Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu TNTHPT mon Ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD&ĐT Tiền Giang ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Trường TPHT Mỹ Phước Tây Môn thi: VẬT LÍ – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s, 1u = 931,5 MeV/c2, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.1019 C, khối lượng êlectron m = 9,1.1031 kg. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. dao động tắt dần. B. dao động riêng. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2t (cm). Độ dài quỹ đạo và chu kì dao động của vật là A. 12 cm, 1 Hz. B. 6 cm, 1 s. C. 12 cm, 1 s. D. 6 cm, 2 s. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s. Câu 4: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là: A. 2A. B. A. C. 2A. D. A2. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 1,5 s. Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:  x1 2 cos(3t  ) 3 (cm), x 2 2 cos 3t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 2 √ 3 cm. B. 2 cm. C. 2 √ 2 cm. D. 4 cm. t x u 6 cos 2(  ) 0,1 25 Câu 7: Một sóng cơ có phương trình (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 2,5 m/s. B. 12,5 m/s. C. 25 m/s. D. 1,25 m/s. Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa ba nút sóng hoặc ba bụng sóng liên tiếp bằng: A. 3. B. . C. /2. D. 2. Câu 9: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là: A. f = 170 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 225 Hz. D. f = 200 Hz. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. C. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm. D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. Câu 11: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. cảm kháng giảm. B. dung kháng tăng. C. điện trở thuần tăng. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 12: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 √ 2 cos(100t ) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2,83 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 1,4 A. Câu 13: Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cộng hưởng điện từ. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng nhiễm từ. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 220 V. B. 100 √ 2 V. C. 200V. D. 50 V. Câu 15: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có 1 20  biểu thức u = 120 2 cos100t (V) thì C , L 60  . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là   t  ) 4 (A). A. i = 3 cos(100 B. i = 3 cos(100t + 4 ) (A).   t  ) t  ) 2 √ 4 (A). 4 (A). C. i = 3 2 cos(100 D. i = 3 cos(100 Câu 16: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 Ω , cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 √ 2 cos(100t (A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 800 W B. 160 W. C. 56,6 W. D. 80 W. Câu 17: Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25 μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là A. 0,04 H. B. 1,5 H. C. 4.10-6 H. D. 1,5.10-6 H. Câu 18: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10 H và điện dung C biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Lấy  = 3,14. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ A. 10 m đến 95 m. B. 20 m đến 100 m. C. 18,84 m đến 94,2 m. D. 18,84 m đến 90 m. Câu 19: Điện từ trường biến thiên xuất hiện ở xung quanh A. Một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn. B. Một nguồn phát tia lửa điện. C. Một dòng điện không đổi. D. Một điện tích đứng yên. Câu 20: Sóng điện từ A. là sóng ngang. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng dọc. D. không mang năng lượng. Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là 3,2 mm. Khoảng vân có giá trị là A. 0,4 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 cm. D. 0,8 cm. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a = 1 mm, D = 2 m, i = 1,1 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 1,82 mm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 0,55 nm. Câu 23: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng . D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tia X là bức xạ có hại cho con người. C. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm mỏng. D. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. Câu 25: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,140625 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,30 μm. B. 0,32 μm. C. 0,35 μm. D. 0,28 μm. Câu 27: Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là A. 1,578 eV. B. 1,587 eV. C. 1,875 eV. D. 1,785 eV. 210 Po  X  206 82 Pb , hạt nhân X là Câu 28: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 A. êlectron. B. pôzitron. C. hạt α. D. proton Câu 29: Một vật có khối lượng 68,75 kg khi chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không). Khi vật đứng yên thì khối lượng của nó bằng bao nhiêu? A. 50 kg. B. 60 kg. C. 85,9375 kg. D. 55 kg. Câu 30: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 N0 N0 N0 N0 A. 6 . B. 8 . C. 2 D. 4 .. Câu 31: Trong các phản ứng hạt nhân sau đây, phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch? 2 2 3 1 4 27 30 1 A. 2 He  13 Al  15 P  0 n . B. 1 H  1 H  2 He  0 n . C.. 14 6. C. 14 7. N   01 e. 1 235 D. 0 n  92 U . .. 94 39. 1 Y  140 53 I  2 0 n. .. Câu 32: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 22,98373 u. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn của hạt nhân 23 xấp xỉ bằng 11 Na A. 8,06 MeV. B. 186,55 MeV. C. 8,11 MeV. D. 185,27 MeV.. 23 11. Na. là. II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 34: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha với vận tốc. B. chậm pha /2 so với vận tốc. C. cùng pha với vận tốc. D. sớm pha /2 so với vận tốc. Câu 35: Gọi  l ,  hn ,  tn ,  X lần lượt là bước sóng của: ánh sáng màu lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì biểu thức nào sau đây đúng? A.  l   hn   tn   X . C.. λl < λ hn < λ tn < λ X .. D.. B.  hn   l   tn   X . λ X > λ tn > λl > λ hn . −2. Câu 36: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm. 10 π. mắc nối tiếp với tụ điện có. 10 10 điện dung  . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 5.105 Hz. B. 2.106 Hz. C. 2.106 s. D. 5.105 s. Câu 37: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 38: Một dây đàn hồi dài 20 cm với hai đầu dây được giữ cố định, trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng trên dây bằng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1 m. B. 0,1 m. C. 10 m. D. 0,4 m. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electrôn và hạt nhân nguyên tử. D. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = UL = UC/2 thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ 0. Chiếu vào catốt này ánh sáng có bước sóng λ < λ 0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện được xác định bởi công thức: c 1 1) c 1 1) A. W = h (   0 . B. W = h (   0 . đmax. đmax. 1 1  ) = hc(   0 .. 1 1  ) C. Wđmax D. Wđmax= hc(   0 . Câu 42: Xét một vật rắn có thể quay quanh trục cố định Δ xuyên qua vật. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục Δ bằng 0 thì A. vật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay. B. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ giảm dần. C. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ được bảo toàn. D. vật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay. Câu 43: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp hiệu dụng tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là R 2P (U cos ) 2 P   P  R (U cos ) 2 . P2 A. B. .. RP 2 U2  P  R (U cos ) 2 . (P cos )2 . C. D. Câu 44: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc 60 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ là 10 kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ là A. 60 kg.m2/s. B. 36000 kg.m2/s. C. 600 kg.m2/s. D. 18000 kg.m2/s. Câu 45: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc ω. Gọi I là momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ. Động năng quay Wđ của vật rắn đối với trục Δ được xác định bởi công thức: I2 I2 A. Wđ = 2 . B. Wđ = I ω2. C. Wđ = I2 ω. D. Wđ = 2 . P . Câu 46: Một cánh quạt quay đều và mỗi phút quay được 240 vòng. Tốc độ góc của cánh quạt này bằng A. 4 rad/s. B. 8π rad/s. C. 16π rad/s. D. 4π rad/s. Câu 47: Tại điểm A có một nguồn âm phát ra âm thanh có tần số xác định, tại điểm B có một người quan sát đứng yên. Nếu nguồn âm chuyển động thẳng đều từ A về B thì người này nghe được âm thanh với tần số A. nhỏ hơn tần số âm do nguồn phát ra. B. bằng tần số âm do nguồn phát ra. C. càng tăng khi khoảng cách từ người quan sát đến nguồn âm càng giảm. D. lớn hơn tần số âm do nguồn phát ra..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 48: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m, dao động điều hòa quanh trục Δ nằm ngang cố định không đi qua trọng tâm của nó. Biết momen quán tính của con lắc đối với trục Δ là I và khoảng cách từ trọng tâm con lắc đến trục Δ là d. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là I d Id mg T 2 T 2 T 2 T 2 mgd . mgI mg . Id A. B. C. D. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×