ta cã.. nµo?. 2.12 - 5.1 +3 = 2+(-5) +3 =0 =. 1. HƯ thøc ViÐt: a.Ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c =0 (a≠ 0). x1 . x2 =. −b a c a. * ¸p dơng:. - GV treo b¶ng phơ bµi ?2. vÕ ph¶i ⇒ x1 = 1 lµ 1 nghiƯm b. NhÈm nghiƯm: * nÕu ph¬ng tr×nh ax2 + - Hãy xác định a, b, c ? cđa ph¬ng tr×nh. bx + c = 0 (a ≠ 0) - Tõ VD cđa bµi? vµ 2 VD + Theo hƯ thøc ViÐt ta cã Cã a + b + c = 0 cđa phÇn kiĨm tra? em cã c 3 ⇔ Ph¬ng tr×nh cã x1 . x2 = ⇒ 1. x2 = a 2 nhËt xÐt tỉng g× vỊ mèi c x = 1; x = 1 2 3 a quan hƯ c¸c hƯ sè a, b, c ⇒ x2 = 2 * NÕu ph¬ng tr×nh cđa mçi ph¬ng tr×nh? VỊ - HS nªn nhËn xÐt cđa m×nh ax2 + bx + c (a ≠ 0) cã nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh? a-b+c=0 vµ ⇒ NÕu ph¬ng tr×nh bËc hai cã th× ph¬ng tr×nh cã x1 = -1 a+b+c=0 a + b + c = 0 th× ph¬ng tr×nh cã 1 nghiƯm lµ x1 = 1 ngỵc l¹i nÕu ph¬ng tr×nh cã 1 nghiƯm lµ 1 th× a + b + c = 0 nghiƯm thø 2 t×m theo hƯ Trường THCS Mỹ Phước. + 3 ph¬ng tr×nh ®Ịu cã 1 nghiƯm lµ 1 + HS tÝnh a - b + c = ? Trang: 166. x2 = -. c a.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Giáo án: Đại số 9 thøc ViÐt. - T¬ng tù ta cã ph¬ng tr×nh: 3x2 + 7x + 4 = 0 cã x1 = -1 lµ 1 nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh. - Cho HS lµm bµi 2 cđa phiÕu häc tËp. - GV lu ý c¸ch tr×nh bµy cđa HS.. Đặng Văn Hiền. 3-7+4=0. + HS lµm bµi 2. * Hoạt động 3: - Tõ ph¬ng tr×nh: x2 - 6x + 5=0 cã 2 nghiƯm x1=1; + HS đứng tại chỗ trả lời: x2= 5 x1 + x2 = 6 TÝnh x1 + x2 = ? x1 .x2 =? x1 . x2 = 5 ⇒ Tỉng 2 nghiƯm chÝnh lµ 6 tÝch 2 nghiƯm chÝnh lµ 5 cđa ph¬ng tr×nh ban ®Çu. - Tỉng qu¸t lªn theo hƯ thøc ViÐt… Ngỵc l¹i nÕu cã 2 sè u, v tho¶ m·n. u + v = s th× u, v lµ nghiƯm u.v=p Cđa ph¬ng tr×nh nµo? Cã nh÷ng kh¶ n¨ng nµo x¶y ra?. +. NÕu ∃ u, v th× chĩng lµ nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh : (x - u) (x - v) = 0 ⇔ x2 - ux - vx + uv = 0 ⇔ x2 - (u - v) x + uv = 0 ⇔ x2 - Sx + P = 0 + NÕu ph¬ng tr×nh cã nghiƯm th× cã u. v. + NÕu ph¬ng tr×nh kh«ng cã nghiƯm th× kh«ng cã U, V. - Muèn t×m 2 sè biÕt tỉng S vµ tÝch P th× lµm ntn?. 2. T×m 2 sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa chĩng: u+v=S u.v=P ⇒ u, v lµ nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh: x2 -Sx2+P = 0. * ¸p dơng: a. u + v = 7; uv = 12 u vµ v cÇn t×m lµ nghiƯm cđa pT: x2-7x+ 12 = 0 a=1. ∆ = b2 - 4 ac. b = -7. = (-7)2-. 4.1.12 c = 12. = 47-48 = 1. ∆ =1. x1 =. 7 +1 =4 2. x2 =. 7 −1 =3 2. * Hoạt động 4:. - HS lµm bµi 3 cđa phiÕu HS. VËy u = 4; v = 3. - Nªu l¹i hƯ thøc ViÐt?. lªn b¶ng tr×nh bµy.. hoỈc u = 3 ; v = 4. - Bµi to¸n t×m 2 sè biÕt. b, u + v = 2; uv = 9. tỉng đảo cđa hƯ thức. u, v ph¶i t×m lµ nghiƯm. ViÐt. ? C¸ch nhÈm nghiƯm?. cđa ph¬ng tr×nh x2 - 2x - 9. - Cho HS lµm bµi 4 tr¾c. và tích còn gọi là định lí.. =0 a=1. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 167. ∆' = 12-19 =-8 <.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. nghiƯm.. 0 b = -2. ⇒ pt v«. nghiƯm c=9 VËy kh«ng cã gi¸ trÞ u,v tho¶ m·n ph¬ng tr×nh trªn. - Häc thuéc hƯ thøc + nhÈm nghiƯm - Lµm 25 → 30 (52- 54) IV. TỰ RÚT KINH NGHIỆM. * HDVN:. Ngµy so¹n: Ngày soạn:. I. Mơc tiªu:. TuÇn: Tiết:58. LuyƯn tËp. 1. Kiến thức:- Cđng cè hƯ thøc ViÐt vµ c¸c øng dơng cđa hƯ thøc tÝnh tỉng, tích 2 nghiƯm, nhẩm nghiƯm theo a, b, c. Tìm 2 số biết tỉng tích. Xác định dÊu cđa 2 nghiƯm , lËp ph¬ng tr×nh bËc 2 tõ 2 nghiƯm. 2. Kĩ năng: - HS giải được phương trình bậc hai một cách nhanh nhất. III. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1:. Hoạt động cđa trò. - Nªu hƯ thøc ViÐt ? C¸ch. - 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi vµ I. Ch÷a bµi tËp:. nhÈm nghiƯm ph¬ng tr×nh bËc tr¶ lêi ?. Néi dung ghi b¶ng. Bµi 26 (53). hai?. - C¶ líp theo dâi ⇒ nhËn. b. 14x2 +1000 x - 1014 = 0. Bµi 26 (b, d).. xÐt ⇒ ch÷a bµi.. V× a + b + c = 14 + 1000 +. - Muèn t×m 2 sè biÕt tỉng b»ng. Bµi 29 (54). (-1014) = 0. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 168.