Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

Giao an toan 7 hay Lang Giang BG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.2 KB, 138 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 16/8/2013 Ngày dạy:19/8/2013. CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC TIẾT 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, biết số hữu tỉ được viết a. dưới dạng b với a , b ∈ Z ,b ≠ 0 . 2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bàng nhau; so sánh hai số hữu tỉ 3. Thái độ : Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS - GV: bảng phụ ghi bài tập. - HS bảng nhóm. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra: (không) GV giới thiệu chương trình môn đại số 7; một số yêu cầu để học tốt bộ môn.(5’) 2.Bài mới: TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Số hữu tỉ . (10’) - Y/c hs viết các phân số bằng nhau của các số - hs thực hiện: 5 sau: 3; - 0,5; 0; 2 7 .. Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?.. 5 GV: Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 7 đều là các số hữu tỉ . - y/c hs trình bày k/n số hữu tỉ? - y/c hs đọc kn số hữu tỉ sgk - GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các số hữu tỉ Q. - Yêu cầu học sinh làm ?1.. 3 6 9 −1 1 −2 3= = = =.. . ;− 0,5= = = =. .. 1 2 3 2 −2 4 0 0 0 5 19 − 19 38 0= = = =.. .; 2 = = = =.. . 1 2 −3 7 7 −7 14. - HS nhận xét HS trình bày Hs nhận xét - hs chú ý nghe *HS : Thực hiện. ?1. - hs nhận xét bài cua bạn. 1 - Y/c hs trả lời Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 3 là các số hữu tỉ? - GV chốt kiến thức. yêu cầu học sinh làm ?2.Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì sao ?. Hs suy nghĩ trả lời ?2 *GV : chôt Hs nhận xét. 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. (10’) - Yêu cầu học sinh làm ?3. *HS : Thực hiện ?3 Biểu diễn các số Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số? nguyên -1; 1; 2 trên trục số - y/c hs lên bảng trình bày? NĂM HỌC: 2013 – 2014. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - y/c hs nhận xét? - GV chốt - hs lên bảng trình bày - Y/c hs đọc VD 1 sgk, trình bày cách biểu diễn - hs nhận xét 5 Ví dụ 1 : số hữu tỉ lên trục số. 4. - y/c hs biẻu diễn số hữu tỉ. 5. 5 4. Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số. lên trục số.. - y/c hs nhận xét, bổ sung GV chôt *GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. *GV : Nhận xét.. - hs lên bảng trình bày và biểu diễn số hữu 5. tỉ 4 lên trục số - hs nhận xét Ví dụ 2. (SGK – trang 6) 3.So sánh hai số hữu tỉ . (12’) −2 4 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. ?4. So sánh hai phân số : 3 và -5 . −2 4 So sánh hai phân số : 3 và -5 . - hs đọc ?4 suy nghĩ trình bày cách so sánh . *GV:Nhận xét và chôt kiến thức. 9 hai số hữu tỉ dạng phân số ta so sánh như so - HS thực hiện so sánh, - 1 hs lên bảng trình bày sánh 2 phân số đã học. - h/s nhận xét *Nhận xét : SGK 1 Ví dụ: - y/C HS So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và − 2 ; Hs suy nghĩ, thực hiện so sánh hai số hữu −3. 1 và 0 2. 1. 1. tỉ -0,6 và − 2 ; −3 2 và 0 - hs trình bày lời giải. - Hs nhận xét Kết luận: SGK Hs đọc ? 5 HĐN Câc nhóm kiểm tra chéo bài. Nhóm trưởng nêu nhận xét.. - y/c hs trình bày lời giải? -y/c hs nhận xét - y/c hs trình bày cách so sánh 2 số hữu tỉ? ( quy về so sánh 2 phân số) - y/c hs đọc kết luận sgk? - Yêu cầu học sinh làm ?5 theo nhóm. -Y/c các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá. 4. Củng cố: (7’) - Gọi HS làm miệng bài 1 SGK - Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7 *) Bài tập cho hs khá giỏi: So sánh hai số a). − 2525 2929. vµ. − 217 b) 245. A=. 54 .107 −53 53 . 107+54. vµ B=. 135 .269 − 133 134 . 269+135. - hs lên bảng trình bày lời giải; hs nhận xét 5. Hướng dẫn về nhà: (1’-Học bài theo SGK. Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7. Ngày soạn:19/8/2013 Ngày dạy:22/8/2013. TIẾT 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: HS phát biểu được quy tắc thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc “chuyển vế”. 2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép cộng trừ số hữu tỉ; Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để tính nhanh; tìm x. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS - GV: bảng phụ ghi bài tập. - HS bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Kiểm tra: (7’) HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ? HS2: Quy tắc cộng trừ hai phân số? t/c phép cộng phân số? - Hs nhận xét? - GV chốt 2.Bài mới: TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HĐ1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15’) - Số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số, - hs suy nghĩ trả lời khi thực hiện phép cộng, trừ số hữu tỉ ta - Hs nhận xét có thể vận dụng quy tắc nào đã học? (QT - Hs nêu công thức tổng quát phép công, trừ 2 cộng , trừ phân số) số hữu tỉ Công thức tổng quát? - HS suy nghĩ trả lời: Phép số hữu tỉ có các - Tương tự như phép cộng phân số, phép tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, cộng số hữu tỉ có tính chất nào? kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có - y/c hs thực hiên ?1 một số đối. - Y/c hS lên bảng trình bày? - H/s đọc y/c ?1, suy nghĩ thực hiện phép tinh - HS lên bảng trình bày a, 0, 6 . 2 6 2 18  20  2  1       ;  3 10 3 30 30 30 15. 1 1 4 10 12 32 16 b,  ( 0, 4)       3 3 10 30 30 30 15. - Y/c hs nhận xét? - HS nhận xét - GV chốt. - HS làm bài tập 1bc ; hs kiểm tra chéo bài. *) Y/c hs làm bài tập số 1bc SGK - Y/c hs kiểm tra chéo bài của nhau? y/c 2 hs nhận xét kết quả làm của bạn? HĐ2. Quy tắc “ chuyển vế ”. (10’) - Y/c hs phát biểu ại quy tắc chuyển vế - HS phát biểu quy tắc chuyển vế đã học. trong tập số nguyên Z ? - Hs nhận xét - y/c hs nhận xét? *GV Nhận xét và khẳng định. Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”. y/c hs phát buêủ quy - Hs phát biểu NĂM HỌC: 2013 – 2014. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ? - Vận dụng quy tắc “chuyển vế” giải bài toám tìm x Hs thực hiện tìm x, biết 1 1 *Y/c học sinh tìm x, biết − 5 + x = 3 . - Hs lên bảng trình bày. 1 1 − +x= . 5 3. - y/c HS lên bảng trình bày lời giải ? - Y/c hs nhận xét bổ sung ? GV chốt : . - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm x, biết:. - HS nhận xét. - Y/c 2 hs lên bẳng chữa bài? - Y/c hs nhận xét?. 1 2 1 2 3 2 1   x    2 3 2 3 6 6 2 3 2 3 8  21 29 b,  x     x  x   . 7 4 7 4 28 28. HS đọc đề suy nghĩ, thực hiện - HS1 chữa a) ; hs 2 chữa b) - HS nhận xét bổ sung Giải:. 1 2 2 3 a , ữx − =− ; ư ưb, − x=− . 2 3 7 4. a, x . -Y/c hs đọc chú ý SGK?. *Chú ý: (SGK). 3. Củng cố: (12’) - HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế? - Hoạt động nhóm bài 7; HĐcá nhân bài 8ac 2. 2. 2. 2. HS khá giỏi: Tính nhanh : S = 5 . 7 + 7 . 9 + 9. 11 +.. .+93 . 95 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học kĩ các quy tắc SGK. - Làm bài 8ab ; 9 ; 10 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.. Ngày soạn: 23/8/2013 Ngày dạy: 26/8/2013. TIẾT 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh phát biểu được quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ NĂM HỌC: 2013 – 2014. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kỹ năng: HS thành thạo nhân chia số hữu tỉ. - Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 14 - Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (7’). 4. - HS1: Bài 9 cd (c. x = 21. 5. ; d. x = 21 ).  2 21 . a) 7 8. 6:. 3 25. - HS 2: Tính: b) - HS nhận xét? - GV: Nhận xét chôt. 2. Bài mới: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ (15’) Số hữu tỉ x = a/b; y = c/d hãy viết công - HS thực hiện viết công thức tổng quát thức tính x.y = ? nhân hai số hữu tỉ. a c - gọi hs nhận xét? x  ; y  ;  b; d  0 x , y  Q b d Cho a c a.c x. y  .  b d b.d. - HS nhận xét. -Yêu cầu HS làm bài 11ab(SGK/T12) - HS đọc và làm bài 11 SGK. - Y/c 2 hs lên bảng chữa HS1: a,b; HS2: cd? - 2 hs lên bảng trình bày lời giải 3 9 7 Gọi hs nhận xétCác nhóm nhận xét bài của bạn Kết quả: a) 4 ; b) - 10 ; c) 6 - Nhân nhiều số hữ tỉ em làm thế nào? - HS suy nghĩ trả lời. - Y/c hs làm bài tập số 13 SGK? - HS làm bài tập số 13a, b - Y/c HS lên bảng trình bày lời giải? - HS lên bảng trình bày lời giải - Y/c HS nhận xét? - HS nhận xét - GV chốt. Hoạt động 2:2. Chia hai số hữu tỉ (12’) Số hữu tỉ x = a/b; y = c/d hãy viết công - HS thực hiện viết công thức tổng quát thức tính x:y = ? chia hai số hữu tỉ. a. c. Với x = b ; y = d x:y =. a : b. c d. (y a d. 0) a .d. = b ⋅ c =b.c. - HS làm ? SGK - Y/c hs làm ? SGK - HS lên bảng trình bày lời giải. - HS lên bảng trình bày lời giải? HS nhận Kết quả: xét. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - y/c hs thực hiên phép tính:.  49 a) 10. 5 b) 46. HS nhận xét. - Y/c hs nêu K/n tỉ số của hai số đã học? - HS thự hiện viết dạng tổng quát tỉ số của Tương tự tỉ số của hai số hữu tỉ cúng vậy. hai số hữu tỉ. Hẫy viết công thức tổng quát tỉ số của hai số hữu tỉ x, y? HS đọ Chú ý: SGK HS làm bài tâp số 13c,d - HS thực hiện làm bài số 13c,d. Lên bảng - Y/c hs lên bảng trình bày lời giải? Em đã trình bày lời giải. trả lời câu hỏi phụ của vận dụng kiến thức nào để làm? GV - GV chốt. - HS nhận xét. 3: Củng cố bài (10’) Yêu cầu HS làm bài 14 (SGK/T12) theo HS: Làm bài 13 theo nhóm nhóm Kết quả:  15 19 Nhóm 1,2,3: a) Nhóm 4,5 : b) a) 2 b) 8 Nhóm 6,7,8: c) 4 7 Nhóm 9,10: d) c) 15 d) - 6 - Y/c hs b/ c kết quả? 2 nhóm b/c kết quả; 2 nhóm còn lại kt Bài 16 a chéo ( HS khá giỏi Y/c tính nhanh bài 16a?) - HS làm bài 16 a - HS nêu cách làm, lên bảng thực hiện tính. (7a y/c tính nhanhh) - HS nhận xét 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Bài 13bcd,16b (SGK/T12,13) Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5) 3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên Giờ sau: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”. Ngày soạn: 23/8/2013 Ngày dạy: 29/8/2013. Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kiến thức: Học sinh phat biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và biết cách thực hiện các phép tính công, trừ., nhân, chia số thập phân. - Kỹ năng: xác định nhanh chính xác trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; thành thạo khi thực hiện phép tính công, trừ., nhân, chia số thập phân. - Thái độ: tích cưc; hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập. - Học sinh: Bảng nhóm. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1. Đ/n giá trị tuyệ đối của số nguyên? Cho x = 4; x = - 4 tìm |x| = ? HS2: Tìm x biết |x| = 8 ; |x| = -3 HS: nhận xét bài làm của bạn? GV chốt 2. Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’) GV: Ta đã biết Đ/n giá trị tuyệt đối của HS: phát biểu Đ/n một số nguyên; tương tự như vậy y/c hs Đ/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? - HS thực hiện điền vào chỗ trống. Y/c hs làm bài ?1 SGK - HS nhận xét. - y/c HS trả lời ? Nếu x o x - HS nhận xét x  x  x Nếu x <0 x   x  xxx  o Vậy x thoả mãn Đk nào thì ? - Hs suy nghĩ làm bài. 3 - với x = 4 thì |x| = ? ; x = -2.58 thì |x| - Hs trả lời. =? - HS nhận xét. - Y/c hs trình bày lời giải Rút ra nhận xét - HS đọc ?2 suy nghĩ thực hiện tìm |x| Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) - HS lên bảng trình bày - Y/c hs lên bảng trình bày lời giải? - HJS nhận xét. - HS nhận xét? - GV chốt. HS đọc đề bài 17, suy nghĩ, thảo luận - Y/c hs HĐN Bài 17 (SGK/T15) nhóm, thống nhất kết quả; Nhóm trưởng - Y/c Nhóm trưởng N1,2 b/c? N3, 4kiểm tra b/c chéo? - HS nhận xét. - HS nhận xét? - GV chốt. Hoạt động 2:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(12’) - để cộng trừ, nhân, chia số thập phận em - HS suy nghĩ trả lời. làm thế nào? ( đưa về psố rồi thực hiện ...,) HS nhận xét. GV: ta có thể vận dụng quy tắc cộng trừ, NĂM HỌC: 2013 – 2014. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. nhân như với số nguyên. Ví dụ: Tính a) (1,13) + (-1,41) b)-5,2. 3,14 3HS lên làm ví dụ c) 0,408: (-0,34) Kêt quả: a) -0,2 b) – 16,328 c) – 1,2 - Gọi 3 HS lên bảng làm - HS nhận xét - Hs nhân xét? - GV chốt. 2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14) vở. Kết quả: a) – 2,853 HS1: a) b) 7,992 HS2: b) HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo Kết quả: nhóm a) – 5,639 b) – 0,32 Nhóm chẵn: a,b) c) 16,027 d) – 2,16 Nhóm lẻ: c,d) 4: Củng cố bài dạy (10’’) Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15) Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời bài 19 GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại Bài 20a, b (SGK/T15) Gọi 2 HS lên bảng làm 2 HS lên bảng làm HS1: a) Kết quả: a) 4,7 HS2: b) b) 0 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15) Bài 24,25,27 (SBT/T7,8) 3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ Chuẩn bị máy tính bỏ túi Giờ sau: “ Luyện tập ”. Ngày soạn: 3/9/2013 Ngày dạy: 6/9/2013. TIẾT 5 LUYỆN TẬP. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh vận dụng các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ làm bài tập. - Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) các phép tinh nhanh; so sánh các số hữu tỉ; tìm x. - Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) - HS1: tính. |x|. như thế nào? Áp dụng biết. x . 2 7 ; x = 4,5 tìm |x|?. - HS2: Tìm x biết a) |x|=3,5 b) |x|=− 5 - HS nhận xét bài bảu bạn? - GV chốt. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập so sánh số hữu tỉ (14’) Yêu cầu HS làm bài 22 theo nhóm: - HS đọc bài 22, suy nghĩ , thảo luận, thống - Nhóm trưởng 2 nhóm b/c kết quả, 2 nhất ý kiến, thực hiện so sánh. nhóm còn lại kt chéo? - Nhóm trưởng b/c kết quả - HS nhận xét bài của nhóm bạn? - HS nhận xét. - Em thực hiện so sánh các số hữu tỉ ntn? - HS trả lời. (viết các số hữu tỉ về dạng phân số rồi so sánh) GV chốt: HS đọc y/c bài 23. Suy nghĩ tìm số trung gian - y/c hs làm bài 23: (SGK/T16) hợp lý để thực hiện so sánh. GV gợi ý: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy - 3 HS lên bảng trình mỗi em bày lời giải một tìm số trung gian y để so sánh các số hữu phần. 4 4 tỉ.  1  1,1   1,1 5 - Gọi hs lên bảng làm? a) 5 - HS nhận xét? b)  500  0  0, 001   500  0, 001 −12 12 12. 1 13 13. − 12 13. c) − 37 =37 < 36 = 3 =39 < 38 ⇒ 37 < 38 - HS nhận xét. Hoạt động 2 : Bài tập thực hiện phép tính (12’) y/c hs làm bài 24: tính nhanh - HS đọc đề bài, suy nghĩ vận dụng các t/c của - gọi h/s lên bảng làm a) phép cộng, nhân số hữu tỉ tính nhanh. HS: - y/c hs nhận xét bài làm? Em có cách kết Lên bảng trình bày hợp khác k?   2,5.0,38.0, 4    0,125.0,15.   8  a)    2,5  .0, 4.0,38     8.0,125  .3,15. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7    1 0.38 .    1 .3.15  0.38    3,15 . 2, 77. *) Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu - HS suy nghĩ, phá ngoặc thực hiện tính nhanh ngoặc: A = (3.1 – 2,5) – (-2,5 + 3,2) - HS lên bảng làm ? - HS nhận xét ? GV chốt : nên phá ngoặc rồi tính nhanh. - HS đọc thông tin. - Y/c hs đọc thông tin hướng dẫn dùng máy tính bỏ túi thực hiện phép tính ( Bài - HS thực hành. 26) Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. Hoạt động 3: Bài tập về giá trị của số hữu tỉ. (10’) HS: Đứng tại chỗ trả lời GV: A = ?  A, khiA  0  A =   A, khiA  0. HS ghi vào vở y/c hs làm bài 25a) : (SGK/T16) - HS làm bài 25a) Tìm x biết a) |x-1,7|=2,3 a) |x-1,7|=2,3 suy ra x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = - 2,3 - Y/c hs lên bảng trình bày lời giải? *) với x – 1,7 = 2,3 *) với x – 1,7 = - 2,3 - Y/c hs nhận xét? x=4 x = - 0,6 - GV chốt. Vậy x { 4 ;− 0,6 } Bài tập cho HS khá giỏi: Tìm GTLN của - HS khá giỏi suy nghĩ thực hiện tìm GTLN biểu thức A = 0,5 - |x − 3,5| - HS nêu hướng giải quyết bài/ - Gọi hs nêu hướng giải quyết - HS thực hiện giải bài tập. (GV gợi ý: xét giá trị của |x − 3,5| ? ( - kiểm tra chéo bài. 0 ). Vậy A = 0,5 - |x − 3,5| đạt GTLN khi nào? (khi |x − 3,5| có GTNN) ) - GV đưa ra đáp án. y/c hs kt chéo bài. 3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 2. Giải các bài tập sau: Bài 21; 24b; 25b (SGK/T16); 28 SBT (7a làm thêm bài 31,33,34 (SBT/T8,9) Ngày soạn: 6/8/2013 Ngày dạy: 9/9/2013. Tiết 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kiến thức: Học sinh phát biểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, viết được công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa. - Kỹ năng: vận dụng công thức tính nhanh, tính đúng luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (6’) HS1 a). Tính 25.32 = b). Tính 33:32 = HS2: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên? Công thức tính tích, thương hai luỹ thừc cùng cơ số? HS: nhận xét GV chốt 2. Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (15’) - Tương tự ta có đ/n luỹ thừa HS: Phát biểu định nghĩa với số mũ tự nhiên của một số Ghi dạng TQ vào vở hữu tỉ, hãy nêu đ/n luỹ thừa Định nghĩa: x n  x.x.x.... của một số hữu tỉ  x n  TSx ( x1  x x  Q, n  N , n  1 ) 0 x 1 x là cơ số; n là số GV: Quy ước: 4 m 3 2 .  0, 25 . ; .  .......  4 Ví dụ: - HS thực hiện tính. Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng a a - HS thực hiện biến đổi b (a,b  Z; b 0) ta có: ( b )n  n  a a a a .a .....a =? . ..... a b.b..... b  b   b  b n n n b ( ) = = = n Yêu cầu HS làm ?1 a (SGK/T17) bn. Gọi 2HS lên bảng làm ? Y/c hs nhận xét ?. - HS đọc ?1, suy nghĩ, thực hiện tính. - 2 hs lên bảng trình bày lời giải. 2. 3. 9  2 8  3        16  5  125  4. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. (-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125; - hs nhận xét,. (9,7)0 = 1. Hoạt động 2:2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (8’) GV: Tương tự như số tự nhiên, đối với số hữu tỉ x, ta có:Tích và thương của hai luỹ thừa HS: lên bảng viết công thức cùng cơ số ? tổng quát. Với mọi x  Q x m .x n  x m  n. Ta có: Yêu cầu HS làm (SGK/T18) Gọi 2HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) hs nhận xét. ?2. x m : x n x m  n  x 0, m n . 2HS: Lên bảng thực hiện 2. 3. 2 3.  3 .   3   3  35  a) = 243 b) (-0,25)5:(-0,25)3 = (0,25)2 =0,625. Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa(8’) Yêu cầu HS làm ?3 HS: Hoạt động theo nhóm sau (SGK/T18) theo nhóm đó đọc kết quả 2 3 6 x  Q GV: Vậy với mọi ta có: a) (2 ) = 2 m n. x .  x m. n. Ví. dụ: 5.   1   1   2    2     . 2.5.   1    2. 10. 1 1 2 5 b) [( 2 ) ] = ( 2 )10. 1HS: Lên bảng thực hiện  3  3 a) [( 4 )3]2 = ( 4 )6.. Bảng phụ: ?4 (SGK/T18) b) [(0,1)4]2 = (0,1)8 Gọi 1HS lên điền trên bảng phụ 3: Củng cố (7’) Bài 27 (SGK/T19) gọi 2Hs lên 2HS lên bảng làm được kết bảng làm quả là 4. 1  1    81  3. HS khá giỏi: Bài số 47 SBT 87 – 218 chia hết cho 14 (Gợi ý: biến đổi, chứng tỏ 87 – 218 chia hêta cho 2 và 7). ;. 3. 729  9     64  4. (- 0,2)2 = 0,04 ; (- 5,3)0 = 1 - HS đọc đề bài; suy nghĩ. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. chứng minh. - HS trình bày lời giải. - HS nhận xét. 4.Huớng dẫn về nhà : (1’) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x và các quy tắc - Bài tập về nhà: Bài 28,29,30,31 (SGK/T19). Ngày soạn : 10/9/2013 Ngày dạy: 13/9/2013. Tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp). I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS viết được công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Vân dụng các công thức đã học vào thực hiện phép tính. - Kỹ năng: HS vận dụng được (HS khá giỏi vận dụng thành thạo) các công thưc đã học thực hiện các phép tính; - Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1. a) Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ? b) Công thức tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, ? luỹ thừa của một luỹ thừa? Lấy VD minh hoạ. 3. 2. HS2: Hãy tính và So Sánh HS nhận xét? GV chốt. 2. Bài mới:. 2 2 2.5 a)   và 2 .5. Trợ giúp của giáo viên NĂM HỌC: 2013 – 2014. 3.  1 3 1  3  .    .  b)  2 4  và  2   4 . Hoạt động của học sinh 13. 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích (12’) - Qua kết quả bài tập trên, em hãy phát biểu HS suy nghĩ thực hiện: công thức tính luỹ thừa của một tich? Viết với x, y  Q, ta có (x.y)n = xn.yn công thức tổng quát? - y/c hs trả lời ? HS nhận xét câu trả lời của bạn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) Áp dụng, hãy tính: 108.28 = ? HS: 108.28 = (10.2)8 = 208 254.28 =? 254.28 = 58.28 = 108 Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T21) 2HS lên bảng làm Gọi 2HS lên bảng làm Kết quả: a) 1 b) 27 Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thương (15’) Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T21) theo nhóm HS: thảo luận nhóm, sau đó b/c kết quả. Nhóm trưởng b/c kết quả? Ta có: 105 10 5 b) 2 = ( 2 )5. 3. −2 3 ( − 2 ) = 3 3 3. ( ). Y/c HS nhận xét, sau đó đưa ra công thức a) tổng quát Công thức:. n.  x xn    yn x, y  Q , n  N thì  y . 2. 722  72    32 9 242  24 . (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa) HS làm ?4 theo nhóm Kết quả: a) 9 b) -27 c) 125. Ví dụ: Yêu cầu HS làm ?4 (SGK/T21) theo nhóm Dãy 1: a) Dãy 2: b) Dãy 3: c) Hoạt động 3: Củng cố bài dạy (9’) Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T22) 2HS lên bảng làm ?5 được kết quả là Gọi 2HS lên bảng làm a) (0,125)3 . 83 = 13 = 1 HS1: a) b) (-39)4 : 134 = (-3)4 = 81 HS2: b) HS đứng tại chỗ trả lời Kết quả: Bảng phụ: Bài 34 (SGK/T22) a) Sai vì (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời b) Đúng c) Sai vì (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 4. 8  1 2   1          7    7   d) Sai vì. e) Đúng f) Sai vì 810 : 48 = (23)10 : (22)8 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HS làm bài 36 SGK HS khá giỏi làm thêm bài tập số 39 SGK 39 SGK Tr23 x  Q, x  0 . 4: Hướng dẫn về nhà: (1’) - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa - Bài tập về nhà: Bài 35  42 (SGK/T22) Bài 44,45,46,50,51 (SBT/T10,11). Ngày soạn: 13/9/2013 Ngày dạy: 16/9/2013. TIẾT 8 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS vận dụng công thức tổng quát nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa thực hiện phép tính, so sánh, tìm số chưa biết. - Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thành thạo) tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím x ... - Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, bút dạ III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1: Viết công thức tổng quát minh hoạ cho nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa. Lấy VD minh hoạ? HS nhận xét? 2. Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức (15’) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Bài 39: (SBT/T9). 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào. Gọi 4HS lên bảng làm. vở.. 0. Kết quả:. 2.  1  1   3  2   HS1: = ?  2 = ?. 0. 4. HS2: (2,5)3 = ?.  1  1   4 = ?.  1    2 = 1 2. 2. Cả lớp làm vào vở.  1 3   2 =. 49 1 7    12 4 4  2. Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét. (2,5)3 = 15,625 4. 4. 625 113  1  5 2  1     256 256  4 =  4. Bài 44: (SBT/T10). HS làm theo nhóm. Yêu cầu HS làm theo nhóm. Kết quả:. Dãy 1: a). a) 54. Dãy 2: b) Dãy 3: c) Yêu cầu HS nhận xét chéo bài của nhau Bảng phụ: Bài 49 (SBT/T10) Gọi 2HS lên bảng chọn phương án trả lời đúng HS1: a,b) HS2: c,d Yêu cầu S dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.  3   b)  7 . 9. 1 c) 2 8. 2HS lên bảng chọn câu trả lời đúng Kết quả: a) B b) A. b) D d) E Hoạt động 2: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa (10’) Bài 29: (SGK/T19) - HS đọc bài 29, suy nghĩ trình bày hướng giải quyết Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK. 1HS lên bảng viết - Y/c 1HS lên bảng tìm cách viết khác 1 2 2 16  16   4   4        81  81   9   9. Bài 31: (SGK/T19) Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. 4.  2  2      =  3  3. 4. 2HS lên bảng làm Yêu cầu HS khác nhận xét cách viết của bạn. Bài 30: (SGK/T19). HS1: (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16. HS2: (0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12 Hoạt động 3: Tìm số chưa biết (12’) - HS suy nghĩ làm bài 3 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Để tìm x trước hết ta phải làm gì?. Ta phải tính các luỹ thừa theo các công thức đã học. Gọi 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. 2HS lên bảng làm. HS1: a) HS2: b). Kết quả:. Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn. 1 a) x = 16. 9 b) x = 16. GV chốt lại cách làm 3. Củng cố: Xen trong bài 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà học xem lại nội dung bài tập đã chữa. Đọc bài đọc thêm 2. Giải các bài tập sau: Số: 44,45,46,49; Trang 10 SBT. Đọc trước bài : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo).. So¹n:15/9/2013 Gi¶ng:18/9/2013. TiÕt 9: luyÖn tËp. I. Môc tiªu: - KiÕn thøc: HS tiÕp tôc vËn dông nh©n, chia hai luü thõa cïng c¬ sè, luü thõa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng để thực hiện phép tính một c¸ch hîp lÝ. - Kỹ năng: HS thực hiện đợc (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) tính giá trị biểu thøc, viÕt díi d¹ng luü thõa, so s¸nh hai luü thõa, tÝm sè cha biÕt ... - Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học II. ChuÈn bÞ: - Gi¸o viªn: B¶ng phô ghi tæng hîp c¸c c«ng thøc vÒ luü thõa - Häc sinh: bót d¹, b¶ng nhãm. III. TiÕn tr×nh lªn líp: 2. KiÓm tra bµi cò: (6’) HS1: Nªu c¸c c«ng thøc tÝnh luü thõa cña mét sè h÷u tØ ? m n mn m n m n HS: Tr¶ lêi: x .x x ; x : x x ( x 0; m n) m n. x .  x m .n. n. x. y x n . y n ;   ;.  x. y . n. x n . y n. 2. Bµi míi: Trî gióp cña gi¸o viªn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa (5’) - Y/c hs lµm Bµi 39-SGK: HS: đọc bài 29, suy nghĩ vận dụng kiến thức đã - Y/c hs lªn b¶ng tr×nh bµy? häc vÒ luü thõa lµm bµi. - Y/c hs nhËn xÐt? - HS lªn b¶ng tr×nh bµy. - GV chèt - HS nhËn xÐt NĂM HỌC: 2013 – 2014. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. a) x10=x7.x3 ; b) x10=(x2)5 c) x10=x12: x2 Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức, tìm x (22’) - §ua bt trªn b¶ng phô, y/c hs thùc hiÖn, - HS đọc bài, thực hiện tính Em h·y tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc - HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i. 4 4 - HS nhËn xÐt a. 5 5.205 = ? 4 4 4 25 . 4 a. 5 5.205 = 1005 = 1 b. ( − 10 )5.( − 6 )4 = ? 3 5 -Y/c hs lµm bµu 40 SGK - Gäi hs lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i - Gäi hs nhËn xÐt? 169 1  2560 - Bµi 40: a) 196 , c) 100 , d) 3. 25 . 4. 100. b. ( − 10 )5.( − 6 )4 = 3 5. 100 −6 ¿ 4 ¿ −10 ¿5 .¿ = ¿ ¿. −2 ¿9 .5 ¿ ¿ ¿. HS đọc bài 40 - Hs suy nghĩ thực hiện phép tính. - HS lªn b¶ng lµm a), c) d). - Y/c hs làm BT42 theo nhãm GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm - HS đọc bài 42, thao luận nhóm, thống nhất ý kiến, đại diện nhóm lên trình bày lời giải. bµi tËp T×m n biÕt: 16 2 n n  3  a. 2 ( n = 3) 16 2  27 n b) n =7 c) n=2 a. 2 b 81 c. 8n : 2n = 4 - Gäi Hs nhËn xÐt? - GV chèt Hoạt động 3:Bài tập cho HS khá giỏi (8’) HS: Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện nhóm Bµi tËp 43:biÕt 2 2 2 2 lªn b¶ng tr×nh bµy. 1  2  3  ...  10 385 Ta cã 2 2 2 2 TÝnh 2  4  6  ...  20 ? 22  42  62  ...  202 2. 2. 2.  2.1   2.2    2.3   ...   2.10 . GV híng dÉn KT l¹i. 2. 22.12  22.22  22.32  ...  210 22 12  22  32  ...102 4.  385  1540. . . 3) cñng cè: (3’) - hs viÕt l¹i c¸c c«ng thøc cho luü thõa cóa mét sè h÷u tØ 4) Híng dÉn vÒ nhµ: (1’). Bµi 43 SGK, bµi 50,51 SBT; HS kh¸ giái lµm bµi 56 SBT. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn:20/9/2013 Ngày dạy: 23/9/2013. TIẾT 10. TỈ LỆ THỨC. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS phát biểu được định nghĩa tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng: Vận dụng đ/n và t/c lập được (HS khá giỏi lập nhanh) các tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức. - Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập. - Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (6’). 18. HS1: So sánh 2 tỉ số sau: 24 HS2 nhận xét? GV chốt 2. Bài mới:. 