Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI DIA LI 9 HKI 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN Trường THCS Tam Quan Bắc Họ và tên: ............................................ Lớp: ........... SBD: .......... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí giám thị Mã Năm học: 2013-2014 phách GT1: Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút GT2: (Không kể thời gian phát đề). ............................................................................................................................... Bằng số. Bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Mã phách Số tờ:....... (Học sinh làm bài ngay vào giấy kiểm tra này) I- TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Điền dấu X vào ở đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các câu sau: 1.1. (0.25 điểm) Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: a- Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng giữa núi Tây Bắc. b- Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng giữa núi Tây Nguyên. c- Đồng bằng ven biển miền Trung và Đồng bằng sông Hồng. d- Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 1.2. (0.25 điểm) Các trung tâm dệt may lớn nhất ở nước ta là: a- thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định. b- thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Biên Hoà. c- thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hoà, Cần Thơ. d- thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. 1.3. (0.25 điểm) Từ năm 1990 đến năm 2002, ngành có tỉ trọng khối lượng hàng hoá vận chuyển tăng nhanh nhất là: a- đường bộ. b- đường biển. c- đường sắt. d- hàng không. 1.4. (0.25 điểm) Hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở vùng: a- Đồng bằng sông Hồng. b- Đồng bằng sông Cửu Long. c- Đông Nam Bộ. d- Duyên hải Nam Trung Bộ. 1.5. (0.25 điểm) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo hướng: a- giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. b- giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng. c- tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. d- giảm tỉ trọng của khu vực dịch vụ. 1.6. (0.25 điểm) Dịch vụ công cộng bao gồm: a- khách sạn, nhà hàng, dịch vụ sửa chữa. b- giáo dục, y tế, thể thao, văn hoá. c- tài chính, tín dụng, bảo hiểm. d- giao thông vận tải, thông tin liên lạc. 1.7. (0.25 điểm) Dịch vụ thường phát triển mạnh ở những nơi nào? a- Nơi có dân cư tập trung đông đúc. b- Nơi có dân cư tập trung thưa thớt. c- Nơi có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. d- Nơi có các tuyến đường giao thông đi qua. 1.8. (0.25 điểm) Thành tựu nổi bật của ngành bưu chính trong những năm qua là: a- toàn mạng lưới điện thoại đã được tự động hoá. b- đã hoà mạng Internet vào cuối năm 1997. c- mạng bưu cục không ngừng mở rộng và nâng cấp. d- năng lực mạng viễn thông quốc tế và liên tỉnh được nâng lên vượt bậc. Câu 2: (1,0 điểm) Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B, thể hiện đúng thế mạnh về kinh tế của từng vùng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A (Vùng) B (Thế mạnh về kinh tế) A -B 1/ Trung du và miền núi Bắc a/ Nghề rừng, trồng cây công nghiệp hàng năm như lạc, 1 +. . . Bộ vừng,... không bàithực, trongchăn phầnnuôi gạchlợn. chéo 2/ Đồng bằng sông Hồng Họcb/sinh Trồng câylàm lương 2 +. . . c/ Trồng cây công nghiệp lâu năm, phát triển thuỷ điện 3/ Bắc Trung Bộ 3 +. . . và lâm nghiệp. 4/ Tây Nguyên d/ Sản xuất lúa gạo, nuôi trồng và đánh bắt thuỷ, hải sản. 4 +. . . đ/ Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện. II- TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu1: (1.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ nước ta qua các năm (Đơn vị: người/km2) Các vùng Năm 1989 2006 Cả nước 195 254 - Trung du và miền núi Bắc Bộ 103 119 - Đồng bằng sông Hồng 784 1225 - Bắc Trung Bộ 167 207 - Duyên hải Nam Trung Bộ 148 200 - Tây Nguyên 45 89 - Đông Nam Bộ 333 511 - Đồng bằng sông Cửu Long 359 429 Nhận xét về sự phân bố dân cư và sự thay đổi mật độ dân số ở các vùng của nước ta. Câu 2: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Một số sản phẩm nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ Năm 2000 2005 2010 Chỉ tiêu Đàn bò (nghìn con) 1132,6 1293,3 1332,9 Thuỷ sản (nghìn tấn) 462,9 623,8 748,1 a- Nhận xét về tốc độ phát triển của đàn bò và thuỷ sản qua các năm. b- Giải thích tại sao chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản là thế mạnh của vùng? Câu 3: (3.0 điểm) Kể tên các tỉnh trồng cây cà phê ở Tây Nguyên. Cây cà phê phát triển ở Tây Nguyên dựa trên những điều kiện thuận lợi nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2013-2014 V- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 1-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng là 0.25 điểm. Câu 1 2 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 Đáp án d a d c a b a c 1+đ 2+b 3+a 4+c 2-TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu. 1. 2. 3. Nội dung trả lời Điểm - Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng, vùng có mật độ dân số thấp nhất là Tây Nguyên, chênh lệch giữa vùng cao nhất và thấp nhất năm 0.5 2006 đến 13,8 lần. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, đông đúc ở các vùng đồng bằng và thưa thớt ở các vùng núi và cao nguyên. - Từ năm 1999 đến năm 2006 mật độ dân số các vùng đều tăng, vùng tăng 0.5 nhanh nhất là Tây Nguyên gần gấp đôi. Mật độ dân số nước ta ngày càng cao. a- Từ năm 2000 đến năm 2010: - Đàn bò tăng liên tục, tăng chậm chỉ gấp 1.18 lần. 1.0 - Thuỷ sản cũng tăng liên tục và tăng nhanh, gấp 1.61 lần b- Vùng gò đồi phía tây rộng, khí hậu có mùa khô kéo dài thuận lợi cho phát 1.0 triển đàn bò. - Các tỉnh trong vùng đều giáp biển,/ có nhiều bãi tôm, bãi cá,/ có 2 trong 4 ngư trường trọng điểm của cả nước (Ninh Thuận- Bình Thuận -Bà Rịa - Vũng Tàu; quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa). Vùng biển có nhiều vũng vịnh thuận 1.0 lợi cho nuôi hải sản. - Các tỉnh trồng nhiều cà phê: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum. 1.0 - Có đất badan màu mỡ, diện tích rộng. 1.0 - Khí hậu cận xích đạo thuận lợi cho trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản sản 0.5 phẩm. - Thị trường tiêu thụ cà phê trong và ngoài nước ngày càng mở rộng. 0.5. Ghi chú: - Điểm toàn bài là 10 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ ý và làm bài sạch sẽ. - Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn, nhưng đủ ý và hợp lý, sạch sẽ,vẫn ghi điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×