Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

so do dung day hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.14 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 01 (Từ ngày 26/08/13 – 30/8/13) STT. NGÀY SỬ DỤNG. 1. Thứ hai (27/8). 2 3. 4 5 6. Thứ ba (28/8). 7 8 9. Thứ tư (29/8). 10. MÔN HỌC. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. Cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) (TC): Cậu bé thông minh. MT. Tranh thiếu nhi vui chơi. Tranh thiếu nhi vui chơi (sưu tầm). Xem tranh thiếu nhi. TĐ T `LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. TV. 14. 17. Thứ sáu (31/9). Cậu bé thông minh Đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số Kính yêu Bác Hồ. Bảng nhóm Bảng nhóm. 13. 16. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Bảng phụ Bảng phụ. Thứ năm T (30/9) TC. 15. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. T CT. 12. 11. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Hai bàn tay em Luyện tập Ôn về từ chỉ sự vật – so sánh Nên thở như thế nào? Cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) Gấp tàu thuỷ hai ống khói (tiết 1). Chữ mẫu; Từ ứng dụng. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng. CT. Bảng phụ. Bảng nhóm. ( N-V): Chơi thuyền. T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Sơ đồ cơ quan hô hấp; Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Luyện tập Nói về Đội TNTP – Điền vào giấy tờ in sẵn Hoạt động thở và cơ quan hô hấp. TUAÀN 02. Ôn chữ hoa A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Từ ngày 3/9/13 – 9/9/13). STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ ba (3/9). 4 5 6. Thứ tư (4/9). 7 8 9. Thứ sáu (6/9). 10 11 12. Thứ bảy (7/9). 13 14 15 16 17. Thứ hai (9/9). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Ai có lỗi Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2). T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Luyện tập ( N-V): Ai có lỗi. MT. Tranh quy trình. Bài vẽ mẫu Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí : Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. T TC. Bảng phụ. TV CT T TLV TN-XH. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Cô giáo tí hon Ôn tập các bảng nhân Từ ngữ về thiếu nhi .Ôn tập câu Ai là gì ? Vệ sinh hô hấp (KNS) Ôn tập các bảng chia Gấp tàu thuỷ hai ống khói ( tiết 2). Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Luyện tập Viết đơn Phòng bệnh đường hô hấp. Ôn chữ hoa Ă, (N-V): Cô giáo tí hon.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUAÀN 03 (Từ ngày 10/9/13 – 14/9/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ ba (10/9). 4 5 6 7 8 9. Thứ tư (11/9). 12. Thứ sáu (13/9). 13 14 15 16 17. Thứ bảy (14/9). TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ ĐĐ. Bảng nhóm Tranh. Chiếc áo len Ôn tập về hình học Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Ôn tập về giải toán (N-V): Chiếc áo len. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ theo mẫu : Vẽ quả. TĐ Thứ năm T (12/9) LTVC. 10 11. MÔN HỌC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ LTVC. Quạt cho bà ngủ Xem đồng hồ ( tiết 1) Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Bệnh lao phổi. Bảng nhóm Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. T TC. Bảng phụ. Xem đồng hồ (tt) Gấp con ếch ( tiết 1). TV CT. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Luyện tập Kể về gia đình .Điền vào giấy tờ in sẵn Máu và cơ quan tuần hoàn. Ôn chữ hoa B Tập chép : Chị em.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUAÀN 04 (Từ ngày 16/9/13 – 20/9/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (16/9). 4 5 6. Thứ ba (17/9). 7 8 9. Thứ tư (18/9). 10 11. MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh T CT. Bảng phụ. MT. Bài vẽ mẫu. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (19/9) TC. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ tranh : Đề tài trường của em. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TV CT. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. 15. T. Bảng phụ. Bảng nhóm. TLV. Bảng phụ. Bảng nhóm. TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. 16 17. Thứ sáu (20/9). Người mẹ Luyện tập chung Giữ lời hứa ( tiết 2) Kiểm tra ( N-V) : Người mẹ. 14. 13. TÊN BÀI DẠY. Đề kiểm tra Bảng nhóm. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. 12. Bảng phụ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Ông ngoại Bảng nhân 6 Từ ngữ về gia đình .Ôn tập câu Ai – là gì? Hoạt động tuần hoàn Luyện tập Gấp con ếch ( tiết 2). Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) Nghe kể – dại gì mà đổi .Điền vào giấy tờ in sẵn Vệ sinh cơ quan tuần hoàn. Ôn chữ hoa C Ông ngoại.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUAÀN 05. (Từ ngày 23/9/13 – 27/9/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (23/9). 4 5 6. Thứ ba (24/9). 7 8 9. Thứ tư (25/9). 10 11 12. 14. 16 17. Thứ sáu (27/9). TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC TĐ – KC T T ĐĐ Tranh. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Bảng nhóm. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Tập nặn : Tạo dáng tự do (nặn quả ). TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (26/9) TC. 13. 15. MÔN HỌC. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TV CT. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Bảng nhóm Tự làm lấy việc của mình. ( N-V):Người lính dũng cảm. Cuộc họp của chữ viết Bảng chia 6 So sánh Phòng bệnh tim mạch Luyện tập Gấp , cắt , dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng Ôn chữ hoa C (tt) (TC): Mùa thu của em Tìm một trong các phần bằng nhau của một số Tập tổ chức cuộc họp Hoạt động bài tiết nước tiểu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUAÀN 06. (Từ ngày 30/9/13 – 4/10/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (30/9). 4 5 6. Thứ ba (01/10). 7 8 9. Thứ tư (02/10). 10 11 12. 14. 16 17. Thứ sáu (04/10). TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC TĐ – KC T T ĐĐ Tranh. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. Bảng nhóm Tự làm lấy việc của mình. T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( N-V) Bài tập làm văn. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí : Vẽ tiếp hoạ tiết …. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (03/10) TC. 13. 15. MÔN HỌC. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TV CT. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Nhớ lại buổi đầu đi học Luyện tập Từ ngữ về trường học.Dấu phẩy Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu Phép chia hết và phép chia có dư Gấp , cắt , dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tt) Ôn chữ hoa D, Đ ( N-V) : Nhớ lại buổi đầu đi học Luyện tập Kể lại buổi đầu em đi học Cơ quan thần kinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUAÀN 07. (Từ ngày 7/10/13 – 12/10/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (7/10). 4 5 6. Thứ ba (8/10). 7 8 9. Thứ tư (9/10). 10 11 12. 14. 16. Thứ sáu. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Bài tập làm văn Luyện tập Tự làm lấy việc của mình. T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( N-V) Bài tập làm văn. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí : Vẽ tiếp hoạ tiết …. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (10/10) TC. 13. 15. MÔN HỌC. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TV CT. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. T TLV. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Nhớ lại buổi đầu đi học Luyện tập Từ ngữ về trường học.Dấu phẩy Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu Phép chia hết và phép chia có dư Gấp , cắt , dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tt) Ôn chữ hoa D, Đ ( N-V) : Nhớ lại buổi đầu đi học Luyện tập Kể lại buổi đầu em đi học.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 17. (11/10). TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Cơ quan thần kinh. TUAÀN 8 (Từ ngày 14/10/13 – 19/10/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (14/9). 4 5 6 7 8 9. Thứ tư (16/10). 12. Thứ sáu (18/10). 13 14 15 16. Thứ bảy. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Các em nhỏ và cụ già Luyện tập Tự làm lấy việc của mình. T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Giảm đi một số lần (N-V): Các em nhỏ và cụ già. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ tranh: Vẽ chân dung. TĐ Thứ năm T (17/10) LTVC. 10 11. MÔN HỌC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. T TC. Bảng phụ. TV CT T TLV. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Tiếng ru Luyện tập Từ ngữ về cộng đồng .Ôn tập câu Ai –làm gì? Vệ sinh thần kinh ( tiết 1) Tìm số chia Gấp , cắt , dán bông hoa ( tiết 2). Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Luyện tập Kể về người hàng xóm …. Ôn chữ hoa G (N-V): Tiếng ru anh chị em.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 17. (19/10). TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Vệ sinh thần kinh ( tiết 2). TUAÀN 9 (Từ ngày 21/10/13 – 25/10/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (21/10). 4 5 6. Thứ ba (22/10). 7 8 9. Thứ tư (23/10). 10 11 12. 14. 16. Thứ sáu. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Ôn tập – Kiểm tra TĐ và HTL Góc vuông , góc không vuông Chia sẻ buồn vui cùng bạn (KNS). T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông … Ôn tập – Kiểm tra TĐ và HTL ( tiết 3). MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí :Vẽ màu vào hình có sẵn. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (24/10) TC. 13. 15. MÔN HỌC. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TV CT. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. T TLV. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Ôn tập – Kiểm tra TĐ và HTL ( tiết 4) Đề-ca-mét, Héc-tô-mét Ôn tập – Kiểm tra TĐ và HTL ( tiết 5) Ôn tập : Con người và sức khoẻ Bảng đơn vị đo độ dài Ôn tập chương I: Phối hợp gấp , cắt , dán. Luyện tập Kiểm tra Viết. Ôn tập – Kiểm tra TĐ và HTL ( tiết 6) Kiểm tra Đọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 17. (25/10). TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Ôn tập :Con người và sức khoẻ (tt). TUAÀN 10. (Từ ngày 28/10/13 – 01/11/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (28/10). 