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Giáo án: Đại số 9. S; tÝch b»ng P ta lµm ntn?. Đặng Văn Hiền. b, 9x2 - 12x + 4 = 0 ∆' = 36 - 4.9 = 0. Bµi 28 (53) - Nªn hƯ thøc ViÐt? bµi 29 b,d d¹y ?. x1 + x2 =. c 4 = a 3 c 4 = a 9. x1 - x2 = 2. d, 159 x - 2x - 1 = 0 - GV ch÷a bµi cđa HS. - Xác định S và P = ? Dấu ntn? - §Ĩ tÝnh ®ỵc tỉng, tÝch 2 nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh cÇn ®iỊu kiƯn g×? (ph¬ng tr×nh cã nghiƯm ⇔ ∆ ≥ 0 ) - PT cã nghiƯm khi nµo? +∆ ≥ 0. v× a = 159 > 0; c = -1 < 0. u - v = -8 u . v = -105. Th× gi¶i ntn ?. VËy ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm ………….. d. 4321 x2 + 21 x- 4300 = 0 V× a-b+c = 4321-21 + (-4300). =0 ⇒ x1 = -1 ; x2 =. biƯt.. VËy ph¬ng tr×nh cã 2. x1 + x2 = -. c 2 = a 159. a −1 x1 . x2 = = c 159. - HS nªu híng gi¶i. + HS xác định a, b, c. nghiƯm ….. Bµi 28 (53) b, u + v = -8 ; u . v = -105 u,vph¶it×mlµnghiƯm cđa ph¬ng tr×nh sau:. x2 + 8x -105 = 0. u . t = 105 *Hoạt động 2: - GV cho HS lµm bµi 30 - §iỊu kiƯn ®Ĩ ph¬ng tr×nh cã nghiƯm: - Nªu híng lµm?. Trường THCS Mỹ Phước. ∆' = b2 - ac. a=1 b = 8⇒b'= +4. = 42+105. c = -105. 2. CMR ax +bx + c = 0 (a. ∆' =. = 121 > 0. 121 = 11. ≠ 0). Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm. cã nghiƯm x1, x2 th×:. ph©n biƯt:. 2. §Ỉt -v = t ⇒ u + t = -8. − c 4300 = a 4321. tr×nh cã 2 nghiƯm ph©n. Bµi 33 (59) to¸n thµnh:. − 1014 − 507 = 14 7. a vµ c tr¸i dÊu nªn ph¬ng. + a vµ c tr¸i dÊu - Tõ c©u b: GV ph¸t triĨn bµi. nªn x1 = 1, x2 =. ax +b+ c = a (x - x1)(x - x2) BiÕn ®ỉi vÕ ph¶i : a (x - x1) (x - x2). x1 =. − 4 + 11 = +7 1. x2 = -4 - 11 = -15. = a (x2 = x.x2 - x.x1 + x1x2). VËy u = 7 , v = -15. = a{x2-x (x2 +x2) + x1.x2}. hoỈc u = -15; v = 7. = a {x2 - x .. −b c + } a a. = ax2 + bx + c = VT. Trang: 169. II. LuyƯn tËp Bµi 30 (54) b. x2 + 2 (m-1) x+m2 =0 a=1.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. ⇒ §Ĩ ph©n tÝch mét tam thøc. V× a+b+c= 0 ⇒ 2+(-. b = 2 (m-1) ⇒ b' = m-1 x = m2 Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm. bËc hai thµnh nh©n tư th× ra. 5)+3=0. ⇔ ∆' ≥ 0. 3 nªn x1 = 1; x2 = 2. ∆' = (m - 1)2 - m = m2 - 2m + 1 - m2 = -2m + 1. - Cách chứng minh đẳng thức ntn? - BiÕn ®ỉi vÕ ph¶i b»ng c¸ch nµo?. ph¶i lµm ntn? + T×m 2 nghiƯm cđa pt. VËy……………………….. * ¸p dơng: a, 2x -5x+3 = 0 2. VËy 2x2 - 5x + 3 = 0. + Ph©n tÝch theo c«ng thøc. ⇒Mét ®a thøc sÏ ph©n tÝch ®ỵc thµnh nh©n tư khi nµo?. (§a thøc ph¶i cã nghiƯm). = 2 (x-1)(x -. 3 ) 2. ∆' > 0 ⇔ -2m + 1 ≥ 0 ⇔m ≤. = (x - 1) ( 2x - 3). 1 th× ph¬ng 2. Víi m ≤ + Dïng hƯ thøc ViÐt. + T×m tỉng 2 nghiƯm + TÝnh tÝch 2 nghiƯm - Ta đã biết: Cho 1 phơng trình + Viết phơng trình theo d¹ng t×m 2 sè biÕt tỉng vµ b¹c hai ta cã thĨ tÝnh ®ỵc 2 nghiƯm cđa phơng trình đó. tÝch.. 1 2. tr×nh cã nghiƯm x1 + x2 = -. b = -2 (m - 1) a. c = m2 a. x1 . x2 =. Bµi 42: (50) LËp ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm lµ 2 sè. (∆ ≥ 0), ngỵc l¹i cho biÕt 2. sau:. nghiƯm cđa 1 ph¬ng tr×nh nµo. a. 3 vµ 5. đó thì sẽ tìm phơng trình đó. Tỉng S = 3 + 5 = 8. bằng cách đó?. TÝnh P = 3 . 5 = 15. - §Ĩ t×m ®ỵc ph¬ng tr×nh ta dùa. ⇒ Hai sè 3; 5 lµ nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh:. vµo c¬ së nµo?. x2 - 8x + 15 = 0. - Nªu tõng bíc lµm. f. 3 - 5 vµ 3 + 5. * Bµi thªm. Tỉng S = 3 - 5 + 3 5 = 6. 1. Kh«ng ph¶i ph¬ng tr×nh x¸c. TÝnh P = (3 - 5 ) (3 + 5. định dấu các nghiƯm:. ). a, 5x2 - 12x + 1 = 0. =9-5=4. b. 2x2 + 5 x + 3 = 0. VËy ph¬ng tr×nh t×m :. ∆' = (-6)2 - 5.1 = 31>0. Trường THCS Mỹ Phước. x2 - 6x + 4 = 0 Trang: 170.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Giáo án: Đại số 9. x1 + x2 =. Đặng Văn Hiền. 12 >0 5. VËy ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm d¬ng ph©n biƯt. * HDVN:. - Häc c¸c hƯ thøc - Lµm 31, 32, 33 (54); 38 → 42 (SBT): - ¤n l¹i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu.. .. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :59. Ph¬ng tr×nh quy vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai. I. Mơc tiªu:. 1. Kiến thức: - HS thùc hiƯn gi¶i tèt 1 sè ph¬ng tr×nh vỊ d¹ng ph¬ng tr×nh bËc hai, ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu thøc, ph¬ng tr×nh bËc cao b»ng c¸ch ®a vỊ d¹ng ph¬ng tr×nh tÝch hoỈc c¸ch dïng Èn phơ. 2. Kĩ năng:- HS gi¶i tèt ph¬ng tr×nh tÝch rÌn kü n¨ng ph©n tÝch thµnh nh©n tư II. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động cđa thầy. Hoạt động cđa trò. 1. Phương trình trùng phương. Hoạt động 1: Trường THCS Mỹ Phước. Néi dung ghi b¶ng. Trang: 171.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - GV cho VD2: Em h·y nªu. - 2 HS lªn b¶ng tr¶ lêi vµ. * Ph¬ng tr×nh trïng ph¬ng lµ ph-. c¸ch gi¶i: cã ph©n tÝch ®-. lµm bµi.. ¬ng tr×nh cã d¹ng. ỵc thµnh nh©n tư kh«ng? - T¹i sao l¹i ®Ỉt t = x2. - C¶ líp cïng lµm nh¸p vµ nhËn xÐt bµi cđa b¹n.. ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) b. C¸ch gi¶i: c. ¸p dơng:. - Ên míi cÇn cã ®k ntn ? V× sao ?. ⊕ x4 - 9x2 = 0. - Gäi HS lªn b¶ng gi¶i. ⇔ x2 (x2 -9) = 0. tiÕp?. ⊕ x2 (x-3) (x +3) = 0. -Lu ý: Khi gi¶i pt t×m ra. ⇔ x1 = 0 ; x2 = 3; x3 = -3;. nghiƯm víi Èn t, t×m tiÕp. ⊕ x4 -3x2 - 4 = 0. víi Èn ban ®Çu. (2 nghiƯm). - GV giới thiƯu định. ⊕ x4 + x2 = 0 (1 nghiƯm). nghÜa ph¬ng tr×nh trïng. + Ph¬ng tr×nh chøa. ph¬ng. ⊕ x4 + 4x2 + 3 = 0. Èn ë mÉu. ⇒ C¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh. + Ph¬ng tr×nh bËc. §Ỉt x2 = t ( t ≥ 0). ®a thøc bËc cao ntn?. cao. -GV sưa l¹i vµ chèt c¸ch. + Ph¬ng tr×nh chøa. gi¶i. Èn trong dÊu c¨n.. ⇒ t2 + 4t + 3 = 0 a+b+c=1-4+3=0 t1 = -1. kh«ng TM§K. - GV cho mçi d·y gi¶i 1 ph- + HS nh¾c l¹i c¸ch. t2 = -3.. ¬ng tr×nh.. VËy ph¬ng tr×nh v« nghiƯm. gi¶i. * x4 - 13x2 + 36 = 0 - Ta cã thĨ kÕt luËn ntn vỊ sè nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh trïng ph¬ng? - Ph¸t biĨu c«ng thøc nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh bËc 2? gi¶i ph¬ng tr×nh: x 6 1 + 2 = ? x+3 x −9 x+3. + T×m ®iỊu kiƯn x¸c. §Ỉt x2 = t (t ≥ 0). định cđa phơng. ⇒ t2 - 13t + 36 = 0. tr×nh. a = -1. + KiĨm tra gi¸ trÞ cđa. b = -13. = 169 -144. c = 36. = 25 > 0. Èn ®Ĩ chän gi¸ trÞ tho¶ m·n §KX§.. Gi¶i ph¬ng tr×nh:. Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm ph©n. t1 =. 2. x + 3x + 2x = 0 + Nªu híng gi¶i cđa tõng Trường THCS Mỹ Phước. ∆ = 25 = 5. biƯt.. - Ph¸t biĨu hƯ thøc ViÐt? 3. ∆ = (-13)2 - 4.1.36. Trang: 172. 13 + 5 = 9 > 0 (TM§K) 2.1.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. bµi tríc khi lµm? - GV ch÷a bµi cđa HS: Chĩ - HS lªn b¶ng lµm? ý c¸ch tr×nh bµy vµ híng lµm.. t2 =. 13 − 5 = 4 > 0 (TM§K) 2.1. Víi T1 = 9 ⇔ x = ± 3 T2 = 4 ⇔ 4 ⇔ x = ± 2. ⇒ C¶ 2 ph¬ng tr×nh khi gi¶i ®Ịu biÕn ®ỉi ®a vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai mµ ta. VËy pt cã 4 nghiƯm.. đã biết cách giải ⇒ vào bµi ta cã d¹ng ph¬ng tr×nh nµo khi gi¶i qui vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai ? * Hoạt động 2:. thøc.. x1 = 3; x2 = -3; x3 = 2; x4 = -2 2. Ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu - HS nh¾c l¹i ph¬ng trình đã dùng. - GV lÊy VD tõ phÇn kiĨm tra - Khi gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu cÇn chĩ ý g× ?. 6. 1. §KX§ : x ≠ ± 3 ⇔. - Nªu c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu thøc:. x. a. x + 3 + ( x − 3)( x + 3) = x − 3. + §Ỉt Èn phơ, ®a vỊ. x( x − 3) 6 x+3 + = x+3 ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3). ph¬ng tr×nh bËc hai. ⇒ x2 - 3x +6 = x+3. víi Èn míi. ⇔ x2 -4x +3 = 0. + V× x4 = (x2)2 + §Ĩ t×m x = t nªn t ≥0. + HS nªu c¸ch gi¶i. - Cã thĨ kh«ng luËn x1 = 1,. - Ph©n tÝch ®a thøc. x2 =3. thµnh ph©n tư ®Ĩ ®a. lµ nghiƯm cđa ph¬ng. vỊ pt tÝch.. tr×nh kh«ng?. - Dïng Èn phơ ®Ĩ chia. Ta cã a + b + c = 1 (-4) +3 =0 nªn x1 = 1; x2 = 3 (lo¹i) (TM§K) (kh«ng TM§K) VËy nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh lµ x=1 b,. vế pt bậc hai đối với Ên míi. x+2 6 +3 = x−5 2−x. §KX§ : x ≠ 5: x ≠ 2 x1 = - 0,25; x2 = 4 3. Ph¬ng tr×nh tích. * Hoạt động 3: Trường THCS Mỹ Phước. - HS chia thµnh 4 d·y. a. VÝ dơ: Gi¶i ph¬ng tr×nh.. vµ gi¶i pt :. * 3x2 + x3 + 2 x = 0. + Ph¬ng tr×nh trïng. ⇔ x(x2+3x +2) = 0. ph¬ng cã thĨ cã 4. ⇔ x1 = 0. nghiƯm hay 2 Trang: 173.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - GV chèt l¹i; ph©n tÝch. nghiƯm, hay 1. ®a thøc thµnh tÝch c¸c ®a. nghiƯm, hay v«. Ta cã. thøc bËc nhÊt, bËc hai råi. nghiƯm. = 1-3 + 2 = 0. gi¶i ph¬ng tr×nh tÝch.. hoỈc x2 + 3x + 2 = 0 a-b+c. nªn x2 = -1; x3 = -2 VËy ph¬ng trh×nh cã 3 nghiƯm; x1= 0 ; x2 = -1; x3 = -2. Hoạt động 4: - Nh¾c l¹i c¸ch gi¶i 2 d¹ng ph¬ng tr×nh ®a vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai - GV giíi thiƯu thªm d¹ng ph¬ng tr×nh cã chøa Èn trong dÊu a.x +5 -5 x − 1 =0 ⇔ x-1 5 x − 1 +6 = 0 §Ỉt. x − 1 = y (y ≥ 0). b. 13.x + 3 − x =6 (bp 2 vÕ) ®k: x ≤ ; x ≥ -33 * HDVN:. - Häc c¸c c¸ch gi¶i. - lµm 34 → 39 (56 - 57). IV. TỰ RÚT KINH NGHIỆM ------------------------. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: I. Mơc tiªu:. TuÇn: TiÕt :61. LuyƯn tËp. 1. Kiến thức:- HS ®ỵc cđng cè mét lÇn n÷a vỊ c¸ch gi¶i 1 sè ph¬ng tr×nh qui vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 174.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải thành thạo phơng trình, vận dơng linh hoạt các phơng pháp biến đỉi đĨ đa phơng trình vỊ dạng đã biết. II. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1:. Hoạt động cđa trò. Néi dung ghi b¶ng. - Nªu c¸c bíc gi¶i ph¬ng tr×nh. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. I. Ch÷a bµi tËp.. cã chøa Èn ë mÉu?. - C¶ líp theo dâi vµ nhËn. Bµi 35 b (56). Bµi 37e (56) + Bµi 37 C.. xÐt.. b, (2x2+ x - 4)2 - (2x - 1)2=0. - Bµi 35b (56). ⇔ (2x2+x-4+2x-1).(2x2 + x. - Bµi 36 c (56). - 4 - 2x + 1 ) = 0. - NhËn xÐt bµi cđa b¹n ?. ⇔ (2x2+3x-5).(2x2-x -. + GV ch÷a bµi cđa HS. - 3) = 0. + Mçi bµi ph¶i nªu híng gi¶i?. + HS nªu híng lµm vµ. §a vỊ pt tÝch b»ng c¸ch nµo ?. phiÕu c¸ch nhÈm nghiƯm.. vËn dơng H§T ntn? Bµi 37 (56). ⇔ x - 3x + x - 1 + 0,5x -x -. e.. 1,5x = 0. 14 4− x 7 1 + = − x −9 3+ x x +3 3− x. 2. 2. 3. ⇔ 02,5x + 1,5x - 1 = 0 2. ⇔ 2,5x2 = 1,5x + 1 = 0 ∆. = 2,25 - 4.2,5 .1 = 2,25 - 10 = -7,75 < 0. VËy pt v« nghiƯm.. a + b + c = 2 + 3 + (-5) = 0. 2. 14. 4−x. ⇔ ( x − 3)( x + 3) + x + 3 = (x - 3) 7 1 + x+3 x−3. (x + 3) ⇒ Khi gi¶i ph¬ng tr×nh cÇn nhËn §KX§: x ≠ ± 3 d¹ng râ ph¬ng tr×nh cho chÝnh x¸c ⇒ 14+(4-x)(x-3) +(x+3) chĩ ý nhÈm nghiƯm nÕu cã thĨ. ⇔ 14 + 4x + 3x -12 -x2 = = 7x -21+ x + 3 ⇔ 2 + 7x - x2 - 8x + 18 = 0 ⇔ x2 + x - 20 = 0 ⇔ x + 5x - 4x - 20 = 0 Trường THCS Mỹ Phước. 2x2 - x - 3 = 0 * 2x2 + 3x -5 = 0. c. (x -1)3 + 0,5 x2 = x (x2+1,5) 3. ⇔ 2x2 + 3x - 5 = 0. Trang: 175. nªn x1 = 1 ; x2 = -. 5 2. * 2x2 - x - 3 = 0 a - b+ c = 2 - (-1) + (-3) = 0 nªn x3 = -1; x4 =. 3 vËy ph2. ¬ng tr×nh cã 4 nghiƯm. Bµi 38 a a, 3x2 - 7x - 10 = 0 2x2 + (1 - 5 )x + 5 -3=0 3x2 - 7x - 10 = 0 a-b+c = 3 - (-7) +(-10) = 0 10 3 5 )x + 5 - 3 =0. nªn x1 = -1; x2 = 2x2 + (1 -.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. ⇔. x (x +5) - 4 (x+5) = 0. ⇔ x + 5 = 0 ⇔ x = -5 x-4=0 x=4 (TM§K) VËy ph¬ng tr×nh cã 2 * Hoạt động 2: nghiƯm: x1 = -5 - GV gäi HS lªn b¶ng lµm bµi. x2 = 4 - 2 HS lªn b¶ng. - C¶ líp cïng lµm vµo vë, råi nhËn xÐt bµi cđa b¹n. d.. x x +1 = 10. =3 x +1 x. x =t x +1 x +1 1 nªn = x t. §Ỉt. 1 =3 t. ⇔ t2 - 3t - 10 = 0 ⇔ t - 5 + 2 t - 10 = 0 ⇔ (t - 5) (t + 2) = 0 ⇔ t1 = 5 ; t2 = -2 víi t1 = 5 ⇔. ⇔t = 2 ;. t = -3. x =5 x +1. ⇔ 5x + 5 - x = 0. ⇔ 4x = -5 ⇔ x = víi t2 = -2 ⇔. −1+ 5 + 5 − 5 =1 2.2. x2 = −1+ 5 − 5 + 5 5 −3 = 4 2. − 5 + 33 >0 4 − 5 − 33 t2 = <0 4. t1 =. x1 =. 5 4. − 5 + 39 = 4. x = -2 x +1. 2. ⇔ x = -2x - 2 2 (TM§K) 3. VËy pt cã nghiƯm: x1 = -. 5 4. x2 =. 2 3. Bµi thªm: Gi¶i pt. Trường THCS Mỹ Phước. − 5 + 33 2. x2 = − − 5 + 33. (TM§K). ⇔ 3x = -2 ⇔ x = -. x1 =. Bµi 39 (57) + Gi¶i nhÈm nghiƯm 1 2 a+ b+c = 2 + 1 - 5 + 5 - 3 a. 2x + 1 = x 2 - 4 §KXD : x ≠ 0 Bµi 40 (62) Gi¶i ph¬ng ⇔ x4 + x2 = 1 - 4x2 tr×nh b»ng c¸ch ®Ỉt Èn phơ. ⇔ 2x4 + 5x2 - 1 = 0 h. (x2 - 4x = 2) + x2-4x +2 = 0 §Ỉt x2 = t ≥ 0 §Ỉt x2 - 4 x + 2 = t ∆ = 25 + 8 = 33 > 0 Ta cã: t2 + t - 6 = 0 ∆ = 33 ⇔ (t - 2) (t + 3) = 0. §KX§ : x ≠ - 1 ; x ≠ 0. Ta cã : t - 10 .. ∆ = (1 - 5 )2 - 4.2 ( 5 -3) = 1-2 5 +5 -8 5 -24 = 30 -10 5 = (5 - 5 )2 > 0 ∆ = (5 − 5 ) 2 = 5 − 5 =5- 5. Trang: 176.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. a, 4 3 − x + 6 - 5x (x = 2) (dïng 2 c¸ch: b×nh ph¬ng vµ Èn phơ) b. x2 - 5x + 13 = 4 x 2 − 5 x + 9 §Ỉt. x 2 − 5 x + 9 = y (y ≥ 0). ⇒ y2 = x2 - 5x + 9 ⇔ y2 + 4 = 4y *Hoạt động 3: Các dạng phơng trình đã lµm? Khi nµo th× nªn dïng ®Ỉt tỉng * HDVN:. + ¤n l¹i c¸c c¸ch gi¶i. + C¸c bíc gi¶i to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. + Lµm 39, 40, ab, 45, 46, 47 ,48 (51, 52, SBT). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 177.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :62. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh I. Mơc tiªu: 1. Kiến thức: - HS mét lÇn n÷a ®ỵc kh¾c s©u c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh nhÊt lµ chän Èn sè, t×m mçi liªn hƯ gi÷a c¸c d÷ kiƯn trong bµi to¸n ®Ĩ lËp ph¬ng tr×nh. 2. Kĩ năng: - BiÕt tr×nh bµy thµnh th¹o lêi gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. II. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1:. Hoạt động cđa trò. - Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng. - HS nh¾c l¹i c¸c bíc.. Néi dung ghi b¶ng. c¸ch lËp ph¬ng tr×nh ? - Bíc gi¶i nµo lµ quan träng nhÊt - GV ®a b¶ng phơ VD cđa. - HS gÊp toµn bé SGK. SGK, gäi HS lªn gi¶i.. - 2HS đọc đầu bài - C¶ líp theo dâi ®Çu bµi trªn b¶ng phơ. - 1HS lªn b¶ng gi¶i, c¶ líp. * Hoạt động 2:. cïng lµm ra nh¸p. 1 VÝ dơ: SGK 57. - GV ch÷a bµi cđa hs - Bµi to¸n thuéc lo¹i to¸n nµo?. - HS nhËn xÐt cđa b¹n. Gäi sè ¸o ph¶i may trong 1 ngµy theo KH lµ x. - Các đại lỵng liên quan? Mối. - To¸n c«ng viƯc. (¸o; x ∈N*) Thêi gian ®Ĩ may xong. quan hƯ giữa các đại lỵng: - §èi tỵng cđa bµi to¸n ? Trường THCS Mỹ Phước. + NsuÊt x Tgian = Khèi lỵng.. Trang: 178. 