Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.06 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH An Hòa I. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học: 2013-2014 Họ và tên:………………………… Môn thi: Toán Lớp: 4 … Thời gian:…phút (K0 kể phát đề) A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) * Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :. Điểm. Câu 1: Số “Bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi lăm” được viết : A. 400708635 B. 40708635 C. 4000708635 D. 4708635 Câu 2: Số bé nhất trong các số: 567234 ; 567432 ; 576432 ; 576342 là: A. 567234 B. 567432 C. 576432 D. 576342 Câu 3: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 có giá trị là 9000: A. 78921 B. 49478546 C. 97420 D. 781219346 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tấn 34 kg = ……. kg là: A. 534 kg B. 5340 kg Câu 5: 2 phút 10 giây = …….. giây. C. 5034 kg. A. 30 B. 130 C. 70 Câu 6. Số trung bình cộng của 56 và 46 là : A. 102. B. 28. C. 23. B. Tự luận (7 điểm): Câu 1: (2 điểm) a/. 204578 + 574892. D. 5043 kg D. 210 D. 51. b/. 551535 – 17670. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. c/ 13056 x 5 ……………………….. d/ 63261 : 3 ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. Câu 2: (2 điểm) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 48 tuổi. Bố hơn con 30 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Giải ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 3: (2điểm) Một kho thóc ngày đầu nhập được 263 470 tấn thóc, ngày thứ hai nhập được nhiều hơn ngày đầu là 130 tấn thóc. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhập được bao nhiêu tấn thóc? Giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 4: (1đ) Từ 1911 đến 2013 có bao nhiêu số hạng? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ I (Lớp 4) Năm học: 2013-2014 -------------------I. Phần trắc nghiệm : (3điểm) Câu Câu 1 Đáp án D Điểm 0.5đ. Câu 2 A 0.5đ. Câu 3 D 0.5đ. Câu 4 C 0.5đ. Câu 5 B 0.5đ. II. Phần tự luận : (7điểm) Câu 1 (2 điểm): - Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm a/ 779470 b/ 533865 c/ 65280 d/ 21087 Câu 2(2 điểm ) Giải Hai lần tuổi của con là: 48 – 30 = 18 ( tuổi) Tuổi của con là: 18 : 2 = 9 ( tuổi) Tuổi của bố là: 9 + 30 = 39 ( tuổi) Đáp số: Con 9 tuổi Bố 39 tuổi. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ. *Vẽ sơ đồ đúng cộng 0,5 điểm Câu 3 (2 điểm). Giải Ngày thứ hai kho thóc nhập được là: 0.5đ 263 470 + 130 = 263 600 (tấn thóc) Trung bình mỗi ngày kho đó nhập được là: 1.0đ (263 470 + 263 600) : 2 = 263 535 (tấn thóc) Đáp số: 263 535 tấn thóc 0.5đ. Câu 4 (1điểm). Từ 1911 đến 2013 có số số hạng là: (2013 – 1911) : 1 + 1 = 103 số hạng. 1.0đ. Câu 6 D 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH An Hòa I. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Năm học: 2013-2014 Họ và tên:………………………… Môn thi: Toán Lớp: 4 … Thời gian:…phút (K0 kể phát đề). Điểm. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) * Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây : 1/Số chẵn liền trước số 999 998 là: A. 999 996 B. 999 997. C. 999 999. D. 100 000 000. 2/ Các chữ số thuộc lớp triệu của số 132 400 702 là: A. 7, 0, 2 B. 132 C. 4, 0, 0. D. 1, 3, 2. 3/ Cho a = 105; b = 45; c = 3 thì giá trị của biểu thức a + b : c là: A. 50 B. 80 C. 120. D. 150. 4/30m23cm2 = ……cm2 A. 303cm2 B. 3003cm2. C. 30003cm2. D. 300003cm2. 5/ Số vừa chia hết cho 2 và 3 là số: A. 84729 B. 84972. C. 84297. D. 85972. 6/ Dòng nào nêu đúng đặc điểm của góc và cạnh của hình bên? A. Góc A vuông, góc B tù; cạnh AB vuông góc với cạnh AD, cạnh AB song song với cạnh DC.. A. B. B. Góc A vuông, góc C tù; cạnh AB song song với cạnh DC, cạnh AB vuông góc với cạnh AD C. Góc A vuông, góc B tù; cạnh AB vuông góc với cạnh BC, cạnh AB song song với cạnh DC.. D. C. D. Góc A vuông, góc D vuông; cạnh AD vuông góc với cạnh BC, cạnh AB song song với cạnh DC. B. Tự luận (7 điểm): 1/Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 37425 + 28107. b) 92685 - 45326. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. 2/Tính giá trị biểu thức: (2đ) a) 1653 : 57 x 402 = ………………………………………………………………........ b) (4578 + 7467) : 73 = ………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/Tìm x: (1đ) a) 4529 + x = 7685. b) 4080 : x = 24. ………………………. ………………………….. ………………………. ………………………….. ………………………. ………………………….. 4/ (2đ) Hai thửa ruộng thu hoạch được 5tấn6tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa thứ hai 8tạ thóc. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... 5/ (1đ) Một phép chia có dư có số chia là 6, thương số bằng 2013, số dư là số dư lớn nhất. Tìm số bị chia trong phép chia đó? ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I (Lớp 4) Năm học: 2013-2014 I. Phần trắc nghiệm : (3điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Đáp án A D Điểm 0.5đ 0.5đ. Câu 3 C 0.5đ. Câu 4 D 0.5đ. Câu 5 B 0.5đ. Câu 6 A 0.5đ. II. Phần tự luận : (7điểm) Bài 1/ (1.0 điểm): (Mỗi câu đúng cho 0.5đ) a) 37425 + 28107 37425 + 28107 65532. b) 92685 – 45326 92685 - 45326 47359. Bài 2/ (2.0đ): Tính giá trị biểu thức: a) 1653 : 57 x 402 = 29 x 402 = 11658 (1.0đ) b) (4578 + 7467) : 73 = 12045 : 73 = 165 (1.0đ) Bài 3/Tìm x: (Mỗi câu đúng cho 0.5đ) a) 4529 + x = 7685 x = 7685 – 4529 x= 3156. b) 4080 : x = 24 x = 4080 : 24 (0.5đ) x = 170 (0.5đ). Bài 4/ Hai thửa ruộng thu hoạch được 5 tấn 6 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Giải Đổi 5tấn6 tạ = 56tạ Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được là: (56 + 8) : 2 = 32(tạ) Số thóc thửa thứ hai thu hoạch được là: 32 – 8 = 24(tạ) Đáp số: TTN: 32 tạ TTH: 24 tạ 5/ Số chia là 6 thì số dư lớn nhất là 6 – 1 = 5 Số bị chia của phép chia đó là: 2013 x 6 + 5 = 12083 Đáp số: 12083. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH An Hòa I. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Năm học: 2013-2014 Họ và tên:………………………… Môn thi: Toán Lớp: 4 … Thời gian: 40phút (K0 kể phát đề). Điểm. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) * Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây : 1/Phân số bằng 1 là phân số: 5 A. 2. 5 B. 3. 5 C. 4. 5 D. 5. 12 C. 20. 6 D. 12. B. 4095. C. 4059. D. 4905. 3 B. 8. 7 C. 3. 8 D. 3. 12 C. 15. 12 D. 5. 3 2/ Phân số 4 bằng phân số: 20 15 A. 15 B. 20. 3/ Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: A. 4950 4/Phân số bé nhất là: 3 A. 7. 3 5/ Phép tính 5 x 4 có kết quả là: 12 A. 20. 3 B. 20. 6/ Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 19dm, chiều cao 1dm. Diện tích hình bình hành là: A. 19dm2. B. 20dm2. C. 38dm2. D. 40dm2. B. Tự luận (7 điểm): 1/ Tính: (2đ) 2 3 a) 7 + 7 = …………………………………………………………………………………….. 4 2 b) 5 – 3 = …………………………………………………………………………………….. 15 11 c) 16 x 20 = …………………………………………………………………………………… 5 4 d) 8 : 15 = ……………………………………………………………………………………... 2/Tìm x. (1đ). 3 1 a) x – 4 = 2. 1 3 b) x : 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………….... …………………………………... …………………………….. …………………………………... …………………………….. …………………………………... 1 3/ (3đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 3 chiều dài.. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. b) Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... 4/Tính bằng cách hợp lý (1đ) 7 7 8 9 15 + 16 + 15 + 16 = ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II (Lớp 4) Năm học: 2013-2014 I. Phần trắc nghiệm : (3điểm) Câu Câu 1 Đáp án D Điểm 0.5đ. Câu 2 B 0.5đ. Câu 3 A 0.5đ. Câu 4 B 0.5đ. Câu 5 C 0.5đ. Câu 6 A 0.5đ. II. Phần tự luận : (7điểm) Bài 1/ (2.0 điểm): (Mỗi câu đúng cho 0.5đ) 2 3 5 a) 7 + 7 = 7. 4 2 12 10 2 b) 5 – 3 = 15 – 15 = 15. 15 11 165 33 c) 16 x 20 = 320 = 64. 5 4 5 15 75 d) 8 : 15 = 8 x 4 = 32. Bài 2/Tìm x. (1đ). 3 1 a) x – 4 = 2. 1 3 b) x : 4 = 5. 1 3 x = 2 + 4. 3 1 x= 5 x 4. 5 x = 4. 