4 5 6. Thứ ba (29/10). 7 8 9. Thứ tư (30/10). 10 11 12 13 14 15 16. MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Giọng quê hương Thực hành đo độ dài Chia sẻ vui buồn cùng bạn (KNS). T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Thực hành đo độ dài (tt) (N-V): Giọng quê hương. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Thường thức mĩ thuật. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. T Thứ năm TC (31/10) TV CT. Bảng phụ. Thứ sáu. T TLV. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Thư gửi bà Luyện tập chung So sánh. Dấu chấm Các thế hệ trong một gia đình Kiểm tra Ôn tập chương I: Phối hợp gấp , cắt , dán. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. 26 đề thi Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Giải bài toán bằng 2 phep tính Tập viết thư và phong bì thư. Ôn chữ hoa G (tt) (N-V): Quê hương.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 17. (01/11). TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Họ nội, họ ngoại. TUAÀN 11. (Từ ngày 4/11/13 – 8/11/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (4/11). 4 5 6. Thứ ba (5/11). 7 8 9. Thứ tư (6/11). 10 11 12. 14. 16 17. Thứ sáu (8/11). TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Đất quý, đất yêu Bài toán giải bằng hai phép tính (tt) Thực hành kĩ năng giưã kì 1. T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Luyện tập (N-V) : Tiếng hò trên sông. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ theo mẫu : Vẽ cành lá. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bộ đồ dùng dạy-học toán Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (7/11) TC. 13. 15. MÔN HỌC. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TV CT. Chữ mẫu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Vẽ quê hương Bảng nhân 8 Từ ngữ về quê hương .Ôn tập câu Ai – làm gì ? Thực hành phân tích và vẽ sơ đồ ….( tiết 1) Luyện tập Cắt dán chữ I,T. Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số Nói về quê hương Thực hành phân tích và vẽ sơ đồ ….( tiết 2). Ôn chữ hoa G( tt) Nhớ – viết : Vẽ quê hương.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUAÀN 12 (Từ ngày 11/11/13 – 15/11/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (11/11). 4 5 6. Thứ ba (12/11). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (13/11). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Bảng phụ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Bảng nhóm. TÊN BÀI DẠY. Nắng phương Nam Luyện tập Tích cực tham gia việc trường , việc lớp (tiết 1) So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. T. Bộ đồ dùng dạy-học toán. CT. Tranh; Bảng phụ. Bảng nhóm. (N-V): Chiều trên sông Hương. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ tranh Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam. TĐ. Bảng phụ. Cảnh đẹp non sông. T LTVC. Bảng phụ. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Bảng nhóm Bảng nhóm. TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Phòng cháy khi ở nhà. Bộ ĐDDH Bảng phụ. Phiếu thảo luận nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. Bảng chia 8 Cắt đán chữ I,T ( tiết 2). Thứ năm T (14/11) TC TV CT. Chữ mấu; Từ ứng dụng Tranh. Luyện tập Ôn từ chỉ hoạt động , trạng thái .So sánh. Ôn chữ hoa H (N-V): Cảnh đẹp đất nước.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 15 16 17. Thứ sáu (15/11). T TLV TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Luyện tập Nói –viết về cảnh dẹp đất nước Một số hoạt động ở trường. TUAÀN 13. (Từ ngày 18/11/13 – 23/11/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (18/11). 4 5 6. Thứ ba (19/11). 7 8 9. 12 13 14. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Bảng nhóm. TÊN BÀI DẠY. Người con của Tây Nguyên So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Tích cực tham gia việc trường , việc lớp (tiết 2). T. Bộ đồ dùng dạy-học toán. CT. Tranh; Bảng phụ. Bảng nhóm. ( N-V): Đêm trăng trên Hồ Tây. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí : Trang trí cái bát. TĐ. Bảng phụ. Cửa Tùng. Bộ ĐDDH Bảng phụ. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Bảng nhóm Bảng nhóm. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Một số hoạt động ở trường ( tiết 2). Phiếu thảo luận nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. Luyện tập Cắt dán chữ H,U ( tiết 2). TN-XH Thứ sáu (22/11). TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Bảng phụ. Thứ năm T (21/11) LTVC. 10 11. MÔN HỌC. T TC. Bảng phụ. TV CT. Chữ mấu; Từ ứng dụng Tranh. Luyện tập. Bảng nhân 9 Từ ngữ địa phương ; Dấu hỏi. Chữ hoa I ( N-V): Vàm Cỏ Đông.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 15 16 17. Thứ bảy (23/11). T TLV TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Gam Viết thư Không chơi các trò chơi nguy hiểm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUAÀN 14 (Từ ngày 25/11/13 – 29/11/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (25/11). 