3000 ¸o theo KH lµ. 3000 x.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. (ngµy). Thêi ®iĨm tham gia bµi to¸n N suÊt Tgian (¸o/ngµy) (ngµy) KÕ 3000 x x ho¹ch Thùc 2650 x+6 x+6 hiƯn 3000 2650 -5 = x x+6. K.lg. - HS đọc bài ?1. Thùc tÕ, trong 1 ngµy. (¸o). + 1 Èn hoỈc 2 Èn. may ®ỵc x+6 (¸o).. 3000. + chän Èn. Thêi gian ®Ĩ may xong. 2650. + Ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu. x1 = 32 + 68 = 100 (TM§K) x2 = 32 - 68 = -34 (kh«ng TM§K). + BiĨu thÞ qua Èn 2650 ¸o lµ. + Lo¹i to¸n, t×m sè. Theo ®Çu bµi: xëng may. + HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i.. Gièng: + §Ĩ gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. + Ch¬ng III. Chän 2 Èn lËp. 3000 (x+6)- 5x (x+6). ph¶i may 100 ¸o. Èn vµ gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh. Ch¬ng IV: Chän 1 Èn ⇒ ph-. 3000 − 5 ) = 2650 (x +6) ( x. ¬ng tr×nh bËc hai mét Èn. + §©y lµ ph¬ng tr×nh vỊ c«ng. - HS đọc đầu bài. viƯc c¸ch biĨu thÞ qua Èn, c¸ch tr×nh. V tèc Lĩc. bµy bµi cđa häc sinh ?. ®i Lĩc. - D¹ng cđa ph¬ng tr×nh võa. vỊ. x x- 5. T. Q ®-. gian 120 x 125 x−5. êng. lËp? - Cã ph¶i ®Ỉt ®iỊu kiƯn cđa ph¬ng tr×nh nµy kh«ng ? - Nhận địn kết quả ntn? - Ta cßn cã thĨ lËp ph¬ng tr×nh. nªn ta cã ph¬ng tr×nh:. + §Ĩ gi¶i theo 3 bíc kh¸c: 2 ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2. - GV chĩ ý đến điỊu kiƯn,. xong 2650 ¸o tríc 5 ngµy 3000 2650 -5 = x x+6. Theo kÕ ho¹ch mçi ngµy xëng đáp số:. 2650 (ngµy) x+6. + LËp ph¬ng tr×nh. 120 125 +1= x x−5. ⇒ x2 - 10x - 600 = 0 x1 = 30 ;. x2 = -20. (TM§K). (lo¹i). ntn n÷a?. 120 120+5. =2650x. ⇔ 3000x +18000 - 5x2 + 30x - 2650x = 0 ⇔ -5x2+320x +18000 = 0 ⇔ x2 - 64x - 3600 = 0 ∆' = (-32)2 - (3600) = 4604 > 0 ∆ ' = 68. 2. ¸p dơng: SGK 58 a. M¶nh vên hcm réng bÐ h¬n dµi 4m S = 320 m2 TÝnh chiỊu dµi? tÝnh chiỊu réng ? Gi¶i:. Gäi chiỊu réng cđa m¶nh vên lµ x (m) ; (x > 0) ChiỊu dµi cđa m¶nh vên. ⇒ C¸c bíc gi¶i: Trường THCS Mỹ Phước. lµ x + 4 (m) Trang: 179.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. * Hoạt động 3:. V× diƯn tÝch cđa m¶nh. - Cho HS lµm ?1. vên lµ 320m2 nªn ta cã ph-. - H·y nªu híng gi¶i ?. ¬ng tr×nh. x (x +4) = 320. - Cã nh÷ng c¸ch nµo ®Ĩ gi¶i. ⇔ x2 + 4x - 320 = 0. Gäi chiỊu dµi lµ x. ∆' = 4 + 320 = 324 > 0. chiỊu réng lµ y ta cã. ∆' = 324 = 18. x-y=4. ph¬ng tr×nh cã 2. x .y = 320 - Nªu sù gièng nhau vỊ gi¶i bµi. nghiƯm ph©n biƯt:. to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. x1 = -2 + 18 = 16 (TM§K). ë ch¬ng III vµ IV ?. x2 = -2 - 18 = -20 (lo¹i). - D¹ng to¸n. VËy chiỊu réng cđa m¶nh. - §¹i lỵng liªn quan ? §èi tỵng tham gia bµi to¸n ?. vên lµ 16m chiỊu réng cđa m¶nh vên. - Gäi HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i ?. lµ 16+4 = 20m §¸p sè: b, Bµi 43 (58). * Hoạt động 4: Nh¾c l¹i c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. . HDVN:. - Lµm 41 → 47 (63 - 64). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 180.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :63. LuyƯn tËp I. Mơc tiªu: 1. Kiến thức:- Cđng cè c¸c bíc gi¶i bµi to¸n bÇng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh 2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng giải các dạng toán tìm số, chuyĨn động, toán công viƯc II. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Hoạt động cđa thầy. Trường THCS Mỹ Phước. Hoạt động cđa trò. Trang: 181. Néi dung ghi b¶ng.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. * Hoạt động 1: - Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n. - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi . - C¶ líp theo dâi vµ nhËn xÐt bµi cđa b¹n.. b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh ?. V. T. Q ®-. Bµi 43 (63). tèc. gian. êng. x. 120 x. 120. x- 5. 125 x−5. 120+5. Lĩc. - Bµi 45 (64) + GV ch÷a bµi cđa HS: chĩ ý c¸ch lËp luËn, nhËn. ®i Lĩc vỊ. định kết quả. - D¹ng to¸n ? §Þnh lỵng liªn quan? §èi tỵng ? §iỊu kiƯn. 120 125 +1= x x−5. I. Ch÷a bµi tËp Bµi 43 (58) Gäi vËn tèc cđa xuång lĩc ®i lµ x (km/h (x > 0) thêi gian c¶ ®i vµ nghØ lĩc ®i lµ 120 + 1 giê) x. Quãng đờng vỊ là 120 + 5 = 125 km. VËn tèc lĩc vỊ lµ x - 5 (km/h) Thêi gian lĩc vỊ. 125 (giê) x−5. V× thêi gian vỊ b»ng thêi gian ®i nªn ta cã ph¬ng. cđa Èn? - Hai sè TN liªn tiÕp ®ỵc. 120 125 +1= x x−5. biĨu thÞ nh thÕ nµo ?. tr×nh:. * Hoạt động 2:. ⇒ x2 - 10x - 600 = 0 x1 = 30; x2 = -20 X1 = 30 TM§K cđa Èn x2 = -20 < 0, kh«ng TM§K cđa Èn VËy vËn tèc cđa xuång lĩc ®i lµ 30 km/h Bµi 45 (59). - D¹ng to¸n ? §¹i lỵng liªn quan ? NsuÊt Tgian CviƯ c §éi I §éi II C¶ 2. 