Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

devadapanthithutotnghiepmonToanso011314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ SỐ: 01. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian bài làm: 150 phút, không kể thời gian giao đề.. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2 Câu 1 (3,0 điểm): Cho hàm số y  x  3x  4. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 3 2 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình :  x  3x  m 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Câu 2 (3,0 điểm): 2 1) Giải bất phương trình: log 2( x  2)  5log 2( x  2)  6  0 1. 2) Tính tích phân:. I ( x  e x )e x dx 0. 3 2 2 3) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại y  x  2mx  m x  2 đạt cực tiểu tại x 1 Câu 3 (1,0 điểm ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, các mặt bên (SAB) và 0  (SAD) vuông góc với đáy, SA = AB = a, góc SDA 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm ):. Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần ( phần 1 hoặc phần 2 ) Phần 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 3), đường thẳng. () có phương trình :.  x 1  2t   y  1  t  z  t . và mặt phẳng () có phương trình: 2 x  2 y  z  1 0. 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng ( ). 2) Viết phương mặt cầu (S) tâm I nằm trên đường thẳng ( ) , tiếp xúc với mặt phẳng () và có bán kính bằng 2. z. 2  3i 4  3i. Câu 5a (1,0 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức Phần 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu 4b (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm M (2; 1; 3) và đường x  1 y 1 z  2   1 3 thẳng (d) có phương trình 2. 1) Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và chứa trục Ox. 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với đường thẳng (d). 3 Câu 5b (1,0 điểm ): Tìm các số thực x, y thỏa mãn: x(1  3i)  y (1  i ) 3 13i.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……. Hết ……. Đáp án và thang điểm Nội dung. Câu. Điểm. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm). 1. 3. 2. Cho hàm số y  x  3x  4 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình :  x3  3x 2  m 0. có 3 nghiệm thực phân biệt. 1) a) Tập xác định : D = ¡ b) Sự biến thiên :. 0.25.  x 0 y ' 0    x 2 * Chiều biến thiên : y '  3 x  6 x ; 2. 0.5. Hàm số đồng biến trên các khoảng : (0 ; 2) và nghịch biến trên các khoảng (; 0) và (2 ; +) * Hàm số đạt cực đại tại x 2, yCD 0. 0.25. * Hàm đạt cực tiểu tại x 0, yCT  4 lim y , lim y  . * Giới hạn : x   * Bảng biến thiên : x  0  y' 0 y +. 0.25. x  . 2 0 0. +. +  0.25 . 4. c) Đồ thị (C) :. 0.5. 3 2 3 2 2) Pt :  x  3x  m 0   x  3x  4 m  4. 3. 2. Đặt d : y m  4 và (C) : y  x  3 x  4 Do đó : pt đã cho có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi d cắt (C)tại ba điểm phân biệt , dựa vào đồ thị ta có :  4  m  4  0  0  m  4. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 2 1) Giải bất phương trình: log 2( x  2)  5log 2( x  2)  6  0 Điều kiện : x > 2 2 Đặt t log 2 ( x  2) , ta có bất phương trình : t  5t  6  0  t  2  t  3. 0.25 0.25. + Nếu t  2  log 2 ( x  2)  2 log 2 4  x  2  4  x  2 Kết hợp điều kiện ta có :  2  x  2. 0.25. + Nếu t  3  log 2 ( x  2)  3 log 2 8  x  2  8  x  6 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S = ( 2 ; 2)  (6 ; +). 0.25. 