4 5 6. Thứ ba (26/11). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (27/11). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Bảng phụ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Bảng nhóm. TÊN BÀI DẠY. Người liên lạc nhỏ Luyện tập Quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 1). T. Bộ đồ dùng dạy-học toán. CT. Tranh; Bảng phụ. Bảng nhóm. (N-V): Người liên lạc nhỏ. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ theo mẫu : Vẽ con vật nuôi. TĐ. Bảng phụ. Nhớ Việt Bắc. T LTVC. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Bảng nhóm Bảng nhóm. TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Tỉnh (Thành phố )nơi bạn đang sống (tiết 1). Phiếu thảo luận nhóm. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1) Cắt dán chữ H,U ( tiết 2 ). Thứ năm T (28/11) TC TV CT. Bảng phụ Chữ mấu; Từ ứng dụng Tranh. Bảng chia 9. Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Tranh (sưu tầm). Luyện tập Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn chữ hoa K (N-V): Nhớ Việt Bắc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phiếu thảo luận nhóm 15 16 17. Thứ sáu (29/11). T TLV TN-XH. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( tiết 2). Giới thiệu hoạt động Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Tỉnh (Thành phố )nơi bạn đang sống ( tiết 2). TUAÀN 15 (Từ ngày 2/12/13 – 6/12/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (2/12). 4 5 6. Thứ ba (3/112). 7 8 9 10. Thứ tư (4/12). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. Hũ bạc của người cha Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số Quan tâm , giúp đỡ hàng xóm , láng giềng (tiết 2). T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Bảng nhóm (N-V): Hũ bạc của người cha. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Tập nặn tạo dáng : Nặn con vật. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bộ đồ dùng dạy-học toán Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Nhà rông ở Tây Nguyên Giới thiệu bảng nhân Từ ngữ về các dân tộc . Luyện tập so sánh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm ; Tranh Các hoạt động thông tin liên lạc (tt) một số địa danh tỉnh Phú Yên. 11 12 13 14. Thứ năm T (5/12) TC TV CT. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Giới thiệu bảng chia Cắt dán chữ V (tiết 1) Ôn chữ hoa L (N-V): Nhà rông ở Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 15 16 17. Thứ sáu (6/12). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Tranh. Luyện tập Giới thiệu tổ em Hoạt động nông nghiệp. một số địa danh tỉnh Phú Yên. TUAÀN 16. (Từ ngày 9/12/13 – 13/12/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (9/12). 4 5 6. Thứ ba (10/12). 7 8 9 10. Thứ tư (11/12). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. Đôi bạn Luyện tập chung Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Làm quen với biểu thức (N-V): Đôi bạn. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ màu vào hình có sẵn. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bộ đồ dùng dạy-học toán Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Về quê ngoại Tính giá trị của biểu thức Từ ngữ về thành thị , nông thôn. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm ; Tranh Hoạt động công nghiệp , thương mại một số địa danh tỉnh Phú Yên. 11 12 13 14. Thứ năm T (12/12) TC TV CT. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Tính giá trị của biểu thức (tt) Cắt dán chữ E Ôn chữ hoa M (N-V): Về quê ngoại.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 15 16 17. Thứ sáu (13/12). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Tranh. Luyện tập Nói về thành thị, nông thôn Làng quê và đô thị. một số địa danh tỉnh Phú Yên. TUAÀN 17. (Từ ngày 16/12/13 – 20/12/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (16/12). 4 5 6. Thứ ba (17/12). 7 8 9 10. Thứ tư (18/12). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Mồ côi xử kiện Tính giá trị biểu thức (tt) Biết ơn thương binh , liệt sĩ (tt). T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Luyện tập (N-V): Vầng trăng quê em. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ tranh - Đề tài cô chú bộ đội. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Anh Đom Đóm Bảng nhóm Ôn từ chỉ đặc điểm – Ai thế nào?. Bộ đồ dùng dạy-học toán Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm ; Tranh An toàn khi đi xe đạp một số địa danh tỉnh Phú Yên. 11 12 13 14. Thứ năm T (19/12) TC TV CT. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Hình chữ nhật Cắt dán chữ VUI VẺ Ôn chữ hoa N (N-V): Âm thanh thành phố.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 15 16 17. Thứ sáu (20/11). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Hình vuông Viết về thành thị ( nông thôn) Ôn tập và kiểm tra học kì 1. TUAÀN 18 (Từ ngày 23/12/13 – 27/12/13) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (23/12). 4 5 6. Thứ ba (24/12). 7 8 9 10 11 12 13. Thứ tư (25/12). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ. Bảng nhóm. Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I Chu vi hình chữ nhật Thực hành kĩ năng học kì I. T CT. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Chu vi hình vuông Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ theo mẫu : Vẽ lọ hoa. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bộ đồ dùng dạy-học toán. TN-XH Thứ năm T (26/12) TC. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I Luyện tập Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I. Bảng nhóm. On tập học kì I. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công. Luyện tập chung Cắt dán chữ VUI VẺ. TV CT. 26 đề thi. 14. Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I Kiểm tra Đọc. 15. T. 26 đề thi. KTĐK(CKI).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 16 17. Thứ sáu (27/12). TLV TN-XH. 26 đề thi Bảng nhóm. Kiểm tra Viết Vệ sinh môi trường (tiết 1). TUAÀN 19 (Từ ngày 6/1/14 – 10/1/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (6/1). 4 5 6. Thứ ba (7/1). 7 8 9 10. Thứ tư (8/1). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Hai Bà Trưng Các số có 4 chữ số Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế ( tiết 1). T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Luyện tập (N-V): Hai Bà Trưng. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí : Trang trí hình vuông. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bộ đồ dùng dạy-học toán Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Báo cáo kết quả tháng thi đua … Các số có 4 chữ số (tt) Nhân hoá .Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi …. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm ; Tranh Vệ sinh môi trường một số địa danh tỉnh Phú Yên. 11 12 13 14. Thứ năm T TC (9/1) TV CT. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Các số có 4 chữ số (tt) Kiểm tra chương II ( tiết 1) On chữ hoa N (N-V): Trần Bình Trọng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 15 16 17. Thứ sáu (10/1). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Tranh. Số 10.000 . Luyện tập (NK): Chàng trai làng Phù Ủng Vệ sinh môi trường (tt). một số địa danh tỉnh Phú Yên. TUAÀN 20 (Từ ngày 13/01/14 – 17/01/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (13/01). 4 5 6. Thứ ba (14/01). 7 8 9 10. Thứ tư (15/01). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Ơ lại với chiến khu Điểm ở giữa . Trung điểm của đoạn thẳng Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế (tiết 2). T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Luyện tập (N-V):Ở lại với chiến khu. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ tranh đề tài Ngày Tết hoăc lễ hội. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bộ đồ dùng dạy-học toán Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Chú ở bên Bác Hồ So sánh các số trong phạm vi 10000 Từ ngữ về Tổ quốc . Dấu phẩy. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm ; Tranh Ôn tập :Xã hội một số địa danh tỉnh Phú Yên. 11 12 13 14. Thứ năm T (16/01) TC TV CT. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Luyện tập Ôn tập chương II: Cắt dán chữ cái đơn giản Ôn chữ hoa N (tt) (N-V) : Trên đường mòn Hồ Chí Minh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 15 16 17. Thứ sáu (17/01). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Tranh. Phép cộng các số trong phạm vi 10000 Báo cáo hoạt động Thực vật. một số địa danh tỉnh Phú Yên. TUAÀN 21. (Từ ngày 20/01/14 – 24/01/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (20/01). 4 5 6. Thứ ba (21/01). 7 8 9 10. Thứ tư (22/01). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Tranh (sưu tầm) Phiếu thảo luận nhóm. TÊN BÀI DẠY. Ông tổ nghề thêu Luyện tập Công ước quốc tế về Quyền trẻ em (tiết 1). T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Phép trừ các số trong phạm vị 10 000 (N-V): Ông tổ nghề thêu. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Thường thức mĩ thuật :Tìm hiểu về tượng. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bộ đồ dùng dạy-học toán Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Bàn tay cô giáo Bảng nhóm Luyện tập Bảng nhóm Nhân hoá .Ôn cách đặt và trả lừi câu hỏi Ở Phiếu thảo luận nhóm đâu Phiếu thảo luận nhóm ; Tranh Thân cây (tiết 1) một số địa danh tỉnh Phú Yên. 11 12 13 14. Thứ năm T (23/01) TC TV CT. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Luyện tập chung Đan nong mốt (tiết 1) Ôn chữ hoa O,Ô,Ơ (N-V):Bàn tay cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 15 16. Thứ sáu (24/01). 17. T TLV. Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm. TN-XH. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm; Tranh. Tháng – Năm Nói về trí thức . Nói về trí thức .N-K: Nâng niu từng hạt giống Thân cây (tiết 2). một số địa danh tỉnh Phú Yên. TUAÀN 22. (Từ ngày 10/02/14 – 14/02/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (10/02). 4 5 6. Thứ ba (11/02). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (12/02). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Nhà bác học và bà cụ Luyện tập Tìm hiểu Công ước về quyền trẻ em (tiết 2). T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Hình tròn , tâm , đường kính , bán kính (N-V): Ê-đi-xơn. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí :Vẽ màu vào dòng chữ nét đều. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (13/02) TC TV CT. Bảng phụ. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Cái cầu Luyện tập Từ ngữ về sáng tạo.Dấu phẩy …. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm ; Tranh Rễ cây (tiết 1) Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Giấy thủ công Câu ứng dụng Bảng nhóm. Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số Đan nong mốt (tiết 2) On chữ hoa P (N-V): Một nhà thông thái.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 15 16 17. Thứ sáu (14/02). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm;. Luyện tập Nói, viết về người lao động trí óc Rễ cây ( tiết 2). TUAÀN 23 (Từ ngày 17/02/14 – 21/02/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (17/02). 4 5 6. Thứ ba (18/02). 7 8 9 10. 11. Thứ tư (19/02). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ ĐĐ Tranh. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Nhà ảo thuật Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (tt) Tôn trọng đám tang. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Luyện tập N-V : Nghe nhạc. MT. Bài vẽ mẫu. Vật mẫu ;Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ theo mẫu : Vẽ cái bình đựng nước. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (20/02) TC. Bảng phụ. 14. TV CT. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. 15. T. Bảng phụ. Bảng nhóm. 13. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Lá cây Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng Bảng nhóm. 12. TÊN BÀI DẠY. Chương trình xiếc đặc sắc Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số Nhân hoá . Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Lá cây Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt) Đan nong đôi (T 1). Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tt). Ôn chữ hoa Q (N-V) : Người sáng tác quốc ca Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 16 17. Thứ sáu (21/02). TLV TN-XH. Bảng phụ Tranh. Phiếu thảo luận nhóm; Lá cây. Kể lại một buổi biểu diễn văn nghệ Khả năng kì diệu của lá cây. TUAÀN 24 (Từ ngày 24/4/14 – 28/4/14) STT 1. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (24/02). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ. Bảng nhóm. Đối đáp với vua Luyện tập. 3. ĐĐ. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Tôn trọng đám tang. 4. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Luyện tập chung N-V : Đối đáp với vua. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Tập vẽ tranh : Đề tài tự do. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. 2. 5 6. Thứ ba (25/02). 7 8 9 10. Thứ tư (26/02). Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Hoa. 12. Thứ năm T (27/02) TC. 13. TV. Chữ mấu; Từ ứng dụng. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. 14. CT. Bảng phụ. Bảng nhóm. 11. Bảng phụ. Tiếng đàn Làm quen với chữ số La Mã Từ ngữ về nghệ thuật : Dấu phẩy Hoa Luyện tập Đan nong đôi (tiết 2). (N-V) : Tiếng đàn. Ôn chữ hoa R.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 15 16. Thứ sáu (28/02). 17. T TLV TN-XH. Bảng phụ, Mô hình đồng hồ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm. Thực hành xem đồng hồ. Phiếu thảo luận nhóm; Quả. Nghe – kể : Người bán quạt may mắn Quả. TUAÀN 25 (Từ ngày 3/3/14 – 7/3/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (3/3). 4 5 6. Thứ ba (4/3). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (5/3). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm ĐĐ Tranh Phiếu thảo luận nhóm. Hội vật Thực hành xem đồng hồ (tt) Thực hành kĩ năng giữa HKII. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. N-V : Hội vật. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí. Vẽ tiếp họa tiết .... TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T TC (6/3) TV CT. Bảng phụ. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng Bảng nhóm. Hội đua voi ở Tây Nguyên Luyện tập Nhân hóa. On cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? Động vật Luyện tập Làm lọ hoa gắn tường (tiết 1) On chữ hoa S N-V: Hội đua voi ở Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 15 16 17. Thứ sáu (7/3). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Sâu,. Tiền Việt Nam Kể về lễ hội Côn trùng. bướm,.... TUAÀN 26 (Từ ngày 10/03/14 – 14/03/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (10/3). 4 5 6. Thứ ba (11/3). 7 8 9 10. 11 12. Thứ tư (12/3). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm ĐĐ Tranh Phiếu thảo luận nhóm. Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử Luyện tập Tôn trọng thư từ , tài sản người khác. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Làm quen với thống kê số liệu (N-V): Sự tích lễ hội Chử Đông Tử. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Tập nặn tạo dáng …. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (13/3) TC. Bảng phụ. Bảng phụ. Rước đèn ông sao Làm quen với thống kê số liệu (tt) Từ ngữ về lễ hội .Dấu phẩy. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Tôm., Tôm , cua cua Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan. Luyện tập Làm lọ hoa gắn tường (tt).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 13. TV CT. 14 15 16 17. Thứ sáu (14/3). T TLV TN-XH. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Câu ứng dụng Bảng nhóm. Ôn chữ hoa T (N-V): Rước đèn ông sao. 26 đề thi. KTĐK(GKII) Kể về một ngày hội Cá. Phiếu thảo luận nhóm; cá. TUAÀN 27 (Từ ngày 17/03/14 – 21/03/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (17/3). 4 5 6. Thứ ba (18/3). 7 8 9 10. Thứ tư (19/3). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm ĐĐ Tranh Phiếu thảo luận nhóm. Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II Các số có 5 chữ số Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Luyện tập Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ theo mẫu : Vẽ lọ hoa và quả. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. 12. Thứ năm T (20/3) TC. 13. TV. 11. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. Bảng phụ. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II Các số có 5 chữ số (TT) Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II Chim Luyện tập Làm lọ hoa gắn tường Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 14 15 16 17. Thứ sáu (21/3). CT. Bảng phụ. T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. 26 đề thi. Kiểm tra đọc. 26 đề thi Phiếu thảo luận nhóm;. Số 100.000 – Luyện tập Kiểm tra viết Thú. TUAÀN 28. (Từ ngày 24/03/14 – 28/03/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (24/3). 4 5 6. Thứ ba (25/3). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (26/3). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm ĐĐ Tranh Phiếu thảo luận nhóm. Cuộc chạy đua trong rừng So sánh các số trong phạm vi 100 000 Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ( tiết 1). T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ Bảng nhóm. Luyện tập (N-V): Cuộc chạy đua trong rừng. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ trang trí : Vẽ màu vào hình có sẵn. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. Thứ năm T (27/3) TC TV CT. Bảng phụ. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Phiếu thảo luận nhóm; Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. Cùng vui chơi Luyện tập Nhân hóa .Ôn cách đặt và TLCH Để làm gì? Thú (tt) Diện tích của một hình Làm đồng hồ để bàn ( tiết 1) Ôn chữ hoa T (N-V): Cùng vui chơi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 15 16 17. Thứ sáu (28/3). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Phiếu thảo luận nhóm;. Đơn vị đo diện tích – Xăng – ti – mét vuông Kể lại trận thi đấu thể thao. Mặt trời. TUAÀN 29 (Từ ngày 31/03/14 – 4/03/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (31/3). 4 5 6. Thứ ba (01/4). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (02/4). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm ĐĐ Tranh Phiếu thảo luận nhóm. Buổi học thể dục Diện tích hình chữ nhật Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2). T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ, PBT, PTL Bảng nhóm. Luyện tập (N-V) : Buổi học thể dục. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Tập vẽ tranh : Tĩnh vật (lọ hoa và quả). TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TV CT. Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy Thực hành : Đi thăm thiên nhiên. TN-XH Thứ năm T TC (3/4). Lời kêu gọi toàn dân tân tập thể dục Diện tích hình vuông. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. Luyện tập Làm đồng hồ để bàn ( tiết 2 ) Ôn chữ hoa T (N-V): Lơi kêu gọi toàn dân tân tập thể dục.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 15 16 17. Thứ sáu (4/4). T TLV TN-XH. Phép cộng các số trong phạm vi 100.000 Viết về một trận thi đấu thể thao Thực hành :Đi thăm thiên nhiên. Bảng phụ Bảng phụ. TUAÀN 30 (Từ ngày 7/4/14 – 11/4/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (7/4). 4 5 6. Thứ ba (8/4). 7 8 9 10. 11 12. Thứ tư (9/4). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm ĐĐ Tranh Phiếu thảo luận nhóm. Cuộc gặp gỡ ở Lúc-xăm- bua Luyện tập Chăm sóc cây trồng vật nuôi. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ, PBT, PTL Bảng nhóm. Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 N-V : Liên hợp quốc. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ theo mẫu : Cái bình pha trà. TĐ. Tranh; Bảng phụ. T LTVC. Một mái nhà chung. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. Tiền Việt Nam Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm Trái Đất-Quả Địa Cầu. Bảng phụ. Bảng nhóm. Luyện tập. Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan. Làm đồng hồ để bàn (tiết 3). TN-XH Thứ năm T (10/4) TC.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 13 14 15 16 17. Thứ sáu (11/4). TV CT. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ. Câu ứng dụng. Ôn chữ hoa U Nhớ - viết : Một mái nhà chung Luyện tập chung Viết thư Sự chuyển động của Trái Đất. TUAÀN 31. (Từ ngày 14/4/14 – 18/4/14) STT 1 2 3. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (14/4). 4 5 6. Thứ ba (15/4). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (16/4). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm ĐĐ Tranh Phiếu thảo luận nhóm. Bác sĩ Y- éc –xanh Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số Chăm sóc cây trồng vật nuôi (tiết 2). T. T. Bảng phụ, PBT, PTL. Luyện tập. CT. Bảng phụ. Bảng nhóm. (N-V): Bác sĩ Y- éc –xanh. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Vẽ tranh : Đề tài các con vật. TĐ T. Tranh; Bảng phụ. LTVC. Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TN-XH Thứ năm T (17/4) TC TV CT. Bài hát trồng cây Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số (tiết1 ) Từ ngữ về các nước . Dấu phẩy Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số Làm quạt giấy tròn (tiết 1) Ôn chữ hoa V N-V: Bài hát trồng cây.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 15 16 17. Thứ sáu (18/4). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ. Luyện tập Thảo luận về bảo vệ môi trường Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. TUAÀN 32 (Từ ngày 21/4/14 – 25/4/14) STT 1. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ hai (21/4). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. TÊN BÀI DẠY. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm. Người đi săn và con vượn Luyện tập chung. 3. ĐĐ. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Thực hiện an toàn giao thông (tiết 1). 4. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ, PBT, PTL Bảng nhóm. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (N-V): Ngôi nhà chung. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Tập nặn tạo dáng …. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. 2. 5 6. Thứ ba (22/4). 7 8 9 10 11 12 13 14. Thứ tư (23/4). Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm. TN-XH Thứ năm T (24/4) TC TV CT. Cuốn sổ tay Luyện tập Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu chấm … Ngày và đêm trên Trái Đất. Bảng phụ. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. Luyện tập Làm quạt giấy tròn (tiết 2) Ôn chữ hoa X (N-V) : Hạt mưa.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 15 16 17. Thứ sáu (25/4). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ. Luyện tập chung Nói, viết về bảo vệ môi trường Năm , tháng và mùa. TUAÀN 33 (Từ ngày 26/4/14 – 6/5/14) NGÀY SỬ DỤNG. MÔN HỌC. Thứ Bảy (26/4). TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm. Cóc kiện trời Kiểm tra. 3. ĐĐ. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Thực hiện an toan giao thông. 4. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ, PBT, PTL Bảng nhóm. Ôn tập các số đến 100 000 (N-V): Cóc kiện trời. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Thường thức mĩ thuật : Xem tranh thiếu nhi thế giới. TĐ T LTVC. Tranh; Bảng phụ. TN-XH. Tranh. T TC. Bảng phụ. TV CT. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. STT 1 2. 5 6. Thứ Hai (28/4). 7 8 9. Thứ Ba (29/4). 10 11 12 13 14. Thứ Hai (5/5). TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. Bảng phụ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Quaû Ñòa Caàu Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. TÊN BÀI DẠY. Mặt trời xanh của tôi Ôn tập các số đến 100 000 Nhân hoá Các đới khí hậu Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 Làm quạt giấy tròn (tiết 3) Ôn chữ hoa Y (N-V) : Quà của đồng nội.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 15 16 17. Thứ Ba (6/5). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 Ghi chép sổ tay Bề mặt Trái Đất. TUAÀN 34 (Từ ngày 6/5/14 – 10/5/14) STT 1. NGÀY SỬ DỤNG. Thứ Ba (6/5). MÔN HỌC. TÊN ĐỒ DÙNG MƯỢN P.THIẾT BỊ. TÊN ĐỒ DÙNG TỰ LÀM. 3. ĐĐ. Tranh. Phiếu thảo luận nhóm. Sự tích chú cuội cung trăng Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000 (tt) Giữ trường xanh , sạch , đẹp. 4. T CT. T Bảng phụ. Bảng phụ, PBT, PTL Bảng nhóm. Ôn tập về các đại lượng (N-V): Thì thầm. MT. Bài vẽ mẫu. Tranh quy trình Bài vẽ HS năm trước. Tập vẽ tranh : Đề tài mùa hè. 2. 5 6. 7 8 9. Thứ Tư (7/5). TĐ Thứ Năm T LTVC (8/5). 10 11 12 13 14. TĐ – KC Tranh; Bảng phụ T Bảng phụ; Mô hình đồng hồ Bảng nhóm. TÊN BÀI DẠY. Thứ Sáu (9/5). Tranh; Bảng phụ Bảng phụ. TN-XH. Tranh. T TC. Bảng phụ. TV CT. Chữ mấu; Từ ứng dụng Bảng phụ. Bảng nhóm Bảng nhóm Phiếu thảo luận nhóm Quaû Ñòa Caàu Bảng nhóm Tranh quy trình; Vật mẫu; Các nan đan Câu ứng dụng. Mưa Ôn tập về hình học Từ ngữ về thiên nhiên . Dấu chấm , dấu phẩy Bề mặt lục địa Ôn tập về hình học (tt) On tập chương III Ôn chữ hoa A, M,N,Q,V (kiểu 2) (N-V) : Dòng suối thức.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 15 16 17. Thứ Bảy (10/5). T TLV TN-XH. Bảng phụ Bảng phụ Tranh. Ôn tập về giải toán Nghe – kể : Vươn tới các vì sao … Bề mặt lục địa.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×