15 ,3. và 20 , 4. Trợ giúp của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:1. Định nghĩa (15’) - Qua bài tập trên ta có = ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức, vậy theo tỉ lệ thức là gì? - HS nghe, suy nghĩ trả lời câu hỏi. - Gọi hs phát biểu? - HS nhận xét bổ sung. - Gọi hs nhận xét - Đ/N: SGK GV chốt: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Gọi HS đọc Đ/N SGK - HS suy nghĩ viết, lấy VD minh hoạ. Có cách viết nào khác diễn - HS nhận xét. đạt đúng nội dung đ/n tỉ lệ Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24) thưc? (Từ tỉ lệ thức còn được - HS đọc chú ý SGK viết là a : b = c : d) - y/c hs đọc Ghi chú: (SGK) - HS đọc y/c ?1 thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến; nhóm để biết tên gọi các thành phàn trưởng b/c kết quả. trong tỉ lệ thức. - HS nhận xét Yêu cầu HS làm ?1 a) : 4 = : 8 (lập thành một tỉ lệ thức) (SGK/T24) theo nhóm b) -3: 7 -2: 7 (không lập được TLT) Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa kết quả và cách làm. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Hoạt động 2:2. Tính chất (15’) a) Tính chất 1 (tính chất cơ - HS đọc thông tin SGK để biêt cách chứng minh của đẳng bản của tỉ lệ thức): thức tích: - Y/c hs đọc thông tin SGK 18.36 = 24.27 -Tương tự , từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra a.d = b.c không ? -Đó chính là nội dung t/c 1. Hãy phát biểu t/c1 Tính chất 2: - Y/c hs đọc thông tin SGK. - HS suy nghĩ trả lời. Từ - T/c 1 : SGK - HS đọc thông tin SGK để biết cách Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra được tỉ lệ thức - HS làm ?3. - HS trình bày kết quả. GV: Treo bảng phụ lời giải - HS nhận xét cho HS nghiên cứu Bằng cách tương tự yêu cầu - T/c 2 : SGK HS làm ?3 (SGK/T25) - Bảng tóm tắt SGK GV: Từ a.d = b.c thì ta có các tỉ lệ thức ; GV : Với a, b, c, d 0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. 3) Củng cố (8’) - Y/c hs viết lại các đẳng thức - HS viết 5 đẳng thức minh hoạ cho đ/n, t/c tỉ lệ thức - HS đọc đề bài, suy nghĩ, thực hiện lập tỉ số theo y/c. Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS - 2HS lên bảng trình bày lên bảng làm Giải: HS1: a) a) 1,2 : 3,24 = = HS2: b) b) 2 : = = Bài 46/a) x = -15 b) x = 0,91 - Y/c hs làm bài 46. HS khá giỏi làm thêm bài 48 4: Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức. 2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26) Bài 61,62 (SBT/12,13) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn: 23/9/2013 Ngày dạy: 26/9/2013. TIẾT 11 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Kiến thức: HS vận dụng được định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập. - Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) nhận dạng tỉ lệ thức; lập các tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng tích, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. -Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ - HS: bảng nhóm III.Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra (15’) Đề bài: Bài 1( 3đ)Tính: a) b) Bài 2 (3đ) Tìm x biết: a, b, 2x - = 1,75 Bài 3( 4đ) Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 51.3 = 9.17. Đáp án: Bài 1 mỗi ý đúng 1,5 đ a) b) 36 Bài 2: mỗi ý đúng 1,5 đ a) x = -10 b) x = 1 Bài 3: mỗi ý đúng 1 đ. 2. Bài mới Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Nhận dạng tỉ lệ thức (10’) - Yêu cầu học sinh hoạt làm bài 49/SGK - HS đọc bài 49/26Sgk, suy nghĩ , thực hiện kiểm - Y/c 2 HS lên bảng làm. tra xem tỉ số nào lập được tỉ lệ thức. - gọi hs nhận xét, đánh giá bài các - 2 hs lên bảng trình bày nhóm - HS nhận xét. a, c lập thành tỉ lệ thức (vì hai tỉ số có giá trị bằng Hoạt động 2: Tìm thành phần chưa biết nhau) của tỉ lệ thức b, d không lập được tỉ lệ thức Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức (10’) - Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm - HS đọc bài 50/26SGk, thảo luận nhóm, thống nhất bài 50/SGK ý kiến; nhóm trưởng b/c. - Y/c Đại diện 2 nhóm thông báo kết - HS nhận xét. quả (có căn cứ), 2 nhóm còn lại kt chéo N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - gọi hs nhận xét, đánh giá bài các nhóm GV chốt. C. 6 : 27 = 16 : 72 63) Ư..  4,4  0,84 9,9 = 1, 89. L.. 0, 3 0,7 2 , 7 = 6, 3. B. U.. I. (-15) : 35 = 27 : ( 0,65  6,55 Ê. 0,91 = 9,17 4 2 2 1 Y. 5 : 1 5 = 2 5 : 4 5 1 1 1 1 Ơ. 2 : 1 4 = 1 3 : 3 3 5, 4 2, 4 T. 6 = 13,5. 1 1 3 1 2: 32= 4: 54 3 1 1 4: 14= 15: 2. 1 32. 1 13. 14 6 -0,84 9,17 0,3 B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C 1 45. 3 4. -6,3 -25 -25 -0,84 16 Hoạt động3: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số đã cho (9’) Ghi bảng đề bài 51 SGK: Lập các tỉ lệ - HS suy nghĩ, tìm cách làm. Thực hiện lập đẳng thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8 thức, sau đó lập tỉ lệ thức - Em thực hiện ntn? Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó - HS lên bảng làm? là : 1,5 2 2 - HS nhận xét? 1,5 3,6 4, 8 3,6 4, 8 - GV chôt: cách chọ thừa số lập đẳng 2 = 4, 8 ; 3,6 = 4, 8 ; 2 = 1,5 ; 3,6 = 1,5 thức cho nhanh. - HS nhận xét. 3. Củng cố: xen trong bài. Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập 4. Dặn dò:1’ - Làm bài 70  73/13SBT - Đọc trước bài: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn: 27/9/2013 Ngày dạy: 30/9/2013. Tiết 12:TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS trình bày được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Kỹ năng: Vận dụng t/c trên giải được các bài toán dạng tìm 2 số biết tông (hiệu) và tỉ số của chúng. - Thái độ: Say mê môn học; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ - Học sinh: bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ(6’) 2 3 2+3 Cho tỉ lệ thức: 4 = 6 . Hãy so sánh 4+ 6 và - HS lê bảng làm. - HS nhận xét. 2 −3 với các tỉ số có trong tỉ lệ thức đã cho. 4 −6 - gọi hs nhận xét? GV chốt. 2. Bài mới Hoạt động 1:1-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(25’) Qua ?1 (SGK/T28) các em đã lập được một dãy ti số - HS suy nghĩ trả lời. a c  bằng nhau, tương tự như vậy, tổng quát nếu b d. thì có thể suy ra dãy tỉ số bằng nhau nào? - gọi hs nhận xét? - GV đó chính là nội dung t/c dãy tỉ số bằng nhau. ( Y/c hs đọc thông tin c/m dãy tỉ số bằng nhau) 1 2 1 2 1 2 1 2      GV đưa ra Ví dụ: 4 8 4 8 4  8 4  8. - HS nhận xét. - Tính chất: a c a c a c    b d bd b d. (b  d). - HS lấy VD minh hoạ - Y/c hs tự lấy VD *) Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số bằng nhau : a c e a  c e    b d f b  d  f = ... y/c hs lập thêm 3 tỉ số nữa. a c e a ce a c e     b d f b d  f b d  f. điền vào chỗ .... NĂM HỌC: 2013 – 2014. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. VD: 1 2 4 1 2  4 1 2  4    2 4 8 = 4  2  8 2  4  8 = ....=..... ac e  a c e   = b  d  f  b  d  f ….. HS theo dõi và tự lập them tỉ số điền GV lưu ý cho HS dấu + hay - ở trên tử tương ứng với vào chỗ ..... dưới mẫu 1 2 4   VD: 2 4 8 =.....= ....=.... Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK/T30) - HS nhận xét bài làm. GV HD học sinh cách trình bày - HS đọc bài 54, suy nghĩ vận dụng t/c Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: trên nntn dể thực hiện tìm x, y x y x  y 16 - HS lên bảng trình bày.    3 5 3  5 8 = 2 (Vì x + y = 16) - HS nhận xét. x y  Do đó: 3 = 2  x = 3.2 = 6; 5 2  y = 5.2 = 10. Tương tự yêu cầu HS làm bài 55 (SGK/T30) theo HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm nhóm được kết quả: x = -2 ; y = 5 Hoạt động 2: Chú ý (8’) - y/c hs đọc thông tin chú ý; cho biết cách cách nói - HS ssọc thông tin và trả lời câu hỏi. a b c và viết khác của dãy tỉ số ằng nhau?   Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 2 3 5 ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. 1HS: Lên bảng làm bài Yêu cầu HS làm ?2(SGK/T29) Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần - Y/c hs trả lời ? a b c   - Y/c hs nhận xét ? lượt là: a,b,c thì ta có 8 9 10 GV chốt HS: Nhận xét 3: Củng cố bài dạy(5’) - Y/c hs viết lại t/c của dãy tr số bàng nhau? Chú ý gì - HS lên bảng viết. khi lập tỉ số mới? - HS cả lớp viết ra nháp, kt chéo bài của nhau. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà học và ôn lại nội dung bài tính chất tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Giải các bài tập sau: Bài 56,58,59,60 ( SGK,Trang 30, 31) 7 a làm thêm: Bài 74,75,76 (SBT/T14). NĂM HỌC: 2013 – 2014. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn: 30/9/2013 Ngày dạy: 3/9/2013. Tiết 13:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập - Kỹ năng:HS thực hiện được thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cấc số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải baìi toán về chia tỉ lệ - Thái độ: tích cưc; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ. - Học sinh: bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra: (7’) x. y. HS1 Viết các t/c của dãy tỉ số bàng nhau? Áp dụng tìm x, y biết 3 = 7 và x – y = 12. HS nhận xét bài? GV chốt. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập (37’) Dạng 1: Tỉ số Y/c hs HĐN Bài 59 (SGK/T31) -Bài 59, thảo luận, thống nhất ý kiến. - Y/c 2 nhóm trưởng báo cáo? 2 nhóm còn - Nhóm trưởng trình bày. lại kt chéo - HS nhận xét − 17 −6 16 - HS nhận xét? a¿ b) c) d) 2 26 5 23 GV: Chốt lại dạng bài tập Dạng 2: Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức - Y/c hs làm bài 60. Bài 60 (SGK/T31) - HS lên bảng trình bày lời giải 3 2 1  2  .x  :. 1 :. a)  3  3 4 5 - Y/c hs lên bảng tìm x? Y/c hs nhận xét bài làm? - Còn cách khác tìm x? Tương tự gọi 3 HS lên bảng làm HS1: b). 3 2 1  2  .x  : 1 : 4 5 3  3 1 7 5 2 x= ⋅ ⋅ 3 4 2 3 1 35 ⋅ x= => x= 3 12. ( ). 35 1 35 : = . Vậy x 12 3 4. 3HS lên bảng NĂM HỌC: 2013 – 2014. 25. 35 4.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HS2: c) HS3: d) Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Bài 58(SGK/T30) Gợi ý: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Hãy dùng dãy số bằng nhau để thể hiện đề bài? Yêu cầu 1HS lên bảng giải tiếp. 3 Kết quả: a) x = 1,5 b) x = 0,32 c)x = 32. HS đọc bài 58. Thực hiện chuyển lời văn thành biẻu thức. Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau tính số cay 7a, 7b. - HS lên bảng trình bày lời giải - Gọi số cây trồng của 2 lớp 7a, 7b tương ứng là x, y (cây) x, y N ❑ x 4 0,8  5 và y – x = 20 Theo bài ra ta có: y. Ap dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau x y y  x 20    4 5 5 4 1 = 20 (vì y-x = 20) x  Do đó: 4 20  x = 4.20 = 80 y 5 = 20  y = 20.5 = 100 . Vậy: Số cây đã trồng của lớp 7A: 80 cây Số cây đã trồng của lớp 7B: 100 cây - HS suy nghĩ bài 61 - y/c hs làm bài 61 (SGK/T31) Từ hai tỉ lệ thức đã cho làm thế nào để có HS Ta phải biến đổ sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau. dãy tỉ số bằng nhau? x y x y y z y z       4 5 12 15 (2) ta có 2 3 8 12 (1) x y z    Gọi 1HS lên bảng áp dụng tính chất dãy tỉ Từ (1) và (2) 8 12 15 và x  y  z 10. số bằng nhau làm tiếp, dưới lớp làm vào vở Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng 7a làm thêm Bài 62: (SGK/T31) Hướng dẫn HS cách làm x y  k  Đặt 2 5 x = 2k ; y = 5k Ta có: x.y = 10  2k.5k = 10. 2. 2. x y z x  y  z 10     2 8 12 10 8  12  10 5  x 16; y 24 ; z 30. - HS suy nghĩ cách làm. - Có thể sử dụng gợi ý của GV để làm.. HS làm bài dưới sự HD của GV. 10.k2 = 10 k2 = 1  k  1. Hãy tính x, y? Có cách khác để tìm x, y a c ac   b d bd nhưng. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. ac a c      bd b d. Với k=1; x=2; y=5 k=-1; x=-2; y=-5. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) Giải các bài tập sau: Bài 63, 64 (SGK Trang 31). Ngày soạn: 4/10/2013 Ngày dạy: 7/10/2013. Tiết 14: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn; số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô hạn tuần hoàn. - Kỹ năng: Biểu diễn được số hữu tỉ dưới dạng số thạp phân. - Thái độ: Say mê môn học, hoà đồng với bạn bè. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ - Học sinh: Máy tính bỏ túi. bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1 Kiểm tra: (8’) HS1:. Thế nào là số hữu tỉ ?. 1. 8. Viết các phân số sau dưới dạng sô thập phân: 3 ; 25 - HS nhận xét? - GV chốt.. ;. 10 9. Trợ giúp của GV Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn (15’) - qua bt trên nhận xét gì khi thực hiện phép tử - HS suy nghĩ trả lời. cho mẫu ? ( phép chia 1 cho 3 (1 cho 9) nêu cứ - HS nhận xét. tiếp tục chia thì chữ số 3 (9 ) sẽ được lặp lại ; 8 chia cho 25 kết quả là 0,32) GV: Các số thập phân như: 0,32 gọi là số thập - HS chú ý nghe phân hữu hạn. Các số 0,33333.... , 1,11111...gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn GV giớ thiệu cách viết số thập phân vô hạn tuần hoàn, chu kỳ. 1 1  17 - HS lên bảng thực hiện viết các phân số về 7 − 13 ; ; số thập phân vô hạn (có chu kỳ) - Hãy viết các phân số 9 99 11 , 12 , 125 dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó, rồi NĂM HỌC: 2013 – 2014. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. viết gọn lại. Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét. 1 1  17 9 = 0,(1) ; 99 = 0,(01) ; 11 = -1,(54). HS nhận xét Hoạt động 2: Nhận xét (8’) Em hãy phân tích các số 99; 25; 12, 125 ra thừa HS: Phân tích các số 20, 25, 12 ra thừa số số nguyên tố. nguyên tố 125 = 53 ; 25 = 52 ; 12 = 22.3 ; 99 = 32.11 - Hãy nhận xét mẫu số của các phân số viết được HS: Nhận xét dưới dạng số thập phân hữu hạn với số thập phân vô hạn tuần hoàn? HS đọc nhận xét. - Y/c hs đọc nhận xét SGK. - Chú ý cho HS là xét các phân số phải là mẫu HS làm ? theo nhóm. Thống nhất kết quả. dương và phân số tối giản. Nhóm trưởng b/c 13  17 Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T33), sau 1 4 = 0,25 ; 50 = 0,26 ; 125 = -0,136 đó vận dụng làm ? (SGK/T33) theo nhóm 7 5 11 ; 14 = 0,5 ; 6 = - 0,8(3) ; 45 = 0,2(4). 3. Luyện tập - Củng cố: (13’) - Điều kiện để một phân số viết được dưới dạng HS: Nêu nhận xét về số thập phân hữu hạn số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và vô hạn. (Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản) Cho ví dụ ? HS: Lấy ví dụ về số thập phân GV: Vậy số 0,323232... có phải là số hữu tỉ HS: 0,323232...= 0,(32) = 0,(01).32 1 32 không? hãy viết số đó dưới dạng phân số? .32  99 = 99 Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá Yêu cầu HS làm bài 65,66 (SGK/T34) HS đọc bài làm bài 65,66; suy nghĩ thực - GV đưa đáp án, hs kt chéo bài ; gọi mọt vài hiện vào vở. nhóm b/c kết quả kt? - hs trình kt chéo bài 3  7 Bài 65: 8 = 0,375 ; 5 = -1,4 13  13 20 = 0,65 ; 125 = -0,104. 1 5 Bài 66: 6 = 0,1(6) ; 11 = -0,(45) 4  7 9 = 0,(4) ; 18 = -0,3(8). Yêu cầu HS nghiên cứu VD cuối trang 33, để Bài 66 biết cách viết dạng thập phân vô hạn tuần hoàn về dạng phân số? 1 1 .3  HS khá giỏi làm thêm bài tập sau: Viết các số 0,(3) = 0,(1).3 = 9 3 thập phân sau dưới dạng phân số 0,(3); 0,(25) 1 25 .25  Hai HS lên bảng viết 99 0,(25) = 0,(01).25 = 99 -y/c hs đọc kết luận (SGK/T34) - hs đọc kết luận 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Học kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Giải các bài tập sau: 67 --> 70 SGK Trang 34,35. Ngày soạn: 7/10/213 Ngày dạy: 10/10/2013. Tiết 15. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS phát biểu được điều kiện để một phân tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn; số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô hạn tuần hoàn. - Kỹ năng: HS giải thích được và viết được (HS khá giỏi viết thành thạo) số hữu tỉ dưới dạng số thạp phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Thái độ: yích cực, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1: Kiểm tra bài cũ (10’) HS1: 1) Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Làm bài 68 (SGK/T34) HS2: 2) Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? Làm bài 67 (SGK/T34) 5 3 4 15  7 14 (ĐA : 68 b 8 = 0,625 ; 20 = -0,15 ; 11 = 0,(36) ; 22 = 0,6(81); 12 = -0,58(3) ; 35 = 0,4. 67: 2; 3; 5) HS nhận xét. - GV chốt. 2. Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạng 1: Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân(14’) - Y/c hs làm Bài 69 (SGK/T34) - HS đọc bài 69, thực hiện viết một thương dưới - Y/c 2HS lên bảng dùng máy tính thực dạng số thập phân, chỉ rõ chu kỳ. hiện phép chia - 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở HS1: a,b) Kết quả: a) 2,8(3) HS2: c,d) b) 3,11(6) c) 5,(27) d) 4,(264) - HS nhận xét NĂM HỌC: 2013 – 2014. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Bài 71: (SGK/T35) Yêu cầu HS làm bài độc lập, gọi 1HS đứng tại chỗ đọc kết quả Bài tập bổ sung : trong các phân số sau , phân số nào viết được dưới dạng số tập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn, giải thích ? rồi viếtdưới dạng thập phân của các phân số đó  7 2 5  5  14 11 7  3 16 ; 125 ; 6 ; 3 ; 25 ; 40 ; 15 ; 11. - Y/c hs HĐN - Y/c các nhóm b/c ? HS nhận xét ? - GV chốt.. HS đọc kết quả: 1 1 99 = 0,(01) ; 999 = 0,(001). Bài tập bổ sung: Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến, nhóm trưởng b/c - Các phân số sau đều ở dạng tối giản, mẫu chỉ chứa thừa số nguyên 2 và 5:  7 2 16 = -0,4375 ; 125 = 0,016 11  14 40 = 0,275 ; 25 = -0,56. - Các phân số sau đều ở dạng tối giản, mẫu có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5 5 5 6 = 0,8(3) ; 3 = -1,(6) 7 3 15 = 0,4(6) ; 11 = - 0,(27). Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số(12’) Bài 70 (SGK/T35) 2HS lên bảng làm bài 70 (SGK/T35) 8  31 Gọi 2HS lên bảng làm HS1: a,b); HS2: c,d) Kết quả: a) 25 ; b) 250 ; y/c hs nhận xét? 32  78 c) 25 ; d) 25 - HS nhận xét - Bài tập cho hs khá giỏi: 1 5 .5  Viết các số thâp phân về dạng phân số: 9 0,(5) = 0,(1).5 = 9 0,(5) ; 1,(25) ; 0, 5(13) ; 1 124 1,(25) = 1+ 0, (01).25 = 1+ 99 ⋅25=99 1 13. 254. 0,5(13)= 0,5 + 0,0(13) = 0,5 + 10 ⋅ 99 =495 Dạng 3: Bài tập về thứ tự (8’) - Y/c hs làm bài Bài 72: (SGK/T35) - đọc bài 72, suy nghĩ nêu cách làm. - y/c hs nêu cách làm? - HS thực hiện so sánh ( cách 1: viết về dạng thập phân vô hạn C1: 0,(31) = 0,313131… tuàn hoàn k ký hiệu chu kỳ rồi so sánh; 0,3(13) = 0,313131… cách 2 viết về phân số rồi so sánh) Vậy: 0,(31) = 0,3(13) Gọi 1HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào C2 HS khá giỏi làm: 31 vở 0, (31) = 99. 1 13. 31. 0, 3(13) = 0,3 + 0,0(13) = 0,3 + 10 ⋅ 99 =99 Vậy: 0,(31) = 0,3(13) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 3. Củng cố: (xen trong bài tập) 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Giải các bài tập sau: 86, 91, 92 SBT Trang 15 - Viết dưới dạng phân số các số thập phân sau: 1,235; 0,(35); 1,2(51) - Xem trước bài “ Làm tròn số ”. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... NĂM HỌC: 2013 – 2014. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 11/10/2013 Ngày dạy: 14/10/2013. Tiết 16 LÀM TRÒN SỐ. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắm vững và vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. - Kỹ năng: HS thực hiện được làm tròn số theo y/c, vận dụng tốt các quy ước làm tròn số vào đời sống hàng ngày. - Thái độ: tích cực, say mê mon học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ Một số ví dụ về làm tròn số trong thực tế, máy tính - Học sinh: Máy tính bỏ túi, thước, bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp: 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - HS làm bt: Trường THCS có 796 HS, số HS khá giỏi là 569 em. Tính tỉ số phần trăm khá giỏi của trường ? 569.100% 796 = 71,48241... % ). (Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là: - HS nhận xét? - GV: Trong bài toán này, ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số thập phân vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán người ta thường làm trón số. Vậy làm tròn số như thế nào, đó là nội dung bài học hôm nay. 2. Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:1.Ví dụ (10’) - Y/c hs đọc VD SGK HS: Theo dõi và lấy ví dụ vào vở. VD1: Làm tròn các số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. Bảng phụ1: Hình 4 (SGK/T35) Yêu cầu HS lên biểu diễn số thập phân 4,3 và 1HS lên bảng biểu diễn 4,9 trên trục số Số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất? HS: Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất Tương tự với số thập phân 4,9 Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất GV: Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị ta viết như sau HS: Nghe GV hướng dẫn và ghi vào vở 4,3 ; Kí hiệu “” đọc là “ gần bằng” hoặc “xấp xỉ” - Để làm tròn một số thập phân đến hàng Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó đơn vị, ta lấy số nguyên nào? nhất. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. HS: Lên bảng điền vào ô vuông Kết quả:. - y/c hs làm ?1 (SGK/T35) Ví dụ 2. (SGK/T35) Yêu cầu HS nghiên cứu VD2 và giải thích HS: 72900 73000 vì 72900 gần 73000 cách làm tròn hơn là 72000 Ví dụ 3.(SGK/T35) Yêu cầu HS nghiên cứu VD 3 và cho biết HS: Trả lời giữ lại 3 chữ số thập phân. Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở phần kết quả ? Hoạt động 2:2 Quy ước làm tròn số (17’) GV: Trên cơ sở các ví dụ trên người ta đưa ra hai quy ước làm tròn số như sau: Trường hợp 1: (SGK/T36) HS: Đọc nội dung trường hợp 1 Yêu cầu HS đọc nội dung GV minh hoạ cho HS trường hợp 1 qua HS: Đọc nội dung quy ước trường hợp 2 Trường hợp 2: (SGK/T36) Yêu cầu HS đọc nội dung HS: Thảo luận theo nhóm GV minh hoạ cho HS trường hợp 2 qua VD Kết quả: Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm a) 79,3826 79,383 Dãy 1: a) b) 79,382679,38 Dãy 2: b) c) 79,382679,4 Dãy 3: c) HS: Nhận xét bài làm của bạn. Gọi HS nhận xét sau đó GV chốt lại 3.Củng cố : (10’) Yêu cầu HS phát biểu lại quy ước làm tròn số? HS phát biểu quy ước. làm bài tập 73 SGK trang 36 Áp dụng làm bài tập 73- SGK Gọi 2 HS lên bảng làm 2HS lên bảng trình bày - HS nhận xét HS đọc đề bài, suy nghĩ thực hiên tính 7a làm thêm: Bài 74 (SGK/T36,37) ĐTBM, rồi làm tròn số. Yêu cầu 1HS đọc đề bài + Điểm trung bình các bài kiểm tra Gợi ý: + Tính điểm trung bình các bài kiểm tra = 7,08(3) 7,1 + Tính điểm trung bình môn Toán HKI + Điểm TBM Toán HKI = 7,4 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc 2 quy ước của phép làm tròn số - Giải các bài tập sau: 75 -->79 SGK Trang 36,38; 7a thêm Bài 93,94,95 (SBT/T16) - Đọc trước bài Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 14/10/2013 Ngày dạy: 17/10/2013. Tiết 17 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. - Kỹ năng: Khai căn bậc hai của một số chính phương - Thái độ: Tinh thần tự giác học tập, lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi III. Tiến trình lên lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? 3 17 ; 4 11 Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 1 HS2: Em hãy tính 12 ; (-2)2 ; ( 2 )2 - HS nhận xét? - GV chốt.. Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương của nó bằng 2 không ? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời. Tợ giúp của giáo viên. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:1- Số vô tỉ (8’). GV: Treo bảng phụ hình vẽ sau: - Y/c HS làm VD? - tính diện tích hình vuông ABCD ? (Gọi x(m) là độ dài đường chéo . Hãy biểu thị SABCD theo x) GV: x2 = 2, người ta đã chứng minh được không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142135623730950488016887... - nhận xét số thập phân trên? ( Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.) Em hãy cho biết thế nào là số vô tỉ ? GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp các số vô tỉ: I. HS: Đọc đề bài bài toán, thực hiện tính diện tích hình vuông; tính độ dài đường chéo. SAEBF = 2. SABF = 2..1.1 = 1(m2) SABCD = 2. SAEBF = 2.1.1 = 2cm2 Ta có: x2 = 2. HS: Trả lời. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn HS ghi kí hiệu vào vở Hoạt động 2:2- Khái niệm về căn bậc hai (16’) - hãy tính: 32 =; (-3)2 = ; 02 = ; ()2 = ;()2 = 2HS: Lên bảng thực hiện phép tính - Y/c HS lên bảng thực hiện phép tính 32 = 9 ; (-3)2 = 9 ; 02 = 0 ()2 = ; = GV: Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9. HS: Trả lời câu hỏi Em hãy cho biết 0 ; ; là căn bậc hai của số nào ? +) và là các căn bậc hai của GV: Nhận xét và chuẩn hoá. +) 0 là căn bậc hai của 0. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Tìm x, biết x2 = -1 HS: Không có x vì không có số nào bình phương lên Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế bằng (-1) nào? - Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao GV: Kí hiệu: cho x2 = a Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T41) HS ghi vào vở Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời HS: Làm ? 1 Gọi HS nhận xét, sau đó GV chuẩn hoá Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 Yêu cầu HS đọc tự nghiên cứu 3 dòng đầu sau ? 1 (SGK/T41) và cho biết HS tự nghiên cứu SGK và trả lời ? Những số nào có căn bậc hai? Số âm có căn bậc hai không? Vì sao? Lấy VD minh họa? - Chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Ký hiệu ? - Số âm không có căn bậc hai Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? Ký hiệu ? Mỗi số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong (SGK/T41), tương tự nhau số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là hãy điền vào chỗ trống trên bảng phụ sau: Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0. “ Số 16 có hai căn bậc hai là HS lên điền bảng phụ = …. và - = …. +) 4 và -4 Số có hai căn bậc hai là …. và …..” +) và Hoạt động 3: Chú ý (5’) GV: Không được viết ! HS: Theo dõi và ghi vào vở. Số dương 2 có hai căn bậc hai là và -. Như vậy, trong bài toán nêu ở mục 1, x2 = 2 và x > 0 nên x = ; là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1. 1HS lên bảng làm ? 2(SGK/T41) Yêu cầu HS làm ? 2(SGK/T41) +) Căn bậc hai của 3 là và Gọi 1HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở +) Căn bậc hai của 10 là và +) Căn bậc hai của 25 là = 5 và -= -5 3. Củng cố : (8’) Bài tập 82(SGK/T41): Yêu cầu HS làm theo nhóm HS: Làm theo nhóm Nhóm chẵn: a,b) Kết quả: a) Vì 52 = 25 nên = 5 b) = 7 Nhóm lẻ : c,d) c) = 1 d) Vì nên HS: Nhận xét bài của nhóm bạn. Kết quả: a) = 6 b) = -4 c) = d) = 3 e) = = 3 Gọi HS nhận xét bài của các nhóm Bài 83 (SGK/T41) 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà học và nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục “ Có thể em chưa biết ” 2. Giải các bài tập sau: 84,85 86 Trang 42 Bài : 106 114 (SBT/T18,19 ) Chuẩn bị: Thước kẻ, com pa Giờ sau: Số thực. Ngày soạn: 18.10.2013 Ngày dạy: 21.120.2013 I. Mục tiêu:. Tiết 18. §12.. SỐ THỰC. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kiến thức: HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biểu diễn được số thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R - Kỹ năng: Biểu diễn số thực trên trục số, so sánh các số thực. - Thái độ: Tích cực; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra: (8’) HS1) Định nghĩa căn bậc hai của số a không âm ? Áp dụng tính: a) = ? b) = ? c) = ? d) = ? e) = ? f) = ? (Kết quả: a) 9 b) 90 c) 8 d) 0,8 e) 1000 f) 0,1 HS2) Em hãy nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân ? (Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.) HS: Nhận xét bài làm của bạn. HS nhận xét? GV chốt 2. Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:1. Số thực (21’) Em hãy cho VD về hữ tỉ, vô tỉ? HS: Lấy ví dụ - Gọi HS nhận xét và chuẩn hoá HS: Chỉ ra các số: GV: Tất cả các số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ HS: Nhận xét bài của bạn đều được gọi chung là số thực. HS: Theo dõi và ghi vào vở. Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. HS: Trả lời câu hỏi. Vậy các tập số đã học N, Z, Q, I có quan hệ Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của Tập R như thế nào với tập số thực ? HS: khi viết x  R cho ta biết x là một số thực; Yêu cầu HS Làm ?1(SGK/T43) x có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ.áH suy nghĩ trả Y/c hs trả lời ? H nhận xét ? lời: 3  Q; 3 R; 3  I; y/c hs làm Bài tập 87 (SGK/T44) -2,53  Q; 0,2(35)  I; N  Z; I  R Gọi 1HS lên bảng điền vào bảng phụ HS suy nghĩ trả lời: a) hữu tỉ , vô tỉ y/c làm Bài tập 88(SGK/T44) b) số thập phân vô hạn không tuần hoàn 1HS lên điền bảng phụ GV: Nếu x; y  R thì ta luôn có : x = y; x > y; x < y hs đọc thông tin SGK Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T44), sau HS lên bảng làm ?2 đó vận dụng làm ?2 (SGK/T43). So sánh các a) 2,(35) = 2,3535  2,(35) < 2,3691 7 số thực  0, 63  7 11 b) a) 2,(35) và 2,369121518 b) - 0,63 và - 11 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. c) 5 và 2,23 c) 5 = 2,236067977 GV chốt : cách so sánh số thực.  5 > 2,23 GV: Giới thiệu với a, b là hai số thực dương HS: Nhận xét bài làm của bạn. nếu a > b thì a > b GV: 4 và 13 số nào lớn hơn ? HS: 4 = 16 ; Có 16 > 13 - Trong R cũng có các phép toán với các tính  16 > 13 hay 4 > 13 chất tương tự như trong Q Hoạt động 2:2.Trục số thực (6’) Hãy đọc SGK và xem hình 6b trang 44 để biểu diễn HS: Đọc SGK và quan sát hình vẽ. số 2 trên trục số. GV: Vẽ trục số trên bảng và gọi HS lên bảng biểu HS: Lên bảng biểu diễn biểu diễn số căn hai trên trục diễn số 2 trên trục số? - chứng tỏ các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp HS: Theo dõi đầy trục số. GV: Vậy mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số hay một điểm trên trục số được biểu diễn bởi một số thực Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì HS: Đọc chú ý SGK thế, trục số được gọi là trục số thực. Trong tập hợp các số thực cũng có các Yêu cầu HS đọc chú ý (SGK/T44) phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ. 