1 x. x. 1. 1 x+6. x+6. 1. 1 4. 4. * Hai Sè tù nhiªn liªn tiÕp hơn kém nhau một đơn vị. - LËp ph¬ng tr×nh ntn? -Cho HS lµm bµi 50 - Xác định dạng toán ?. VËy 2 sè ph¶i t×m lµ 11.. +1. 12.. TÝnh 2 sè: x (x + 1). + N suÊt chung b»ng tỉng c¸c N suÊt riªng. - HS đọc đầu bài. - §Þnh lỵng, liªn quan ? Trường THCS Mỹ Phước. x (x ∈ N ; x > 0) Sè tù nhiªn liªn hƯ sau lµ x. 1. đội 1 1 1 + = x x+6 4. Gäi sè tù nhiªn bÐ lµ. Trang: 182. Tỉng 2 sè x + x + 1 = 2x + 1 V× tÝch 2 sè lín h¬n tỉng lµ 109, nªn ta cã ph¬ng tr×nh :. x (x - 1) - (2x + 1) = 109 ⇔ x1 = 11 (TM§K cđa Èn).

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - §èi tỵng tham gia gi¶i bµi - To¸n cã néi dung vËn lý. x2 = -10 < 0. to¸n ?. (kh«ng TM§K). +m:V=D khèi. thĨ. K. l-. (Khèi lỵng: ThĨ tÝch =. lỵng. tÝch. ỵng. khèi lỵng riªng). riªng. 3. (cm ). x. 880 x. (g). K. lo¹i I. 880. K. lo¹i II. x -1. 858 x −1. 858. 880 858 = - 10 x x −1. II. LuyƯn tËp. + miÕng KL thø I + miÕng KL thø II.. - Gọi thời gian đội I làm mét m×nh xong c«ng viƯc. Bµi 50 (59) - Gäi khèi lỵng riªng cđa. lµ x (ngµy, x > 4). miÕng KL I lµ x (g/cm3);. - Vì đội I hình thành nhanh hơn đội II. (x > 0) - Khèi lỵng riªng cđa. miÕng kim lo¹i thø 2 lµ x -. * Hoạt động 3:. 1 (g/lÇn). - Mçi lo¹i to¸n ph¶i ph©n tÝch kü ®Ĩ t×m ra mèi quan hƯ giữa các đại lỵng ⇒ ph¬ng tr×nh.. lµ. 6 ngay nên thời gian đội II lµm mét m×nh xong c«ng viƯc lµ x + 6 (ngµy) 1. - ThĨ tích cđa miếng KL I Mỗi ngày đội I làm x (cv). 880 (cm3) x. - TÝnh tÝch cđa miÕng KL II lµ. 858 (cm3) x −1. V× thĨ tÝch cđa thø nhÊt nhá h¬n thĨ thÝch cđa miÕng thø 2 lµ 10m3 nªn ta cã ph¬ng tr×nh:. 880 858 = x x −1. - 10 (lo¹i) (TM§K cđa Èn) Khèi lỵng riªng cđa miÕng KL I lµ 8,8g/cm3Khèi lỵng riªng cđa miÕng KL II lµ 8,8+1 = 9,8g/cm3. Trường THCS Mỹ Phước. Bµi 49 (59). Trang: 183. §éi II lµm. 1 (cv) x+6. Cả 2 đội làm. 1 (cv) 4. Ta cã ph¬ng tr×nh: 1 1 1 + = x x+6 4. ⇒ 4x + 24 + 4x = x2 + 6x ⇔ x2 - 2x - 24 = 0 ⇔ x1 = 6 ; x2 = - 4 (K. TM§K) (TM§K cua Èn) Vậy thời gian đội I hình thµnh c«ng viƯc lµ 6 ngµy trong đội II làm 1 mình trong c«ng viƯc lµ 6 + 6 = 12 ngµy..

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Giáo án: Đại số 9. * HDVN:. Đặng Văn Hiền. - Lµm 48, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 56,. - Lµm 5 c©u hái «n tËp ch¬ng trang 60 - 61 :. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 184.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :64. ¤n tËp ch¬ng IV I. Mơc tiªu: - HƯ thống lại các tính chất va dạng đồ thị cđa hàm số bậc hai y = ax2 (a ≠ 0) - HS gi¶i th«ng th¹o ph¬ng tr×nh bËc hai ax2 + bx + c = 0(a ≠ 0) (ax2 + bx = 0; ax2 + c = 0) - vËn dïng thµnh th¹o c¶ 2 trêng hỵp ∆, ∆' - HS nhhí kÜ hƯ thøc ViÐt ®Ĩ nhÈm nghiƯm, t×m 2 sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa chĩng. III. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới Hoạt động cđa thầy * Hoạt động 1:. Hoạt động cđa trò. Néi dung ghi b¶ng A. LÝ thuyÕt.. - Nªu c¸c néi dung chÝnh. - HS nh¾c l¹i c¸c néi dung. 1. Hµm sè y = ax2 (a ≠ 0). trong ch¬ng ?. chÝnh.. SGK 63. - GV treo tranh đồ thị hàm. - HS nh×n vµo tranh: tr¶ lêi. sè y = ax2. c¸c c©u hái. 1, 2. - GV yªu cÇu HS nªu râ :. - Cả lớp giở đáp án theo dõi. + TÝnh biÕn thiªn. vµ nhËn xÐt.. + Dạng đồ thị. + HS chia râ 2 trêng hỵp a >. + Vị trí đồ thị. 0, a < 0. 2. Ph¬ng tr×nh. - HS đứng tại chỗ nêu từng. ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). trêng hỵp tÝnh theo ∆ ; ∆' - V× sao khi a vµ c tr¸i dÊu. + ∆ = b2 = 4c. th× ph¬ng tr×nh 2 nghiƯm. NÕu a, c tr¸i dÊu. ph©n biƯt.. ⇒ ac < 0 ⇒ -4ac > 0. - H·y ph¸t biĨu hƯ thøc ViÐt? - Nªu ®iỊu kiƯn ®Ĩ ph¬ng tr×nh ax2+ bx + c = 0 cã nghiƯm b»ng 1; b»ng -1? - Muèn t×m 2 sè biÕt tỉng vµ tÝch ta lµm ntn?. ⇒ ∆ = b2 = 4ac > 0. Trường THCS Mỹ Phước. nªn ph¬ng tr×nh cã 2 nghiƯm ph©n biƯt + HS nªu c¸c d¹ng ph¬ng tr×nh qui vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai. Trang: 185. 3. HƯ thøc ViÐt :. 4. Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai. 5. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. B. Bµi tËp.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. - Nªu c¸c øng dơng cđa hƯ thøc ViÐt ?. Bµi 54 (63). 4. 3. a, Hoàch độ điĨm M tính. 2. 1. -5. ­2. 1. ­1. 2. hoàn độ điĨm M' là 4. 5. ­1. - Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh ? * Hoạt động 2: - GV hƯ thèng l¹i c¸c d¹ng bµi tËp cđa ch¬ng. x y= 1 2 x 4 y=1 2 x 4. -4 +4. -4. -2 -1. -1. 0 0. 0. 2 1. -1. 4 4. -4. -2. b. §êng th¼ng NN' //ox. -4. - VỊ đồ thị hàm số + Tìm điĨm ∈ đồ thị khi biết toạ độ. + Tìm GTLN, NN bằng đồ thÞ. - HS lên bảng vẽ đồ thị 2 hµm sè: d. 1 ≤ x ≤ 4 ⇔. 1 ≤ y1 ≤ 4 4. min y2= -4; max y2 =. Bµi 56 (63). 1 4. d, -6x2 - 15x - 5 = 0 §KX§ : x ≠ ± x1 =. 1 3. 5 1 ; x2 = 2 3. e, - 1 ≤ x ≤ 4. định nghĩa có cùng hoành độ M ⇒ xN = -4 Thay vµo hµm sè y = - §Þnh nghÜa cã cïng hoµnh t¹i M' ⇒ xN' = +4 Thay vµo hµm sè y = 1 4. * NN; // ox v× :. min y2 = -4 ; max y2 = 0. x = -4 ⇒ y = 4 x = 4 ⇒y = 4. + Về nhà các em học lý thuyết, làm bài tập SGK/63 .. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 186. 1 2 x 2. y = - . 42 = -4. min y2 = 0 max y1 =4. * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà. 1 2 x 4. ⇒y = 4 ∀ x.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TuÇn: TiÕt :. ¤n tËp ch¬ng IV (TiÕt 2) I. Mơc tiªu: - HS gi¶i thµnh th¹o c¸c ph¬ng tr×nh qui vỊ ph¬ng tr×nh qui vỊ bËc hai - Giải thành thạo loại toán đó bằng cách cách lập phơng trình dạng chuyĨn động, c«ng viƯc. - BiÕt gi¶i bµi vµ biƯn luËn ph¬ng tr×nh bËc hai cha tham sè. II. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới Hoạt động cđa thầy. Hoạt động cđa trò. *. Hoạt động 1:. Néi dung ghi b¶ng I. Ch÷a bµi tËp. - Bµi 56 d? C¸ch gi¶i ph¬ng. - 3HS lªn b¶ng tr¶ lêi vµ. Bµi 56 d. tr×nh cã chøa Èn ë mÉu ?. ch÷a bµi.. §KX§: x ≠ ±. - Bµi 59 a?. - C¶ líp nhËn xÐt bµi cđa. - Bµi 61 (64). x1. b¹n.. 5 1 ; x2 = 2 3. (TM§K). + GV ch÷a bµi cđa HS. 1 3. (K0TM§K). - Mçi bµi GV yªu cÇu HS:. Bµi 61 (64). VËy ph¬ng tr×nh cã 1. + Nªu híng lµm. 7x2 + 2 (m -1) x -m2 = 0. nghiƯm x =. + Gi¶i thÝch têng bíc gi¶i. a, Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm. * Hoạt động 2:. ⇔ ∆' ≥ O2. - Xác định dạng toán ? - Các đại lỵng liên quan ?. ∆' = (m - 1)2 + 7 m2> 0 ∀m VËy pt cã nghiƯm ∀m ∈ R. Mèi quan hƯ ?. HN. Bµi 59 a (x2 - 2x)2 + 3 (x2-2x) M = 0 §Ỉt x2 - 2x = t ⇒ 2t2 + 3t + 1 = 0 Ta cã a = b+c = 2-3 + 1 = 0. - §èi tỵng tham gia bµi to¸n. xe I. 5 . 2. v tèc. t gian. x. 450 x. q đờng 450. Trường THCS Mỹ Phước. b, Gäi x1; x2 lµ 2 nghiƯm pt. nªn t1 = -1 ; t2 = -. ta cã theo hƯ thøc ViÐt. + Víi t=1 = -1. x1 + x2 =. − 2(m − 1) 7. Trang: 187. ⇒ x2 - 2x + 1 = 0 ⇒ (x - 1)2 = 0. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Giáo án: Đại số 9 -BS Xe II BS. 450 x+5. x+5. -HN. Đặng Văn Hiền. x2. x2 = 450. 2. 2. Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm. − m2 7. kÐp x+1 = x2 = 1 2. x 1+x 2(x1+x2) -2x1.x2 2. −m  − 2(m − 1)  =  − 2. 7 7  . 450 450 = +1 x x+5. - Đọc đầu bài ? Xác định dạng toán ? Các định lỵng liên quan ?. Dù định Thùc tÕ. +. H. t. c viƯc. suÊt. gian x. 450. 450 x 432 x. + Víi t2 = 2. 4m 2 − 8m + 4 + 14m 2 = 49 18m 2 − 8m+ 4 = 49. - HS đọc đầu bài + C§ ngỵc chiỊu, gỈp NN 1 giê nhµ ë chÝnh gi÷a qu·ng. x-4. 450.90% -432. 1 2. ⇒ x2 - 2x +. 1 =0 2. ⇒ 2x2 - 4x + 1 = 0 ∆' = 4 - 2.1 = 2 > 0 ∆' =. x3 =. 2. 2+ 2 2− 2 ; x4 = 2 2. VËy ph¬ng tr×nh cã 3 nghiƯm ……... đờng.. II. LuyƯn tËp. -HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i. Bµi 65 (64) 1 giê. 450 432 = - 4,5 (x = 20) x x. BS¬n. G. V× 1 xe gỈp nhau ë chính giữa quãng đờng nên Bµi 54 (53 - SBT). quãng đờng mà xe đã đi lµ. 900 : 2 = 450 (km) Gäi vËn tèc cđa xe I (HN → BS) lµ x (km /h) (BS, HN) I >0 VËn tèc cđa xe II lµ x + 5 (km / h) Thời gian xe I đã đi đến lĩc gỈp nhau lµ. 450 (giê) x. Thời gian xe II đã đi đến lĩc gỈp nhau lµ. 450 (giê) x+2. Vì xe 1 đi → sau đó 1 giờ Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 188.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. xe II míi ®i b¾t ®Çu ®i. (NghÜa lµ xe I ®i nhiỊu h¬n xe II lµ 1 giê) nªn ta cã ph¬ng tr×nh. 450 450 = +1 x x+5. ⇒ x2 + 5x - 2250 = 0 ∆ = 9025 > 0 ∆ = 95. x1 =. − 5 + 95 = 45(TM§K) 2. x2 =. − 5 − 95 = -50 (lo¹i) 2. VËn tèc cđa xe I lµ 45 km/h. VËn tèc cho xe II lµ 45 +5 = 50 km/h * Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà + Về nhà các em học lý thuyết, làm bài tập SGK/63+64. .. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 189.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: I. Mơc tiªu:. TuÇn: TiÕt :67. ƠN TẬP CUỐI NĂM. - HƯ thèng l¹i c¸c kiÕn thøc vỊ hƯ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn, ph¬ng tr×nh bËc hai mét Èn. - Lµm thµnh th¹o c¸c d¹ng bµi tËp cđa phÇn nµy. II. Các hoạt động dạy học chđ yếu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới Hoạt động cđa thầy. Hoạt động cđa trò. Néi dung ghi b¶ng I. PhÇn tr¾c nghiƯm. - Gv cho häc sinh lµm bµi. - Häc sinh chän ph¬ng ¸n. Lµm tõ c©u 1 đến c©u 11. tËp tr¾c nghiƯm cđa ch¬ng. khi đã giải thích.. Hoạt động 1 :. III. * Hoạt động 2 :. - Dïng c¸ch nµo ®Ĩ gi¶i hƯ. II. LuyƯn tËp + §Ỉt Èn phơ + Phơng pháp cộng đại số ( x − 1) 2 − 2 y = 2  3( x − 1) 2 + 3 y = 1. - GV lu ý HS c¸ch ®Ỉt Èn. §Ỉt (x - 1)2 = a ≥ 0 a − 2 y = 2( x3). phơ th× cÇn chĩ ý ®iỊu kiƯn Ta cã 3a + 3 y = 1( x 2) cđa ẩn phơ, xong phải đối 3a − 6 y = 6 chiÕu víi ®iỊu kiƯn.. Trường THCS Mỹ Phước. ⇔ 6a + 6 y = 2. Trang: 190. Bµi 10(133) Gi¶i hƯ pt a). 2 x − 1 − y − 1 = 1   x − 1 + y − 1 = 2. §KX§: x ≥ 1, y ≥ 1 §Ỉt. x − 1 = a( a ≥ 0) y − 1 = b(b ≥ 0) 2 a − b = 1 a + b = 2. Ta cã . 3a = 3 a = 1 ⇔ ⇔ a + b = 2 b = 1.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền a = 8 / 9 9a = 8  ⇔ ⇔ 8 a − 2 y = 2  9 − 2 y = 2 a = 8 / 9 (TM§K) ⇔  y = −5 / 9 ⇔. ( x − 1) 2 = 8 / 9   y = −5 / 9.  8 2 2 = ±2 x − 1 = ± ⇔ 9 3  y = −5 / 9  ⇔.  2 2  x1 = 1 +  3  y = −5 / 9  1  2 2  x2 = 1 −  3  y = −5 / 9 . Lĩc ®Çu Lĩc sau. Gi¸ I. Gi¸ II. Gi¸ III. HƯ pt cã nghiƯm.. x. y. 450. - D¹ng to¸n quan hƯ sè. x-50. y+50. - Dïng mét Èn 4 5. (x-50). =(450 - x +50).  x + y = 450  4  ( x − 50). 5 = y + 50. ⇔ 4x - 200 = 2500 - 5x ⇔ 9x. = 2700. ⇔ x. = 300. 450 - 300 = 150. (TM§K) Ta cã :  x − 1 = 1 x − 1 = 1 ⇔   y − 1 = 1 y −1 = 1 x = 2 ⇔ (TM§K) y = 2. Bµi 11(133) Gäi sè s¸ch cđa ng¨n thø nhÊt lµ x (quyĨn) x∈ N, x <450 Sè s¸ch cđa ng¨n thø hai lµ y (quyĨn) y ∈ N, y<450 V× 2 gi¸ s¸ch cã 450 cuèn nªn ta cã ph¬ng tr×nh: x + y = 450 (1) ChuyĨn 50 cuèn s¸ch tõ ng¨n thø nhÊt sang ng¨n thø 2 th× sè s¸ch cđa mçi ng¨n lµ x - 50 (quyĨn) y - 50 (quyĨn) V× sau khi chuyĨn th× sè s¸ch ë ng¨n thø hai b»ng. sè s¸ch ë ng¨n thø nhÊt ta cã pt: y + 50 =. 4 (x - 50) (2) 5. Tõ (1),(2) ta cã hƯ pt:  x + y = 450  ⇔ 4  y + 50 = ( x − 50 )  5  x = 300   y = 150. * HDVN:. ¤n l¹i ch¬ng 3 + 4; - Lµm 12 → 18 (132 + 133). Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 191. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. IV. TỰ RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 68. ƠN TẬP CUỐI NĂM. I. Mục tiêu.. 1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm trong năm 2. Kĩ năng: Thơng qua bài tập, HS giải được các bài tốn một cách thành thạo 3. Thái độ: Tích cực khi học bài II. Chuẩn bị: III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 9A3: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới Bµi 1. : Tr¾c nghiƯm C©u 1: C¸c nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh 3x2 - 10x + 7 = 0 lµ: A.. -1,. 7 3. B.. 1,. 7 3. C.. 1,. −7 3. D. 0,. 7 10. C©u 2: Ph¬ng tr×nh x2 - mx - 3 = 0 cã tỉng hai nghiƯm b»ng ........, tÝch hai nghiƯm b»ng........... 3 2. C©u 3: Hµm sè y = − x2 3 2. A. §ång biÕn khi x < − , nghÞch biÕn khi x > − 3 2. 3 2. B. Nghịch biến khi x < − , đồng biến khi x > − Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 192. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> Giáo án: Đại số 9. Đặng Văn Hiền. C. §ång biÕn khi x < 0, nghÞch biÕn khi x > 0 D. Nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x >0 C©u 4: Ph¬ng tr×nh 2x2 - 9x + 7 = 0 cã hai nghiƯm lµ: A.. 2 7. B. -1. C. 3,5. D. -3,5. C©u 5: Ph¬ng tr×nh 2x2 -3x - cã thËt lµ biƯt thøc ∆ b»ng: A.-16. B. 0. C. 65. D.9. Bµi 2: Tù luËn C©u 6. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau a) 3x4 - 5x2 - 2 = 0 2x. 3x + 10. x. b) x − 2 + 4 − x 2 = x + 2 Câu 7. Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong thời gian đã định. Nhng trong thực tế xí nghiƯp lại giao 80 sản phẩm. Vì vậy, mỈc dù ngời đó đó đã làm mçi giê thªm mét s¶n phÈm, song thêi gian hoµn thµnh c«ng viƯc vÉn cßn chËm so víi dự định 12 phĩt. Tính năng xuất dự kiến biết rằng mỗi giờ ngời đó làm không quá 20 s¶n phÈm.. Trường THCS Mỹ Phước. Trang: 193.

<span class='text_page_counter'>(194)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×