3 x = 20. Bài 3/. Bài làm. 1 Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật: 60 x 3 = 20 (m) 2. a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật: 60 x 20 = 1200 (m ) b) Số thóc cả thửa ruộng thu hoạch được là: 1200 : 100 x 50 = 600 (kg) Đáp số: a) 1200m2. b) 600kg. 4/ Tính bằng cách hợp lý (1đ) 7 7 8 9 7 8 7 9 15 16 15 + 16 + 15 + 16 = ( 15 + 15 ) + ( 16 + 16 ) = 15 + 16 = 1 + 1 = 2. (1đ) (1đ) (1đ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4/Tính bằng cách hợp lý (1đ) 15 x16 x48 3 x 5 x 4 x 4 x 6 x8 3 x5 x 4 x 4 x 6 x8 4 2 x3 x 4 x5 x6 x8 = 2 x3 x 4 x5 x6 x8 = 2 x3 x 4 x5 x6 x8 = 2 = 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH An Hòa I. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2013-2014 Họ và tên:………………………… Môn thi: Toán Lớp: 4 … Thời gian: 40phút (K0 kể phát đề). Điểm. A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) * Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây : 1.Số chín triệu chín nghìn chín trăm chín mươi chín đơn vị được viết là: A. 99999. B. 9099999. C. 9009999. D. 9000999. 2 2.An có 30 viên bi. Số bi của Bình bằng 3 số bi của An. Vậy số bi của Bình là:. A. 6 viên. B. 10 viên. C. 15 viên. D. 20 viên. 3. Trong các khoản thời gian sau, thời gian dài nhất là: A. 1200 giây. 1 C. 2 giờ. B. 10 phút. 4 D. 10 giờ. 4. Một lớp học có 36 học sinh. Học sinh nam là 20 bạn. Tỉ số học sinh nam so với học sinh nữ là: 20 A. 36. 20 B. 16. 16 C. 36. 16 D. 20. 5. Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 1 000 000. Quãng đường từ An Lão đến Qui Nhơn dài 12cm. Vậy quãng đường từ An Lão đến Qui Nhơn trên thực tế dài là: A. 120km. B. 100km. C. 200km. D. 12 km. 6. Diện tích bé nhất trong các hình sau là:. 4cm. 4cm. 4cm. 4cm.  6cm (Hình chữ nhật). A. Hình chữ nhật. (Hình vuông). B. Hình vuông. 6cm (Hình thoi ). C. Hình thoi. 6cm (Hình bình hành). D. Hình bình hành. B. Tự luận (7 điểm): Bài 1: Tính (2 điểm) 2 3 3    a) 5 5 4 ………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 2 1 : b) 9 3 x 2 = ………………………………………………………………………………... Bài 2/ Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 235 x 305. b) 101598 : 287. ……………………... ……………………….. ……………………... ……………………….. ……………………... ……………………….. ……………………... ……………………….. ……………………... ……………………….. ……………………... ……………………….. Bài 3/ Tìm x (1 điểm). ………………………. 3 b) x × 6 =3 ………………………….. ………………………. …………………………... a). 3 6 x+ = 5 7. Bài 4/ (2 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi 64m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích của đám ruộng đó ? (Có tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng). Giải ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Bài 5/ (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:. 3 2 5 3 7 x 3 + 3 x 7 = …………………………………………………………………...........

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II (Lớp 4) Năm học: 2013-2014 I. Phần trắc nghiệm : (3điểm) Câu Câu 1 Đáp án C Điểm 0.5đ. Câu 2 D 0.5đ. Câu 3 C 0.5đ. Câu 4 B 0.5đ. Câu 5 A 0.5đ. Câu 6 C 0.5đ. II. Tự luận (7 điểm): Bài 1: Tính (2 điểm): Mỗi bài 1 điểm 2 3 3 5 3 3 4 3 1      a) 5 5 4 5 - 4 = 1 - 4 = 4 4 4 2 2 1 2 3 1 6 1 : b) 9 3 x 2 = 9 x 2 x 2 = 36 = 6. Bài 2/ Đặt tính rồi tính: (1 điểm): Mỗi bài 0.5 điểm a) 235 x 305 235 x 305 1175 7050 71675 Bài 3/ Tìm x (1 điểm) Mỗi bài 0.5 điểm 3 6 x+ = 5 7. a) x. 6 3 = 7 - 5 9 = 35. b) 101598 : 287 101598 287 1549 354 1148 0 3 b) x × 6 =3. x. 3 =3: 6. x x =6 Bài 4/ (2 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi 64m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích của đám ruộng đó ? (Có tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng). ? Giải Chiều dài: Theo sơ đồ Tổng số phần bằng nha là 0.5đ 0.5đ 64m 3 + 1 = 4 (phần) Chiều rộng Chiều dài đám ruộng HCN là: 64 : 4 x 3 = 48(m) ? Chiều rộng hình chữ nhật là 0.5đ 64 – 48 = 16(m) Diện tích đám ruộng HCN là 48 x 16 = 768(m2) 0.5đ 2 Đáp số: 768m Bài 5/ (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 2 5 3 3 2 5 3 7 7 x 3 + 3 x 7 = 7 x(3 + 3)= 7 x 3 =1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×