3. Củng cố: (9’) Tập hợp các số thực bao gồm những số nào ? - Vì sao nói trục số là trục số thực ? Bài tập 89 (SGK trang 45) a) Đúng b) Sai (vì ngoài số 0 thì số vô tỉ cũng không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm) c) Đúng. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Giải các bài tập sau: 90 --> 95 (SGK trang 45). Bài: 117, upload.123doc.net (SBT trang 20). Ngày soạn: 21/10/2013 Ngày dạy: 24/10/2013. TIẾT 19 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 - Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R ) và HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N, đến Z, Q và R. - Kỹ năng: HS thực hiện được so sánh các số thực, thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của một số dương. - Thái độ: Tích cực học tập, hợp tác nhóm II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bút dạ, thước - Học sinh: Bút dạ, bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra bài cũ: (9’) HS1) Em hãy cho biết số thực là gì ? lấy VD? Làm bài 117 (SBT/T20) 1 2  I ; -3 5  Z ;. 9  N; N  R) (Bài 117 (SBT/T20) -2  Q ; 1  R ; HS2) Nêu cách so sánh hai số thực? Làm bài upload.123doc.net (SBT/T20) (Bài upload.123doc.net (SBT/T20) a) 2,151515… > 2,141414…. b) -0,2673 > -0.2673333….. c) 1,235723… > 1,2357 - HS nhận xét? - GV chốt. 3 0,(428571) = 7 ). 2. Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: So sánh các số thực(10’) - Y/c hs làm Bài 91: (SGK/T45) - HS đọc bài 91, suy nghĩ thực hiện so sánh GV hướng dẫn HS làm phần a) HS trả lời câu hỏi: Trong hai số âm, số nào có Nêu quy tắc so sánh hai số âm? giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn HS: Trong ô vuông phải điền chữ số 0 Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy? a) -3,02 < -3, 01 Tương tự yêu cầu HS tự làm và đọc kết quả. Bài 92:(SGK/T45) Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 phần HS1: a) HS2: b) Dưới lớp làm vào vở HS nhận xét? GV: chốt. HS đọc kết quả: b) -7,508 > -7,5 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 2HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - HS đọc suy nghĩ làm bài 92 (SGK) 1 a) -3,2 < -1,5 < - 2 < 0 < 1 < 7,4 1 0    1   1,5   3,2  7,4 2 b). Dạng 2: Tính giá trị biểu thức (12’) Bài 120 (SBT/T20) HS làm theo nhóm Yêu cầu HS làm bài theo nhóm Kết quả: Dãy 1: a) A = 41,3 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Dãy 2: b) Dãy 3: c) Bài 90: (SGK/T45) - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? - Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính Gọi 1 HS lên bảng làm phần a). B=3 C=0 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi rồi thực hiện tính 1HS lên bảng làm a) = (0,36 - 36): (3,8 + 0,2) = (-35,64): 4 = -8,91. 5 182 7 9 4 GV: hỏi tương tự như trên nhưng có phân số không  :  . viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra b) = 18 125 25 2 5 phân số để tính. 5 26 18 5 8 29    - Gọi hs nhận xét? = 18 5 5 = 18 5 = -1 90 - GV chốt 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở - HS nhận xét Dạng 3: Tìm x (6’) Bài tập 93: (SGK/T45) - HS đọc bài 93, suy nghĩ thực hiện tìm x Gọi 2HS lên bảng làm 2 HS lên bảng trình bày. HS1: a) - HS nhận xét. HS2: b) a) x = 3,8 Gọi HS khác nhận xét sau đó GV chuẩn hoá b) x = 2,2 Dạng 4: Toán về tập hợp số(7’) Bài 95 (SGK/T45) HS: Là một tập hợp gồm các phần tử chung GV và HS cùng làm của hai tập hợp đó. ? Giao của hai tập hợp là gì? HS: Q  I =  Vậy Q  I là tập hợp như thế nào? b) R  I = I Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời phần b) Đã học các tập số: N; Z; Q; I; R Từ trước tới nay em đã học những tập số nào? HS: N  Z  Q  R ; I  R Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập số đó? 3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập 4 Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà ôn tập và làm 10 câu hỏi đề cương ôn tập (SGK/T46) 2. Giải các bài tập: 95 ---> 105 SGK trang 48, 49, 50. Giờ sau: Thực hành máy tính bỏ túi (2 tiết) phải chuẩn bị máy tính.. Ngày soạn: 25/10/2013 Ngày dạy: 28/10/2013. Tiết 20:. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kiến thức: HS hệ thống được các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ - Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích môn học, lễ phép với thầy cô, hoà đồng với bạn bè. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ” và bảng “ các phép toán trong Q ” , máy tính bỏ túi ... - Học sinh: Đề cương câu hỏi ôn tập, máy tính bỏ túi, bảng nhóm ... III. Tiến trình bài dạy: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) Em hãy nêu các tập hợp số đã học HS: Các tập hợp số đã học là và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó - Tập N các số tự nhiên; Tập Z các số nguyên ? -Tập Q các số hữu tỉ; Tập I các số vô tỉ - Tập R các số thực Quan hệ giữa chúng GV: Vẽ sơ đồ ven minh hoạ N Z  Q  R ; I R ; Q I =  2. Bài mới: Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ (9’) GV cho HS trả lời câu hỏi trong HS: Trả lời “ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân a SGK. Em hãy phát biểu định nghĩa số số b trong đó a, b Z, b 0 ” hữu tỉ ? - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. - Thế nào là số hữu tỉ dương ? - Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ ?. 2 VD: 4; 2,5; 7. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. 5 - 11. VD: -4,5; -1; - Số hữu tỉ không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương là số 0.. - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ x , khix  0 âm cũng không là số hữu tỉ dương x     x , khix  0 ? Hãy xác định giá trị tuyệt đối của HS thảo luận, thống nhất kết quả báo cáo. Kết quả: a) x =  2,5 một số hữu tỉ ? b) Không tồn tại giá trị nào của x GV: Nhận xét và chuẩn hoá. c) x =  1,427 Bài 101(SGK/T49)Y/cầuHS làm 2 1 theo nhóm d) x = 2 3 ; x = -3 3 N 1: a,b) N2: c) d) GV: Hãy nêu các phép toán trong NĂM HỌC: 2013 – 2014. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. tập Q? Viết công thức tổng quát minh hoạ? Hoạt động 3: Luyện tập (28’) Dạng 1: Thực hiện phép tính - Hs đọc đề bài 96; nhận xét về mối quan hệ của các số Bài 96/a,b,d (SGK/T48) trong phép tính. - E có nhận xét gì về quan hệ - Suy nghĩ thực hiện giải hợp lí nhất 4 5 4 16 giữa các số trong phép tính? 1    0,5  21 - Gọi hs lên bảng trình bày lời a) 23 21 13 giải?  4 4   5 16   1        0,5 1  1  0,5 2,5 - Gọi hs nhận xét?  23 23   21 21  - GV chốt 3  1 1 3 3 1 3 1 .19  .33  .  19  33     14   6 7  3 3 7 3 7 3 1   5 1   5  1 1  5  7 15 :    25 :    15  25  :    10   4  7   4 4  7   5  14 d) 4  7 . b) 7. - HS đọc bài 97, thực hiện tính nhanh 2HS a) = -6,37.(0,4.2,5) Bài tập 97/a,b (SGK/T49) = -6,37.1 = -6,37 Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp b) = (-0,125.8).(-5,3) làm vào vở = (-1).(-5,3) = 5,3 HS1: a) HS2: b) GV: Gọi HS nhận xét sau đó HS: Quan sát và chữa bài vào vở. chữa bài 2HS lên bảng làm Dạng 2: Tìm x ( hoặc y ) 3 31 31 3 8 Bài 98/b,c (SGK/T49) y :  1  y  1 .  y 33 33 8 11 Gọi 2 HS lên bảng, HS dưới lớp b) 8 2 3 4 7 4 3  43 làm bài độc lập 1 .y    .y    y 7 5 5 5 7 49 Gọi HS nhận bài làm của bạn trên c) 5 bảng sau đó GV chuẩn hóa HS suy nghĩ thực hiện Bài tập cho HS khá giỏi - hs lên bảng trình bày Bài 1:a) Chứng minh - Hs nhận xét 6 7 10 – 5 chia hết cho 59 b)So sánh 291 và 535 3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ ôn tập 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 3. Giải các bài tập 99 ---> 105 (SGK trang 49, 50). Bài: 133,140,141 (SBT/T22,23) Giờ sau: Ôn tập chương I (tiếp). Ngày soạn:. Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu:. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niện số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ thức, thực hiện phép tính trong R. - Thái độ: Học sinh tích cực, tự giác học tập II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Đề cương ôn tập, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) 1) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng HS1: lên bảng viết các công thức cơ số ? Công thức tính luỹ thừa của một tích, Với x; y  Q; m, n  N thương một luỹ thừa ? xn . xm = xn+m xn : xm = xn-m (x  0, n  m) n  x. y  x n . y n n. x n : y n  y 0  1 x n  n x 2) Làm bài tập 99 (SGK/T49) HS2: Làm bài tập 99 (SGK/T49) Gọi 2HS lên bảng 3 1   1  P   0,5   :   3     :   2  5 3  6   1 1   1 3    :   3   3 12  2 5  11 1 11 1 37  :   3     3. Bài mới: 10 4 30 4 60 Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (8’) Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0 )? HS là thương của phép chia a cho b.  x : y. a c Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của HS: là đẳng thức của hai tỉ số b và d. tỉ lệ thức?. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: a c   b d ad = cb. Trong tỉ lệ thức: a,d là ngoại tỉ Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số b, c là trung tỉ bằng nhau? Bài102(SGK/T50): GV: Hướng dẫn chứng minh phần a sau đó gọi HS: Theo dõi và chữa bài vào vở. 5 HS lên bảng làm các phần còn lại NĂM HỌC: 2013 – 2014. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 a c a b c d   a, b, c, d 0  , ( a b; c d )   b d b d ; a c a b a b     Ta có:C1: b d c d c  d a b b a b c d    b d Từ c  d d a c  K C2: Đặt b d Rồi ta chứng minh. HS: Lên bảng làm bài tập.. Kết quả:  48 b)x = 625. x= 5,564 ; Bài 133 (SBT/22) Hoạt động 3: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực(19’) Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a? HS nêu định nghĩa SGK/T40 Bài 105 (SGK/T50) Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở 2HS lên bảng làm HS1: a) ; HS2: b) a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4 1 Thế nào là số vô tỉ? Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như b) = 0,5 . 10 - 2 = 5 – 0,5 = 4,5 thế nào? Số thực là gì? Bài tập: Tính giá trị biểu thức ( chính xác đến hai chữ số thập phân) A=. 27  2,43 8,6.1,13. A. . 5,196  2,43 7,626  9,718 9,718  0,7847…  0,78. 2 4   5  . 6,4   3 7 B= . B  (2,236 + 0,666).(6,4 – 0,571)  2,902 . 5,829  16,9157  16,92. GV hướng dẫn HS làm phần A Sau đó gọi 1HS lên bảng làm phần B Hoạt động 4: Luyện tập (15’) Bài 100 (SGK/T49) HS: Lên bảng trình bày bài tập Gọi 1HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở Tiền lãi 1tháng là Yêu cầu HS khác nhận xét bài của bạn  2062400  2000000  10400 đồng Sau đó GV chốt lại Lãi xuất hàng tháng là Bài 103 (SGK/T50) 10400.100 Yêu cầu HS làm theo nhóm .% 0.52% 2000000 GV đưa ra lời giải mẫu cho các nhóm nhận xét HS: Nhận xét chéo bài của nhau Bài làm: Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y (đ) HS làm theo nhóm x y . Theo bài ra ta có: 3 5 và x + y=12800000 (đ) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x  y 12800000    3 5 35 8 = 1600000. HS ghi vào vở. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. (Vì x + y=12800000 ) Do đó: x = 3.1600000 = 4800000 y = 5.1600000 = 8000000 Vậy: số lãi hai tổ được chia lần lượt là: 4800000 đ và 8000000 đ 4. Củng cố: (3’)Theo từng phần trong giờ ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) 1. Về nhà xem lại nội dung toàn bài, ôn tập theo câu hỏi đề cương chuẩn bị giờ sau làm bài kiểm tra một tiết 2. Nội dung kiểm tra gồm toàn bộ các dạng bài tập của toàn chương.. Ngày soạn: 1/11/2013 Ngày dạy: 4/11/2013. CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tiết 23 :. §1.ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh viết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Kỹ năng: HS tìm được (HS khá giỏi tìm nhanh) hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Thái độ: cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: bảng nhóm, dụng cụ học tập, xem trước bài. III.Kế hoạch lên lớp 1. Kiểm tra bài cũ ( Không) 2.Bài mới: Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.1 Định nghĩa ( 15 phút) - GV giới thiệu qua về chương hàm số. -HS nghe GV giới thiệu - GV yêu cầu học sinh đọc ?1 -HS đọc ?1 SGK -Gv cho HS làm việc cá nhân ?1 và gọi 1 HS -HS thực hiện cá nhân ?1 và 1 hS thực hiện thực hiện bảng lớp. bảng lớp a) S = 15.t 3 ? Nếu D = 7800 kg/cm b) m = D.V ? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa m = 7800.V các CT trên. - HS rút ra nhận xét. * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: - GV giới thiệu định nghĩa SGK , gọi 1-3 HS đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 đọc đ/n sgk hằng số khác 0. - GV đưa ?2 trên bảng phụ *)HS đọc đ/n SGK Tr 52 - GV yêu cầu HS đọc ?2 đề bài cho biết gì? -HS quan sát đề trên bảng phụ ?2 Cần tìm gì? -Hs đọc ?2 - Hs làm ?2 - GV cho học sinh làm ?2 cá nhân 3 Gv cho HS nhận xét và chốt lại cách làm. y = 5 .x (vì y tỉ lệ thuận với x) . - Gv Giới thiệu chú ý. x. 5 y 3. 5 Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 3. -Gv đưa ?3 trên bảng phụ - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm Gv y/c nhóm trưởng đại diện trả lời. -HS đọc ?3 -HS hoạt động theo nhóm -HS nhóm trưởng cử đại diện trả lời ?3 - Con khủng long ở cột b nặng 8 tấn - Con khủng long ở cột c nặng 50 tấn. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Con khủng long ở cột d nặng 30 tấn HĐ2.2 Tính chất ( 13 phút) -GV đưa ?4 trên bảng phụ -HS quan sát -GV cho HS đọc nội dung ?4 - HS đọc nội dung ?4 - HS thảo luận nhóm bàn và ghi vào phiếu học -GV Yêu cầu học sinh thảo luận theo tập nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập ?4 a) k = 2 b) y2=8 -Gv cho Hs nhận xét chốt lại kiến thức y3=10 đúng, và tuyên dương nhóm thực hiện y4=12 nhanh đúng. y1 y 2 y 3 y 4 c) x1. . x2. . x3. . x4. k. Hs nhận xét bài làm của các nhóm HS nêu được 2 t/c Sgk Tr 53 và ghi nhớ. 3 Củng cố ( 16 phút) -Gv cho Hs đọc đề bài 1,2, sgk -HS đọc đề bài 1,2, Sgk Tr 54 ( Lớp 7a làm 3 bài, Lớp 7b chỉ cần làm ( Lớp 7a làm 3 bài, Lớp 7b chỉ cần làm bài 1; 2) bài 1; 2) - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK) -Hs làm việc cá nhân bài 1,2,3 - Gv y/c 3 hs lên bảng lớp thực hiện -3 Hs đồng thời lên bảng thực hiện -Gv cho Hs nhận xét bài làm của Hs - Hs nhận xét bài của 3 bạn sửa chữa sai xót ( nếu có). - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.. 4. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Học theo SGK - Làm các bài 3,4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT) - Đọc trước bài 2. Ngày soạn: 04/11/2013 Ngày dạy: 07/11/2013 Tiết 24: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN NĂM HỌC: 2013 – 2014. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Hs viết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. - Kỹ năng: HS tìm được (HS khá giỏi tìm nhanh) hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Thái độ: tích cực, cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV- Bảng phụ (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, bài toán 2) HS- Bảng nhóm. III. Kế hoạch lên lớp: 1) Kiểm tra bài cũ (8 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv ra câu hỏi( gọi 2 Hs lên bảng) Hs suy nghĩ trả lời - HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ Hs1:Lên bảng trả lời đ/n thuận ? Làm bài tập 4 (tr43- SBT ) Bài tập 4: x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ - HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận lệ là 4. Bài tập: Cho bảng sau HS2: Trả lời và làm bài tập t -2 2 3 4 s 90 -90 -135 -180 1)Đ Các câu sau Đúng hay Sai, Nếu sai hãy 2)Đ sửa lại cho đúng 1 1) s và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận 2) s tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là -45 3)S, Sửa - 45 1 4)Đ 3) t tỉ lệ thuận với s theo hệ số tỉ lệ là 45. t 4) t. 1 4.  s1. s. 4. Hs nhận xét bài làm của bạn, sửa sai nếu có. Gv cho Hs nhận xét, cho điểm miệng GV -Vận dụng t/c 2 đại lượng tỉ lệ thuận vào bài toán có nội dung thực tế như thế nào ? đó là nội dung bài học hôm nay. 2)Bài mới a) Bài toán 1 ( 15 phút) *) Gv đưa đề bài trên bảng phụ *)Hs quan sát đề bài trên bảng phụ - Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs đọc đề bài ? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta Hs trả lời câu hỏi của GV điều gì. ? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như Hs trình bày lời giải bài toán 1 thế nào ? Ta có tỉ lệ thức nào. ? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào Hs nhận xét bài làm của bạn. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Gv y/c một Hs lên bảng trình bày *)- GV đưa ?1 trên bảng phụ *) Hs quan sát đề bài trên bảng phụ Gv cho 1,2 Hs đọc đề bài, nêu hướng giải - HS đọc đề toán ?1 Bt, gọi 1 hs lên bảng thực hiện, hs thực _ Hs nêu pp làm, 1Hs làm trên bảng lớp hiện cá nhân. Hs thực hiện cá nhân Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu Hs nhận xét kết quả: m1 = 89 (g) có m2 = 133,5 (g) Gv cho hs đọc chú ý sgk Hs đọc chú ý sgk tr 55 b)Bài toán 2 ( 10 phút) Gv - Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng Hs quan sát đề bài trên bảng phụ phụ Hs đọc đề bài Gv- Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs thảo luận theo nhóm bàn Gv cho Hs thảo luận nhóm bàn Đại diện nhóm trả lời kết quả đúng:  300 Gv y/c các nhóm trình bày A Gv cho các nhóm nhận xét bài của các  600 B nhóm, tuyên dương các nhóm thực hiện  900 tốt. ( sửa chữa sai xót nếu có) chốt lại pp C Hs nhận xét, chốt lại pp làm bài. 3) . Luyện tập ( 10 phút) *) Bài 5 sgkTr 55 Bài 5 sgkTr 55 Học sinh quan sát đề bài trên bảng phụ - GV đưa bài tập 5 lên bảng phụ Hs đọc đề bài Gv- Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs trả lời a ) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì x1 x 2 Gv đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với  ... 9 nhau không? Vì sao? y1 y 2 1. 9.  Gv cho Hs chốt lại đ/n và t/c hai đại 12 90 b) x và y không tỉ lệ thuận vì: lượng tỉ lệ thuận Hs nhắc lại được đ/n, t/c hai đại lượng tỉ *) Bài tập 6 sgk lệ thuận. Gv cho Hs đọc đề bài sgk *) Bài tập 6 sgk - Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? Hs đọc đề bài Gv y/ hs thực hiện cá nhân( lớp 7a y/c thực hiện cả bài, lớp 7b chỉ cần làm phần Hs trả lời câu hỏi Hs thực hiện cá nhân, 1hs làm ở bảng lớp a, phần b về nhà làm tiếp) Hs nhận xét bài làm của bạn, sửa chữa sai Gv cho Hs nhận xét bài làm của bạn xót nếu có. 4)Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK) - Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- Sbt). Ngày soạn: 11/11/2013. Ngày dạy: 14/11/2013 Tiết 25 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu bài dạy: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ - Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán - Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. * Trọng tâm: Kĩ năng giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: làm bài tập, bảng nhóm III. Kế hoạch dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 9phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Y/c hs làm bài 8 sgk Hs quan sát đề bài Gv cho Hs nhận xét bài làm của bạn Hs thực hiện bài 8 Gv cho điểm miệng. Hs nhận xét bài làm của bạn, sửa chữa Gv Vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ thuận sai xót nếu có. giải bài toán chia tỉ lệ, có nội dung thực tế Hs ghi bài vào vở nếu làm chưa đúng. đó là nội dung bài học hôm nay. - Muốn kt hai đại lượng có tỉ lệ thuận k em - HS trả lời. làm thế nào? 2. Luyện tập ( 35 phút ) Bài 7( Tr56) Bài 7( Tr56) GV- Yêu cầu học sinh đọc bài toán - 1 học sinh đọc đề bài HS tóm tắt: 2 kg dâu cần 3 kg đường GV ? Tóm tắt bài toán 2,5 kg dâu cần x kg đường - HS: 2 đl tỉ lệ thuận GV y/c HS trả lời câu hỏi - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên ? Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng bảng làm. như thế nào Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng ? Lập hệ thức rồi tìm x tỉ lệ thuận, ta có Gv: Vậy bạn nào nói đúng? Gv cho Hs chốt lại PP làm. 2 3 3.2,5   x 3,75 2,5 x 2. Vậy bạn Hạnh nói đúng Hs chốt lại pp giải bài toán. BT 9 (tr56- SGK) BT 9 (tr56- SGK) Gv y/ Hs đọc đề bài sgk - Hs đọc đề bài Gv Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản - HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; như thế nào ? 4 và 13 Gv y/c Hs thực hiện cá nhân - Hs làm việc cá nhân - Cả lớp làm bài vào vở có kết quả: - GV kiểm tra bài của 1 số học sinh +Khối lượng Niken: 22,5 (kg) +Khối lượng Kẽm: 30 kg Gv cho Hs chốt lại pp làm bài toán chia tỉ lệ + Khối lượng Đồng: 97,5 kg -Hs chốt lại pp làm NĂM HỌC: 2013 – 2014. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. BT 10 (tr56- SGK) GV - Yêu cầu học sinh đọc đề bài Gv cho cả lớp thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận và làm ra bảng phụ Gv cho Hs nhận xét bài của các nhóm. Gv tuyên dương các nhóm làm nhanh đúng, Sửa chữa sai xót Hs thường mắc phải. Gv Yêu cầu HS sửa lại cho chính xác lời giải, ghi bài vào vở.. BT 10 (tr56- SGK) -Hs đọc đề bài -Hs được thảo luận nhóm theo quy định -Hs cử đại diện nhóm trình bày lời giải: Gọi độ dài ba cạnh tam giác là a,b,c cm ( điều kiện: a,b,c  R* ) x y z   Theo bài ra ta có: 2 3 4. và x+y+z = 45 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x  y  z 45     5 2 3 4 2 3 4 9. => x=2.5 =10(cm) y= 3.5 =15(cm) z= 4.5 = 20(cm) Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm, 15cm, 20cm -Hs nhận xét bài của các nhóm.. 3. Củng cố: Xen trong từng bài 4. Hướng dẫn học ở nhà:( 1 Phút) - Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT) HD: Bài 11: 1 giờ = ? phút; 1 phút = ? giây Kim giờ quay được 1 vòng là bao nhiêu giờ ? ---> bao nhiêu phút ? ---> bao nhiêu giây ?. Ngày soạn:15/11/2013. Ngày dạy:18/11/2013 Tiết 26: TRẢ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức các phép tính trên tập số R. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Củng cố kiến thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của tỉ lệ thức -Nhận xét,sửa những lỗi sai thường mắc phải của HS -Giáo dục ý thức phê và tự phê, HS biết cách đánh giá lời giải một bài tập * Trọng tâm: Chữa đề kiểm tra II. Chuẩn bị: GV- Bài kiểm tra HS- Làm lại bài kiểm tra vào vở, đề III. Kế hoạch dạy học: Trợ giúp của GV Hoạt động của HS 1. Trả bài kiểm tra cho hs.(5’) -y/c hs đọc bài làm, xem những chỗ GV đã HS: xem lại bài làm, chú ý những chỗ gv gạch chân mực đỏ, lời phê. gạch bút đỏ; biết được chất lượng bài làm của mình. 2. Chữa bài (39’) -. gọi hs lên chữa từng bài trong đề kt; thông HS: lên bảng chữa từng bài. báo barem điểm cho từng câu. (có hướng Những bài sai sửa lại, ghi vào vở. dẫn chấm) - gọi hs nhận xét, bổ sung; nêu cách giải HS nhận xét, bổ sung khác? - Bài hs không làm được GV gợi ý HS nghe gợi ý, thực hiện giải -. GV: nhận xét từng nhóm bài G, K, tb, y: Về kỹ năng thực hiện phép tính; tìm x; giải bài toán áp dụng t/.c dãy tỉ số bằng nhau. Tuyên dương hs bài làm tốt: +) 7A:………………………………. +) 7B:………………………………. +) 7C:………………………………. Phê bình hs bài làm yếu: +) 7A: ……………………………… +) 7B:………………………………. +) 7C:………………………………. 3. Hướng dẫn về nhà. Ngày soạn: Ngày dạy:. /11/2013 /11/2013. TIẾT 28 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH NĂM HỌC: 2013 – 2014. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh viết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không. Phat biểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Kỹ năng: tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Thái độ: tích cực, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bút dạ, bảng nhóm, thước. III. Tiến trình lên lớp: 1 Kiểm tra bài cũ( 7 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV HS1- Nêu định nghĩa và tính chất hai Hs quan sát đại lượng tỉ lệ thuận? Hs nhắc lại câu hỏi Bài tập:(bảng phụ) đối với Hs2 Hs trả lời-1 HS lên bảng trả lời câu 1 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ thuận với Hs2 làm bài tập Kết quả: y1 30 nhau  15 x 2 x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5 1 a) Hệ số k= , công thức y= 15x y y1=30 y2=? y3=? y4=? b) y2=15.3=45; y3=15.4=60; y4=15.5=75 a) Tìm hệ số tỉ lệ, viết công thức? sau đó hs điền vào bảng b) Thay mỗi dấu ? bằng một số thích hợp. Hs nhận xét bài của bạn, sửa chữa sai xót Gv cho Hs nhận xét và cho điểm. nếu có. Gv: Có thể mô tả đại lượng tỉ lệ nghịch Hs lắng nghe bằng một công thức không? Trả lời câu hỏi này chính là nội dung bài học hôm nay. 2. Bài mới ( 24 phút) a) Định nghĩa (12 phút) GV - Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ - HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao nghịch lớp 5 đã học? cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại Gv cho Hs đọc ? 1 sgkT56 lượng kia giảm (hoặc tăng) - Yêu cầu học sinh làm ?1, 1Hs lên bảng Hs đọc ?1 sgk t56 lớp thực hiện Hs thực hiện cá nhân, 1Hs thực hiện ?1 (GV có thể gợi ý cho HS) 12 500 16 y y v ? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công a) x ; b) x t ; c) thức trên. - HS: đại lượng này bằng hàng số chia cho - GV thông báo về định nghĩa đại lượng kia. * Định nghĩa: (sgk) - 3 học sinh nhắc lại y. a x hay x.y = a. Gv cho Hs đọc ?2 - Yêu cầu cả lớp làm ?2. Hs đọc ?2 Hs thực hiên cá nhân ?2 Vì y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ - 3.5 . NĂM HỌC: 2013 – 2014. 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có - GV đưa chú ý lên bảng phụ b. Tính chất ( 12 phút) - GV thay yêu cầu của bài tập kiểm tra bài cũ cho phù hợp với ?3 Gv cho Hs hoạt động nhóm Cho biết hai đại lượng y và x tỉ nghịch với nhau x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5 y y1=30 y2=? y3=? y4=? a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Thay mỗi dấu ? bằng một số thích hợp. c)Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1.y1; x 2.y 2 ; ... Gv cho Hs nhận xét bài các nhóm, tuyên dương nhóm thực hiện tốt. Bổ sung câu hỏi: Nhận xét gì về các tỉ số. x x. 1 2. y va y. 2 1. ;. x x. 1 3. y va y. 3. .... 1. - GV đưa 2 tính chất lên bảng phụ. y.  3,5  3,5 x y x .  x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5 Hs đọc chú ý sgk t57 Hs quan sát ?3 trên bảng phụ Hs đọc ?3 trên bảng phụ - HS làm việc theo nhóm ?3 có kết quả: a) k = 60 y2 . b). 60 60 60 20 y3  15 y4  12 3 4 5 ; ;. c) x1.y1  x2 .y2 ... k. x x. 1 2. . y y. 2 1. ;. x x. 1. . 3. y y. 3. .... 1. Hs nhận xét bài làm của các nhóm, sửa chữa sai xót nếu có. Hs x1.y1=x2.y2=x3.y3=… suy ra: x1 y2 x1 y3   x2 y1 ; x3 y1. Hs 2 học sinh đọc tính chất. 3. Luyện tập, Củng cố( 13 phút) 120 Bài tập 12 y - Yêu cầu học sinh làm bài tập 12: x Hs có KQ a) k = 8.15 = 120; b) Gv cho Hs thực hiện cá nhân vào vở ít 120 y 20 phút, gọi 1 hs lên bảng lớp thực hiện.  6 c) Khi x = 6 ; Gv cho Hs chốt lại PP làm bài 120 Bài 13(58SGK). y 12 10 x = 10  GV đưa lên bảng phụ Bài 13 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ Hs quan sát nghịch. Điền vào ô trống Hs đọc đề bài, x 0.5 -1.2 4 6 Hs thực hiện vào vở, 1 Hs làm bảng lớp y 3 -2 1.5 Hs nhận xét bài của bạn. Gv cho Hs NX chốt lại PP làm bài. 4. Hướng dẫn học tập( 1 phút) - Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch - Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT) -Đọc trước bài một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Ngày soạn: 22/11/2013 Ngày dạy: 25/11/2013 Tiết 28 : MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH NĂM HỌC: 2013 – 2014. 