Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 102 TIM TI SO CUA HAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.9 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC LỚP 6 A3. Giáo viên thực hiện:Võ Ẩn Năm hoc: 2013-2014 TRƯỜNG THCS MỸ QUANG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> m 1. Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế nào? n . 2. Tìm một số biết. 5 của nó bằng 17,5 ? 7 Trả lời:. m m 1. Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta lấy a : n n. 2. Số cần tìm là 17,5. 5 :7. =. 7 17,5 5. = 24,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 102. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Tỉ số của hai số: Ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài? BÀI LÀM. Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật 3 là 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Định nghĩa: Thương trong phép chia số a cho số b (với b gọi là tỉ số của a và b.. 0). a Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b hoặc b (với a, b là số nguyên, phân số, hỗn số … ) Ví dụ:. a ) 1, 7 : 3,12 1 3 b) : 5 4 1 c)  3 : 5 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ số ?. 3  ; 5. 2, 75 ; 3. 3 Phân số: ; 5. 4 9. 4 ; 9. 1 2 3 7. Tỉ số: tất cả đều là tỉ số.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tìm tỷ số độ dài của đoạn thẳng AB và CD. GIẢI. Ta có : 1m = 100cm Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD 20 1  là: 100 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Áp dụng: Bài 137 (Trang 57 SGK) Tìm tỉ số của:. 2 a) m và 75cm 3 b). 3 10. h và 20ph. Giải:. 20 1 75 3 a ) 75cm  m  m b) 20 ph  h  h 60 3 100 4 3 1 3 3 9 2 3 2 4 8 :    :    10 3 10 1 10 3 4 3 3 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động nhóm Bài 140: Chuột. nặng hơn voi!. Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 tấn. Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối lượng của voi là 30 6 5 nghĩa là một con chuột nặng bằng 6 con voi ! Em có tin như vậy không?. Sai lầm ở chỗ nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giải: Ta có : 5 tấn = 5.000.000g Tỉ số giữa khối lượng của chuột và voi phải là: 30  3 5000000 500000 Tỉ số đó cho biết khối lượng của chuột bằng 3 500000 khối lượng của voi.. Chú ý: Ta chỉ lập được tỷ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng đơn vị đo..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Tỉ số phần trăm: Kí hiệu % thay cho. 1 100. Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là :. 78,1 78,1  100% 312, 4% 25 25 Qui tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả :. a.100% b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?1. Tìm tỉ số phần trăm của: a) 5 và 8 b). Giải:. 3 25kg và tạ 10. 5 5.100% a)  62,5% 8 8 3 b) tạ = 0,3 tạ = 30kg 10. 25 25 1  100% 83 % 30 30 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/ Tỉ lệ xích: Kí hiệu T a: khoảng cách giữa hai điểm trên bảng vẽ. b: khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.. a T  b (a, b cùng đơn vị đo) Ví dụ: Nếu khoảng cách trên a trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệä xích T là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ví dụ:. Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T là bao nhiêu? Giải:. a = 1cm b = 1km = 100.000cm. a 1  T  b 100000.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài toán: Lớp 6B có 40 học sinh, kết quả khảo sát chất lượng Toán giữa HKII có 14 học sinh dưới điểm trung bình. Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên? Giải: Số HS lớp 6B có điểm khảo sát từ trung bình trở lên là : 40 – 14 = 26 ( học sinh) Tỉ số phần trăm kết quả khảo sát từ trung bình trở lên là: 26 26  100% 65% 40 40.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Nắm vững khái niệm tỉ số của 2 số a và b, tỉ lệ xích và tỉ số phần trăm. 2. Làm các bài tập: 138; 139;140;141 SGK trang 58 3. Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×