Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI KI II MON GDCD 8 MA TRAN DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU. Nội dung kiến thức. Nội dung 1: - Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Nội dung 2: Phòng chống nhiễm HIV. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Nội dung 3: - Phòng chống tệ nạn xã hội. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:. Mức độ nhận thức Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TN. TL. TN. Biết quyền sở hữu tài sản của công dân là gì?. Hiểu tài sản nào thuộc quyền sở hữu của công dân.. Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Cộng TL. TL. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 3 Số điểm: 2.75 Tỉ lệ: 27.5%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Biết ai có thể tham gia phòng chống tệ nạn xã hội. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% - Biết các quy định. - Nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em. Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25%. Biết quyền tự do ngôn luận là gì? Số câu: 2 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% Biết hiến pháp là gì? Số câu:1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% Hiểu pháp luật là gì?. TN. Giải quyết tình huống.. Biết trường hợp nào không nhiễm HIV. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Nội dung 4: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Nội dung 5: Quyền tự do ngôn luận. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Nội dung 6: Hiến pháp. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Nội dung 7: Pháp luật.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề). Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25%. Số câu: 2 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% Số câu:1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% Biết bản chất và vai trò của.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ%: Tổng số điểm các mức độ nhận thức. Số câu:1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% 6 2 20 2. 2 1 10 6. PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐỀ KT CHÍNH THỨC. pháp luật. Số câu:1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% 2 5 50. 2. 1 2 20. Số câu:2 Số điểm: 2.75 Tỉ lệ: 27.5% 11 10 100. 10. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề). Họ và tên: …………………………………… Lớp 8 Phòng kiểm tra: ……… SBD: ……… Điểm. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo. I. PHẦNTRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm). Câu 1 (1.0đ) : Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận? a. Lời nói không mất tiền mua b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. c. Học ăn, học nói, học gói học mở. d. Giàu vì bạn, sang vì vợ. 2. Trường hợp nào sau đây không lây nhiễm HIV/AIDS? a. Truyền máu. b. Tiêm chích ma túy. c. Ho, hắt hơi. c. Quan hệ tình dục. 3. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân: a. Tiền lương, tiền công lao động. b. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng. c. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà. d. Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân hàng nhà nước. 4. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về phòng, chống tệ nạn xã hội: a. Học sinh lớp 8 chỉ có thể phòng, chống tệ nạn xã hội cho bản thân. b. Học sinh lớp 8 còn nhỏ chỉ nên tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội ở trường học. c. Học sinh lớp 8 còn nhỏ chưa thể tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội ở cộng đồng dân cư. d. Học sinh lớp 8 có thể tham gia mọi hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội phù hợp với lứa tuổi. Câu 2 (1 đ ): Nối cột A với B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C. A B C 1. Pháp luật nước a. những quy định, quy ước của một cộng đồng. 1 ........ CHXHCN Việt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nam 2. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam. 3. Quyền sở hữu tài sản của công dân 4. Quyền tự do ngôn luận. b. những quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà 2 ......... nước ban hành, yêu cầu mọi người phải tuân theo. c. quyền được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý 3 .......... kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội. d. là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao 4 .......... nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam. e. quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở hữu của mình.. PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐỀ KT CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 PHẦN TỰ LUẬN Thời gian làm bài: 35 phút (Không tính thời gian phát đề). Họ và tên: …………………………………… Lớp 8. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ……… Điểm. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7.0 điểm) Câu 1 (2.5 điểm) : a. Hãy nêu các quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. b. Hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em. Câu 2 (2.5 điểm) : Hãy nêu bản chất và vai trò của pháp luật. Câu 3 (2 điểm): Chị Hoa đem chiếc xe đạp của mình ra tiệm cầm đồ để vay tiền. Đến hẹn, chị mang tiền đến trả để lấy lại xe, nhưng chiếc xe của chị đã bị ông Hiền – hàng xóm ông chủ tiệm cầm đồ – mượn sử dụng làm gãy khung. Theo em, chị Hà có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hỏng không? Ai sẽ là người bồi thường cho chị Hoa? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8. I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) => Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,5 điểm. Câu 1 (2.0đ) 2 (1 đ) Câu 1 (0.5) 2 (0.5) 3 (0.5) 4 (0.5đ) 1 (0.25) 2(0.25) 3(0.25) 4(0.25) Đáp án. a. c. c. d. b. d. e. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN a/ Các quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại: - Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng trái phép các loại vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc hại. - Chỉ những cơ quan, tổ chức cá nhân được nhà nước giao nhiệm vụ và cho phép mới được giữ, chuyên chở và sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc hại. - Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bảo quản, chuyên chở Câu 1 và sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc (2.5 điểm) hại phải được huấn luyện về chuyên môn, có đủ phương tiện cần thiết và luôn tuân thủ quy định về an toàn. b/ Nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em. - Nghịch các thiết bị điện. - Đốt pháo. - Tiếp xúc với thuốc diệt chuột, thuốc trừ sâu. - Nghịch bình thuốc trừ sâu.. c ĐIỂM (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm). (1.0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Bản chất của pháp luật: Pháp luật nước CHXHCNVN thể hiện ý chí của giai cấp công nhân và NDLĐ dưới sự lãnh đạo của (1,25 điểm) Đảng CSVN, thể hiện quyền làm chủ của nhân dân VN trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội (chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục,…) Câu 2 (2.5 điểm) - Vai trò của pháp luật: Pháp luật là công cụ để thực hiện quản (1,25 điểm) lý nhà nước, quản lý kinh tế, VH và XH, giữ vững an ninh chính trị, trật tự ATXH, là phương tiện phát huy quyền làm chủ của ND, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo đảm công bằng xã hội. - Chị Hà có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hỏng. (0.5 điểm) - Ông Hiền (người mượn chiếc xe) hoặc ông chủ tiệm cầm đồ (0.5 điểm) (người cho mượn chiếc xe) sẽ là người bồi thường cho chị Hoa. Câu 3 (2.0 điểm) - Bởi vì ông Hiền (người mượn chiếc xe) đã sử dụng xe làm gãy (1.0 điểm) khung. Còn ông chủ tiệm cầm đồ (người cho mượn chiếc xe) cho mượn xe mà chưa được sự đồng ý của chị Hà là chủ chiếc xe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×