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. Củng cố kiến thức về ĐN ,t/c của hai đại lượng tỷ lệ nghịch - Kỹ năng: HS tìm được (HS khá giỏi tìm nhanh)hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Thái độ: cẩn thận, say mê học tập. II. Chuẩn bị: GV- Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK) HS- Bảng nhóm III.Kế hoạch dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv nêu câu hỏi: Hs lắng nghe câu hỏi - HS 1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Hs trả lời câu hỏi: làm bài tập 14 ( SGK) -HS1 trả lời lý thuyết và làm bài tập - HS 2: Nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ -HS2 trả lời lý thuyết bài tập 15SGK nghịch, làm bài tập 15 (sgk Hs nhận xét bài của hai bạn, sửa chữa Gv cho Hs nhận xét và cho điểm miệng sai xót nếu có. Gv để vận dụng Đ/n và T/c của đại lượng tỉ lệ nghịch vào giải bài toán có nội dung thực tế, đó là nội dung bài học hôm nay. 2.Bài mới ( 28 phút) a Bài toán 1( 14 phút) Hs đọc đề bài toán 1 sgk T 59 -Gọi HS đọc đề bài Hs tóm tắt bài toán ? Tóm tắt bài toán: V2 1,2V1   ? V và t là 2 đại lượng có mối quan hệ t1 6(h)  Tính t2 = ? với nhau như thế nào. - HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? Có tính chất gì. t1 V2 - GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ  t lệ nghịch. - HS: 2 V1 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng Gv cho Hs thực hiện cá nhân, làm một Hs lên bảng lớp thực hiện Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là V1 km/h và V2 km/h thời gian tương ứng với V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h) Gv cho Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai xót nếu có . Gv cho Hs chốt lại PP làm.. Ta có: V2 1,2 V1 ; t1 = 6 Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ t1 V2  t V1 2 nghịch nên ta có: 6 1,2V1 6  1,2  t 2  5 V1 1,2  t2. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A NĂM HỌC: 2013 – 2014. 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7  B hết 5 (h). b. Bài toán 2 ( 14 phút) Gv đưa bảng phụ y/c Hs đọc đề bài Tóm tắt bài toán GV Số máy và số ngày là 2 đại lượng có quan hệ với nhau như thế nào? -GV Y/c cả lớp làm bài, Y/C 1 học sinh trình bày trên bảng. Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có - GV cho Hs chốt lại cách làm GV- Y/c học sinh làm ?1 cho Hs làm ?1 theo nhóm. - HS đọc đề bài - 1 học sinh tóm tắt bài toán 4 đội có 36 máy cày Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày Tính số máy mỗi đội? Hs là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Hs làm việc cá nhân, 1 Hs lên bảng lớp thực hiện Hs nhận xét và chốt lại PP làm: + Xác định được các đại lượng là tỉ lệ nghịch + Áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hs hoạt động nhóm ?1 Hs cử đại diện nhóm trình bày:. Gv y/ nhóm trưởng trình bày a) x và y tỉ lệ nghịch  Gv cho Hs nhận xét. x. a y. y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch  x. Gv tuyên dương các nhóm thực hiện nhanh đúng. y. a z. a a  .z  x k .z b b z.   x tỉ lệ thuận với z. b) x và y tỉ lệ nghịch  xy = a y và z tỉ lệ thuận  y = bz a  xz = b  x tỉ lệ nghịch với z. Hs nhận xét bài các nhóm 3. Luyện tập, củng cố( 9 phút) Gv đưa đề bài trên bảng phụ Hs đọc đề baì và nêu hướng làm. - Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) Hs thực hiện cá nhân Bt 16 Hs thực hiện bài 17 sgk - GV đưa lên bảng phụ bài tập 7 - SGK ( đối với lớp 7b chỉ cần làm bài tập 6a) Hs nhận xét bài làm và chốt lại pp làm Gv cho Hs nhận xét và chốt lại PP làm 4. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên - Làm bài tập 18  21 (tr61 - SGK)- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT) Ngày soạn: 25/11/2013. Ngày dạy: 28/11/2013 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Tiết 29:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - HS vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và tỉ lệ thuận. - Kỹ năng: HS tìm được (HS khá giỏi thành thạo tìm) hệ số tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia; giải được một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: GV -Bảng phụ, thước. HS-Bảng nhóm, học bài và làm bài tập đầy đủ. III. Kế hoạch dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ.( 6 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh - Điền số thích hợp vào ô trống trong HS1: Vì x và y tỉ lệ thuận nên x = k.y 1 bảng sau: Bảng 1: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận  -2 = k. (-4)  k = 2 x -2 -1 3 x -2 -1 1 2 3 y -4 2 4 y -4 -2 2 4 6 Bảng 2: x và y là hai đại lượng tỉ lệ HS2: x và y l;à hai đại lượng tỉ lệ nghịch nghịch nên x.y = a  a=-2.(-15) = 30 x -2 -1 x -2 -1 1 2 3 y -15 30 15 10 y -15 -30 30 15 10 Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. 2. Luyện tập ( 38 phút) Bài 19 sgk Bài 19 sgk - Y/c học sinh làm bài tập 19- Gv đưa đề +) HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt. bài lên bảng. Hs suy trả lời: số m vải tỉ lệ nghịch số tiền 1m - Gv cho Hs đọc kĩ đầu bài, tóm tắt. +) 1 học sinh khá lên trình bày: Gv cho biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch là Cùng một số tiền mua được : hai đại lượng nào? 51 mét vải loại I giá a đ/m x mét vải loại II giá 85% a đ/m - Cho học sinh xác định tỉ lệ thức Vì số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lượng tỉ ( HS có thể viết sai, HS sinh khác sửa) lệ nghịch : 51 85 51.100 GV cho Hs hoạt động cá nhân, Y/c 1 học 51 85%.a    x 60 sinh khá lên trình bày x a x 100  85 (m) Gv cho Hs nhận xét bài làm của bạn, sửa TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m) chữa sai xót nếu có. Hs chốt lại pp làm bài. Gv cho Hs chốt lại pp làm bài Bài 21(61SGK) Bài 21(61SGK) +)Hs quan sát đề bài, đọc đề bài Đề bài đưa lên bảng phụ +)Hs tóm tắt bài toán: Hãy tóm tắt đề bài? Ba đội có ba KL công việc như nhau NĂM HỌC: 2013 – 2014. 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. (Gọi số máy của các đội lần lượt làx,y,z máy) Gv gợi ý cho HS: Số máy và số ngày là hai đại lượng ntn?(năng suất các máy như nhau).hãy thiết lập công thức giữa các đại lượng này? GV yêu cầu lớp làm bài tập cá nhân Gv cho Hs nhận xét lời giải BT 23 (tr62 - SGK) Gv cho Hs đọc đề bài Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Gv cho Hs hoạt động nhóm Gv cho đại diện các nhóm trình bày Gv cho Hs nhận xét bài của các nhóm, sửa chữa sai xót nếu có. Gv tuyên dương các nhóm thực hiện tốt.. Đội 1 có x máy HT công việc 4 ngày Đội 1 có y máy HT công việc 6 ngày Đội 1 có z máy HT công việc 8 ngày và x - y= 2. Tính x;y;z? +) Hs trả lời và trình bày lời giải chi tiết kết quả: x= 6; y= 4; z= 3 +) Hs nhận xét lời giải, sửa chữa sai xót nếu có BT 23 (tr62 - SGK) Hs đọc đề bài Hs Chu vi và số vòng quay trong 1 phút Hs hoạt động nhóm Hs cử đại diện nhóm trình bày kết quả: Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: x 25 25.60   x  x 150 60 10 10. Bài 34(47SBT)( dành cho lớp 7a) Yêu cầu HS đọc bài GV lưu ý HS về đơn vị các đại lượng trong bài -GV yêu cầu HS độc lập làm bài sau đó gọi một em lên bảng chữa. Gv cho Hs nhận xét và sửa chữa sai xót nếu có Gv cho Hs chốt lại PP làm các dạng Bt. TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 vòng Hs nhận xét bài của các nhóm. Bài 34(47SBT) Hs đọc đề bài, suy nghĩ, và thực hiện cá nhân, 1 Hs khá lên bảng trình bày: Lời giải Đổi 1h20ph = 80 ph ; 1h30ph = 90ph Giả sử vận tốc của hai xe máy là V1,V2(m/ph) Theo đề bài ta có: 80V1 = 90V2 và V1 -V2 = 100 V1 V2 V1  V2 100    10 90 80 90  80 10. Hay Vậy V1 = 900(m/ph) = 54(km/h) V2 = 800(m/ph) = 48(km/h) Hs chốt lại được pp làm: Để giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ tuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ta phải: +) Xác định đúng quan hệ giữa hai đại lượng. + Lập được dãy tỉ số bằng nhau Hoặc tích bằng nhau) tương ứng. + áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải.. 3. Củng cố: Xen trong từng bài 4. HDVN( 1 phút) - Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); - Bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT); Nghiên cứu trước bài hàm số. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 27/11/2013 Ngày dạy: 1/12/2013. TIẾT 30 HÀM SỐ. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm hàm số. Biết cách biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức - Kỹ năng: nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản; tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. - Thái độ: cẩn thận, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng. - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng. HS- Bảng phụ nhóm , thước thẳng. III. Kế hoạch dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv đưa ra câu hỏi: Cho ct: m=3.v. Cho biết hai đại lượng trên Hs nghe câu hỏi, suy nghĩ trả lời: tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch? 1 Hs lên bảng trả lời: Công thức m = 3v Cho v=1,2,3.Hãy tìm giá trị của m tương thì m và v là hai đại lượng tỉ lệ thuận ứng? v 1 2 3 Gv gọi 1 Hs lên bảng m 3 6 9 Gv cho Hs nhận xét, cho điểm miệng. Hs nhận xét câu trả lời của bạn. 2: Bài mới ( 24 phút) 1. Một số ví dụ về hàm số * Ví dụ 1 * Ví dụ1:- GV nêu như SGK - HS đọc ví dụ 1 - HS: + Cao nhất: 12 giờ Gv y/c hs đọc ví dụ 1 + Thấp nhất: 4 giờ ? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi * Ví dụ 2 : ?1 nào. Hs đọc y/c Vd 2 và ?1. Suy nghĩ trả lời: m= * Ví dụ 2: m = 7,8V 7,8 v, biết giá trị v tính được m - Y/c học sinh làm ?1 v 1 2 3 4 Tính giá trị tương ứng của m, biết v = 1; 2; 3; 4. m 7,8 15,6 23,4 31,2 Gv cho Hs nhận xét Hs nhận xét bài làm của bạn và nói cách thực * Ví dụ 3: Gv y/c Hs đọc VD, và làm?2 hiện. 50 * Ví dụ 3:Hs đọc VD sgk v Hs suy nghĩ trả lời, làm?2 Gv Cho công thức t = , tính t biết v 5 10 25 50 v= 5 ;10 ; 25 ; 50. t 10 5 2 1 Gv ? t và v là 2 đại lượng có quan hệ với nhau như thế nào. - HS: t và v là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét - HS: Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi gì. của thời điểm t. ? Với mỗi thời điểm t ta xác định được mấy NĂM HỌC: 2013 – 2014. 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. giá trị nhiệt độ T tương ứng -GV giới thiệu nhận xét SGK Vậy hàm số là gì ?  phần 2 2. Khái niệm hàm số ? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại lượng y gọi là hàm số của x khi nào. - GV đưa bảng phụ nội dung khái niệm lên bảng. * Khái niệm: SGK * Chú ý: SGK ? Đại lượng y là hàm số của đại lượng x thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là những điều kiện nào.. - HS: 1 giá trị tương ứng.. 2. Khái niệm hàm số - HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được 1 đại lượng của y. - 2 học sinh đọc lại - HS đọc phần chú ý - HS: + x và y đều nhận các giá trị số + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y. BT 24 (tr63 - SGK) - Cả lớp làm bài - Kiểm tra 3 điều kiện: Nhìn vào bảng ta thấy - GV treo bảng phụ bài tập 24 3 ĐK của hàm số đều thoả mãn, vậy y là một ? Phải kiểm tra những điều kiện nào. hàm số của x. 3. Luyện tập,củng cố( 13 phút) Bài tập 25 SGK tr 64 BT 24 (tr63 - SGK) Gv cho Hs đọc đề bài. Hs đọc đề bài, suy nghĩ làm việc cá nhân Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) - Cả lớp làm bài 2 Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1 .Hs làm được: 1   Tính f  2  ; f (1) ; f( 3). 2. Gv cho Hs nhận xét sửa chữa sai xót nếu có. Gv y/c lớp 7 a thực hiện, lớp 7b không cần thực hiện bài 35 SBT Bài tập 35(47,48 SBT) Đề bài đưa lên bảng phụ.  1  1 f   3    1  2  2  1 3 f    1  2 4  1 7 f   2 4 f (1) 3.(1)2  1 4. f (3) 3.(3)2  1 f (3) 3.9  1 f (3) 28. Bài tập 35(47,48 SBT) - HS trả lời miệng a) y là hàm số của x, vì x và y là hai đại lượng Y/c Hs đọc đề bài, trả lời câu hỏi. tỉ lệ nghịch vì xy = 12 b) y không phải là hàm số của x vì với x = 4 có hai giá trị tương ứng của y y là căn bậc hai của x Gv cho Hs nhận xét câu trả lời , sửa chữa sai c) y là hàm số của x xót nếu có. Đây là một hàm hằng vì ứng với mỗi giá trị của x, chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 1 4. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Nắm vững khái niệm hàm số, Vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn:02/12/2013. Ngày dạy: 05/12/2013 Tiết 31: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu bài dạy: 1-Kiến thức: Hs phát biểu được khái niệm hàm số. Lấy VD hàm số cho bởi công thức, cho bởi bảng, Làm thành thạo dạng BT 26,28 sgk. 2- kĩ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không.Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. 3- Thái độ: Học sinh có ý thức trong giờ học , Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị bài dạy: Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Học và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm, đủ đồ dùng dạy học. III. Kế hoạch lên lớp 1. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh -Phát biểu khái niệm của hàm số? Hs nghe câu hỏi vận dụng làm bài tập 26 sgk Tr 64 1 Hs lên bảng trả lời và làm Bt 26 sgk Gv cho Hs nhận xét, cho điểm miệng. Hs nhận xét câu trả lời của bạn. 2. Bài mới ( 30 phút) Bài tập 28 (tr64 - SGK) Hs đọc Bt 28 sgk Tr 64 - GV yêu cầu học sinh tự làm câu a Hs thực hiện cá nhân câu a, 1 Hs lên bảng 12 - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm y f ( x )  bài vào vở x Cho hàm số Gv cho Hs nhận xét và chốt lại cách làm. 12 2 f (5) . 2 5 5 a) 12 f ( 3)   4 3. - GV đưa nội dung câu b - Y/c HS thảo luận theo nhóm. Hs nhận xét bài làm của bạn. b)Hs thảo luận nhóm, đưa ra két quả, Hs Nx x -6 -4 -3 2 5 6 12. - Cả lớp nhận xét Chót lại PP làm.. 12 f (x )  x. BT 29 (tr64 - SGK) Y/c Hs đọc bài 29 sgk Y/c Hs hoạt động cá nhân bài 29 ít phút, gọi 2 Hs lên bảng trình bày.. -2. -3. -4. 6. 2. 2 5. 2. 1. -Hs đọc đề bài 29 SGK Hs hoạt động cá nhân, 2 Hs trình bày bảng lớp. 2 Cho hàm số y f ( x )  x  2 . Tính:. f (2) 22  2 2. Gv cho Hs kiểm tra chéo đôi 1, sửa chữa sai xót nếu có. Gv cho Hs nhận xét các bước làm. Bài 30 Gv đưa đề bài trên bảng phụ Cho hàm số y = f(x)= 1-8x. Khẳng định. f (1) 12  2  1 f (0) 02  2  2 f ( 1) ( 1)2  2  1 f ( 2) ( 2)2  2 2. Hs nhận xét bài làm của bạn và chót lại PP làm. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. nào sau đây đúng: 1 A. f(-1)=9? B. f( 2 )=-3? C.f(3)=25?. - Cho học sinh thảo luận nhóm Y/c nhóm báo cáo kết quả, có giải thích. BT 31 (tr65 - SGK) - GV đưa nội dung bài tập 31 lên bảng phụ Hs thực hiện cá nhân ít phút - 1 học sinh lên bảng làm Gv thu 5 quyển vở chấm. Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có. - GV giới thiệu cho học sinh7a cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven. ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời. - GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số 1. -2 -1. 2 3. 0 5. Bài 30 Hs thảo luận nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là A, B - Đại diện nhóm giải thích cách làm. Hs đọc nội dung bài 31 sgk Hs thực hiện cá nhân vào vở, ít phút. 1 Hs lên bảng thực hiện. 5 Hs mang vở chấm 2 y x 3 Cho. x -0,5 -4/3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 Hs nhận xét bài làm của bạn, sửa chữa sai xót. Chỉ mở rộng với lớp 7a * Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R a. m. b. n. c. p. d. q. a tương ứng với m b tương ứng với p ...  sơ đồ trên biểu diễn hàm số . 3. Củng cố: (6') GV: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x? Đối với hàm số 1 biến được kí hiệu như thế nào?. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x). 4.Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa Ngày soạn:4/12/2013. Tiết 32 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ NĂM HỌC: 2013 – 2014. 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày dạy: 07/12/2013 I. Mục tiêu: - Kiến thức: - HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng. Biết vẽ hệ trục toạ độ, biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ - Kỹ năng: HS vẽ hệ trục toạ độ trên mặt phẳng toạ độ. Xác định được 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: GV- Phấn màu, thước thẳng, HS- thước thẳng, com pa, giấy kẻ ô li III.Kế hoạch bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ (kết hợp) 2.Bài mới: 2.1. Đặt vấn đề ( 8 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. - HS đọc dựa vào bản đồ. HS đọc Toạ độ địa lí mũi Cà Mau ? Toạ độ địa lí được xác định bởi hai số 104 040 '§  0 nào. 8 30 ' B . - HS: kinh độ, vĩ độ. Gvcho Hs n/c VD2 sgk VD: - GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 H lµ sè hµng điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng  2 số. Số ghế H1 1 lµ sè ghÕ trong mét hµng Làm thế nào để có 2 số đó? 2.2 Mặt phảng tọa độ( 10 phút) GV chiếu trên máy hệ trục Oxy sau đó Hs nghe gv giới thiệu và vẽ hệ trục tọa độ oxy giáo viên giới thiệu theo hướng dẫn. - 1 HS lên bảng vẽ Ox là trục hoành - các HS khác vẽ ra giấy kẻ ô vuông Oy là trục tung Hs nhận xét bài làm của bạn  hệ trục Oxy y * Chú ý SGK  GV hướng dẫn vẽ. II P I 3 2 1. - GV đưa ra bài tập nhưng ví dụ cách vẽ hệ trục toạ độ sai, cho HS nhận xét và sửa.. -3 -2 -1. III. 0 1 2 3 -1 -2 -3. x. IV. Ox là trục hoành ; Oy là trục tung NĂM HỌC: 2013 – 2014. 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ( 12 phút) Điểm P có hoành độ 2 Hs nghe giới thiệu của Gv tung độ 3 Hs làm ?1 sgk Ta viết P(2; 3) - HS xác định theo và làm ?2 GV y/c Hs làm ?1 sgk HS vẽ hình,làm bt y II. - GV nêu cách xác định điểm P - gv xác định theo và làm ?2. -3. P. 3 2 1 -2. -1. III. 0. 1 2 -1 -2 -3. I. 3. x. IV. Hs trên mặt phẳng tọa độ: +) Mỗi điểm M xác định một cặp số(x0;y0) ngược lại, mỗi cặp số(x0;y0) xác định 1 điểm M +) Cặp số(x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M x0 là hoành độ điểm M và y0 là tung độ của Gv cho Hs chốt lại cách viết tọa độ 1 điểm điểm M và kí hiệu. +) Điểm M có tọa độ (x0;y0) được kí hiệu là M(x0;y0) 3. Luyện tập,Củng cố ( 14 phút) Gv cho tọa độ 1 điểm em hiểu ntn? Hs trả lời: Cho 1 điểm có xác định được tọa độ - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng không? Làm thế nào? trước, tung độ luôn đứng sau - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số Hs hoạt động nhóm xác định một điểm GV nx Hs làm Bt 32 sgk Hs hoạt động nhóm M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) các nhóm cử đại diện trình bày. - Gv cho Hs hoạt động cá nhân làm bài Hs nhận xét bài của mỗi nhóm. tập 33 (tr67 - SGK) lớp 7a thực hiện cả Hs làm cá nhân Bt 33 sgk bài lớp 7b chỉ cần thực hiện 1 phần. 2 HS lên bảng làm BT 2 1 Hs nhận xét bài làm của bạn, bổ xung.  0,5 Lưu ý: 4 2 4.Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút) - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 - GV nhận xét dựa vào hình 18. Ngày soạn: 06/12/2013. Ngày dạy: 09/12/2013 Tiết 33: LUYỆN TẬP NĂM HỌC: 2013 – 2014. 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - Hs Rèn kĩ năng xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. II. Chuẩn bị: GV- Bảng phụ, thước thẳng HS- Bảng nhóm, thước thẳng III. Kế hoạch bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 8 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm - HS1 lên bảng làm bài tập A(-3; 2,5) và B(2; -1,5) trên mặt phẳng tọa -HS2: Hình chữ nhật ABCD độ A(0,5; 2) B(2; 2) yêu cầu HS xác định điểm A C(0,5; 0) D(2; 0) -HS2 làm bài tập 35(68 sgk) . Toạ độ các đỉnh của PQR Yêu cầu HS giải thích cách làm Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) -Gọi HS nhận xét, đánh giá Hs nhận xét bài làm của bạn, bổ xung sai - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ xót nếu có. viết sau. HĐ2. Luyện tập ( 31 phút) BT 34 (tr68 - SGK) Học sinh đọc bài tập 34sgk - Y/c học sinh làm bài tập 34 Hs suy nghĩ trả lời: - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 H: Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành 0x độ luôn bằng không. BT 36 (tr68 - SGK) - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x - Y/c học sinh làm bài tập BT 36 (tr68 - SGK) Hs lên bảng thực hiện theo y/c, Hs thực hiện - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục vào vở ghi ABCD là hình vuông - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D y - HS 4: đặc điểm ABCD -4. -3. -2. -1. 0 x. B. A. -1 -2. - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ... BT 37GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bởi. D. -3. C -4. BT 37-. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. bảng - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá.. Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 y 0 2 4. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I). 3 6. 4 8. y. 8. 6. - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.. 4. 2. 0. 1. 2. 3. 4. x. Hs thực hiện cá nhân Hs nhận xét bài làm của bạn, sửa chữa sai xót nếu có. 3. Củng cố ( 5 phút) -Yêu cầu HS đọc phần có thể em chưa biết Hs đọc phần có thể em chưa biết - Vẽ mặt phẳng tọa độ ta làm ntn? Trả lời câu hỏi của Gv - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ ta - Vẽ mặt phẳng tọa độ làm ntn? - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ độ 4. Hướng dẫn học ở nhà(1 phút) -GV hướng dẫn bài tập 50,52 SBT - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a 0). Ngày soạn: 09/12/2013. Ngày dạy: 12/12/2013 Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 – 2014. 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu lí thuyết thông qua giải các bài tập ứng dụng, nắm vững phương pháp làm từng dạng toán tính toán , tìm x, bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II, rèn kỹ năng trình bày đúng. - Học sinh thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. *Trọng tâm: Rèn kĩ năng giải toán II. Chuẩn bị: GV- Bảng phụ HS- Bảng nhóm III. Kế hoạch bài dạy; 1. Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong giờ) 2. Bài mới 2.1 Dạng toán về các phép toán trong Q (15 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv đưa nội dung Bt1 trên bảng lớp Hs đọc Bài tập 1 Bài 1. thực hiện phép tính Hs hoạt độngn cá nhân, 3 7 9 2 hs lên bảng thực hiện a) (9 : 5, 2 3, 4.2 ) : (  1 ) 4. b). 34. 16. 32  (39)2 912 . 39 26 17 75  25 :   ): 4 5 5 34 16 = -6 3+39 42 1 b)   91-7 84 2 a) (. ( 7)2. Gv cho Hs hoạt động cá nhân, gọi 2 Hs lên bảng lớp thực hiện. Gv treo bài 2 lên bảng phụ Bài 2. Tìm x a) x : 8,5 0,69 : ( 1,15) 5 (0,25 x ) : 3  : 0,125 6 b). - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ a:b . a b,. Hs nhận xét bài của bạn, sửa chữa sai xót nếu có Bài 2. Tìm x - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b 8,5.0,69  5,1  1,15 5 100 0,25 x  . .3 6 125 b) 0,25 x 20 1 x 20 4 x 80 x. đổi số thập phân  phân số , quy tắc tính Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có. Gv cho Hs làm ra nháp, y/c 5 Hs mang lên gv kiểm tra. 2.2 Ôn tập các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ ngịch ( 25 phút) Gv đưa Bt trên bảng phụ - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 1 Bài tập 1: Tìm x, y biết - 1 học sinh khá nêu cách giải 7x = 3y và x - y = 16 - 1 học sinh TB lên trình bày.. - Giáo viên lưu ý:. ab cd . a d  c b. Vì. 7 x 3 y . NĂM HỌC: 2013 – 2014. x y x  y 16    3 7 4 4. 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Gv y/c Hs thực hiện cá nhân, cho Hs kiểm tra chéo 2hs cùng bàn Kt lẫn nhau. Bài tập 2.Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi). -GV: Cùng một công việc là đào con mương, số người và thời gian làm là hai đại lượng quan hệ với nhau như thế nào? - Gọi HS làm tiếp Bài tập 3 dành cho lớp 7a Bài tập 3: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe I là 60km/h, vận tốc xe II là 40km/h. Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 phút. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đên B và chiều dài quãng đường AB. -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm - Treo bảng nhóm, yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. x y  4  x  12  4  y  28 3 ; 7. - Các học sinh khác nhận xét. Bài tập 2 Tóm tắt đề bài: 30 người làm hết 8 giờ 40 người làm hết x giờ. Tính x? Giải Ta có: số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 30 x 30.8   x 6(h) 40 nên: 40 8. Vậy thời gian làm giảm được: 8 - 6 = 2(h) Bài tập 3. Hs đọc đề bài, Hs hoạt động nhóm, cử đại diện trình bày: Gọi thời gian xe I đi là x(h) và thời gian xe II đi là y(h) Xe I đi với vận tốc 60 km/h hết x giờ Xe I đi với vận tốc 40 km/h hết giờ Cùng một quãng đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ ngịch, ta có: 60 y 1  vay  x  ( h) 40 x 2 3 y   2 x x y y x 1     2 3 3 2 2  x 1(h) 3 y= ( h) 1h30 ph 2. Quãng đường AB là : 60.1 = 60km Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có. 3. Hướng dẫn học ở nhà:(5') -Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và chương II SGK - làm lại các dạng bài tập - Chuẩn bị thi học kì I. Bài tập 1: Tìm x a). x  1 2  4 3. c ) x  3 5. 1 1  : 0,6 2x 4 d )2 x  3  4 6 b)1:. Bài tập 2: Tìm x, y biết: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 Ngày soạn: 11/12/2013 Ngày dạy: 14/12/2013 Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: -Tiếp vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải một số bài toán thực tế,làm thành thạo bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. * Trọng tâm: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải một số bài toán thực tế II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ -HS: ôn tập theo HD, bảng nhóm III. Kế hoạch bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ( 7 phút). Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv Hs nghe câu hỏi của gv -Nêu t/c của dãy tỷ số bằng nhau? 1 Hs lên bảng trình bày - Nêu t/c của hai đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ Hs nhận xét câu trả lời của bạn, sửa chữa nghịch ? sai xót nếu có. Gv cho Hs nhận xét, cho điểm miệng. 2. Bài mới ( 37 phút) 1. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng Hs đọc đề bài tập 1 nhau để giải một số bài toán thực tế Hs tóm tắt bài toán Gv đưa đề bài trên bảng phụ Hs làm việc cá nhân, 1 Hs lên bảng trình bày: Bài 1. Một miếng đất hình chữ có chu vi Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất là x, bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng y (m).(x,y >0) 3 theo bài ta có: 4 . Tính diện tích miếng đất này 2(x+y) = 70 => x+y = 35 x 3 x y   y 4 => 3 4. -GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán Gv y/c Hs hoạt động cá nhân -Sau đó gọi 1HS lên bảng giải.. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. Gv cho Hs nhận xét bài giải và cho Hs chốt lại pp làm Gv đưa bài toán 2 trên bảng phụ Bài 2. Số học sinh giỏi của bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết số học sinh giỏi khối 6 nhiều hơn khối 9 là 6 học sinh. Tính số học sinh giỏi mỗi khối.. x y x  y 35    5 3 4 34 7. => x = 3.5 = 15 ; y = 4.5 = 20 Vậy chiều dài và chiều rộng của miếng đất là 15m, 20m. Hs nhận xét bài giải , chốt lại pp làm. Bài 2. Hs làm việc cá nhân, 1Hs lên bảng làm Gọi số học sinh giỏi mỗi khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d( a,b,c,d  Z) a b c d    Theo bài ta có: 9 8 7 6 và a- d = 6. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. -Gv yêu cầu một HS lên bảng giải. - Gọi HS khác nhận xét, sửa sai, đánh giá. a b c d a d 6      2 9 8 7 6 9 6 3. => a = 9.2 = 18. NĂM HỌC: 2013 – 2014. ;. b = 8.2 = 16 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. cho điểm H: Em có thể thay đổi đề toán để có kết quả tương tự không? H: Em nào có thể ra một bài toán khác tương tự không? 2. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Giáo viên đưa ra bài tập. Bài tập : Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 - GV cho học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b). - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu.. c = 7.2 = 14 ; d = 6.2 = 12 Vậy số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là 18, 16, 14, 12( học sinh) Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có. Hs có thể lấy VD có nội dung khác có KQ 2. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. a - Khi y = x thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ. nghịch. - Học sinh chú ý theo dõi. Bài tập Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) Bg a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a b c a  b  c 310     31 2 3 5 2  3  5 10  a = 31.2 = 62. ;. b = 31.3 = 93. c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z x y z x  y  z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60  5. - Gv cho học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả. GV Y/c Hs nhắc lại cách làm các dạng toán Học sinh nhận xét, bổ sung và chốt lại pp hai phần trên 3.Hướng dẫn học ở nhà(1 phút) - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Giờ sau thi học kì I. