Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hoa hoc thi thu TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TN Thời gian : 60 phút. Câu 1. Oxit kim loại có tính lưỡng tính là A. Fe2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr2O3. Câu 2. Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2. Số phản ứng hoá học có xảy ra là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 3. Canxi cacbonat không bị hoà tan trong A. dung dịch CH3COOH. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. nước có CO2. Câu 4. Thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,2M để oxi hoá vừa đủ 300 ml dung dịch FeSO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 100 ml. D. 125 ml. Câu 5. Quá trình nào sau đây không làm ô nhiễm không khí? A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Sự hô hấp của cây xanh. C. Hoạt động sống của con người. D. Hoạt động sản xuất trong công nghiệp. Câu 6. Axit aminoaxetic không tác dụng với A. dung dịch KOH. B. dung dịch HBr. C. CH3OH. D. dung dịch Br2. Câu 7. Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 8. Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là A. este, chất béo, protein. B. chất béo, aminoaxit, protein. C. amin, aminoaxit, protein. D. este, glucozơ, amin. Câu 9. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tố kim loại có vai trò là chất A. nhường proton. B. nhường electron. C. bị khử. D. nhận electron. Câu 10. Ở điều kiện thích hợp, dung dịch HCl và dung dịch KOH đều tác dụng với A. CH3COOC2H5 và C6H5NH2. B. CH3COOC2H5 và H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5 và CH3NH2. D. C6H5NH2 và H2NCH2COOH. Câu 11. Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng bằng khì H2 ở nhiệt độ cao là A. Al, Fe. B. Ca, Cu. C. Mg, Zn. D. Fe, Cu. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. C6H5NH2 và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dung dịch HCl. B. CH3NH2 và C6H5NH2 đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. C. CH3COOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dung dịch NaOH. D. CH2=CHCOOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng tạo thành polime. Câu 13. Kim loại nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HNO3 đặc nguội. B. NaOH. C. H2SO4 loãng. D. HCl. Câu 14. Cặp chất nào sau đây không có phản ứng hoá học với nhau? A. dung dịch KOH và dung dịch FeCl3. B. dung dịch NaCl và dung dịch Ca(OH)2. C. Al2O3 và dung dịch NaOH. D. CaO và nước. Câu 15. Poli (meyl metacrylat) là nguyên liệu chế tạo thủy tinh hữu cơ được trùng hợp từ A. CH2=CHCOOH B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 16. Đun nóng 17,6 gam etyl axetat với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng muối khan thu được là A. 13,2 gam. B. 30,0 gam. C. 16,4 gam. D. 13,6 gam. Câu 17. Khối lượng Al2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất điện phân A. 340,0 gam. B. 275,4 gam. C. 550,8 gam. D. 306,0 gam. Câu 18. Anilin có phản ứng lần lượt với các dung dịch A. NaOH, Br2. B. HCl, Br2. C. HCl, NaOH. D. HCl, NaCl. Câu 19. Các dung dịch axit đều oxi hoá sắt tạo thành muối sắt (III) là A. HNO3 loãng, HCl. B. H2SO4 đặc nóng, H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc nóng, HCl. D. HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng. Câu 20. Có sơ đồ phản ứng: M MCl2 MCl3 M(OH)3 NaMO2. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 21. Nung nóng KHCO3 ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn thu được A. K2O, CO2, H2O. B. K2CO3, CO2, H2O. C. K2CO3, CO2, H2. D. KOH, CO2, H2O..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 22. Cho 20 hỗn hợp bột Fe, Cu vào lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng chất rắn không tan trong dung dịch HCl là (Fe = 56; Cu = 64) A. 12,8 gam. B. 14,4 gam. C. 9,8 gam. D. 11,6 gam. Câu 23. Chất béo là trieste của các axit béo và A. metanol. B. etilen glicol. C. glixerol. D. etanol. Câu 24. Dãy các dung dịch muối đều có phản ứng với Fe là A. MgSO4, AlCl3, CuSO4. B. CuSO4, CaCl2, NaNO3. C. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3. D. ZnSO4, AgNO3, CaCl2. Câu 25. Trung hoà 6,2 gam amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của amin X là (C = 12; N = 14; H = 1; Cl = 35,5) A. C4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 26. Hoà tan hai chất rắn X, Y vào nước đều thu được dd có tính kiềm. Các chất X và Y có thể là A. Na2CO3 và Ba(OH)2. B. NaHCO3 và K2SO4. C. NaOH và BaCl2. D. CaCl2 và NaCl. Câu 27. Khối lượng bột nhôm cần dùng để khử hoàn toàn 30,4 gam Cr2O3 là (Al = 27; Cr = 52; O = 16) A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 28. Nung nóng hỗn hợp chất rắn X chứa CuO, Fe2O3, Al2O3 rồi cho tác dụng khí CO dư. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y chứa A. Cu, Fe2O3, Al2O3. B. Cu, Fe, Al2O3. C. CuO, Fe, Al. D. Cu, Fe, Al. Câu 29. Điện phân hoàn toàn 5,96 gam muối MCl nóng chảy (với M là kim loại kiềm) thì anot sinh ra 896 ml khí Cl2 (đktc). Công thức hoá học của muối là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cl = 35,5) A. RbCl. B. NaCl. C. KCl. D. LiCl. Câu 30. Thủy phân 100 gam tinh bột (với hiệu suất phản ứng 81%) thu được glucozơ có khối lượng là A. 111,1 gam B. 81 gam. C. 120 gam. D. 90 gam. Câu 31. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư thì có hiện tượng xảy ra là A. dung dịch không màu dổi sang màu đỏ. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. C. xuất hiện kết tủa trắng và sủi khí không màu.D. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan. Câu 32. Dung dịch chất hữu cơ làm quỳ tím hoá xanh là A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 33. Hoá chất để nhận biết khí H2S là dung dịch A. H2SO4. B. FeSO4. C. Pb(NO3)2. D. NaOH. Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là (Ca = 40; C = 12; O = 16) A. 5,0 gam. B. 2,5 gam. C. 10 gam. D. 7,5 gam. Câu 35. Poli (vinyl clorua) được trùng hợp từ A. CH2=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=CHCN. D. CH2=CHCl. Câu 36. Hợp chất hữu cơ (X) có công thức C3H6O2 tác dụng được với dung dịch bazơ, không tác dụng với kim loại kiềm. Số công thức cấu tạo của (X) là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 37. Đun nóng 200 dung dịch glucozơ với lượng dư AgNO3 trong NH3 thì được 43,2 gam Ag. Nồng độ phần trăm của glucozơ trong dung dịch là (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108) A. 25,0%. B. 18,0%. C. 15,0%. D. 36,0%. Câu 38. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin. B. capron từ axit -amino caproic. C. nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.D. lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic. Câu 39. Để chứng minh tính lưỡng tính của aminoaxit thì dùng phản ứng với A. dung dịch KOH và dung dịch Br2. B. dung dịch NaCl và dung dịch HCl. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CH3OH. Câu 40. Hợp kim nào sau đây bị ăn mòn điện hoá học mà sắt không bị oxi hoá? A. Zn-Fe. B. Fe-Cu. C. Fe-Pb. D. Fe-Sn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ THI THỬ TN Thời gian : 60 phút. Câu 1: Để trung hòa 8,96g một chất béo cần 7,2 ml dd KOH 0.2M. Chỉ số axit của axit béo đó là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 8 D.9 Câu 2: Cho các chất : C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3:Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic Câu 4: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hóa đỏ? (1)H2N – CH2 - COOH (2)Cl-NH3+ - CH2COOH (3)H2N – CH2 – COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2) – COOH (5)HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH A. (2), (5). B. (1). (4) C. (1), (5) . D. (2). Câu 5: Nếu đốt cháy hoàn toàn 1mol polietilen thu được 8800g CO2 . Hệ số trùng hợp n của quá trình này là: A. 100 B. 200 C. 150 D.30 Cu 6: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây ? A. Mạng tinh thể kim loại. B. Các electron tự do. C. Các ion dương kim loại. D. Bán kính nguyên tử kim loại. Câu 7: Cho 1 lá Fe vào các dd sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc , t0), NH4NO3. tổng số trường hợp tạo ra muối Fe (II) là : A. 3 B.4 C. 5 D.6 Câu 8: Ngâm 1 đinh sắt trong 100ml dd CuCl 2 1M . Sau khi pư xong lấy đinh sắt ra, sấy khô. Khối lượng đinh sắt tăng thêm : A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D.2,4g Câu 9:Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong A. H2O B. NH3 C. Dầu hỏa D. dd H2SO4đặc, nguội Câu 10:Cho biết Na (Z = 11) cấu hình electron của ion Na+ là : A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p6. Câu 11: Cu tác dụng với dung dịch AgNO 3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag . Chọn kết luận sai? A. Cu khử được Ag+. B. Ag+ tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C. Ag có tính khử mạnh hơn Cu. D. Ag+ oxi hóa được Cu. Câu 12: Cho 5,1g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là A. 14g B. 13,975g C. 13,5g D. 14,5g Câu 13: Nước cứng là: A. nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. nước chứa ít ion Ca2+ và Mg2+ 2+ 2+ C. nước không chứa ion Ca và Mg D. nước chứa nhiều ion Ca2+ và Ba2+ Câu 14: Trong các phản ứng trên, phản ứng nào dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động? A. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O ; B. CaO + CO2  CaCO3 C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 ; D. CO2 + H2O  H2CO3 Câu 15: Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Na, Ca, Li, Ba. B. Na, Ca, Be, Li C Na, Ca, Mg, Be. D. Na, Be, Li, Ba. Câu 16:Câu nào sau đây đúng? A. Kim loại kiềm có tính khử yếu B. Kim loại kiềm có tính khử trung bình C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh D. Kim loại kiềm có tính khử giảm từ Li  Cs Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn. B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol. C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol. Câu 18:Thủy phân 1kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu được là: A. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg frutozơ B. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg frutozơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg frutozơ D. 0,3 kg glucozơ và 0,3 kg frutozơ Câu 19: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu 20:Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE? A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. 32 gam Câu 21: Polime thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) là A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. cao su thiên nhiên. Câu 22: Ion của kim loại kiềm nào sau đây khi cháy trong O2 cho ngọn lửa màu tím ? A. Li B. K C. Na D. Rb Câu 23: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HNO3 đặc nguội, Cl2, dd CuSO4 B. O2, dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd NaOH C. Al2O3, H2O, H2SO4đặc nguội, dd AgNO3 D. S, O2, ddFe(NO3)3, dd H2SO4 loãng Câu 24: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường. A. Than đá B. Xăng, dầu C. Khí gas D. Khí hidro Câu 25:Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Etilen. Câu 26: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3 Câu 27: Dưới tác dụng của chất xúc tác (axit hay bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. axit aminoaxetic. D. amin thơm. Câu 28: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D. C2H5OH Câu 29: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 30: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dd saccarozơ tác dụng với A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom. Câu 31: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit aminoaxetic, etylamin, NH 2CH2CH2COOH, C2H5COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 32: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C 4H8O2. Cho 3,3g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,075g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 33: Cho chuyển hóa sau: Cr → X → Y → NaCrO2 → Z → Na2Cr2O7. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4. B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4. C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4. D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Câu 34: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO 4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 35: Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dung A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3. C.dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom. Câu 34: Nguyên nhân gây ra sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. clo và các hợp chất của clo. C. mưa axit. D. các khí thải có chứa SO2 và NO2. Câu 38: Cặp chất chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH. C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH. Câu 39: Trong các hợp chất sau, hợp chất không thuộc loại chất béo có công thức A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 40: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. Giá trị của m =?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. 6,0g. B.. 8,6g. C.. 9,0g. D.. 10,8g.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×