1. I ( x  e x )e x dx. 0 2) Tính tích phân: x Đặt u = x + e  du = (1 + e x )dx dv = e x dx  v = e x. . 1. 1. 1e. 0. 0. 2. I ( x e x )e x  e x (1  e x )dx e  e 2  1  (1e x ). 1  (e 2  1) 2. 0.25 0.25 0.25 0.25. 3) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại y  x3  2mx 2  m 2 x  2 đạt cực tiểu tại x 1 y ' 3 x 2  4mx  m 2  y '' 6 x  4m. Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, khi đó theo điều kiện cần của cực trị , ta có y’(1) = 0  m = 1 hoặc m = 3 + Với m = 3 : y’(1) = 0 và y’’(1) = 6 < 0  Hàm số đạt cực đại tại x = 1 (không thỏa yêu cầu đề bài) nên loại giá trị m = 3 + Với m = 1 : y’(1) = 0 và y’’(1) = 2>0 :  hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, nên nhận giá trị m = 1 Vậy m = 1 thì hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1 3. (SAB) ^ (ABCD) (SAD) ^ (ABCD) (SAB) Ç (SAD) = SA Nên SA ^ (ABCD)  h = SA = a SA AD  a 3 tan 300 vuông SAD : 2  diện tích ABCD là S AB CD = a 3 1 a3 3 S ABCD .h  3 Vậy thể tích V S. AB CD = 3. 4a.. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) A. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 3), đường thẳng. () có phương trình :.  x 1  2t   y  1  t  z  t . và mặt phẳng () có phương trình:. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 x  2 y  z  1 0. 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng (). 2) Viết phương mặt cầu (S) tâm I nằm trên đường thẳng ( ) , tiếp xúc với mặt phẳng () và có bán kính bằng 2.   u 1) VTCP của  là (2;1;  1) vì (P) ^  nên (P) nhận u là VTPT. và (P) di qua A(1 ; 2 ; 3) Nên pt (P) là : 2( x  1) 1( y  2)  ( z  3) 0  2 x  y  z  1 0 2) vì I   nên I(1 + 2t; 1 + t; t) (S) tiếp xúc với () nên khoảng cách từ I đến  bằng bán kính R d ( I , ( )) 2 . . 2(1  2t )  2( 1  t )  t  1 22  22  12. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 2.  t  1   t 7   5. 0.25.  19 2 7   ; ;   có hai điểm I 1 (1 ;  2 ; 1) và I 2  5 5 5 . Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn đề bài lần lượt có phương trình là : 2. 5a.. 4b.. 2. 2. 19   2  7  x   y     z   4   2 2 2 ( x  1)  ( y  2)  ( z  1) 4 và  5  5  5 2  3i z 4  3i Tìm số phức liên hợp của số phức 2  3i (2  3i)(4  3i)  1  18i 1 18 1 18 z     i z   i 2 4  3i 16  9i 25 25 25  25 25 Ta có :. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. B. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm M (2; 1; 3) và đường x  1 y 1 z  2   1 3 thẳng (d) có phương trình 2. 1) Viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M và chứa trục Ox. 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với đường thẳng (d). 1) vì () đi qua M(2 ; 1 ; 3) và chứa trục Ox , nên () song song hoặc chứa  giá của 2 vectơ i (1;0 ;0) và OM (2 ;1;3)  vectơ pháp tuyến của () là . 0.25 0.25 0.25.  Pt () là : 0.(x2) 3(y1)+1(z3)=0   3 y  z 0. 0.25. n (0 ;  3 ;1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  u 2) vectơ chỉ phương của (d) là :  (2 ;1;3)  PT tham số của (d): Xét điểm N (2t  1;  1  t ; 2  3t )  MN (2t  1;  2  t ;3t  1) Vì MN ^ d nên MN .u 0  2(2t  1)  2  t  3(3t  1) 0 7 t 13  13t 7 = 0    1 12 8  MN  ;  ;   13 13 13  .  PT  cần tìm là : 5b.. 0.25 0.25 0.25. x 2 y 1 z 3   1  12 8. 3 Tìm các số thực x, y thỏa mãn: x(1  3i)  y(1  i) 3 13i (1).  x  2 y 3   3  2 y  13  (1) .  x 2t  1   y  1  t  z 2  3t .  x  7   y  5. Mọi cách khác đúng đều chấm đủ điểm tương ứng !. 0.25. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×