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn: 16/12/2013 Ngày dạy: 19/12/2013. Tiết 38 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a  0). I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh phát biểu được khái niệm đồ thị của hàm số trình bày được cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0). HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. - Kỹ năng: HS vẽ được hệ trục toạ độ, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0). - Thái độ: tích cực, cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: GV- Bảng phụ ghi ?1, ?2 HS- Thước thẳng, com pa III. Kế hoạch bài dạy: 1.Kiểm tra bài cũ ( 7 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV đưa bài tập ?1 lên bảng phụ - 1 HS lên bảng , hs cả lớp làm ra nháp a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) D(0,5; 1) E(1,5; -2) b) (GV bố trí hs làm phù hợp để giữ lại khi A giảng bài) y. 3. B. 2. -GV nhận xét và cho điểm HS. D. 1. -3. -2. 0. -1. C. 1. 2. 3. x. -1. E. -2. nhận xét bài làm của bạn, sửa chữa nếu có. 2. Bài mới ( 30 phút) 1. Đồ thị hàm số là gì GV: Các điểm A, B, C, D, E biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y = f(x). Hs giữ nguyên hình kiểm tra bài cũ y. A 3. B. 2 1. -3. -2. -1. 0. C. D 1. 2. 3. x. -1. ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. -2 E * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK - GV: vậy để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ? Hs đọc đ/n Sgk 1, ta phải làm những bước nào? - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất Gv cho Hs chốt lại cách vẽ điểm cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 2. Đồ thị của hàm số y = ax(a 0). -Xét hàm số y = 2x, có dạng y = ax với a = 2 - Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x; y) -Chính vì hàm này có vố số cặp số (x, y) nên ta không thể liệt kê hết được các cặp số của hàm số đó - Để tìm hiểu về đồ thị của hàm số nằy các em hãy hoạt động nhóm làm ?2 ( GV đưa lên bảng phụ) - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c GV nhấn mạnh: Các điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y = 2x ta nhận thấy cùng nằm trên một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. GV đưa lên màn hình một mặt phẳng toạ độ biểu diễn các cặp điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x( số điểm tăng lên) - Người ta đã chứng minh được rằng: Đồ thị của hàm số y = ax(a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. - GV treo bảng phụ nội dung ?4 ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax * Nhận xét :sgk * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA 3. Luyện tập, củng cố ( 7 phút) - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71). 2. Đồ thị của hàm số y = ax(a 0). HS:- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x, y) của hàm số đó Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. - Hs làm ra bảng phụ - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - HS nhắc lại kết luận sgk - HS: ta cần xác định 2 điểm thuộc đồ thị - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. -HS đọc nhận xét sgk * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3  A(-2; 3) y 3. x -2. fx = x. 0. y = -1,5x. 6. g x = 3 x h x = -2 x q x = -x. 4. y =-x. y = -2x. y = 3x. 2. y= x. Gv y/c lớp 7a làm chọn vẹn bài , lớp 7b chỉ cần vẽ 2 hàm số. -5. 5. -2. -4. Hs nhận xét bài làm và chốt lại pp làm 4.Hướng dẫn học ở nhà( 1 phút) - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72). NĂM HỌC: 2013 – 2014. 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn:20/12/2013. Ngày dạy: 23/12/2013 Tiết 39: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Học sinh vận dụng khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0) vẽ đồ thị hàm số; xác định hệ số a. - Kĩ năng: HS vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0), kiểm tra được một điểm thuộc hay không thuợc đồ thị hàm số. Làm thành thạo Bt 42,43;45 SGK. - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu HS: bảng nhóm, thước thẳng III. Kế hoạch bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ( 10 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 H/s1, 2: Thực hiệntrên cùng mặt phẳng tọa - HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x và đồ thị độ và trả lời câu hỏi. hàm số y = 4x trên cùng một hệ trục toạ độ H:-Đồ thị hàm số y = f(x) là gì? - Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào? - HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x và đồ thị hàm số y = -3x trên cùng một hệ trục toạ độ H:-Đồ thị hàm số y = f(x) là đường như thế nào? - Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư Hs nhận xét bài làm của hai bạn nào? Gv cho Hs nhận xét và cho điểm miệng 2. Luyện tập ( 34 phút) BT 41 (tr72 - SGK) Hs đọc đề bài ? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x Hs theo dõi hướng dẫn của Gv làm phần a 6. fx = 0.5 x. g x = -1.5 x h x = 4 x. y =-3x. q x = -3 x. y = -1.5x. 4. y = 4x. 2. y=. -5. 1 2. x. 5. -2. -4. -6. 1  1   3 ;1  3 ;  1    ; C(0;0) A ; B. - GV hướng dẫn Hs làm phần a - GV Y/c 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C. Hs cả lớp thực hiện cá nhân. - Yêu cầu HS minh hoạ bằng hình vẽ Gv cho Hs nhận xét và sửa chữa sai xót nếu có.. 1   3 ;1  thuộc đồ thị y = -3x a) Giả sử A    1    1 = -3.  3   1 = 1 (đúng)  A thuộc đồ thị hàm số y = -3x 1   3 ;  1  thuộc đt y = -3x HS1. Giả sử B  1   -1 = 3 .(-3)  -1 = 1 (vô lí). NĂM HỌC: 2013 – 2014. 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7  B không thuộc. HS2: C thuộc đồ thị hàm số y = -3x BT 42 (tr72 - SGK) - HS vẽ đồ thị minh hoạ Gv y/c Hs đọc đề bài BT 42 (tr72 - SGK) ? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào. Hs đọc đề bài, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. ? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì. - HS: y = ax - GV hướng dẫn học sinh trình bày. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ 1 và tung độ cụ thể) - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ 2 a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) , cả lớp đánh giá, nhận xét. Vì A thuộc đt hàm số y = ax 1 1 - GV kết luận phần b  1 = a.2  a = 2 . Ta có hàm số y = 2 x - Tương tự học sinh tự làm phần c GV cho Hs nhận xét và chốt lại pp làm. BT 43 (tr72 - SGK) - Y/c học sinh làm bài tập 43 - Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều. - GV cho Hs hoạt động cá nhân Cho Hs kiểm tra chéo kết quả trong bàn. Y/c 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính. Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có và chốt lại phương pháp làm bài. BT 45 (tr72 - SGK) - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nêu công thức tính diện tích. 1 1 b) M ( 2 ; b) nằm trên đường thẳng x = 2. => b=1/4 c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1 => a= -2 BT 43 (tr72 - SGK)Hs đọc đề bài. - HS quan sát đt trả lời v. S t . Hs thực hiên cá nhân rồi kiểm ta. - HS: chéo trong bàn kết quả. a) Thời gian người đi xe đạp 4 h Thời gian người đi xe đạp 2 h b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe máy 30 (km). 20 5 4 c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h) 30 15 Vận tốc người đi xe máy là 2 (km/h). BT 45 (tr72 - SGK) - HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng - GV kiểm tra quá trình làm của học sinh Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2 Chốt lại PP làm dạng toán: Vậy y = 3x - Xác định a của hàm số y = ax (a 0) - 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không học sinh còn lại vẽ vào vở. - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) + Đồ thị hàm số qua O(0; 0)+ Cho x = 1  y = 3.1 = 3  đt qua A(1; 3) 3. Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút) - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74).Đọc bài đọc thêm NĂM HỌC: 2013 – 2014. 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. + Làm câu hỏi ôn tập tr 76. Làm bài tập 48  52 (tr76, 77 - SGK) Ngày soạn: 30/12/2013 Tiết 41 :. Ngày dạy: 02/01/2014 Chương III : THỐNG KÊ THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê về cấu tạo, về nội dung; biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu ” và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ”; làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Kỹ năng: tìm giá trị và tần số của dấu hiệu, lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. - Thái độ: cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng. - Học sinh: Đồ dùng học tập, bút dạ. III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra(Giới thiệu chương) ( 5 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV gới thiệu chương - Chương này có mục đích bước đầu hệ thống lại một số kiến thức và kĩ năng mà các em đã biết ở tiểu học và lớp 6 như thu thập số liệu, dãy số, số trung bình cộng, - HS nghe và đọc phần giới thiệu SGK biểu đồ, đồng thời giới thiệu một số khái niệm cơ bản, quy tắc tính toán đơn giản để qua đó cho HS làm quen với thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê. - Cho HS đọc phần giới thiệu về thống kê(tr. 4 SGK) 2.Đơn vị kiến thức mới ( 25 phút) 1 Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu - Học sinh chú ý theo dõi. Hs trả lời - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng. - HS là ?1. thay bằng điều tra điểm thi học H: Bảng đó có mấy cột, nội dung từng cột kì I môn toán(HĐ nhóm) là gì?1 GV: Tuỳ theo yêu cầu mỗi cuọc điều tra ?2 mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. thể khác nhau. Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi - GV cho HS xem bảng 2 lớp 2. Dấu hiệu - Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra tra. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2 Số cây trồng của mỗi lớp  Gọi là dấu hiệu X ? Dấu hiệu X là gì. ? Tìm dấu hiệu X của bảng 2. - Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra. ? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. ? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2. ? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B trồng được bao nhiêu cây. - Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra ?3 b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu. - Số các giá trị của dấu hiệu kí hiệu là N - Yêu cầu học sinh làm ?4 3. Tần số của mỗi giá trị - Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 Số lần xuất hiện đó gọi là tần số. ?7 Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35. - GV hướng dẫn HS cách tìm tần số - Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý. - Yêu cầu học sinh đọc SGK 3. Luyện tập, củng cố, ( 14 phút) - Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK) - GV:Gọi Hs lần lượt trả lời Gv cho Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có. Gv cho Hs chốt lại pp làm bài.. - Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta năm 1999. - Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra. - Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Giang, Bắc Cạn. - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.. ?3. Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.. ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ?5 Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50 ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần Giá trị 28 xuất hiện 2 lần Giá trị 50 xuất hiện 3 lần Giá trị 35 xuất hiện 7 lần ?7Các giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50. Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2;3;7. * Chú ý:( SGK-T7) - HS:Theo dõi đầu bài - Hs lần lượt trả lời a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1 Giá trị 18 có tần số là 3 Giá trị 17 có tần số là 1. 4. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Học theo SGK kết hợp vở ghi - Làm bài tập 1,3,4(SGK-Tr8) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT) Ngày soạn: 03/01/2014 Tiết 42. Ngày dạy 6/01/2014 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Học sinh phát biểu, vận dụng được các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. - Kĩ năng: HS thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu, tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu cần tìm hiểu - Thấy được vai trò của thống kê trong đời sống. II. Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ, thước thẳng - HS : Dụng cụ học tập III. Kế hoạch bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ( 10 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh -Gv y/c Hs 1: Nêu các khái niệm dấu Hs nghe câu hỏi, suy nghĩ trả lời. hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh - HS1 lên bảng trả lời hoạ? - HS khác bổ sung Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu - HS2:a) Để có được bảng trên người điều tra hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ phải gặp lớp trưởng(hợăc cán bộ lớp) của từng - Học sinh 2: Chữa bài tập 1 SBT (tr. 3) lớp để lấy số liệu (Bảng phụ) b) Dấu hiệu: Số nữ học sinh trong một lớp. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là GV:Nhận xét củng cố đánh giá cho 14,15,16,17,18,19,20,24,25,28 với tần số tương điểm ứng là: 2;1;3;3;3;1;4;1;1;1. Hs nhận xét bài của bạn. 2. Luyện tập( 30 phút) Bài tập 3 (tr8-SGK) Bài tập 3 (tr8-SGK) - Giáo viên đưa bài tập 3 lên bảng phụ. - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài GV: Nêu dấu hiệu nhận biết? tìm giá trị toán. khác nhau của dấu hiệu? Tần số tương a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của ứng? các học sinh lớp 7. - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. b) Số các giá trị khác nhau: 5 Gv cho Hs thực hiện cá nhân Số các giá trị khác nhau là 20 Gọi 1 Hs lên bảng làm. c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 . Tần GV cho Hs nhận xét bài làm của Hs, và số tương ứng là 2; 3; 8; 5 chốt lại phương pháp làm. - HS 2 làm bảng 6 Bài tập 4 (tr9-SGK) Bài tập 4 (tr9-SGK) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. bảng phụ Có 30 giá trị. - Học sinh đọc đề bài b) Có 5 giá trị khác nhau. - Y/c lớp làm theo nhóm, làm ra giấy . c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Y/ lớp 7a thực hiện BT 2 SBT, lớp 7b về nhà thực hiện. Bài tập 2 (tr3-SBT) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 - Học sinh đọc nội dung bài toán - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Giáo viên thu bài của các nhóm - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - GV:Nhận xét chốt lại cách làm. Bài tập 2 (tr3-SBT) a) Bạn Hương phải gặp từng bạn hoặc phát phiếu cho từng bạn và lập bảng. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. d) Có 9 mầu được nêu ra. e) Đỏ có 6 bạn thich. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích.vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (tr4-SGK) - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ. Bài tập 3 (tr4-SGK) - Giáo viên nêu nội dung bài 3 - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi. Bài tập: Để cắt khẩu hiệu " NGÀN - HS hoạt động nhóm làm bài tập HOA VIỆC TỐT DÂNG LÊN BÁC N G A H O L B V I E C T D HỒ", Hãy lập bảng thống kê các chữ 4 2 4 2 3 1 1 1 1 2 2 2 1 cái với tần số xuất hiện của chúng GV có thể hướng dẫn HS cách lập bảng GV: Việc làm trên có ứng dụng gì trong - HSTL thực tế 3.Củng cố( 6 phút) GV: Cho biết dấu hiệu điều tra là gì?tần Hs nhe câu hỏi, suy nghĩ trả lời số là gì? Hs trả lời câu hỏi Lưu ý: Giá trị của dấu hiệu thường là các Hs nhận xét câu trả lời số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có chốt lại kiến thức. thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. 4.Hướng dẫn học ở nhà(1'): -Học kĩ lí thuyết ở tiết 41. Xem lại các bài tập đã chữa. -Tiếp tục thu thập số liệu,lập bảng thống kê ban đầu và đặt các câu hỏi có trả lời kèm theo về kết quả thi học kì môn Văn và môn Toán - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn: 6/01/2014 Ngày dạy: 9/01/2014 Tiết 43 BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. Mục tiêu:- Học sinh hiểu, lập được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Học sinh lập được bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. - Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ - Học sinh: thước thẳng. III. Kế hoạch bài giảng: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Giáo viên cho Hs làm Bt 4 SgKt9 Học sinh làm Bt4 sgk Tr9 Gv cho Hs nhận xét bài làm của bạn, cho 1 Hs lên bảng lớp thực hiện điểm miệng. Học sinh nhận xét bài làm của bạn - Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5. ? Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay không  ta học bài hôm nay 2.Bài mới ( 28 phút) 2.1 Lập bảng ''tần số'' - Học sinh thảo luận theo nhóm. Cử đại diện - Yêu cầu học sinh làm ?1 nhóm trả lời, Hs nhận xét bài của các nhóm. Gv y/c Hs hoạt động nhóm ?1 -Bảng tần số có cấu trúc như thế nào? Giá trị (x) 98 99 100 101 102 -GV bổ xung thêm vào bên phải và bên trái Tần số (n) 3 4 16 4 3 cọc giá trị x và cọc N= 30 - Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng: ? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số . Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x) ứng với 2 bảng trên. . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) ? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét gì? - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài - Người ta gọi là bảng phân phối thực vào vở. nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số. - Học sinh trả lời. Gv cho Hs chốt lại PP làm. + Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. 2.2 Chú ý: Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50. - Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang + Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng thành bảng dọc. được 30 cây. - Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự Hs: chuyển bảng ngang thành bảng dọc phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi Giá trị (x) Tần số (n) cho việc tính toán sau này. 98 3 -Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng 99 4 khung trong SGK. 100 16 -GV:Nhấn mạnh cách tìm tần số NĂM HỌC: 2013 – 2014. 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 101 4 102 3 Hs đọc phần đóng khung SGK Tr10 3. Luyện tập, củng cố ( 9 phút) - Giáo viên cho HS làm bài tập 5 (SGK) gọi Hs đọc nội dung Bt 5 SGK học sinh lên thống kê và điền vào bảng. HS suy nghĩ làm bài Gv cho Hs làm việc cá nhân 1 Hs trình bày lời giải Hs nhận xét bài làm của bạn. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11Bài tập 6 sgkTr11 SGK) Hs làm việc cá nhân. Gv cho Hs hoạt động cá nhân, Nhận xét trao đổi chéo bài theo nhóm bàn. GV cho Hs kiểm ta chéo trong bàn, khi Gv Kết quả như sau: đưa ra đáp án. a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. b) Bảng tần số: c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ GV cho Hscủa chốt yếu ở khoảng 2  3 con. Số con mỗilại giaphương 0 1 pháp 2 làm 3 4 đình (x) Gv tuyên truyền cho Hs pháp lệnh đân số kế c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ Tần số 2 4 17 5 2 N = 5 hoạch hóa gia đình, để đảm bảo sức khỏe yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình đông cho người mẹ và con mỗi gia đình chỉ nên con chiếm xấp xỉ 16,7 % đẻ từ 1 đến 2 con. 4.HDVN. (1 phút) - Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số. - Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK - Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT - Tiết sau : luyện tập. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn :10/1/2014 Ngày dạy: 13/1/2014. Tiết 44 : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Từ bảng thông kê số liệu ban đầu hs tim được dấu hiệu của cuộc điều tra; lập được bảng tần số. - Kỹ năng: HS tìm nhanh dấu hiêu, lập được bảng tần số dạng cột hay dòng; tìm chính xác tân số của mỗi giá trị; qua bảng tần số có một số nhận xét chung. - Thái độ: Cẩn thận trong công việc, tính kiên trì, lòng say mê học tập; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) Em hãy cho biết thế nào là bảng tần số ? HS: Bảng tần số là bảng gồm 2 dòng, Lập bảng tần số từ bảng sau: dòng trên ghi các giá trị khác nhau của Điều tra về sử dụng điện năng trong một năm dấu hiệu, dòng dưới ghi các tần số tương của một gia đình được bảng sau ứng. 45 47 46 50 45 47 Lập bảng tần số từ bảng trên: 50 46 45 47 50 50 Giá trị(x) 45 46 47 50 GV: Chuẩn hoá và cho điểm Tần số(n) 3 2 3 4 N=12 3. Bài mới: Hoạt động 2: Bài tập luyện tập (33’) Bài 7 (SGK/T11): Bảng phụ (Bảng 12) Yêu cầu HS hoạt động nhóm Gọi HS đọc nội dung bài tập 7 SGK. HS: Đọc nội dung bài toán 7 SGK Yêu cầu HS quan sát bảng 12 SGK và trả lời câu HS: Quan sát bảng 12 và hoạt động hỏi: nhóm trả lời các câu hỏi. a) Dấu hiệu ở bài toán này là gì ? Số các giá trị là a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của môic công bao nhiêu ? nhân. Số các giá trị 25. b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét ? b) Lập bảng tần số Tuổi nghề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 25  Nhận xét: - Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm - Tuổi nghề cao nhất là 10 năm - Giá trị có tần số lớn nhất 4 - Khó có thể nói tuổi nghề của một số đông công nhân “chụm” vào một khoảng nào. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Gọi HS các nhóm nhận xét chéo GV: Chuẩn hoá và cho điểm các nhóm. Bài 8 (SGK/T12): Bảng phụ (Bảng 13) Gọi HS đọc nội dung bài tập 8 SGK (12) Yêu cầu HS quan sát bảng 13 SGK và trả lời các câu hỏi sau: a) Dấu hiệu của bài toán này là gì ? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát ? b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Các HS còn lại hoạt động theo nhóm sau đó nhận xét bài làm của bạn.. HS: Nhận xét chéo: HS: Đọc nội dung bài tập 8(SGK12) HS: Quan sát bảng 13 SGK và trả lời các câu hỏi trên. HS: Lên bảng làm bài HS dưới lớp hoạt động nhóm Giải: a) Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn. Xạ thủ đã bắn 30 phát. b) Lập bảng tần số: Điểm số 7 8 9 10 Tần số 3 9 10 8 N=30  Nhận xét: - Điểm số thấp nhất: 7; điểm số cao nhất: 10; Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao HS: Chữa bài theo sự chuẩn hoá của GV. Gọi các nhóm nhận xét bài làm của bạn. HS: Đọc nội dung bài 9 SGK và quan sát GV: Chuẩn hoá và cho điểm. bảng 14 và trả lời câu hỏi. Bài 9: (SGK/T12): Bảng phụ (Bảng 14) Giải: Gọi HS đọc nội dung bài tập 9 SGK a) Dấu hiệu: Thời gian của một bài toán Yêu cầu HS quan sát bảng 14 SGK và trả lời của mỗi học sinh (tính theo phút). Số các Em hãy cho biết: giá trị là 35. Số các giá trị khác nhau là 8. a) Dấu hiệu của bài toán này là gì ? Số các giá trị b) Bảng tần số: là bao nhiêu ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? b) Lập bảng tần sô và rút ra nhận xét. Thời gian Tần số. 7 8 9 10 5  11 3 5 N = 35 Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3 phút GV: Chuẩn hoá - Thời gian giải một bài toán chậm nhất: GV: Tóm tắt chung về cách giải các bài toán về 10 phút dạng lập bảng tần số. Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao. 3. Củng cố: (4’) - Trình bày lại cách lập bảng tần số? cách tìm tần số của một giá trị? - HS nhận xét? 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. HS ôn tập bài cũ. 2. Giải các bài tập 4 , 5 , 6 , 7 SBT trang 4 Chuẩn bị bài mới “ Biểu đồ”. Sưu tầm một số biểu đồ từ sách , báo hàng ngày, SGK các môn học khác. Giờ sau: “ Biểu đồ ” Ngày soạn :13/1/2014. 3 1. 4 3. 5 3. 6 4. Tiết 45 : BIỂU ĐỒ NĂM HỌC: 2013 – 2014. 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày dạy: 16/1/2014. I. Chuẩn kiến thức cần đạt: - Kiến thức: - Học sinh trình bày được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng; cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Kỹ năng: HS thực hiện được vẽ biểu đồ và đọc các biểu đồ đơn giản; nhìn vào biểu đồ có một số nhận xét, đánh giá. - Thái độ: cẩn thận trong công việc, say mê học tập; Hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng. - Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) Em hãy cho biết thế nào là bảng tần số ? HS: Bảng tần số là bảng gồm 2 dòng, dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu, dòng dưới ghi các tần số tương +) Lập bảng tần số từ bảng sau: Điều tra về ứng. số HS của mỗi lớp trong một trường được bảng sau Lập bảng tần số từ bảng trên: 45 42 44 43 45 44 Giá trị (x) 42 43 44 45 43 42 45 42 42 43 Tần số (n) 4 3 2 3 N=12 GV: Chuẩn hoá và cho điểm GV: Vào bài 3. Bài mới: Hoạt động 2: Biểu đồ đoạn thẳng (24’) GV: Yêu cầu HS nêu các biểu đồ mà em đã HS: Nộp các biểu đồ đã sưu tầm từ SGK sưu tầm . Từ đó GV giới thiệu biểu đồ đoạn thẳng. GV: Trở lại bảng tần số được lập từ bảng 1 SGK Giá trị (x) 28 30 35 50 Số lần (n) 2 8 7 3 N = 20 GV: Từ bảng tần số trên em hãy vẽ một hệ - HS: thực hiện vẽ hệ trục toạ độ và tìm trục toạ độ và biểu diễn các giá trị là hoành các điểm có hoành độ là các giá trị còn tung độ là các tần số.(28 ; 2) , (30 ; 8) , độ, còn các tần số là tung độ. (35 ; 7) , (50 ; 3) - y/c hs lên bảng vẽ biểu đồ? Hs nhận xét? GV: Với cách làm như trên ta được biểu đồ đoạn thẳng. GV: Cho bảng tần số sau: Điểm số 7 8 9 10 Tần số 3 9 10 8 N=30 Em hãy lập biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các NĂM HỌC: 2013 – 2014. 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. giá trị và tần số ở bảng trên. Gọi HS nhận xét  GV chuẩn hoá và cho điểm. HS: Lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng với bảng tần số trên. Hoạt động 3: Chú ý (6’) GV: Nêu chú ý SGK trang 13. Bên cạnh các HS: Nghe chú ý và vẽ hình vào vở. biểu đồ đoạn thẳng thì trong các tài liệu thống kê hoặc trong sách, báo, chúng ta còn gặp loại biểu đồ hình chữ nhật sau: GV: Biểu đồ trên biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê theo từng năm, từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung nghìn ha) 3: Củng cố: (7’) Bài tập 10: (SGK /T14). Bảng phụ HS: Làm bài tập 10 Yêu cầu HS làm theo nhóm và trình bày lời - Dấu hiệu: điểm kiểm tra toán (HK giải vào bảng nhóm. 1) của mỗi HS lớp 7C. Số các giá trị 50 - Biểu đồ đoạn thẳng:. GV: Gọi các nhóm treo kết quả của nhóm lên bảng và gọi các nhóm nhận xét chéo. Cuối cùng GV chuẩn hoá và cho điểm. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1) Về nhà ôn tập bài cũ. Chuẩn bị bài tập giờ sau luyện tập 2) Giải các bài tập 11, 12, 13 (SGK/T14, 15). Bài tập 8, 9, 10 (SBT/T5). NĂM HỌC: 2013 – 2014. 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Ngày soạn : 17/1/2014 Ngày dạy: 20/1/2014. Tiết 46 : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh tiếp tục được vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Kỹ năng:íH thành thạo vẽ biểu đồ và đọc các biểu đồ đơn giản. - Thái độ: cẩn thận trong công việc, say mê học tập; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bảng nhóm, hút dạ... III. Tiến trình lên lớp: HỖ TRỢ CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’) Em hãy lập bảng tần số từ bảng 11 SGK HS: Lên bảng làm bài. sau đó vẽ biểu đồ dạng đoạn thẳng. Lập bảng tần số: Số con (x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30 Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và Vẽ biểu đồ: cho điểm. 2. Bài mới Hoạt động 2: Bài tập luyện tập (34’) Bài 12 (SGK/T14): Bảng phụ Gọi HS đọc nội dung đề bài HS: Đọc nội dung bài tập 12. Yêu cầu HS quan sát bảng 16 SGK và làm HS: Quan sát bảng 16 SGK và làm bài bài theo nhóm vào bảng nhóm sau đó treo tập. kết quả lên bảng. - Lập bảng tần số: Giá trị Tần số. 17 1. 18 3. 20 1. 25 1. 28 2. 30 1. - Vẽ biểu đồ: GV: Gọi các nhóm nhận xét chéo bài của nhau sau đó chuẩn hoá.. Bài tập 13 (SGK/T15): Bảng phụ. HS: Nhận xét chéo: HS: Đọc nội dung bài tập 13. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 84. 31 2. 32 1. N = 12.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Gọi HS đọc nội dung bài tập 13 SGK HS: Quan sát hình vẽ 3 và trả lời câu hỏi: GV: HS quan sát hình vẽ 3 SGK(15) Em hãy cho biết: - Năm 1921 số dân của nước ta là 16 - Năm 1921 số dân của nước ta là bao triệu người nhiêu ? - Sau 78 năm (kể từ năm 1921) thì - Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) dân số nước ta tăng thêm 60 triệu thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người ? người ? - Từ 1980 đến 1999 dân số nước ta - Từ 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng tăng thêm 22 triệu người. thêm bao nhiêu ? HS: Nhận xét bài làm của bạn. Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá 3. Củng cố : (5’) GV: Cho HS đọc bài đọc thêm HS1: Đọc bài tần suất n - Tần suất tính theo công thức: f = N. Trong đó: N là số các giá trị, n là tần số của một giá trị, f là tần suất của giá trị đó HS2: đọc bài biểu đồ hình quạt 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà ôn tập bài cũ. Làm các bài tập trong SBT 2. Đọc và nghiên cứu trước bài “ Số trung bình cộng ”. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn : 20/1/2014 Ngày dạy: 23/1/2014. Tiết 47 . SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu cho một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những đấ hiệu cùng loại. - Kỹ năng: hs thực hiện tính số trung bình cộng; tìm được mốt của dấu hiệu và thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. - Thái độ: cẩn thận trong công việc, hợp tác nhóm, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng. - Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình lên lớp:. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ (7’) Bảng phụ: Điểm kiểm tra toán của HS lớp HS: Quan sát bảng phụ của GV 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: 3 9 10 6 8 6 8. 6 6 9 6 8 8 8. 6 4 8 5 2 5 4. 7 7 7 8 4 6 7. 7 5 7 2 7 6. 2 8 7 8 7 3. Em hãy cho biết: + Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra? HS: Trả lời câu hỏi - Có tất cả 40 HS làm bài kiểm tra. + Tính điểm trung bình của cả lớp ? GV: Để tính điểm trung bình em làm như thế - Để tính điểm trung bình, ta cộng nào ? tất cả các điểm rồi chia cho 40. GV: Để tính điểm trung bình. Các em thấy chúng ta phải cộng tất cả các điểm rồi chia Vậy điểm trung bình là: cho số các điểm. Làm như vậy rất lâu, vậy ĐTB = (3 + 6 + 6 + … + 4 + 7)/40 = 6,25 có cách nào làm nhanh hơn ? Để trả lời câu hỏi này. Chúng ta học bài hôm nay. 2 . Bài mới: Hoạt động 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (20’) a) Bài toán: HS: Lập bảng tần số từ bảng 19 SGK Yêu cầu HS quan sát bảng 19 SGK và lập Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 bảng tần số. Tần số 3 2 3 3 8 9 9 2 1 GV: Chuẩn hoá. GV: Nếu xem dấu hiệu là điểm của bài kiểm tra của mỗi HS thì có thể lập bảng tần số (bảng dọc) có thêm hai cột để tính trung bình Điểm. Tần. Các. tích Điểm TB. HS: Kẻ bảng trên vào vở và so sánh xem. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà ôn tập bài cũ. Chuẩn bị bài tập giờ sau luyện tập 2. Giải các bài tập 14  19 SGK trang 20, 21, 22. HD: Bài 15: Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. - Số trung bình cộng là: X = ...= 1172,8 (giờ). - Mốt của dấu hiệu: M0 = 1180 Giờ sau: “ Luyện tập “. Ngày soạn: 3/2/2014 Tiết 48 : LUYỆN TẬP Ngày dạy: 6/2/2014 I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh trính bày được cách tính được số trung bình cộng thông quá lập bảng, dùng công thức, tìm mốt của dấu hiệu. - Kỹ năng: HS thực hiện tính nhanh chính xác số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu; dùng số trung bình cộng để so sánh dấu hiệu cùng loại. - Thái độ: làm việc độc lập cẩn thận; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên : SGK,thước, bảng phụ. Học sinh: Dụng cụ học tập III. Kế hoạch bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS1: Nêu các bước tính số trung bình HS1 lên bảng - trả lời như SGK cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải -Chữa bài tập 17a (ĐS: X =7,68) thích các kí hiệu; làm bài tập 17a -HS2 lên bảng trả lời, Chữa bài tập 17b - HS2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Tần số lớn nhất là 9, giá trị tương ứng với Thế nào là mốt của dấu hiệu. tần số 9 là 8 Làm bài tập 17b Vậy M0 = 8 Gv cho Hs nhận xét đánh giá, cho điểm. Hs nhận xét bài của bạn, sửa chữa sai xót. 2. Luyện tập ( 23 phút) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 88.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Bài tập 18 (tr21-SGK) - Giáo viên đưa bài tập lên bảng. Bài tập 18 (tr21-SGK) - Học sinh quan sát đề bài. - Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép ? Nêu sự khác nhau của bảng này với theo từng lớp. bảng đã biết. Chiều x n x.n - Giáo viên: người ta gọi là bảng phân cao phối ghép lớp. 105 105 1 105 - Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK. 110-120 115 7 805 - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết 121-131 126 35 4410 quả. 132-142 137 45 6165 - Giáo viên đưa ra lời giải mẫu . 143-153 148 11 1628 13268 X  - Học sinh quan sát lời giải trên bảng. 155 155 1 155 100 100 13268 X 132,68. Bài tập 9 (tr23-SGK) - Giáo viên đưa bài tập lên bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.. - Giáo viên thu nháp của các nhóm và chữa (nếu sai). -Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Gv cho Hs chốt lại phương pháp làm.. Bài tập 9 (tr23-SGK) - Học sinh quan sát đề bài - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào nháp. Cân Tần số Tích nặng (n) x.n (x) 16 6 96 16,5 9 148,5 17 12 204 17,5 12 210 18 16 288 18,5 10 185 19 15 285 19,5 5 97,5 20 17 340 20,5 1 20,5 21 9 189 2243,5 X  18,7 21,5 1 21,5 120 23,5 1 23,5 24 1 24 25 1 25 28 2 56 15 2 30 N=120 2243,5. 3. củng cố ( Làm bài kiểm tra 15 phút) ĐỀ SỐ I: ( Lớp 7b) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) Trong một lớp được ghi lại như sau 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 NĂM HỌC: 2013 – 2014 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. a) Dấu hiệu thống kê là gì ? b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Đề II ( lớp 7a) Trong dịp tết trồng cây của 30 học sinh lớp 7a, số cây trồng được của mỗi Hs cho bởi bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 10 5 5 7 8 8 9 8 10 7 10 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 5 a) Dấu hiệu thống kê là gì, số đơn vị điều tra? b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 4. HDVN.( 1phút) *Yêu cầu HS: - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT) Ngày soạn: 7/2/2014 Ngày dạy: 10/2/2014 Tiết 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS được hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, số trung bình cộng, mốt, biểu đồ - Kỹ năng: thực hiện nhanh đúng tìm dấu hiệu, lập bảng tần số, nhận xét, tính số trung bình công, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm môt. - Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Học sinh : thước thẳng, SGK, bảng phụ - Giáo viên : thước thẳng, phấn màu III. Kế hoạch bài giảng: 1.Kiểm tra (kết hợp) 2. Bài mới ( 31 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ôn tập lí thuyết - Học sinh: + Thu thập số liệu ? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải + Lập bảng số liệu làm những công việc gì. - Học sinh: + Lập bảng tần số ? Làm thế nào để đánh giá được những + Tìm X , mốt của dấu hiệu. dấu hiệu đó. - Học sinh: Lập biểu đồ. ? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì. - Học sinh quan sát. - Giáo viên đưa bài tập lên bảng. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. ? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét - Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó những cột nào. trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N) x n  x 2n2  ...  x k nk ? Để tính số X ta làm như thế nào. X  1 1 N. ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất. trong bảng tần số, kí hiệu là M0 ? Người ta dùng biểu đồ làm gì. Em đã - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình biết những loại biểu đồ nào các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ ? Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống. đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp 2. Ôn tập bài tập phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn. Bài tập 20 (tr23-SGK Bài tập 20 (tr23-SGK ? Đề bài yêu cầu gì. - Học sinh: + Lập bảng tần số. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng. + Tìm X a) Bảng tần số - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng Năng Tần số Các làm bài. xuất (n) tích - 3 học sinh lên bảng làm (x) x.n 20 1 20 + Học sinh 1: Lập bảng tần số. 1090 25 3 75 X 30 7 210 31 35 9 315 + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. 35 40 6 240 45 4 180 + Học sinh 3: Tính giá trị trung bình 50 1 50 cộng của dấu hiệu. N=31 Tổng =1090 GV cho Hs nhận xét và chốt lại phương b) Dựng biểu đồ pháp làm.. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 n 9. 7 6 4 3 1. 0. 3. Luyện tập, củng cố ( 13 phút) Bài tập 14 tr 27 SBT (bảng phụ) a) Làm chung toàn lớp Có bao nhiêu trận trong toàn giải? GV giải thích số trận lượt đi: (9.10):2= 45 trận. Tương tự, số trận lượt về 45 trận. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm các câu c, d, e. Câu b về nhà làm. 20 25 30 35 40 45 50. x. - HS: có 90 trận HS hoạt động nhóm c) có 10 trận không có bàn thắng X. 272 3 ban 90. d) e) M0 = 3 Đại diện một nhóm trình bày bài làm. HS lớp nhận xét. 4.Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút) - Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK - Làm lại các dạng bài tập của chương.. Ngày soạn: 12/2/2014. Ngày dạy: 15/2/2014 Chương IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Tiết 50 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm về biểu thức đại số; lấy được VD về biểu thức đại số; - Kỹ năng: Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản. - Thái độ: Tích cực; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: GV : bảng phụ HS : bảng nhóm III. Kế hoạch bài giảng: 1. Giới thiệu chương ( 5 phút) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương. - Yêu cầu HS xem mục lục sgk 2.Đơn vị kiến thức ( 29 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Nhắc lại về biểu thức - 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ ? Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về biểu thức. - Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK. - 1 học sinh đọc ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh làm bài. Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ HCN có chiều rộng bằng 3cm và chiều dài nhật là: 2(5 + 8) (cm) hơn chiều rộng 2 cm? ?1 Gv cho Hs nhận xét. 2(3 + 2) cm2. 2. Khái niệm về biểu thức đại số Bài toán: - Người ta dùng chữ a để thay của một số nào đó. -Khi a=2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi - Học sinh đọc bài toán và làm bài. hình chữ nhật nào? 2(5 + a) GV: biểu thức 2(5+a) là một biểu thức đại Khi a=2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu hình chữ nhật có hai cạnh bằng 5 và 2(cm) thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5, cạnh còn lại là a ( a là một số nào đó). - Yêu cầu học sinh làm ?2 HS thảo luận nhóm ; thông nhất ý kiến ; - Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm trưởng trình bày  chiều dài của HCN là a + 2 (cm) nhóm lên trình bày. - Những biểu thức a + 2; a(a + 2) là những  Biểu thức biểu thị diện tích: a(a +2) biểu thức đại số. - biểu thức đại số là gì? - HS trả lời; hs nhận xét. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong - HS đọc thong tin SGK tr25 - 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. 2 ví dụ về biểu thức đại số. - Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn. - Giáo viên cho học sinh làm ?3 - 2 học sinh lên bảng làm bài.. - Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến số (biến) ? Tìm các biến trong các biểu thức trên. - Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.. ?3 a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km) b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km) - Học sinh đứng tại chỗ trả lời.. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 3. Luyện tập,củng cố ( 10 phút) - Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em - HS đọc phần có thể em chưa biết chưa biết. Bài tập 1 - 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài a) Tổng của x và y: x + y tập 2 tr26-SGK b) Tích của x và y: xy c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y) Bài tập 3 Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình (a  b).h Gvđưa hai bảng phụ có ghi bài 3 (tr26), tổ chức trò chơi "thi nối nhanh" 2 thang Có hai đội chơi, mỗi đội gồm 5 HS Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài yêu cầu nối các ý sao cho chúng có cùng ý 1-e nghĩa 2-b 3-a 4-c 5-d Hs hệ thống kiến thức. 4.Hướng dẫn học ở nhà( 1 phút) - Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4, 5 (tr27-SGK) - Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT) - đọc trước bài : Giá trị của một biểu thức đại số. Ngày soạn:14/02/2014 Ngày dạy: 17/02/2014 Tiết 51 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - HS thực hiện được tính giá trị của biểu thức, trình bày lời giải lôgic. . Phát huy tính tích cực, hoạt động của học sinh II. Chuẩn bị: - GV : SGK,SBT, bảng phụ - HS : Dụng cụ học tập III. Kế hoạch bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 12 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh NĂM HỌC: 2013 – 2014. 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Học sinh 1: làm bài tập 4 - Học sinh 2: làm bài tập 5. HS1: Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là: t + x - y(độ) * Các biến trong biểu thức là t, x, y. HS2 a) Số tiền công nhận được của người đó là: 3a +m (đồng) b) Số tiền công nhận được của người đó là: 6a - n (đồng) -2HS lên bảng làm: HS1: 3a + m =1600000(đ) HS2: 6a - n = 2950000(đ). Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000 Em hãy tính số tiền công nhận được của người đó. GV gọi HS nhận xét cho điểm GV: Ta nói 1600000 là giá trị của biểu thức 3a + m tại a = 500000 và m = 100000 2.Đơn vị kiến thức ( 20 phút) 1 Giá trị của một biểu thức đại số - Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK. Ví dụ 1 (SGK) - Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1 - HS nghiên cứu và trình bày ví dụ 2 tr27-SGK. * Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có: GV: Ta nói 18,5 là gía trị của biểu thức 2m 3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9 + n tại m = 9 và n = 0,5 Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2 SGK. * Thay x = 2 vào biểu thức trên ta có: Ví dụ 2 (SGK) 2 3 5 3  1  1 Tính giá trị của biểu thức 3    5    1    1  1 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 2. 2. 2. 4. 2. 4 1 3  Vậy giá trị của biểu thức tại x = 2 là 4. - HS khác nhận xét - Học sinh phát biểu:Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho ? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số trước của các biến, ta thay các giá trị cho khi biết giá trị của các biến trong biểu thức trước đó vào các biểu thức rồi thực hiện các phép tính. đã cho ta làm như thế nào. 2 học sinh lên bảng làm bài. * Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có: 2. Áp dụng 2 3(1)2  9.1 3  9  6 ?1 Tính giá trị biểu thức 3x - 9 tại x = 1 Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6 và x = 1/3 - Gv nhận xét chốt lại cách làm. 1 * Thay x = 3 vào biểu thức trên ta có: 2. 1 3 8  1 3    9.   3  3 9 9  3. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 95.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Yêu cầu học sinh làm ?2 GV cho Hs nhận xét và chốt lại pp làm.. 1 8 Vậy giá trị của biểu thức tại x = 3 là 9. - HS khác nhận xét - Học sinh lên bảng làm.?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là 48. 3.Luyện tập, Củng cố ( 11 phút) - Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp - Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên trên bảng. treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên N: x 2 32 9 2 2 bảng tham gia vào cuộc thi. T: y 4 16 1 1 ( xy  z )  (3.4  5) 8,5 2 Ă: 2 2 2 2 2 L: x  y 3  4  7. - Mỗi đội 1 bảng.. 2. GV giới thiệu về thầy Lê Văn Thiêm. 2. Lớp 7a làm thêm bài tập 7 SGK Tr29 Gv gọi 2 Hs thực hiện cá nhân. Gv cho Hs nhận xét lời giải và cách trình bày.. 2. 2. 2. M: x  y  3  4 5 2 2 Ê: 2z  1 2.5  1 51 2. 2. 2. H: x  y 3  4 25 2 2 2 V: z  1 5  1 24 I: 2( y  z ) 2(4  5) 18 Bài 7 a) Thay m = -1 và n =2 vào 3m - 2n,ta có: 3m -2n= 3.(-1)- 2.2= -3 - 4 = - 7 Vậy giá trị của biểu thức 3m -2n tại m = -1 và n =2 là -7 b)kết quả -9.. 4.Hướng dẫn học ở nhà(1 phút): - Học bài trong SGK và vở ghi - Làm bài tập 7, 8, 9 ( tr29- SGK.) - Làm bài tập 8  12 (tr10, 11-SBT) - Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29-SGK. - Đọc và nghiên cứu trước bài : Đơn thức Ngày soạn : /02/2014 Ngày dạy: /2/2014. Tiết 52 :. ĐƠN THỨC. I. Chuẩn kiến thức cần đạt: - Kiến thức: - Học sinh phát biểu được khái niệm đơn thức; đơn thức thu gọn; bậc của một đơn thức lấy được VD minh hoạ. Biết nhân hai đơn thức. - Kỹ năng: HS thực hiện nhanh thu gọn đơn thức; nhân 2 đơn thức; tìm bậc của một đơn thức. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 96.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Em hãy cho biết thế nào là một biểu thức đại số Biẻu thức đại số là một biểu thức mà ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. ngoài các số, dấu của các phép tính (+, -, *, /, ^) còn có cả các chữ (mỗi chữ đại diện cho một số). ( a  b )h GV: Chuẩn hoá và cho điểm. 3. Bài mới: 2 Ví dụ: Hoạt động 2: 1. Đơn thức (14’) Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?1 (SGK/T30) HS: Hoạt động theo nhóm làm ?1 Bảng phụ: Cho các biểu thức đại số: 3 4xy ; 3 – 2y ; - 5 x2y3x ; 10x + y ; 5(x + y) ; 1 2x2(- 2 )y3x ; 2x2y ; -2y 2. 1HS: Lên bảng trình bày. Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm: - Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép - Nhóm 1: 3 – 2y ; 10x + y ; 5(x + y) cộng, phép trừ. 3 - Nhóm 2: Các biểu thức còn lại 2 - Nhóm 2: 4xy ; - 5 x2y3x ; Gọi 1HS lên bảng làm 1 GV: Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là những ví dụ về đơn thức. 2x2(- 2 )y3x ; 2x2y ; -2y ? thế nào là đơn thức ? lấy ví dụ Ví dụ 1: (SGK/T30) Ví dụ 2: Các biểu thức trong nhóm 1 không HS: Phát biểu khái niệm đơn thức. phải là đơn thức. HS: x2y; 3xy3z;... GV: Nêu chú ý: SGK - Số 0 được gọi là đơn thức không Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?2 HS: Lấy ví dụ về đơn thức. Hoạt động 3: 2.Đơn thức thu gọn (7’) Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ SGK HS: Nghiên cứu ví dụ SGK 6 3 - Xét đơn thức 10x y là đơn thức thu gọn. Hãy chỉ ra đâu là phần hệ số ; đâu là phần Đơn thức 10x6y3 có phần hệ số: 10 biến Phần biến: x6y3 Em hãy cho biết thế nào là đơn thức thu gọn Phát biểu: (SGK) Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn. VD1: (SGK/T31) đơn thức thu gọn VD2: (SGK/T31) đơn thức không thu gọn NĂM HỌC: 2013 – 2014. 97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV: Nêu chú ý SGK Hoạt động 4: 3. Bậc của một đơn thức (5’) Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ SGK HS: Nghiên cứu ví dụ SGK 5 3 - Đơn thức 2x y z là đơn thức thu gọn, phần hệ số là 2, phần biết là x 5y3z. Bậc của đơn thức này là: 5 + 3 + 1 = 9 Em hãy cho biết thế nào là bậc của đơn thức HS: Phát biểu bậc của đơn thức GV: Nêu chú ý SGK Hoạt động 5: Nhân hai đơn thức (8’) Yêu cầu HS đọc, nghiên cứu ví dụ SGK HS: Đọc và nghiên cứu ví dụ về nhân hai đơn thức SGK Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào ? Để nhân hai đơn thức ta làm như sau: - Nhân các hệ số với nhau Nhấn mạnh cách thực hiện nhân hai đơn thức - Nhân các phần biến với nhau. 2 4 2 4 VD: (2x y).(9xy ) = (2.9)(x y)(xy ) HS ghi VD vào vở 2 4 = 18(x x)(yy ) = 18x3y5 GV: Nêu chú ý SGK Yêu cầu HS thực hiện ?3 HS: Lên bảng làm ?3 1 1 - 4 x3.(-8xy2) = [- 4 .(-8)].(x3.x).y2 = 2x4y2. 4: Củng cố: (5’) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 10 và 11 SGK HS1: Bài 10 Bài 10: (5 – x)x2 không phải là đơn thức HS2: Bài 11 Bài 11:b) 9x2yz là đơn thức Bài 12: (SGK/T32) c) 15,5 là đơn thức Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời phần a) Bài 12: Kết quả: Phần b) gọi 2HS lên bảng làm 2,5x2y = 2,5.12.(-1) = -2,5 0,25x2y2 = 0,25.12.(-1)2 = 0,25 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc ĐN đơn thức, bậc của đơn thức, cách nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức. - Giải các bài tập 13, 14 SGK trang 32. Bài 13 -->18 (SBT/T11,12) Giờ sau: Đơn thức đồng dạng. Ngày soạn : 21/2/2014 Ngày dạy: 24/2/2014. Tiết 53 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh trình bày được k/n hai đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Kỹ năng: HS thực hiện cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng nhạn và chính xác. - Thái độ: Say mê học tập; Hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ... NĂM HỌC: 2013 – 2014. 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) Em hãy cho biết thế nào là đơn thức ? Lấy HS: Nêu khái niệm đơn thức ví dụ về đơn thức. Đơn thức là biểu thức đại sốchỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.. Ví dụ: 2x2yz Hãy cho biết bậc của đơn thức trong VD và - Có bậc là: 4 chỉ ra đâu là phần hệ số, đâu là phần biến? - Phần hệ số: 2 GV: Chuẩn hoá và cho điểm. - Phần biến: x2yz 2. Bài mới: Hoạt động 2: 1. Đơn thức đồng dạng (11’) Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1 HS: Hoạt động nhóm làm ?1 2 Cho đơn thức 3x yz 1 a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến  2 2 giống phần biến của đơn thức đã cho. Ví dụ : a) 2x yz; -2x yz; 4 x2yz b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến b) xy2z ; 2xz; -5x2y khác phần biến của đơn thức đã cho GV: Các đơn thức như ở phần a là các ví dụ về đơn thức đồng dạng. HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? có hệ số khác 0 và phần biến giống nhau. Cho ví dụ. 1 GV: Các ví dụ ở phần b không là đơn thức Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 và 4 x3y2 là những đơn đồng dạng. thức đồng dạng. ? Số 1 và -5 có là hai đơn thức đồng dạng hay không ? HS: Số 1 và -5 có là hai đơn thức đồng dạng GV: Nêu chú ý SGK HS trả lời câu hỏi. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 Hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y không đồng 2 2 Hai đơn thức 0,9xy và 0,9x y có đồng dạng dạng với nhau vì phần biến khác nhau (xy 2  với nhau hay không ? x2y) Sau đó gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời Hoạt động 3: 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (17’) Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ SGK HS: Đọc và nghiên cứu ví dụ SGK và cho biết ?Để cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm HS: Trả lời câu hỏi như thế nào ? Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Yêu cầu HS làm ?3 1HS: Lên bảng thực hiện cộng các đơn thức. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng các xy3 + 5xy3 – 7xy3 = (1 + 5 – 7)xy3 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. đơn thức. = -xy3 GV: Chuẩn hoá và nêu cách giải tổng quát khi tính tổng (hiệu) các đơn thức. 3: Củng cố: (9’) Bảng phụ: Bài 15 (SGK/T34) HS: Xếp các đơn thức đồng dạng theo nhóm. 5 1 2 Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 15 SGK +) Nhóm 1: - 3 x2y; - 2 x2y; x2y; - 5 x2y Yêu cầu 1HS nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét, chuẩn hoá. Bài 16: (SGK/T34) Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 16. 1 +) Nhóm 2: xy2; -2xy2; 4 xy2. +) Nhóm 3: xy HS: Làm bài tập 16 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2. Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc KN đơn thức đồng dạng, Các bược cộng, trừ đơn thức đồng dạng - Giải các bài tập 17  23 SGK trang 35-36. Bài 19-->21 (SBT/T12) Giờ sau: Luyện tập. Ngày soạn : 24/2/2014 Ngày dạy: 27/2/2014. Tiết 54 : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh vận dụng kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng làm bài tập . - Kỹ năng: HS thực hiện (HS khá giỏi thực hiện nhanh) tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. - Thái độ: say mê học tập; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ NĂM HỌC: 2013 – 2014. 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’) Em hãy cho biết thế nào là đơn thức đồng dạng ? HS: Nêu khái niệm đơn thức đồng Cách tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng ? dạng. - Y/c hs nhận xét - HS nhận xét. GV: Chuẩn hoá và cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập (38’) Bài tập 19 (SGK T 36) HS đọc đề bài, n/c trả lời câu hỏi Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm như thế của GV nào ? - HS trình bày lời giải - Y/c HS lên bảng làm? - Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức đã cho, ta được a) 16x2y5 – 2x3y2 = 16.(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2 17 = 16.0,25.(-1) – 2.0,125.1 = - 4 3 3 3 Để tính giá trị của biểu thức đại số b) ta làm như b) 5x y – 8x y + 2x y khi x = -2 ; y thế nào ? bài này có mấy cách làm? (2 cách: C1: = 1 thay số rồi tính; C2: thực hiện trừ hai đơn thức HS1: làm cách 1 đồng dạng, ròi thay số tính)) HS 2 làm c2 Yêu cầu 1HS nhận xét bài làm của bạn sau đó HS nhận xét cách nào hay hơn chuẩn hoá. Bài tập 20 (SGK T 36) HS làm bài 20: Lên bảng viết 3 đơn Gọi 1HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm thức đồng dạng với đơn thức -2x2y vào vở là. GV: Chuẩn hoá và chốt.. 1 2x y; 3x y; 2 x2y 2. 2. Ta có tổng: 1 -2x2y + 2x2y + 3x2y + 2 x2y 1  7   223  2 2  x y = 2 x2y =. Bài tập 21 (SGK T 36) Yêu cầu HS làm theo nhóm bài tập 21 vào bảng HS Hoạt động nhóm làm bài tập 21 vào bảng nhóm. nhóm NĂM HỌC: 2013 – 2014. 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 3 1 1 xyz 2  xyz 2  xyz 2 GV: Thu bảng nhóm của các nhóm làm song 4 2 4 3 1 1 trước.   Gọi HS nhận xét  GV chuẩn hoá và cho điểm. = ( 4 2 4 )xyz2. Bài tập 22 (SGK T 36) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập HS1: a) HS2: b). = xyz2. 2HS lên bảng làm bài 22. Yêu cầu HS khác nhận xét, GV chốt và cho điểm.. 12 4 2 5 12 5 x y . xy . 9 a) 5 = ( 5 9 )(x4.x)(y2.y) 4 = 3 x5y3. Bậc của đơn thức tích là: 5 + 3 = 8 . b). 1 2 2 x y .(  xy 4 ) 7 5. 1 2 .( ) = ( 7 5 )(x2.x)(y.y4) 2 = 35 x3y5 . Bài 23: (SGK/T36) GV: Treo bảng phụ bài tập 23 SGK-36 và gọi HS Bậc của đơn thức tích là: 3 + 5 = 8 HS: Lên bảng điền vào ô trống lên bảng điền vào ô trống. a) 2x2y b) -5x2 GV: Nhận xét và cho điểm. c) Có nhiều cách điền khác nhau. 3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập 4. Hướng dẫn về nhà: (1) - Về nhà ôn tập bài cũ, đọc trước bài mới. - Giải các bài tập SBT. - Đọc và nghiên cứu trước bài “ Đa thức ” Giờ sau: Đa thức .. Ngày soạn: 27/2/2014. Ngày dạy: 03/3/2014 Tiết 55: ĐA THỨC. I.Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình lên lớp: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Em hãy cho biết thế nào là đơn thức ? Đơn thức HS: Trả lời các khái niệm như SGK đồng dang ? Làm bài tập 23 (SGK/T36) HS: Làm bài tập 23 (SGK/T36) a) 3x2y + 2x2y = 5x2y GV: Chữa bài tập. b) -5x2 – 2x2 = -7x2 Phần a, b chỉ có một đáp án, phần c có nhiều đáp c) -4x5 + 2x5 + 3x5 = x5 án khác nhau 2. Bài mới: Hoạt động 1: 1. Đa thức (15’) Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ (SGK/T36) HS: Đọc, nghiên cứu ví dụ (SGK/T36) 1 GV: Các biểu thức x + y + 2 xy ; 5 2 2 3x – y + 3 xy – 7x ; 2. 2. HS: Lấy ví dụ các đa thức. 1 x2y - 3xy + 3x2y – 3 + xy - 2 x + 5 là những đa. thức đa thức Vậy thế nào là đa thức ?. HS: Nêu khái niệm đa thức.. 1 1 Ở đa thức x2 + y2 + 2 xy thì x2 là gì ? y2 là gì ? 2. 1 1 HS: Ở đa thức x2 + y2 + 2 xy thì x2 ; y2 ; 2. xy là gì ? xy là những hạng tử GV: Để cho gọn người ta thường kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa A, B, C, D, M, N, P, Q 5 Ví dụ: P = 3x – y + 3 xy – 7x 2. 2. GV: Gọi 1 HS lên bảng lấy ví dụ về đa thức. Chỉ HS: Lấy ví dụ về dâ thức. Chỉ các hạng rõ các hạng tử của nó ? tử. Đơn thức 3x3yz có là đa thức không ? HS: Mỗi đơn thức cũng là một đa thức GV: Nêu chú ý (SGK/T37) Hoạt động 2: 2. Thu gọn đa thức (8’) GV: Đa thức là tổng của những đơn thức. Như vậy trong tổng có thể có các đơn thức đồng dạng do vậy ta phải thu gọn đa thức đó và cách thu gọn như ví dụ SGK Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ SGK HS: Nghiên cứu ví dụ SGK trả lời câu hỏi Thế nào là thu gọn đa thức ? 1HS: Lên bảng làm ?2 Gọi 1HS lên bảng làm?2 (SGK/T37) HS dưới lớp làm vào vở. 1 Q = (5x2y + 2 x2y) + (-3xy – xy + 5xy) +. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 103.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 1 2 1 1 x x  3 ) + (2 4) (- 3 11 1 1 x 2 2 Q = 2 x y + xy + 3. Hoạt động 3: Bậc của đa thức (7’) Cho đa thức M = x y – xy + y6 + 1 Đa thức trên có thu gọn được nữa hay không? HS: Đa thức trên là đa thức đã thu gọn. Yêu cầu HS đọc nghiên cứu ví dụ (SGK/T37) HS: Đọc và nghiên cứu ví dụ (SGK/T37) Thế nào là bậc của đa thức ? - HS trả lời k/n bậc của đa thức. GV: Nêu chú ý (SGK/T38) HS: Lên bảng tìm bậc của đa thức trên. 1 3 3 Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T38) x y  xy 2  3 x 5  2 5 Gọi 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở 4 Q = -3x - 2 2 5. 