Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T35 Tiet69 HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Án Hình Học 9. GV: Nguyễn Huy Du. Tuần: 35 Tiết: 69. Ngày soạn: 20 / 04 / 2014 Ngày dạy: 23 / 04 / 2014. ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá các kiến thức đã học từ đầu năm trở lại. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng các công thức trên vào giải một số bài toán thực tế. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn Bị: - HS: Ôn tập chu đáo, chuẩn bị các bài tập ở phần ôn tập cuối năm.. III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy:. 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: …………………………………………………………….. 9A5:…............................................................................................ 9A6:…........................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ Xen vào lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Hoạt động 1: (22’) Bài 16: GV hướng dẫn HS chia bài HS chia hai trường hợp a) Trường hợp 1: toán ra hai trường hợp rồi giải rồi tự giải. R = 1cm; h = 3cm theo cách thông thường.. Sxq 2.R.h 2.1.3 6 V R 2 .h .12.3 3. b) Trường hợp 2: R = 1,5cm; h = 2cm. Sxq 2.R.h 2.1,5.2 6. GV: Nhận xét, chốt ý. HS: Chú ý. (cm2). (cm2) (cm3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Án Hình Học 9. GV: Nguyễn Huy Du V R 2 .h .1,52.2 4,5 (cm3). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Hoạt động 2: (20’) Bài 15: GV vẽ hình và giới thiệu HS chú y theo dõi và vẽ nội dung bài toán. hình vào vở.. GV: Yêu cầu HS tính bán kính qua tính chất của tam giác vuông có 1 góc bằng 300. GV: Áp dụng định lý Pitago để tính chiều cao của hình nón.. HS tính bán kính. Bán kính AB = BC:2 = 4:2 = 2dm. HS tính chiều cao.. Chiều cao của hình nón là:. GV: Có đầy đủ các dữ kiện, GV yêu cầu HS áp dụng công thức diện tích xung quanh và thể tích rồi tính.. HS tính.. h  BC2  AB2  42  2 2 2 3. Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq Rl .2.4 8. (dm2). Thể tích của hình nón:. 1 1 V  R 2 h  .2 2.2 3 3 3 8 3 V 3. (dm3). 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập.. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Chuẩn bị chu đáo cho thi HKII.. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×