Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy:. Ngày dạy: …../…../2013. TIẾT 14 LUYỆN TẬP.. I . MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học. Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng nhiều phương pháp; . . . II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, phấn màu. - HS:Thước thẳng. Ôn tập các phương phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học; máy tính bỏ túi; . . . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:KTSS (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: Dạng phân tích đa thức thành nhân tử (10 phút) -Treo bảng phụ nội dung Bài tập 54 trang 25 SGK. -Câu a) vận dụng phương pháp nào để -Đọc yêu cầu bài toán a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x giải? -Vận dụng phương pháp đặt = x(x2 + 2xy + y2 – 9) -Đa thức này có nhân tử chung là gì? nhân tử chung =x[(x + y)2 – 32] -Nếu đặt x làm nhân tử chung thì còn -Đa thức này có nhân tử chung =x(x + y + 3)( x + y - 3) lại gì? là x -Ba số hạng đầu trong ngoặc có dạng (x2 + 2x + y2 – 9) b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 hằng đẳng thức nào? -Ba số hạng đầu trong ngoặc =(2x – 2y) – (x2 - 2xy + y2) -Tiếp tục dùng hằng đẳng thức để có dạng hằng đẳng thức bình =2(x – y) – (x – y)2 phân tích tiếp phương của một tổng = (x – y)(2 – x + y).  2. 2. 2. c) x4 – 2x2 = x2(x2 – 2) -Riêng câu c) cần phân tích 2 -Thực hiện tương tự với các câu còn x 2 x 2  2 -Ba học sinh thực hiện trên lại bảng  x 2 ( x  2)( x  2) Hoạt động 2: Dạng tìm x (9 phút) Bài tập 55 trang 25 SGK. Bài tập 55 trang 25 SGK. -Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài toán 1 3 x  x 0 -Với dạng bài tập này ta thực hiện như -Với dạng bài tập này ta phân a) 4 thế nào? tích vế trái thành nhân tử 1 -Nếu A.B=0 thì A=0 hoặc x ( x 2  ) 0 4 -Nếu A.B=0 thì A ? 0 hoặc B ? 0 B=0 -Đặt nhân tử chung và dùng x ( x  1 )( x  1 ) 0 -Với câu a) vận dụng phương pháp hằng đẳng thức 2 2 2 nào để phân tích? x  0 1  1   1 2 1 1 4  2  ?  x  0  x  4 2 2 -Dùng hằng đẳng thức -Với câu a) vận dụng phương pháp 1 1 x  0  x  nào để phân tích? -Thu gọn các số hạng đồng 2 2. .  . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Nếu đa thức có các số hạng đồng dạng dạng thì ta phải làm gì? -Thực hiện theo hướng dẫn -Hãy hoàn thành lời giải bài toán -Ghi vào tập -Sửa hoàn chỉnh Câu b) tương tự câu a). x . 1 1 x 2; 2. Vậy x 0 ; 2 2 2 x  1   x  3 0  b)  2 x  1  x  3  2 x  1  x  3 0.  3x  2   x  4 0 3x  2 0  x . 2 3. x  4 0  x 4. x. 2 3. Vậy x 4 ; Hoạt động 3: Tính nhanh giá trị biểu thức (8 phút) Bài tập 56 trang 25 SGK. Bài tập 56 trang 25 SGK. -Treo bảng phụ nội dung -Đọc yêu cầu bài toán 1 1 2 -Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức -Muốn tính nhanh giá trị của a) x  2 x  16 biểu thức trước tiên ta phải 1 2 2 2  ?  1 1  1  2 phân tích đa thức thành nhân  x  x     x   trước tiên ta phải làm gì? Và 16 2 2 4  4  1 1   Với x=49,75, ta có -Dùng phương pháp nào để phân tích? tử . Ta có 16  4  2 1  -Đa thức có dạng hằng đẳng 49,75    49, 75  0, 25  2 -Riêng câu b) cần phải dùng quy tắc thức bình phương của một  4 đặt dấu ngoặc bên ngoài để làm xuất tổng. 502 25000 hiện dạng hằng đẳng thức 2 2 -Thực hiện theo gợi ý -Hoàn thành bài tập bằng hoạt động b) x  y  2 y  1 2 nhóm x2  y 2  2 y 1 x2  y 1 -Hoạt động nhóm để hoàn thành. . . .  x  y  1  x  y  1 Với x=93, y=6 ta có (93+6+1)(93-6-1) =100.86 = 86 000. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút) -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -Ôn tập kiến thức chia hai lũy thừa (lớp 7) -Xem trước bài 10: “Chia đơn thức cho đơn thức” (đọc kĩ quy tắc trong bài). -Chuẩn bị máy tính bỏ túi. 6. Kiểm tra 15 phút: Đề Kiểm tra: Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (8 đ) 2. a) x  2x b) x2 – 1 c) x2 + 2xy + y2. d) xy  2x  2y  4 Bài 2: Tìm x, biết: x2 – x = 0 (2 đ) RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×