Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE TOAN KSCL DAU NAM TOAN LOP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90’.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8. 7. 5. 6. 4. 9. 9. 10. 3. 7. 7. 9. 6. 5. 6. 8. 6. 9. 6. 6. 7. 8. 6. 8. 7. 3. 7. 9. 7. 7. 10. 8. 7. 8. 7. 7. 4. 6. 9. 8. a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? b/ Lập bảng tần số ? c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Bài 2: ( 1,5đ) Cho đa thức A(x) = 3x3 + 2 x2 - x + 7 - 3x và B(x) = 2x - 3 x3 + 3x2 - 5x - 1 a/ Thu gọn các đa thức A(x) và B(x) rồi sắp xếp A(x), B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x ? Tìm bậc của A(x) , B(x) ? b/ Tính A(x) + B(x) c/ Tính A(x) - B(x) Bài 3: (1,5đ) Cho đa thức N = x2 - 2xy + y2 a/ Tính giá trị của đa thức N tại x = 4 , y = - 2 b/ Tìm giá trị a của đa thức N(x)= ax3 -2ax-3, biết N(x) có nghiệm x = -1 Bài 4: (2,5 đ) Cho ABC cân tại C. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AC, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, chúng cắt nhau ở M. a. Chứng minh hai tam giác CMA và CMB bằng nhau b. Gọi H là giao điểm của AB và CM. Chứng minh rằng AH = BH. c. Khi ACB = 1200 thì AMB là tam giác gì? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 2 Thời gian: 60’ Bài 1 (1,5 điểm) a) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được:. 2 1 2 2  xy 3 x y 4 và 5 2. b) Tính giá trị của biểu thức 3 x y  5 x  1 tại x  2 ,. y. 1 3. Bài 2(1,5 điểm). Thời gian làm bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 9. 5 7 8. 8 8 9. 8 10 9. 9 9 9. 7 8 9. 8 10 10. 8 7 5. 14 14 5. 8 8 14. a) Lập bảng tần số. b) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 3 (3 điểm) Cho hai đa thức:. A( x)  4 x 5  x3  4 x 2  5 x  7  4 x 5  6 x 2 B( x)  3 x 4  4 x3  10 x 2  8 x  5 x3  7  8 x a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P ( x )  A( x )  B ( x ) và Q ( x )  A( x )  B ( x ) c) Chứng tỏ rằng x  1 là nghiệm của đa thức P ( x) Bài 4 (4 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M  BC). Trên AC lấy D sao cho AD = AB. a. Chứng minh: BM = MD b. Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh: DAK = BAC c. Chứng minh: AKC cân d. So sánh: BM và CM..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 3 Thời gian: 60’ Câu 1 (2,5đ) : Một xạ thủ bắn súng . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau: 9 9 10 9 10 9 8 10 8 8 9 7 9 10 8 9 8 10 9 8 9 9 7 10 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét? c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Câu 2 (3đ) : Cho các đa thức 2 2 2 2 P = 3y - 4y – x + 3x + 7xy + 1 ; Q = 3x – y – 5y +x + 6 + 3xy. 9 10 8. 9 10 9. 1 ; c/ Tính giá trị của P ; Q tại x = 2 ; y = 1. a/ Tính P + Q ; b/ Tính P – Q Câu 3 (3,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại B Vẽ trung tuyến AM . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Chứng minh rằng: a/  AMB =  EMC b/ AC > CE c/ BÂM > MÂC d/ Biết AM = 20 dm ; BC = 24dm . Tính AB = ? Câu 4 (1đ) a/ Khi nào thì a gọi là nghiệm của đa thức Q(x) ? 2 b/ Tìm nghiệm của đa thức : Q(x) = 2x - 3x ĐỀ 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn : Toán 7 ( Thời gian 90phút ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (4 ĐIỂM).. Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D,chỉ khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:A,3 B, -3 C, 18 D, -18 Câu 2: Đa thức f(x) = x2 - 5x có tập hợp nghiệm là: A, {0} B, {0 ; 1} C, {0 ; 5} D, {1 ; 5} Câu 3: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông: A, 3cm, 9cm,14cm B, 10cm, 24cm, 26cm C, 2cm, 3cm, 5cm D, 8cm, 18cm, 24cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2. Hiệu P - Q bằng: A, -x2 - 2y2 - 2 B, -x2 + 2 C, 3x2 - 2 D, 3 - 2x2 Câu 5: Cho  MNP như hình 1.Khi đó ta có:. M. Hình 1 A, NP > MN > MP B, MN < MP < NP 680 400 C, MP > NP > MN C, NP < MP < MN N P 2 2 Câu 6: Cho phép tính: 11x y = 15x y + 1. Đa thức trong ô vuông là: A, 26x2y - 1 B, -26x2y - 1 C, 4x2y - 1 D, - 4x2y - 1 Câu 7: Trong  ABC, điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác. Khi đó điểm I là giao điểm của: A, Ba đường cao B, Ba đường trung trực C, Ba đường phân giác D, Ba đường trung tuyến Câu 8: Có nhiều nhất bao nhiêu bộ ba là độ dài ba cạnh tam giác chọn từ năm đoạn thẳng 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cm ? A, 3 bộ ba B, 4 bộ ba C, 5 bộ ba D, 6 bộ ba M Câu 9: Cho hình 2. Trực tâm của  MPQ là: K A, Điểm E B, Điểm N Hình 2 Q C, Điểm K D, Điểm Q Câu 10: Cho các giá trị dấu hiệu sau: 2;6;0;2;1;7;5;7;5;10;6;8;7;8;6;7;7;9;4;3;9;8;9;1. N E P Mốt của dấu hiệu là: A, 9 B, 8 C, 7 D, 6 Câu 11: Cho hàm số f(x) = 2x + 3 và các điểm A(1 ; 5), B(0 ; 3), C(1/2 ; 4). Điểm thuộc đồ thị hàm số là: A, Điểm B và C B, Điểm A và C C, Điểm A D, Cả ba điểm A, B, C Câu 12: Cho đa thức M = 7x6 - 5x3y3 + y5 - x3y4 + 9. Bậc của đa thức M là: A, 6 B, 7 C, 8 D, 9 Câu 13: Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2 là: M A, x = 0 B, x = - 2 C, x = 0 hoặc x = -2 D, Không có nghiệm Câu 14: Cho hình 3, biết rằng NH = PK. Tam giác MNP là: K H A, Tam giác cân B, Tam giác thường Hình 3 C, Tam giác đều D, Tam giác vuông N P Câu 15: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: A, 3xy B, - 3x2y C, 3xy2 + 1 2 D, xy Câu 16: Nếu x = 4 thì x bằng: A, - 16 B, 8 C, 16 D, 2 PHẦN II: TỰ LUẬN(6 ĐIỂM). Câu 17: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + x - 2 và Q(x) = 2x2 + x - 3 a) Tính P(x) - Q(x). b) Chứng minh rằng đa thức H(x) = P(X) - Q(X) vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 18: Lập bảng tần số với các số liệu thống kê ở câu 10. Tính số trung bình cộng của các dấu hiệu. Câu 19: Gọi G là trọng tâm của  ABC. Trên tia AG lấy điểm G’ sao cho G là trung điểm của AG’. a) Chứng minh BG’ = CG. b) Đường trung trực của cạnh BC lần lượt cắt AC, GC, BG’ tại I, J,K. Chứng minh rằng BK = CJ. c) Chứng minh góc ICJ = góc IBJ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×