4. 1 3 3 x y  xy 2  2 4 Q=- 2. Bậc của đa thức Q là 4 3. Củng cố: (9’). Bài tập 24 (SGK/T38): Bảng phụ Gọi HS đọc bài toán Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài GV: Chuẩn hoá và cho điểm. Bài tập 25 (SGK/T38) Yêu cầu HS làm theo nhóm Nhóm chẵn: a) Nhóm lẻ: b). 1HS: Lên bảng làm bài tập 24 a) 5x + 8y là một đa thức b) 10.12x + 15.10y = 120x + 150y là một đa thức. Kết quả bài tập 25 1 a) Đa thức: ...= 2x - 2 x + 1 + 2x 2. Có bậc là 2 b) Đa thức: 3x2 + 7x3 – 3x3 + 6x3 – 3x2 = 13x3 Có bậc là 3. GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà học thuộc định nghĩa đa thức, cách thu gọn đa thức và cách tìm bậc của đa thức. - Giải các bài tập 26  28 (SGK/T38). Bài 24 --> 28 (SBT/T13) Đọc và xem trước bài cộng, trừ đa thức Giờ sau: Cộng, trừ đa thức Ngày soạn:03/03/2014. Ngày dạy: 06/3/2014 Tiết 56: CỘNG TRỪ ĐA THỨC. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cộng trừ đa thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực tìm hiểu bài Trọng tâm: cộng trừ đa thức II. Chuẩn bị: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 104.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu - Học sinh : Ôn tính chất của các phép toán trên số III.Kế hoạch bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút) Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của giáo viên - Học sinh 1: thu gọn đa thức rồi tìm bậc - HS lên bảng làm bài tập và trả lời câu hỏi 5 4 2 4 của GV. x  2x  3x  x  1  x -HS 2 phát biểu quy tắc dấu ngoặc Hãy viết đa thức đó cho thành Tổng 2 đa thức. x5+ 2x4- 3x2 –x4+ 1 - x hiệu 2 đa thức. = x5+ x4 -3x2 –x + 1 - GV: Nhận xét, sửa lại cách làm (nếu có). Đa thức trên có bậc là 5 Đánh gía cho điểm 5 4 2 4 - HS khác nhận xét bài làm của bạn GV: đa thức x  2 x  3 x  x  1  x đã được viết thành tổng của hai đa thức và hiệu của hai đa thức…. Vậy ngược lại muốn cộng, trừ đa thức ta làm như thế nào? 2.Đơn vị kiến thức ( 25 phút) 1 Cộng 2 đa thức 1 Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức HS n/c SGK rồi nêu cách làm M 5 x 2 y  5 x  3 N  xyz  4 x 2 y  5 x . 1 2. - HS theo dõi và ghi vở. Hãy tính tổng hai đa thức đó GV hướng dẫn y/c HS n/c SGKvà nêu cách làm. Các bước làm +Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) 1 + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. M  N (5 x 2 y  5x  3)  ( xyz  4 x 2 y  5x  ) + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. 2. 5 x 2 y  5 x  3  xyz  4 x 2 y  5x . 1 2. (5 x 2 y  4 x 2 y )  (5 x  5 x )  xyz  (  3   x 2 y  10 x  xyz  3. 1 ) 2. 1 2. (GV n.xét HS trả lời, rồi tiến hành trên máy) GV giới thiệu tổng của hai đa thức Yêu cầu HS nêu lại các bước làm -GV: Chốt lại các bước khi cộng hai đa thức -GV nêu c/ý trong các bước - Yêu cầu học sinh làm BT 29a 2. Trừ hai đa thức - Giáo viên đưa bài tập lên bảng .. - 1 HS lên bảng làm. Học sinh khác làm bài ra giấy nháp. - HS : khác nhận xét đối chiếu kết quả của mình BT 29. (x+y) + ( x – y ) = x + y +x - y = (x + x ) + ( y - y) = 2x - HS : bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức. - Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. 2. Trừ hai đa thức. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Cho 2 đa thức: 2. - 1 học sinh lên bảng làm bài. P  Q (5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3) 1  ( xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  ) 2 2 2 5 x y  4 xy  5 x  3  xyz  1 4 x 2 y  xy 2  5x  2 1 9 x 2 y  5xy 2  xyz  2 2. 2. P 5 x y  4 xy  5x  3 Q  xyz  4 x 2 y  xy 2  5x . 1 2. Tính P- Q Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như sau: P  Q (5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3) 1  ( xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  ) 2. ? Theo em làm tiếp như thế nào để có P-Q ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm chữa. 3.Luyện tập củng cố ( 10 phút) - GV: Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta làm như thế nào? - GV : Chốt lại nội dung kiến thức của bài - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập M = x2 - 2xy + y2 N = y2 + 2xy + x2 + 1 Lớp 7a làm thêm bài tập 32. ?2- Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy nháp. - Cả lớp nhận xét. 2 HS lên bảng làm BT Kết quả M+N =2x2+2y2+1 M –N = -4xy - 1 BT 31. HS hoạt động nhóm Kết quả. M +N = 4xyz + 2x2- y +2 M – N =2xyz -8x2+10xy +y -1 bài tập 32: P  (x 2  2y 2 ) x 2  y 2  3y 2  1 P ( x 2  y 2  3 y 2  1)  (x 2  2 y 2 ) P x 2  y 2  3y 2  1  x 2  2y 2 P 4 y 2  1. 4. Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút ) - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 32, 33 (tr40-SGK) - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT).. Ngày soạn: 07/03/2014. Ngày dạy: 10/3/2014 Tiết 57 :. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. - HS thực hiện tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức nhanh, chính xác. -Phát huy tính tích cực hoạt động của hs, hợp tác nhóm. * Trọng tâm: Rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức NĂM HỌC: 2013 – 2014. 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, thước thẳng - HS : Dụng cụ học tập III. Kế hoạch bài giảng: 1.Kiểm tra bài cũ ( 7 phút) Trợ giúp của giáo viên - Học sinh 1: làm bài tập 34a - Học sinh 2: làm bài tập 34b GV : Cùng HS nhận xét đánh giá cho điểm 2. Luyện tập ( 37 phút) Bài tập 35 (tr40-SGK) - Học sinh đọc đề bài.. Hoạt động của học sinh 2HS lên bảnglàm Hs nhận xét đánh giá bài của bạn, sửa chữa sai sót nếu có. Bài tập 35 (tr40-SGK) a) M  N ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2 . M  x 2  2 xy  y 2. 2 xy  x 2  1). N  y 2  2 xy  x 2  1.  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1. a) Tính M + N; b) Tính M - N - Giáo viên bổ sung tính N- M Yêu cầu: - Cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài GV: Em hãy nhận xét kết quả của hai đa thức: M - N và N - M - Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.. 2 x 2  2 y 2  1 b) M - N = ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1)  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1  4 xy  1 c ) N  M 4 xy  1. - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai) -HS: đa thức M - N và N - M có từng cặp hạng tử đồng dạng trong hai đa thức có hệ số đối nhau Bài tập 36 (tr41-SGK) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36. ? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như - Học sinh nghiên cứu bài toán. - HS: thế nào. + Thu gọn đa thức. + Thay các giá trị vào biến của đa thức. 2 3 3 3 3 a) x  2xy  3x  2y  3x  y.  x 2  2 xy  y 3. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: - Học sinh cả lớp làm bài vào vở. 2 3 2 3 GV cho Hs nhận xét bài, sửa chữa sai xót nếu có.. x  2 xy  y 5  2.5.4  4 = 25 + 40 + 64 = 129. Vậy 129 là giá trị của biểu thức tại x=5,y=4 2 2 4 4 6 6 8 8 b) xy  x y  x y  x y  x y. xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8. Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 107.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Gv cho Hs chốt lại phương pháp làm.. x.y = (-1).(-1) = 1 xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8  1  12  14  16  18 1. Bài tập 37 (tr41-SGK) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm. GV cho đại diện các nhóm trình bày. Gv tuyên dương các nhóm thực hiện nhanh đúng. Bài tập 38 (41 SGK) Dành lớp 7a GV: Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm ntn? - Đối với lớp chọn cho HS làm bài 33 ( 41 SBT) Tìm các cặp giá trị (x, y) để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0 a) 2x + y - 1 b) x - y - 3 GV: Theo em ta có bao nhiêu cặp số (x, y) để giá trị của đa thức 2x + y -1 = 0 ? cho ví dụ. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.. Vậy giá trị của biểu thức là 1, tại x= -1, y=-1 Bài tập 37 (tr41-SGK) - Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm) - Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày. Hs nhận xét bài của các nhóm, sửa chữa sai xót nếu có. Bài tập 38(41 SGK) HS: ta chuyển vế C = B - A HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm - HS trả lời và lên bảng giải. - 2 học sinh phát biểu lại.. 3.Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút) - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK) - Đọc trước bài :''Đa thức một biến''. Ngày soạn : 9/3/2014 Ngày dạy: 12/3/2014. Tiết 58. ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - HS trình bày được khái niệm đa thức một biến; trình bày cách sắp xếp đa thưc theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. viết được ký hiệu đa thức một biến; Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 108.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kỹ năng: HS thực hiện được sắp xếp đa thức theo yêu cầu; tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức một biến; tính giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ... - Học sinh: Bảng nhóm... III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Em hãy phát biểu khái niệm đa thức ? Lấy ví HS: Phát biểu khái niệm đa thức. dụ về đa thức có một biến x; có một biến y? HS: Lấy ví dụ GV: Chuẩn hoá và cho điểm. GV: Nếu chúng ta xét tổng các đơn thức của cùng một biến thì ta sẽ có đa thức một biến. Để nghiên cứu kĩ chúng ta học bài hôm nay. 2. Bài mới: Hoạt động 2: 1. Đa thức một biến (14’) Qu bài tập vừa rồi m hãy cho biết thế nào là đa thức một biến ? HS: Phát biểu khái niệm đa thức một GV: Lấy ví dụ về đa thức một biến. biến. 1 A = 7y2 – 3y + 2 1 5 3 5 B = 2x – 3x +7x + 4x + 2. HS: Đa thức một biến là đa thức chỉ có một biến.. Em hãy cho biết đa thức một biến khác gì với đa thức? 1 Một số có đ/gọi là đa thức một biến không ? 2 Để chỉ rõ A là đa thức biến y, B là đa thức biến HS1: A(5) = 7.5 – 3.5 + 2 =...= 160,5 1 x,… người ta kí hiệu A(y), B(x), … Khi đó giá 5 3 5 trị của đa thức A(y) tại y = -1 là A(-1) … HS2: B(x) = 2x – 3x +7x + 4x + 2 1 Gọi hai HS lên bảng thực hiện phép tính ở ?1 5 3 HS1: A(5) = 6x + 7x – 3x + 2 HS2: B(-2) 1 Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm ?1 sau đó nhận B(-2) = 6.25 + 7.23 – 3.2 + 2 = 242,5 xét bài làm của bạn. + Bậc của A(y) là 2 GV: Em hãy cho biết thế nào là bậc của đa + Bậc của B(x) là 5 thức ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ làm ?2. Tìm bậc của đa thức A(y) và B(x) ? Vậy bậc của đa thức một biến là gì ? Hoạt động 3: 2. Sắp xếp một đa thức. (10’) GV: Giới thiệu tác dụng của việc sắp xếp một NĂM HỌC: 2013 – 2014. 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. đa thức. Cho đa thức P(x) = 2x + 5x2 – 4 – x3 + 3x5. - Nhận xét đa thức trên? - Hãy sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến ; theo luỹ thừa tăng dần của biến? - Y/c hs nhận xét? - Nếu đa thức cần sắp xép chưa được thu gọn thì em làm thêm bước nào? GV: Nêu chú ý SGK Gọi 3 HS lên bảng làm ?3 và ?4. HS dưới lớp hoạt động theo nhóm làm vào bảng nhóm. GV: Nêu nhận xét SGK ax2 + bx + c gọi là tam thức bậc hai (a, b, c là các số thực cho trước, a khác 0) GV: Nêu chú ý. HS: Đọc và nghiên cứu ví dụ HS1:P(x)=-4 + 2x + 5x2 – x3 + 3x5 HS2:P(x)=3x5 – x3 +5x2 + 2x – 4 - HS nhận xét - HS tra lời 3HS: Lên bảng sắp xếp các đa thức. 1 B(x) = ...= 6x5 + 7x3 – 3x + 2 1 = 2 - 3x +7x3 + 6x5. Q(x) = ...= 5x2 – 2x + 1 R(x) = ...= -x2 + 2x – 10 Hoạt động 4: 3. Hệ số (8’). Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK Bảng phụ: Cho đa thức P(x) = 3x5 – x3 + 5x2 + 2x – 4 Tìm bậc của đa thức? hệ số gắn với luỹ thừ bậc cao nhất? - GV giói thiệu hệ số cao nhất - Hạng tử bậc 0? GV giói thiệu hệ số tự do Yêu cầu HS làm theo nhóm bàn GV: Nêu chú ý SGK P(x) = 3x5 + 0x4 – x3 + 5x2 + 2x – 4. HS: Lên bảng làm bài tập P(x) = 3x5 – x3 + 5x2 + 2x – 4 3 là hệ số của luỹ thừa bậc 5 do đó 3 là hệ số cao nhất -4 là hệ số tự do. 3. Củng cố: (7’) Gọi HS lên bảng làm bài tập 39 SGK. HS dưới HS: Lên bảng làm bài tập 39 Kết quả: lớp làm theo nhóm bàn a) P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x +2 Bảng phụ: Bài tập 43 SGK. b)Các hệ số khác 0 của đa thứcP(x) Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời 6; -4; 9; -2; 2 GV: Chốt lại kiến thức toàn bài Kết quả: a) 5 b) 1 c) 3 d) 0 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Về nhà ôn tập bài cũ, đọc trước bài mới. 2. Giải các bài tập 40  43 SGK trang 43. Ngày soạn : /03/2014 Ngày dạy: / 03/2014. Tiết 59. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. Chuẩn kiến thức cần đạt: - Kiến thức: - Học sinh trình bày được cách 2 cộng đa thức một biến- Đặt các đơn thức đồng dạng trong cùng một cột để thực hiện phép tính.. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 110.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Kỹ năng: HS thực hiện thu gọn đa thức, sáp xếp ròi cộng trừ đa thức một biến theo cách 2 nhanh và chính xác.. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị - Giáo viên: bảng phụ ... - Học sinh: bảng nhóm ... III. Tiến trình lên lớp: TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Bảng phụ: Cho hai đa thức sau: HS1: lên bảng thực hiện 4 3 P(x) = 2x – x – 2x + 1 P(x) + Q(x) 2 3 Q(x) = 5x – x + 4x = (2x4 – x – 2x3 + 1) + (5x2 – x3 + 4x) Tính P(x) +Q(x) = 2x4 + (-2x3 – x3) + 5x2 + (-x + 4x) + 1 = 2x4 – 3x3 + 5x2 + 3x + 1 - HS nhận xét? 3. Bài mới: Hoạt động 2: 1. Cộng hai đa thức một biến (12’) HS: Đọc cách thực hiện phép cộng hai đa GV đưa ra bảng phụ Yêu cầu HS đọc và thức SGK nghiên cứu ví dụ cách thực hiện phép cộng hai đa thức P(x) và Q(x) SGK. HS: Qua ví dụ trên có hai cách thực hiện GV: Qua ví dụ trên em hãy cho biết có phép cộng hai đa thức một biến.... mấy cách thực hiện phép cộng hai đa thức một biến ? Cách thực hiện của từng cách như thế nào ? GV: Nhận xét và nêu cách thực hiện. HS làm Cách 2 Bảng phụ: Cho hai đa thức sau: P(x) = 2x4 – 2x3 -x+1 4 3 3 2 P(x) = 2x – x – 2x + 1 Q(x) = - x + 5x + 4x 2 3 Q(x) = 5x – x + 4x P(x) + Q(x) =2x4 – 3x3 +5x2 + 3x +1 Gọi HD lên bảng trình bày? HS nhận xét? - HS lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và - HS nhận xét cho điểm. Hoạt động 3: 2. Trừ hai đa thức một biến (15’) GV đưa ra bảng phụ Yêu cầu HS đọc và HS: Đọc cách thực hiện phép trừ hai đa thức nghiên cứu ví dụ cách thực hiện phép trừ SGK hai đa thức P(x) và Q(x) SGK. GV: Qua ví dụ trên em hãy cho biết có HS: Qua ví dụ trên có hai cách thực hiện phép mấy cách thực hiện phép trừ hai đa thức trừ hai đa thức một biến. một biến ? Cách thực hiện của từng cách như thế nào ? GV: Nhận xét và nêu cách thực hiện. HS: Làm bài theo nhóm sau đó đại diện lên Bảng phụ: Cho hai đa thức sau: bảng trình bày 4 3 P(x) = 2x – x – 2x + 1 Nhóm1 : Cách 1 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Q(x) = 5x2 – x3 + 4x Yêu cầu HS dưới lớp làm theo nhóm, nhóm nào làm song trước thì lên bảng làm lấy điểm. P(x) + Q(x) = (2x4 – x – 2x3 + 1) - (5x2 – x3 + 4x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 – 5x2 + x3 – 4x = 2x4 + (-2x3 + x3) - 5x2 + (-x - 4x) + 1 = 2x4 – x3 - 5x2 - 5x + 1 Gọi 2 nhóm lên bảng làm theo hai cách Nhóm 2: Cách 2 khác nhau. P(x) = 2x4 – 2x3 -x+1 3 2 HS1: Cách 1 Q(x) = - x + 5x + 4x HS2: Cách 2 P(x) - Q(x) =2x4 – x3 - 5x2 - 5x +1 Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. Hoạt động 4: Chú ý (SGK) (5’) GV: Nêu chú ý SGK HS: Ghi chú ý vào vở 3: Củng cố : (8’) Cho HS hoạt động nhóm làm ?1 HS hoạt động theo nhóm bàn Bảng phụ: Cho hai đa thức: HS1: M(x) + N(x) = (x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5) + M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 (3x4 – 5x2 – x – 2,5 ) N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5 = (x4 + 3x4) + 5x3 + (-x2 – 5x2) + (x – x) + Gọi 2 HS lên bảng + (-0,5 – 2,5) HS1 thực hiện M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3 HS2 thực hiện M(x) – N(x) HS2: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5 Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho M(x) – N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2 điểm. Em hãy nêu cách thực hiện phép cộng, HS: Nêu cách cộng, trừ đa thức một biến trừ hai đa thức một biến 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Ôn tập lại cách cộng, trừ đa thức một biến - Làm các bài tập: 44  53 (SGK trang 45 – 46) HD: Thực hiện phép cộng, trừ đa thức một biến theo cách 2. Cộng, trừ theo cột dọc. Bài tập 47 SGK P(x) = 2x4 – 2x3 -x+1 3 2 Q(x) = - x + 5x + 4x 4 H(x) = - 2x + x2 +5 3 2 P(x) + Q(x) + H(x) = - 3x + 4x + 3x + 6 4 P(x) - Q(x) - H(x) = 4x - x3 – 6x2 – 5x – 4 Giờ sau: “ Luyện tập. Ngày soạn:17/3/2014. Ngày dạy: 20/3/2014. Tiết 60: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - HS vận dụng cọng đa thức theo hai cách để làm bài tập cộng trừ đa thức 1 biến. - HS thực hiện được sắp xếp các hạng tử cua đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến để cộng trừ đa thức theo cách 2; tính giá trị cua đa thưc nhanh đúng. - Học sinh trình bày cẩn thận; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, phấn mầu - HS : Dụng cụ học tập III.Kế hoạch bài giảng: 1.Kiểm tra bài cũ ( 8 phút) Trợ giúp của giáo viên -HS1: Chữa bài tập 44(sgk)( Yêu cầu thực hiện theo cách 2- cột dọc) -HS2: Chữa bài tập 48 tr 46 SGK -Gv hỏi thêm: + Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc + Kết quả là đa thức bậc mấy? Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức đó - GV nhận xét cho điếm HS 2. Luyện tập ( 31 phút) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 theo nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. - Giáo viên ghi kết quả.. Hoạt động của học sinh Hs nghe câu hỏi suy nghĩ trả lời. HS1: P(Ax) + Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 -5x -1 P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x3 + 5x +1/3 HS2: (2x3 - 2x +1) - (3x2 +4x -1) = 2x3 - 3x2 -6x +2 Vậy kết quả thứ hai là đúng Hs nhận xét bài làm của hai bạn.. Hs thảo luận theo nhóm, cử đại diện trả lời. Bài tập 49 (tr46-SGK) M x 2  2 xy  5 x 2  1 M 6x 2  2 xy  1. Có bậc là 2 GV cho Hs làm bài 50 sgk, thực hiện cá nhân -Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M. N  x 2 y 2  y 2  5 x 2  3 x 2 y  5 có bậc 4. Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn Hs1 N 15 y 3  5 y 2  y 5  5y 2  4 y 3  2 y N  y 5  (15 y 3  4 y 3 )  (5 y 2  5 y 2 )  2 y N  y 5  11y 3  2 y M y 2  y 3  3y  1  y 2  y 5  y 3  7y 5 M (7 y 5  y 5 )  ( y 3  y 3 )  ( y 2  y 2 )  3 y  1. Gv cho Hs nhận xét bài của các bạn trên bảng, sửa chữa sai xót nếu có, cho Hs chốt lại pp làm. - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng. 5. Hs2 M 8 y  3 y  1 Hs thực hiện cá nhân, có kết quả:. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ. Bài tập 52 (tr46-SGK). M  N 7y 5  11y 3  5 y  1 N  M  9y 5  11y 3  y  1. Hs nhận xét bài làm của hai bạn sửa chữa sai xót nếu có Bài tập 52 (tr46-SGK) 2 P(x) = x  2 x  8. - Nhắc các khâu thường bị sai: 2 + P ( 1) ( 1)  2.( 1)  8 + tính luỹ thừa + quy tắc dấu.. tại x = 1 P ( 1) ( 1)2  2.(  1)  8 P ( 1) 1  2  8 P ( 1) 3  8  5. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4). Tại x = 0 P (0) 02  2.0  8  8. Tại x = 4 P (4) 4 2  2.4  8 P (4) 16  8  8 P (4) 8  8 0 P ( 2) ( 2)2  2( 2)  8 P ( 2) 4  4  8 P ( 2) 8  8 0. 3.Củng cố ( 5 phút) - Các kiến thức cần nắm chắc + thu gọn đa thức. + tìm bậc của đa thức + tìm hệ số khác 0 của đa thức + cộng, trừ đa thức. 4.Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút) - Về nhà làm bài tập 53 (SGK). Hs nhắc lại phương pháp làm. - Lưu ý: Trước khi tìm bậc của đa thức, sắp xếp đa thức tìm hệ số của đa thức ta cần thu gọn đa thức. P ( x )  Q( x ) 4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5 Q( x )  P ( x ) 4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5. - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) - Đọc và nghiên cứu trước bài : Nghiệm của đa thức một biến. Ngày soạn : 21/03/2014 Ngày dạy: 24/3/2014. Tiết 61: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN NĂM HỌC: 2013 – 2014. 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. Mục tiêu: - Kiến thức: - HS trình bày được khái niệm của đa thức. Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không - Kỹ năng: HS kiểm tra được (HS KG thực hiện nhanh, chính xác) một số có là nghiệm của đa thức hay không; tìm được nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. - Thái độ: HS tích cực; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, hút dạ... III. kế hoạch bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) GV: Tính giá trị của đa thức c) Thay giá trị của biến vào đa thức rồi thực 2 P(x) = x – x – 2. Tại x = 1 ; x = - 1 ; x = 0 hiện phép tính. GV: Nhận xét và cho điểm. P(1) = 12 – 1 – 2 = -2 GV: Với x = -1 ta có P(x) = 0. Khi đó x = P(-1) = (-1)2 – (-1) – 2 = 1 + 1 – 2 = 0 -1 được gọi là nghiệm của đa thức P(x). P(0) = 0 – 0 – 2 = -2 Vậy só ntn thì đc gọi là nghiệm của đa thức” Chúng ta học bài hôm nay. 2. Bài mới: Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (21’) - Ở phần kt bài cũ cho đa thức P(x) = x2 – x – 2 và đã tính được P(-1) = 0; số -1 gọi là nghiệm của đa thức P(x) tuơng tự số a là nghiệm của đa thức P(x) khi nào? - HS trả lời - HS nhận xét - Đó chính là K/N nghiệm của đa thức một - HS trả lời biến, em hãy trình bày lại k/n này? HS: Đọc khái niệm nghiệm của đa thức. - Y/c hs đọc k/n SGK GV chốt kiến thức: x = a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0 HS đọc dề bài, xá định y/c của bài toán; thực - Y/c hs làm bài 53 SGK hiện kiểm tra các số đã cho xem số nào là - Y/c 2 hs lên bảng mỗi em làm một phần nghiệm của đa thức 1. 1. a) P( 10 ) = 5. 10. 1. + 2 =1. 1. - Y/c hs nhận xét? - GV chốt. 1. Vì P( 10 ) = 1≠0 nên x = 10 không phải là nghiệm của P(x) b) Q(x) = x2 – 4x + 3; Q(1) = 12 – 4.1 + 3 = 0 Q(3) = 32 – 4.3 + 3 = 0 ⇒ x= 1 và x = 3 là các nghiệm của đa thức Q(x) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 115.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Trình bày cách để kỉêm tra số a có hay không là nghiệm của đa thức một biến P(x) HS: +Tính f(a) =? (giá trị của f(x) tại x=a) +Nếu f(a) = 0 => a là nghiệm của f(x) y/c HS làm bài 54a) +Nếu f(a )≠ 0 =>x=a không phải là nghiệm của f(x) - E tìm y ntn? - HS đọc bài 54a - HS nhận xét câu trả lời của bạn? - Cho P(y) = 0 rồi tìm y - y/c hs trình bày bài trên bảng - hd lên bảng làm bài: - y/c hs nx bài làm của bạn 3y + 6 = 0 -Y/c hs chốt cách tìm nghiệm của đa thức y = 2. vậy y = 2 là nghiệm của đa thức P(y) - HS nhận xét *Cách tìm nghiệm của đa thức f(x): - Cho f(x)=0 7A làm thêm bài tập: Tìm nghiệm của đa - Tìm x=? thức P(x) = 2x2 - 8 - HS 7A làm cho 2x2 – 8 = 0 x2 = 4 => x =  2 Vậy x = 2; x = -2 là nghiệm của đa thức P(x) Hoạt động 3: Ví dụ (8’) GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK HS: Đọc nghiên cứu ví dụ SGK (5’) GV: Một đa thức có bao nhiêu nghiệm ? HS: Trả lời về số nghiệm của một đa thức. - Nêu chú ý SGK - Ghi chú ý SGK - Cho HS làm ?1 - Lên bảng làm ?1 GV: Để kiểm tra xem x = -2; x= 0; x = 2 - Thay x = -2 vào đa thức x 3 – 4x ta được: (-2) 3 có là nghiệm của đa thức x 3 – 4x ta làm – 4(-2) = -8 + 8 = 0  x = -2 là nghiệm của đa như thế nào ? thức. - Thay x = 0 vào đa thức x3 – 4x ta được: 03 – 4.0 = 0  x = 0 là nghiệm của đa thức. - Thay x = 2 vào đa thức x3 – 4x ta được: GV: Cho HS làm ?2 23 – 4.2 = 8 – 8 = 0  x = 2 là nghiệm của đa thức. Hoạt động 3: Bài tập luyện tập (7’) - y/c hs nhắc lại cách kt một số là nghiệm - HS phát biểu của đa thức một biến? tìm nghiệm của đa thức một biến? - Cho HS chơi chò chơi HS chơi trò chơi theo nhóm - nội dung trò chơi GV đưa trên bảng phụ - GV tổng kết 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Làm các bài tập trong SBT Làm bài tập: 54  56 SGK. Các bài tập trong SBT - Chuẩn bị đề cương câu hỏi ôn tập chương IV. Làm các bài tập 57 - 65 SGK Ngày soạn: 24/3/2014. Tiết 62 NĂM HỌC: 2013 – 2014. LUYỆN TẬP 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày dạy: 27/3/2014 I. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS vận dụng khái niệm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất để làm bài tập. - Kỹ năng: HS thực hiện được (HS KG thực hiện nhanh đúng) kiểm tra một số có hoặc không là nghiệm của đa thức một biến. tìm nghiệm của một đa thức bậc nhất, bậc hai đơn giản, - Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, hợp tác nhóm. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: bảng phụ,thước kẻ, phấn màu. Học sinh: Bảng nhóm. III. KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ (8 phút) TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *HS1: phát biểu k/n nghiệm của đa thức HS1: phát biểu K/N một biến? Kiểm tra xem -3, 2 có phải là Ta có: A(-3) = 9 - 2.3 – 3 = 0. nghiệm của đa thức A(y) = y2 + 2y – 3 ? Vậy y=- 3 là một nghiệm của đthức A(y). - Cách kiểm tra một só a có là nghiệm A(2) = 4 + 4 – 3 = 5  0 của đa thức P(x) ? Vậy y=2 không là nghiệm của đthức A(y) *HS2: Nêu cách tìm nghiệm của đa thức? HS2: Cho B(x) = 0 => -6x -12 = 0 áp dụng: Tìm nghiệm của đa thức -6x = 12 B(x) = -6x – 12 x = -2 Vậy x = -2 là nghiệm của đa thức B(x) - Y/c HS nhận xét - HS nhận xét - GV chốt 2. Bài mới TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Chữa bài tập (33 phút) Bài 1: cho đa thức P(y) = y3 – 2y + 1 -HS đọc đề bài 1, suy nghĩ tìm cách giải a) Tính giá trị của đa thức tại y = 1; y = - HS nêu cách làm -1; y = 2. - Y/c hs trình bày trên bảng b) số nào là nghiệm của đa thức P(y) P(1) = …. = 0; P(-1) = …. =2 ; P(2) =..= 5 b) Vì P(1) = 0 nên y = 1 là một nghiệm của P(y) -HS đọc đề bài 2, suy nghĩ tìm cách giải Bài 2: - HS nêu cách làm 2 - Y/c hs trình bày trên bảng Cho đa thức F  x  x  4 x  5 . Một HS lên bảng làm P(x) = x2 – 2x 2 F (  1)   1  4   1  5 0   a) Chứng tỏ rằng x=-1 là nghiệm của đa Vì F(-1)=0 nên x=-1là một nghiệm của F(x) thức F(x); nhưng k là nghiêm của đa 2 thức P(x)? P  1  (  1)  2.( 1) 3   +) - Em thực hiện như thế nào? Vì P(-1)  0 nên x = -1 k là nghiệm của P(x) - y/c hs nhận xét - HS suy nghĩ - Em thực hiện như thế nào? NĂM HỌC: 2013 – 2014. 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - y/c hs nhận xét b) tìm nghiệm của đa thức A(x) biết A(x) = P(x) – F(x) (= 2x + 5) nghiệm x = - 2,5) 7A c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) -P(x ) còn nghiệm nữa k? - GV chốt A(x) . B(x) = 0  A(x) =0 hoặc B(x) =0 Bài tập3 : (7a HĐN) Đa thức F(x) = 2x2 - mx + 11 có nghiệm là số nguyên âm lớn nhât thì m bằng bao nhiêu? - nghiệm của đa thức là số nào? - Để tìm m ta làm ntn? - Vì x= -1 là nghiệm của F(x) nên ta => điều gì? - Y/c hs trình bày lời giải? - Y/c hs nhận xét? - GV chốt Bài tập bổ sung cho 7A: Cho đa thức f(x) = ax + b (a,b  Z; a  0) Chứng minh rằng không thể đòng thời có f(17) = 71 và f(12) = 35 - E làm ntn? (gọi ý: tính f(17) cho bằng 71; f(12) cho bằng 35; từng vé của 2 đa thức; tính a, nhận xét 2. Củng cố (3 phút) TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN - Phát biểu lại K/N nghiệm của đa thức một biến? - Y/C HS nhắc lại cách kiểm tra một số a có hay không là nghiệm của đa thức một biến? - Một HS khác nhắc lại cách tìm nghiệm của đa thức.. - HS suy nghĩ tìm hướng giải - HS trình bày lời giải - HS nhận xét - HS biến đổi giải tìm nghiệm của đa thức: x2 – 2x= 0 <=> x(x-2) = 0 x = 0 hặc x – 2 =0; do đó x = 0 và x = 2 là nghiệm của P(x) - HS suy nghĩ trả lời. - HS nhận xét - HS đọc bài 3, suy nghĩ cho biết nghiệm của đa thức là x = ? - HS nêu cách tìm m - HS thực hiện tìm m Vì x = -1 là nghiệm của đa thức F(x) nên ta có F(-1) = 0 do đó F(-1) = 2. (-1)2 - m. (-1) +11= 0 => 2 + m + 11 = 0  m = -13 Vậy m = -13 là giá trị cần tìm - HS đọc bài, suy nghĩ tìm cách giải f(17) = 17a + b = 71; f(12) = 12a + b = 35 (17a + b) – (12a + b) = 36 5a = 36 a = 7,2  Z. kết luận: …. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS: * Cách kiểm tra một số a có hay không là nghiệm của đa thức P(x) ta làm như sau: +Tính P(a)=? (giá trị của P(x) tại x=a) +Nếu P(a)=0 => a là nghiệm của P(x) +Nếu P(a)≠0 =>x=a không phải là nghiệm của P(x) HS: *Cách tìm nghiệm của đa thức P(x): - Cho P(x)=0 - Tìm x=? - Kết luận. 4. Hướng dẫn về nhà (1 phút) Làm bài tập,58=> 61SGK Làm đề cương ôn tập chương IV. Ngày soạn:30/3/2014 NĂM HỌC: 2013 – 2014. Ngày dạy: 02/4/201 118.