Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Ket qua thi GVCNG cap huyen 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN TAM NÔNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 189/QĐ-PGDĐT.THCS. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 28 tháng 4 năm 2014. QUYẾT ĐỊNH V/v công nhận và khen thưởng giáo viên đạt danh hiệu “Giáo viên chủ nhiệm giỏi” cấp THCS huyện Tam Nông năm học 2013 – 2014. TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TAM NÔNG Căn cứ Quyết định số: 18/QĐ-UBND.HC ngày 05/09/2012 của UBND Huyện Tam Nông, V/v ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Phòng GD&ĐT Tam Nông; Căn cứ kết quả chấm thi “Giáo viên chủ nhiệm giỏi" cấp THCS năm học 2013 – 2014; Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng chấm thi “Giáo viên chủ nhiệm giỏi” cấp THCS năm học 2013-2014,. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay công nhận và khen thưởng 10 (mười) giáo viên đạt danh hiệu “Giáo viên chủ nhiệm giỏi” cấp THCS huyện Tam Nông năm học 2013-2014 gồm các Ông (Bà) có tên trong danh sách đính kèm. Điều 2. Tặng kèm mỗi giấy khen là hiện vật trị giá 350.000đồng/GV đạt giải. Điều 3. Các bộ phận Tổ chức- Hành chính, Giáo dục THCS, Tài chính Phòng GD&ĐT và các Ông (Bà) có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận: - Như điều 3; - Lưu: VT, (thcs, thành 2b)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐẠT DANH HIỆU “GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI” CẤP THCS HUYỆN TAM NÔNG NĂM HỌC 2013-2014 (Kèm theo Quyết định số 189/QĐ-PGDĐT.THCS ngày 28/4/2014 của Phòng GD&ĐT). TT. Họ và tên. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Nguyễn Thị Bích Nguyễn Thị Ngọc Diễm Huỳnh Thị Thuỳ Dung. Lớp chủ nhiệm 7 7A4 9A4. Nguyễn Văn Dũng Võ Thị Xuân Lang. 9A1 8A3. Võ Thị Bích Phượng Đặng Hồng Thắm Trần Văn Thẩm Nguyễn Thị Vân Nguyễn Quốc Việt. 9A6 8A1 8A6 6A1 9A2. Trường THCS. Thâm niên. Môn dạy. Tân Công Sính Phú Thành A Phú Ninh. 9 4 12. Sinh học Công nghệ Anh văn. Phú Thọ An Hòa Tràm Chim Phú Thành A Phú Thành A Phú Ninh Phú Thọ. 8 24 21 11 8 20 9. Sinh học Toán Công nghệ Toán Ngữ văn Ngữ văn Địa lý.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×