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Tiết 63: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/ Mục tiêu. -Kiến thức: HS hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số: đơn thức, đa thức; tính giá trị biểu thức đại số. - Kỹ năng: HS thực hiện đúng (HS KG thực hiện nhanh chính xác) viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức, thu gọn đa thức, cộng trừ đa thức. - Thái độ: cẩn thận trong trình bay; hợp tác nhóm. II/ Chuẩn bị của GV và HS - GV:hoặc bảng phụ ghi đề bài. Thước kẻ, - HS: Làm câu hỏi và bài tập ôn tập GV yêu cầu. Bảng phụ nhóm, bút dạ. III/ Kế hoạch bài dạy 1:Kiểm tra(kết hợp) 2. Bài mới ( 44 phút) Trợ giúp của GV Hoạt động của HS I. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, I. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn đơn thức, đa thức (12’) thức, đa thức 1. Biểu thức đại số. GV: Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ 2. Đơn thức - Thế nào là đơn thức? Bậc của đơn thức là gì? - Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên. 1 Hs đứng tại chỗ trả lời Các ví dụ Gv ghi bảng. - Tìm bậc của các đơn thức: x; 2 ; 0. - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?Cho vídụ. 3. Đa thức: - Đa thức là gì? - Viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là -2 và hệ số tự II.Bài tập do là 3. - Bậc của đa thức là gì? HS suy nghĩ làm Bài tập 1: II.Bài tập (32) Bài tập 1: 1. Các câu sau đây đúng hay sai? 1. Các câu sau đây đúng hay sai? a) Đúng. a) 5x là đơn thức. 3 b) Sai. b) 2x y là đơn thức bậc 3. c) Sai. 1 d) Sai. c) 2 x2yz - 1 là đơn thức. e) Đúng. d) x2 + x3 là đa thức bậc 5. f) Sai. e) 3x2 - xy là đa thức bậc 2. 2. Hai đơn thức sau là đồng dạng. f) 3x4 - x3 - 2 - 3x4 là đa thức bậc 4. Đúng hay sai? 2. Hai đơn thức sau là đồng dạng. a) Sai. Đúng hay sai? b) Đúng. 1 c) Sai. a) 2x3 và 3x2. ; c) x2y và 2 xy2. d) Đúng. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 119.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. b) (xy)2 và y2x2; d) - x2y3 và xy2 . 2xy Bài tập 58 tr.49 SGK Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = 1; z = - 2. - Em thực hiện ntn ? a) 2xy . (5x2y + 3x - z) b) xy2 + y2z3 + z3x4 - Y/c hs nhận xét ? - GV chốt Bài tập 61 tr.50 SGK GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. 1. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được. Gv cho các nhóm đại diện trình bày Cho Hs nhận xét bài của các nhóm. GV tuyên dương các nhóm thực hiện nhanh đúng.. Bài tập 58 tr.49 SGK Hs cả lớp mở vở bài tập để đối chiếu. Hai HS lên bảng làm a) Thay x = 1; y = - 1; z = - 2 vào biểu thức: 2 2.1(  1)   5.1 .(  1)  3.1  (  2)    2.   5  3  2 . 0. b) Thay x - 1; y = - 1; z = - 2 vào biểu thức: 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1.1 + 1.(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8= - 15. Bài 61 HS hoạt động theo nhóm. 1) Kết quả 1 1 3 4 2 a) - 2 x y z . Đơn tức bậc 9, có hệ số là - 2 .. b) 6x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6. 2) Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng và có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 3) Tính giá trị của các tích. 1 1 1 1 1 - 2 x3y4z2 = - 2 (-1)3.24.( 2 )2 = - 2 .(-1).16. 4 = 2 1 3 4 2 3 4 6x y z = 6.(-1) .2 .( 2 )2 = - 24. Bài tập 62 tr.50 SGK Bài tập 62 tr.50 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) 1 P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - 4 x 1 5 4 3 2 Q(x) = - x + 5x - 2x - 4x - 4. - Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x) GV cho hoạt động cá nhân, gọi hai Hs lên bảng thực hiện.. Lớp 7a thực hiện cả bài, lớp 7b chỉ cần thực hiện cộng ,trừ đa thức là được.. 1 P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - 4 x 1 + Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 - 4x2 - 4 1 1 4 3 2 P(x)+ Q(x)=12x - 11x + 2x - 4 x- 4 1 P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - 4 x 1 5 4 3 2 - Q(x) = - x + 5x - 2x - 4x - 4 1 1 P(x)-Q(x)=2x5 + 2x4-7x3 -6x2- 4 x+ 4. HS: x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 (hay P(a) = 0) 1 HS: Vì P(0) = 0 + 7.0 - 9.0 - 2.0 - 4 .0 = 0 5. 4. 3. 2. - Tương tự với Q(x) 3.Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Ôn tập các câu hỏi lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 120.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tr 1 tiết .Bài tập số 55, 56 SBT Ngày soạn 05/4/2014 Ngày dạy: 09/4/2014 TIẾT 65: CHỮA, TRẢ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp. - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập III. Tiến trình bài giảng: 1.GV chữa đề theo đáp án kèm theo ( 43 phút). NĂM HỌC: 2013 – 2014. 121.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn: 23/4/2014. Ngày dạy: 26 /4/2014 Tiết 66 :ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. Mục tiêu - HS hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức - Kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ - TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . * Trọng tâm : Số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức II.Chuẩn bị -GV: Bảng phụ, máy tính - HS: Ôn tập, máy tính III. Kế hoạch bài giảng 1. Kiểm tra (kết hợp) 2. Ôn tập: ( 44 phút) Trợ giúp của GV Hoạt động của HS 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực Hs trả lời câu hỏi. GV nêu câu hỏi: hs làm bt - Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được viết như thế nào? Bài tập 1 (tr88-SGK) Cho VD? Thực hiện các phép tính: - Thế nào là số vô tỉ? Cho VD? -Số thực là gì? - Nêu mối quan hệ giữa tập Q, I và R - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định ntn? Bài 1(88SGK) phần b, d GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong từng biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số - Gv nhận xét sửa bài cho HS. 1  2. 300  17 .4 =24- 12 2983 72  2983  2911 3 =24- 3 = = 3. 5 7 4  1,456 :  4,5. 18 25 5 5 1456 25 9 4   .  . 18 1000 7 2 5 5 208 18 5 26 18       18 40 5 18 5 5. b). 5 8 25  144  119 = 8 - 5 = 90 = 90. Bài 2 tr. 89 SGK GV bổ xung câu c 3 x  1 5. 5  1   2.125  112  : 4    96 5  17  1  .   250  : 10 2  12  4. a) 9,6.2. Bài tập 2 (tr89-SGK). 2+ Bài 4(b) tr. 63 SBT GV gợi ý cho HS so sánh hai hiệu trên. a) x  x 0  x  x  x 0 b)x  x 2 x  x 2 x  x  x  x  x 0. HS là phần c. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 122.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. bằng cách so sánh 2 số bị trừ, so sánh 2 số trừ. 3 x  1 5  2 3 x  1 3 3 x  1 3 hoac 3 x  1  3 4 -2  x  hoac x= 3 3. Bài tập 3 (tr89-SGK) 2. Ôn tập về tỉ lệ thức, chia tỉ lệ GV hỏi: -Tỉ lệ thức là gì? -Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ thức?. -Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số bằng nhau?. a c =  ad bc  ad  cd bc  cd b d  d (a  c ) c (b  d ) ac c  (1) bd d * ad bc  ad  cd bc  cd  d (a  c ) c (b  d ) a c c   (2) b d d a c a  c a c b d (1),(2)     b d b  d a c b d *. Cách 2:- 1 HS lên bảng làm a c a c a  c    b d bd b d. Bài 3 tr. 89 SGK GV gợi ý: Dùng T/C dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức.. a c a  c  từ tỉ lệ thức b  d b  d. Hoán vị hai trung tỉ ta có: ac bd  a c b d. - 1 HS đọc đề bài, 1 HS lên bảng làm bài tập Gọi số lãi của ba đơn vị lần lượt là: a, b, c(triệu đồng) a b c   => 2 5 7 và a + b + c = 560 a b c a  b  c 560     40 Ta có 2 5 7 2  5  7 14. Y/ cầu lớp 7a làm thêm Bài 4 tr. 89 SGK ( Bảng phụ). Gv cho Hs nhận xét và chốt lại kiến thức. => a = 2.40 =80 (triệu đồng) b=5.40 =200(triệu đồng) c= 7.40 = 280 (triệu đồng) 3. Hướng dẫn về nhà ( 1phút) - Yêu cầu HS làm tiếp 5 câu hỏi phần ôn tập cuối năm - Bài tập 7-13 SGK - Tiết sau tiếp tục ôn tập NĂM HỌC: 2013 – 2014. 123.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn: 30/04/2014. Ngày dạy: 03/05/2014 Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM (t2). I. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về đa thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, cộng trừ đơn thức, đa thức; tìm x, tìm hệ số; tìm nghiệm của đa thức. - Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng hệ thống hoá kiến thức. II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, phấn mầu. - HS : Dụng cụ học tập, làm bài tập theo hướng dẫn III. Kế hoạch bài giảng: 1.Kiểm tra(kết hợp) 2.Đơn vị kiến thức ( 44 phút) Trợ giúp của GV Hoạt động của HS Bài 10(SGK – tr90) - Y/c hs nêu cách làm ? - HS suy nghĩ nêu cách thực hiện ? (Lấy đa thức A cộng với đa thức B trừ đa A  x 2  2 x  y 2  3 y  1 thức C ; Bỏ dâu ngoặc theo quy tắc ; Thực B  2 x 2  3 y 2  5 x  y  3 hiện thu gọn đa thức) C 3 x 2  2 xy  7 y 2  3 x  5 y  6 - Y/c 3 hs lên bảng trình bày lời giải - gọi hs nhận xét. - Y/c hs làm bài 11 (thực hiện bỏ dấu ngoặc theo quy tắc ; chuyển hạng tử chứa biến sang một vế ; số hạng tự do sang một vế theo quy tắc ; rồi thực hiện tìm x ?) Gọi 2HS lên bảng làm - Y/c hs nhận xét bài làm? - GV chốt.. 3 HS lên bảng làm (Kết quả : a) A+B- C = - 4x2 - 4x -5y2 + 9y + 8 -2xy. b) A-B+C=6x2 +3y2 -3y-10+2xy. c) –A+B-C = -6x+11y2-2+2xy - HS đọc y/c bài HS suy nghĩ nêu cách làm Bài 11. SGK. - HS lên bảng trình bày lời giải Tìm x, biết: a) a) (2x – 3) – (x – 5) = (x+2) – (x – 1). 2x – 3 – x + 5 = x + 2 – x + 1 x =1 Vậy x = 1 b) 2(x – 1) – 5(x+ 2) = -10. 2x – 2 – 5x – 10 = - 10 - 3x = - 2 2 2 GV: Cho HS làm bài tập 12 SGK x  x  (dạng bài tìm hệ số chưa biết của đa thức 3 Vậy 3 khi biết một nghiệm của đa thức đó; - HS nhận xét NĂM HỌC: 2013 – 2014. 124.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - biết x0 là nghiệm của đa thức P(x) + Tính P(x0) = ? + cho P(x0) = 0 giải tìm hệ số chưa biết. Gọi 1 HS lên bảng làm bài HS còn lại làm bài vào vở - Y/c hs nhận xét? - GV chốt. - GV; Y/c hs nêu cách tìm nghiệm của đa thức P(x)? - Vận dụng làm bài 13 SGK Gọi HS lên bảng làm bài HS còn lại làm bài tại chổ - Y/c hs nhận xét? - GV chốt. HS đọc bài, dạng bài này là gì? Cách làm? P( x) a.x 2  5 x  3 2. 1 1 1 1  1 P( ) a.    5.  3  .a  2 2 4 2  2 1 1 Vì x = 2 là một nghiệm của P(x) nên ta có P( 2. )=0 1 1  .a  4 2 1 1 a  : 2 2 4 Vậy a = 2 Bài 13 (SGK) P ( x) 3  2 x 0  2 x 3  x 1,5 Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì tại x 2 = a bất kỳ thì P (a ) a  2 2 2 Mà a 0  P ( x ) a  3 0  3 3  0. 3. Hướng dẫn học ở nhà(1’) - Ôn tập kĩ câu hỏi lí thuyết, làm lại các dạng bài tập - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập cuối năm.. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 125.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Tiết 66+67. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7. I.. CHUẨN ĐÁNH GIÁ :. - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì II (Đại số và hình học) - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. + Kỹ năng nhận biết đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức, tìm hệ số, bậc của đơn thức. + Kỹ năng thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến, cộng, trừ hai đa thức, xác định nghiệm của đa thức, + Kỹ năng nhận biết dấu hiệu thống kê, lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu . + Kỹ năng vẽ hình và chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, so sánh hai đoạn thẳng dựa vào mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, kỹ năng xác định dạng đặc biệt của tam giác , hiểu được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực, cẩn thận trong học tập. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Tự luận 100% III. MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề. 1. Biểu thức đại số. Số câu Số điểm % 2. Thống kê Số câu Số điểm % 3. Các kiến thức về tam giác. Vận dụng. Nhận biết. Thông hiểu. -Biết khái niệm đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng. - Biết nhân hai đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức 2 1,5đ 15% Biết được “dấu hiệu” thống kê từ bảng số liệu thống kê ban đầu 1 0,5đ 5%. Biết thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm dần của biến.. Cấp độ thấp -Cộng, trừ hai đa thức một biến -Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không?. 1 1đ 10% -Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số 1 0,75đ 7,5% -Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận. 2 1,5đ 15% Tính được số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu 1 0,75đ 7,5% -Vận dụng các trường hợp bằng. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 126. Cộng. Cấp độ cao. 5 4đ 40%. 3 2đ 20% Xác định dạng đặc.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Số câu Số điểm % 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Số câu Số điểm % Tổng số câu: Tổng số điểm: %. 3 2đ 20%. 0,25đ 2,5% Hiểu được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.. nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau 1 1đ 10% -Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. 1 1đ 10% 3 3đ 30%. 1 0,75đ 7,5% 5 4đ 40%. biệt của tam giác 1 1đ 10%. 2 2,25đ 22,5%. 1 1đ 10%. 2 1,75đ 17,5% 12 10đ 100%. IV. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1,5 điểm) a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2. 3 2 (xy)2 ;. 2. 3 2 x2y. 2x y ; – 5x y ; 8xy ; b) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được: 2 1 2 2 x y  xy 3 4 và 5 Câu 2: (2 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 9 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 7 9 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu . c) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó và tìm ‘‘Mốt’’ của dấu hiệu ? Câu 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức: A( x)  4 x5  x3  4 x 2  5 x  7  4 x5  6 x 2 B( x)  3x 4  4 x 3  10 x 2  8 x  5 x 3  7  8 x NĂM HỌC: 2013 – 2014. 127.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P ( x)  A( x)  B ( x) và Q( x )  A( x )  B ( x ) c) Chứng tỏ rằng x  1 là nghiệm của đa thức P ( x) Câu 4: (1 điểm) BN là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B của ABC, G là trọng tâm của tam giác. Tính BG biết BN = 12cm. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K. a/. Chứng minh: AD = DH b/. So sánh độ dài cạnh AD và DC c/. Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN. ĐIỂM. 3 Câu 1: a). Các đơn thức đồng dạng là: 2x y ; – 5x y ; 2 x2y 1 3 5  x y b) - Tính đúng kết quả 10 1  - Chỉ ra hệ số và tìm bậc đúng (hệ số: 10 ; bậc của đơn thức là 8) 2. 2. Câu 2: a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7A b) Bảng tần số: Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số (n) 3 4 2 3 4 2 3 1 b/. Số trung bình cộng:. 0,5 0,5 0,5. 0,5 9 6. 10 2 N = 30. 1.3  2.4  3.2  4.3  5.4  6.2  7.3  8.1  9.6  10.2 164 X  5, 47 30 30. 0,75 0,5. Mốt của dấu hiệu là: M0=9. 0,25. Câu 3: a) - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức A(x): A(x) = -x3 - 2x2 + 5x + 7 - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức B(x): B(x) = -3x4 + x3 +10x2 - 7 b) - Tính đúng P(x)=A(x) + B(x) = -3x4 + 8x2 + 5x - Tính đúng Q(x) = A(x) - B(x) = 3x4 - 2x3 - 12x2 + 5x + 14 c) - Tính được P(-1) = 0 và trả lời x=-1 là nghiệm của đa thức P(x) Câu 4: Vì BN là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B của ABC, G là. 0, 5 0,5 0,5 0,5 0,5. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 128. 1.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 BG 2 2.BN 2.12   BG   8(cm) 3 3 trọng tâm của tam giác nên BN 3. Câu 5:.  ABC vuông tại A. GT. B.   ABD CBD  D  AC  DH  BC  H  BC . DH cắt AB tại K KL. 0,25. a/. AD = DH b/. So sánh AD và DC c/.  KBC cân. H A. C. D. K. a/. AD = DH Xét hai tam giác vuông ADB và HDB có: BD: cạnh huyền chung   ABD HBD (gt)  ADB  HDB (cạnh huyền – góc nhọn) Do đó: Suy ra: AD = DH ( hai cạnh tương ứng) b/. So sánh AD và DC Tam giác DHC vuông tại H có DH < DC Mà: AD = DH (cmt) Nên: AD < DC (đpcm) c/.  KBC cân: Xét hai tam giác vuông ADK và HDC có: AD = DH (cmt)   ADK HDC (đối đỉnh) Do đó:  ADK =  HDC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) Suy ra: AK = HC (hai cạnh tương ứng) Mặt khác ta có: BA = BH ( do ADB HDB ) Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có: AK + BA = HC + BH Hay: BK = BC Vậy: tam giác KBC cân tại B. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 0,5 0,5 0,75. 0,25 (1) (2) 0,25 0,5. 129.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. I. CHUẨN KIẾN THỨC CẦN ĐẠT - Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niện số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Học sinh được ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ thức, thực hiện phép tính trong R. Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ... - Học sinh: Đồ dùng học tập... III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) GV: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của HS: Phát biểu định nghĩa một số không âm. GV: Áp dụng thực hiện phép tính sau: HS: Làm bài tập a. 0, 01  0, 25 100 . a. 0, 01  0, 25 0,1  0,5  0, 4. 1 4. 0,5. 100 . b. HS: Nhận xét. b. 0,5. GV: Chuẩn hoá. 1 0,5.10  0,5 4,5 4. 1 | x  |  4  1 HS: Lên bảng làm bài tập 3 GV: Tìm x, biết 1 1 GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài 101, HS | x  |  4  1  | x  |3 3 3 dưới lớp hoạt động nhóm, sau đó nhận xét bài làm của bạn. 1x  1 x1  3 3 Với | x  | 1 x3   x  1   3  Với 3   Ta có: GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV chuẩn hoá.. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 130.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 1  x  3 1  | x  | 1 3    x    3 1 1 1  x  3 2  x 3 3 3 3 TH1: (1) Với 1     x   3 3  TH2: (1)   x. 10 1 1 10 3   x 3    x  3 3 3 =- 3. Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết (5’) GV: Số hữu tỉ là gì ? HS: Trả lời GV: Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân a thế nào ? - Số vô tỉ là gì ? số b với a, b  Z, b 0 - Số thực là gì ? - Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào ? GV: Nhận xét và cho điểm GV: Quy tắc các phép toán và các tính HS: Quan sát và nhắc lại một số quy tắc chất của nó trong Q được áp dụng tương phép toán (luỹ thừa, định nghĩa căn bậc tự trong R hai) (GV treo bảng phụ bảng ôn tập các phép toán) Hoạt động 3: Bài tập luyện tập (30’) Bài 1: GV: Gọi HS lên bảng thực hiện các phép HS: Lên bảng làm bài 12 1 tính sau .4 12 1 5 6 .(-1)2 HS1: a, -0,75. .4  3 12 25 15 1 a, -0,75. 5 6 .(-1)2 . . .1 = 4 5 6 = 2 =72 11 11 .(  24,8)  .75,2 25 b, 25. 11 11 .(  24,8)  .75,2 25 HS2:b, 25 11 11 (  24 , 8  75 , 2 ) .(  100)  3 2 2 1 5 2 25 25 = = = -44  (  ): 4 7 3 4 7 3 c, ( ):  3 2 2 1 5 2  (  ): 4 7 3 HS3:c, ( 4 7 ) : 3 Gợi ý HS tính một cách hợp lí nếu có thể  3 2 1 5 2 2 (    ): GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và = 4 7 4 7 3=0: 3 =0. cho điểm GV: Yêu cầu HS thực hiện phép tính. HS: Lên bảng làm bài tập. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 131.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 3 7 a, (9 4 : 5,2 + 3,4.2 34 ). 3 7 HS1:a, (9 4 : 5,2 + 3,4.2 34 ) 39 26 17 75  25 :  . 2 2 3  (  39) = ( 4 5 5 34 ) : 16 2 2 39 5 15  25 15 60 16 .   b, 91  (  7) =( 4 26 2 ): 16 =( 8 8 ).  25 = = GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 75 16 . 8  25 = -6 3 7 3  39 42 1 GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và   HS2:(9 4 :5,2 + 3,4.2 34 )= 91  7 84 2 cho điểm. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Ôn tập bài cũ, chuẩn bị bài mới - Làm các bài tập 5  9 SGK trang 89 – 90. Hướng dẫn: Bài tập 5 1 Thay toạ độ các điểm A, B, C vào hàm số y = -2x + 3 1 1 A(0 ; 3 )  x = 0; y = 3 thay vào hàm số trên ta có:. 1 1 3 = -2.0 + 3 luôn đúng  Điểm A thuộc đồ thị hàm số.. Ngày soạn: 28.4.2013. Tiết 69 :. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. CHUẨN KIẾN THỨC CẦN ĐẠT - Kiến thức: - Học sinh được ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. Giải các bài toán đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập, GD tính hệ thống, khoa học, chính xác. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ tổng hợp đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, thước thẳng ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra - ôn tập lí thuyết (7’) NĂM HỌC: 2013 – 2014. 132.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV: Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các phép HS: Lên bảng làm bài tập 3 1 2 tính sau:  : (  )  (  5) 3 1 2 3 HS1:a, 4 4  : (  )  (  5) 3 3 1 3 3 3 3 3 a, 4 4  .(  )  5  5  5 5 8 = 4 4 2 = 4 8 = 8 2 5 HS2:  2 3 6 2 5 1 1 1 b, 12.( )  b, 12.( 3 6 )2 = 12.(- 6 )2= 12. 36 = 3 c, (-2)2 + 36  9  25 HS3: c, (-2)2 + 36  9  25 = 4 + 6 – 3 + 5 = 12 GV: Yêu cầu HS dưới lớp làm theo nhóm Ví dụ: Hàm số cho bởi bảng sau: sau đó nhận xét x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 GV: Em hãy nêu cách xác định toạ độ của điểm M trên mặt phẳng toạ độ và ngược Từ điểm M kẻ vuông góc đến trục hoành lại xác định điểm M trên mặt phẳng toạ độ và trục tung để xác định hoành độ x 0 và khi biết toạ độ của nó ? tung độ y0 ta được M(x0; y0) Hoạt động 2: Bài tập ôn tập (30’) GV: Gọi HS trả lời các câu hỏi sau: - Hàm số y = ax (a  0) cho ta biết y Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ đường thẳng đi qua gốc toạ độ thị của hàm số y = ax (a  0) có dạng như thế nào ? GV: Treo bảng phụ bài tập sau: Cho hàm số y = -2x a, Biết điểm A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số a, A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y =-2x y = -2x. Tính y0 ? Ta thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x b, Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị của hàm y0 = -2.3 = -6 số y = -2x hay không ? Tại sao ? b, Xét điểm B(1,5 ; 3) Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó đại y = -2.1,5 = -3 khác 3 diện lên bảng trình bày Vậy điểm B(1,5 ; 3) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x c, Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Đồ thị hàm số đi qua O(0 ; 0) x = 1 suy ra y = -2 vậy đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; -2) 4: Củng cố : (8’) GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập HS: Lên bảng làm bài Cho hàm số y = f(x) = -0,5x a, Tính f(2); f(-2); f(4); f(0) a, f(2) = -0,5.2 = -1 b, Tính giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = f(-2) = -0,5.(-2) = 1 2,5 f(4) = -0,5.4 = -2 c, Tính các giá trị của x khi y dương, y âm ? f(0) = -0,5.0 = 0 NĂM HỌC: 2013 – 2014. 133.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. b, Với y = -1  -1 = -0,5.x  x = 2 GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Với y = 0  0 = -0,5.x  x = 0 GV: Chuẩn hoá và cho điểm. Với y = 2,5  2,5 = -0,5.x  x = -5 GV: Yêu cầu HS nhắc lại - Đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) là c, Khi y dương thì x âm đường như thế nào ? Khi y âm thì x dương - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm HS: Nhận xét bài làm của bạn như thế nào ? HS: Trả lời câu hỏi - Những điểm có toạ độ như thế nào thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x) GV: Chuẩn hoá 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) 1. Tiếp tục ôn tập và làm bài tập ôn tập cuối năm. 2. Làm các bài tập 10  13 SGK trang 90 – 91. Ngày soạn: 10.5.2013. Tiết 70 : TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM(PHẦN ĐẠI SỐ). I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Học sinh biết được bài làm của mình như thế nào và được chữa lại bài kiểm tra. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải một bài toán. Rèn thông minh, tính sáng tạo - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập, GD tính hệ thống, khoa học, chính xác. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Giáo án, chấm và chữa bài kiểm tra học kì II ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Đề và đáp án của PGD kèm theo ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán 7; ( Thời gian làm bài: 90 phút). Bài 1 (2,0 đ). Tìm x, biết: a). 1 2 4 x   2 5 3. x. x 2. b) 3  3. 90. c). x 3 . 1 2. Bài 2( 1,0 đ). Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: 1 2 x y 3 2 và  2xy. . 1 3 x y 3 5 4 và 2x y. a) b) Bài 3 (3,5 đ). Cho các đa thức: A(x) = x4 + 2x3 – x2 – x4 + x3 + x2 – 3x + 5 B(x) = x5 + x3 - 2x2 – x5 – x3 + 4x + 1 a) Tính Q(x) = A(x) + B(x) và P(x) = A(x) - B(x) b) Chứng minh rằng x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức P(x). NĂM HỌC: 2013 – 2014. 134.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Bài 4 ( 3,5 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác BD ( D  AC), qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E, đường thẳng này cắt tia BA tại K, tia BD cắt CK tại F. a) Cho AB = 6 cm ; AC = 8 cm . Tính BC ? b) Chứng minh KDC cân tại D. c) Chứng minh D là giao điểm ba đường phân giác của AEF. -----------------------------Hết--------------------------. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II – LỚP 7. Bài. Ý. Nội dung. Điểm 0.25. 1 2 4 x   2 5 3. a 1.0. 1 (2.0). b 0.5. c 0.5. 2 (1.0). a 0.5 b 0.5. 1 4 2 x    2 3 5 1  14 x  2 15 28 x   15 x 2 x x 2 3  3 90  3 (1  3 ) 90  3x = 32  x=2 1   x  3 2 7  x   2  x  3  1    1 2  x 5 x 3   2 2  1 2 1 2 x y .( 2)( x 2 x)( yy 3 )  x 3 y 4 3 2 3 . ( 2)xy = 3 Bậc 7 1 1 1  x3 y ( .2)( x 3 x 3 )( yy 5 )  x6 y 6 3 5 4 2 . 2x y = 4 Bậc : 12 4. 3. a (2,0). (3,5). 3. 2. 4. 3. 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 2. A(x) = x + 2x – x – x + x + x – 3x + 5 = (x4 – x4 ) + (2x3 + x3) + (-x2 +x2) – 3x +5 = 3x3 – 3x + 5 B(x) = x5 + x3 – 2x2 – x5 – x3 + 4x + 1 = . . . = - 2x2 + 4x + 1 Q(x) = A(x) + B(x) = (3x3 – 3x + 5) + (- 2x2 + 4x + 1) = 3x3 – 3x + 5 - 2x2 + 4x + 1 = 3x3 – 2x2 + (-3x + 4x) + (5+1) = 3x3 – 2x2 + x + 6 P (x) = A(x) – B(x) = (3x3 – 3x + 5) - (- 2x2 + 4x + 1) = 3x3 – 3x + 5 + 2x2 - 4x – 1 = 3x3+ 2x2 – 7x +4 3. Q( 1) 3( 1)  2( 1)  (  1)  6 0. b (1,5). => x = -1 là nghiệm của Q(x) P( 1) 3( 1)3  2( 1) 2  7( 1)  4 10 0. 0,25đ. 0,75đ 0,75 0,5 0,25 0,5 0,25. => x = - 1 không là nghiệm của P(x).. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 0,25đ. 135.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 0,25đ. GT – KL: . . .. 4 (3,5đ). 0,25đ. a (1,0). Áp dụng định lí Pytago ta có : BC2 = AB2 + AC2 = …= 100 => BC = 10 cm. ABD = EBD (Cạnh huyền, góc nhọn). => AD = DE b ADK = EDC (g.c.g) (1,0đ) => DK = DC =>  KDC cân tại D  ABF =  EBF ( c.g.c). c (1,0).   AFB EFB  FB là phân giác AFE (*)  KBC có KE  BC; CA  BK  BF  KC   KBF FBC . (gt). 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25. KF = FC.     AFC cân  FAC FCA   FCA CAE. Mà. 0,25 0,25. ( so le, AE // KC ).    FAC CAE   AC là phân giác FAE (**)  Từ (*) và (**) D là giao điểm 3 đường phân giác  AEF .. Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối da. 1. Nội dung - Cho HS xem lại đề bài - GV hướng dẫn HS chữa bài - GV giải thích và thông báo đáp án biểu điểm - Trả bài cho HS để đối chiếu - Gọi một số em tự nhận xét bài làm của mình *) Giáo viên nhận xét ưu điểm, nhược điểm chung + Ưu điểm: NĂM HỌC: 2013 – 2014. 136. 0,25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. - 100% số HS nộp bài - HS làm bài nghiêm túc - Nhiều bạn có cố gắng và đạt điểm khá, giỏi (đa số ở lớp 7A) - Nêu tên một số bài làm tốt, biểu dương và khen ngợi Lớp 7A: ......................................................................................................................... Lớp 7C: ......................................................................................................................... + Nhược điểm: - Nhiều bạn bị điểm kém (đa số ở lớp 7C) - Một số em trình bày bài chưa tốt - GV nêu một số lỗi cơ bản như : Một số HS còn vẽ hình sai, chưa chính xác; trình bày chưa khoa học; đa số HS chưa chứng minh được bài .........; dùng bút xóa khi làm bài . - Một số em lười ôn tập các kiến thức đã học dẫn đến bài kiểm tra không đạt yêu cầu - Những bài chưa tốt. Lớp 7A: ......................................................................................................................... Lớp 7C: ......................................................................................................................... 2. Tổng kết - Rút kinh nghiệm chung cách làm bài ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài - Làm lại bài kiểm tra vào vở ghi D. Kết quả Lớp, sĩ số. Số bài kiểm tra. Điểm. 0 2. Dưới 5. NĂM HỌC: 2013 – 2014. Khá. 137. Giỏi.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. TS. %. TS. %. TS. %. TS. 7A (35) 7C (33) 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Chữa bài kiểm tra vào vở 2. Làm lại các bài tập SGK và SBT chuẩn bị kế hoạch ôn tập hè. 3. Chuẩn bị SGK lớp 8. NĂM HỌC: 2013 – 2014. 138. %.

<span class='text_page_counter'>(139)</span>

×