Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.26 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2013 - 2014. ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian? A. Cơ năng. B. Biên độ. C. Tần số. D. Động năng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai? A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.cc B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng. B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động. Câu 4: Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ là 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác dùng lực tuần hoàn với tần số A. 0,2 Hz. B. 0,4π Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz.. A.. 4 ) cm và x2 = 8sin(10t + 4 ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp. Câu 6: Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x 1 = 6cos(10t + là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Câu 7: Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng? A. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc. C. Sóng âm là sóng ngang. B. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng. D. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là là sóng dọc. C. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn. B. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm. D. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm. Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là A. vân cực tiểu thứ nhất. B. vân cực đại thứ nhất. C. vân cực tiểu thứ hai. D. vân cực đại thứ hai. Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là A. 0,2 m. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 1 m. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động? Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại thì A. độ lớn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. C. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. B. năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại. D. năng lượng điện bằng năng lượng điện từ. Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của việc thu sóng điện từ là dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ. C. giao thoa sóng điện từ. D. khúc xạ sóng điện từ. Câu 13: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 mH. Mạch dao động với tần số 4000 Hz. Điện dung của tụ điện là A. 80 nF. B. 8 nF. C. 0,8 nF. D. 0,8 μF. Câu 14: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 400 nF được nạp điện bằng hiệu điện thế 20 V. Năng lượng từ cực đại của cuộn dây là A. 80 μJ. B. 160 μJ. C. 80 mJ. D. 160mJ. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện, cuộn dây và điện trở. Nếu cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện thì điều nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của mạch bằng 1. C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. C. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch L và C gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là không đúng? A. Từ trường quay được tạo ra từ hệ thống dòng xoay chiều 3 pha.. 3 2. B. Dòng 3 pha được đưa vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau trên stato. C.Động cơ luôn quay chậm hơn tốc độ quay của từ trường do dòng 3 pha sinh ra. D. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dòng điện không đổi là đúng ? A. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 1 điôt. A. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 4 điôt. C.Dòng điện không đổi do động cơ điện một chiều phát ra. D.Dòng điện không đổi do trong mạch kín chỉ có điện trở thuần được duy trì bằng nguồn điện là một acquy..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch có tần số 50 Hz và trễ pha cường độ dòng điện trong mạch. Điện dung của tụ điện là. A.. 2.10 4 . F.. B.. 10 4 . F.. C.. 10 4 2. F.. D.. 10 4 4. 4. so với. F.. Câu 19: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt + 3 ) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt) A. Công suất của mạch là A. 400 W. B. 200 W. C. 100 2 W. D. 100 W. Câu 20: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. chỉ có một màu. B. tập hợp tự nhiều tia sáng riêng rẽ. C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. không bị đổi hướng khi đi qua lăng kính. Câu 21: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang phổ lăng kính là A. ống chuẩn trực. B. các thấu kính hội tụ. C. lăng kính. D. buồng tối. Câu 22: Một vật có nhiệt độ 310 K có thể phát ra A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.1014 Hz thì khoảng vân trên màn chắn là A. 1,5 m. B. 1,5 mm. C. 18420 m. D. 0,75 mm. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không có ở tia X? A.. Có khả năng đâm xuyên mạnh.. C. Không tác dụng lên kính ảnh.. B. Có khả năng làm phát quang một số chất. D.Hủy diệt tế bào. Câu 25: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng? A. Sáng có lưỡng tính sóng hạt. C. Ánh sáng mang năng lượng. B. Hiện tượng quang điện đã chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. D. Ánh sáng có cùng bản chất với tia X. Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại. B. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại. C. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên. D. giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật được chiếu sáng. Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng? A. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch. C. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn. B. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím. D.Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. Câu 28: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là A. 2,48.10-15 J. B. 2,12.10-16 J. C. 1,6.10-18 J. D. 9,22.10-19 J. Câu 29: Nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng -13,6 eV lên mức -3,4 eV, nó A.. phát ra một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m. C. phát ra một bức xạ hồng ngoại.. B. hấp thụ một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m. D. phát ra một bức xạ nhìn thấy. Câu 30: Phát biểu mào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e. C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. Câu 31: Hạt nhân. 235 92. Câu 32: Hạt nhân nhân. 60 27. Co. là. U. 60 27. có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 143n.. Co. có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt. A. 4,544u.. B. 4,536u.. C. 3,154u.. D. 3,637u.. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào A.tần số ngoại lực cưỡng bức. B. tần số riêng của vật dao động. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. nhiệt độ của môi trường. Câu 34: Trên mặt chất lỏng thấy tại một điểm, sóng nhô lên 5 lần trong 2 s, và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 32 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80π cm/s. D. 64π cm/s..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 35: Một mạch điện RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu cả mạch 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở thuần chủa mạch là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D. 75Ω. Câu 36: Trong một mạch dao động LC có một dòng điện i = 2cos8000t A. Điện tích cực đại mà tụ tích được có giá trị là A. 2,5 μC. B. 25 μC. C. 250 μC. D. 2,5 mC. Câu 37: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. 60. Câu 38: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m 0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% Câu 39: Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng m o và chu kì bán rã là 20 h. Sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số lượng chất phóng xạ còn lại so với lượng chất phóng xạ đã phân rã là A.1/3 . B. 1/6. C. 1/8. D. 1/7. Câu 40: Hạt nhân. 60 27 60. Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết. Co. riêng của hạt nhân 27 là A. 70,5 MeV. B. 70,4 MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là: A. 4 m/s2. B. 8 m/s2. C. 12 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 42: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 14 rad/s2. B. 20 rad/s2. C. 28 rad/s2. D. 35 rad/s2. Câu 43: Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo hai quả tạ gần người sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế” A. tăng lên. B. giảm đi. C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần bằng 0. D. lúc đầu giảm sau đó bằng 0. Câu 44: Một đĩa tròn có momen quán tính I đang quay quanh một trục cố định có tốc độ góc 0. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì A. momen động lượng tăng bốn lần, động năng quay tăng hai lần. B. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay tăng bốn lần. C. momen động lượng tăng hai lần, động năng quay giảm hai lần. D. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay giảm bốn lần. Câu 45: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao; B. Độ định hướng cao; C. Cường độ lớn; D. Công suất lớn. Câu 46: Đơn vị MeV/c2 là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Năng lượng; B. Động lượng: C. Khối lượng: D. Độ phóng xạ. Câu 47: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là m o. Khi nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó. 1 1. 1. 1 v c. 1. v c. 1. v2 c2. 1. v2 c2. A. tăng . B. tăng . C. tăng .D. tăng . Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân. B. Sự phân hạch kèm theo tỏa năng lượng. C. Khối lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian. D.Sự phân hạch là kết quả tương tác của hai hạt nhân.. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2013 - 2014. ĐỀ SỐ 02.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là A. ωA. B. 0. C. - ωA. D. - ω2A. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -. π )cm. C. x = 4cos(10πt 2. π )cm. 2. D. x = 4cos(10πt +. π )cm. 2. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A. 160cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 9: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 2,5 cm/s. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 m/s. B. 24 cm/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s. Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm. C. tần số của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc A.. ω=2 π √ LC .. B.. ω=. 2π . √ LC. C.. ω=√ LC .. D.. ω=. 1 √ LC. Câu 13: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA. Câu 14: Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải A. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều. B. đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi. C. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. tăng thêm điện trở của mạch dao động. Câu 15: Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300m. B. 600m. C. 300km. D. 1000m. Câu 16: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. Câu 17: Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm cuộn cảm là A. 1,41 A.. 1 L= (H ) π. B. 1,00 A.. một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua C. 2,00 A.. C=. D. 10 A.. 10-4 0,2 F L= H π π và . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp. Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm: R = 60Ω, xoay chiều có dạng u = 50 √ 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. A. 0,25A. B. 0,50A. C. 0,71A. D. 1,00A. Câu 20: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ Câu 22: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính. Câu 23: Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ C. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 24: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm. Câu 25: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân tối. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4. Câu 26: Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton. C. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,15 µm. B. 0,25 µm. C. 0,33 µm. D. 0,41 µm. Câu 28: Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton. B. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf. C. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng. D. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton. Câu 30: Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 xay ra chỉ khi bước sóng bức xạ kích thích λ thỏa mãn A. λ0 > λ. B. λ0 < λ. C. λ0 ≤ λ. D. λ0 ≥λ. Câu 31: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. Câu 32: Hạt nhân đơteri. ❑12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. 2 1D. Năng lượng liên kết của hạt nhân A. 0,67 MeV.. là B.1,86 MeV.. C. 2,02 MeV.. D. 2,23 MeV..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II: PHẦN RIÊNG (8 câu) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo là l thì A. tỉ lệ thuận với l. B.tỉ lệ thuận với l . C. tỉ lệ nghịch với l. D. tỉ lệ nghịch với l . Câu 34: Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp là A. 8 cm. B. 4 2 cm. C. 4 cm. D. 0 cm. Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là A. 50Ω. B. 70Ω. C. 110Ω. D. 2500Ω. Câu 36: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến. Câu 37: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,1220 µm. B. 0,0913 µm. C. 0,0656 µm. D. 0,5672 µm. Câu 38: Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ? A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (. 4 2. He ).. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. Câu 39: Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là A.. m=m .e − λt . 210. B.. m=m0 .e. − λt. .. C.. m=m .0 e 206. λt. .. D.. 1 m= m0 . e − λt 2. Câu 40: Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành 84 Po 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2.1010J. B. 2,5.1010J. C. 2,7.1010J. D. 2,8.1010J. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R. B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R. C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn luôn làm cho vật quay nhanh dần. Câu 43: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s 2. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là A. 160 kgm2. B. 180 kgm2. C. 240 kgm2. D. 320 kgm2. 2 Câu 44: Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm . Đĩa chịu một momen lực không đổi 16Nm. Momen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là A. 30,6 kgm2/s. B. 52,8 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 70,4 kgm2/s. Câu 45: Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ. C. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng. Câu 46: Trong hiện tượng giao thoa lưỡng lăng kính, nếu tăng khoảng cách từ màn chắn tới lưỡng lăng kính lên 2 lần thì kết luận nào sau đây chắc chắn đúng? A. tăng lên. B. tăng lên 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 47: Khi chiếu một bức xạ có đủ điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện vào ca tốt của một tế bào quang điện. Nếu từ từ tăng hiệu điện thế UKA thì điều nào sau đây không đúng? A.Tốc độ của êlectron về đến a nốt giảm dần. B Cường độ dòng quang điện giảm dần. C. Khi UKA lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó thì không còn dòng quang điện. D. Tốc độ êlectron khi về đến a nốt tăng dần. Câu 48: Hạt nào sau đây không có phản hạt?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. prôton.. B. nơtron.. C. êlectron.. D. phôton.. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2013 - 2014. ĐỀ SỐ 03 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí A. có li độ cực đại. B. có gia tốc đạt cực đại. C. có li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại. Câu 2: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại. C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. Δφ = 2nπ (với n Z). B. Δφ = (2n + 1)π (với n Z). C. Δφ = (2n + 1). π 2. (với n. Z).. D. Δφ = (2n + 1). π 4. (với n. Z).. Câu 4: . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 2cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 21cm. Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2sin(100t /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = sin(100t - /3)cm. B. x = cos(100t - 5/6)cm. C. x = 3sin(100t - /3)cm. D. x = 3cos(100t + /6) cm. Câu 6: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc A. 100 cm/s. B. 75 cm/s. C. 50 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 8: Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330 m. B. 0,3 m. C. 3,3 m. D. 0,33 m. Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 1m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 8m/s. Câu 10: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương A. chuyển động ngược chiều giao nhau. B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng bước sóng giao nhau. D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s. Câu 12: Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S 1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 8. B. 14. C. 15. D. 17. Câu 13: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. Câu 15: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 6kHz. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là A. 4,8 kHz. B. 7 kHz. C. 10 kHz. D. 14 kHz. Câu 16: . Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện. ωL=. 1 ωC. thì. A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn dây thuần cảm bằng nhau. C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 2,2 A. B. 2,0 A. C. 1,6 A. D. 1,1 A. Câu 19: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện của nó thì A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với điện áp giữa hai bản tụ. Câu 20: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A. 32,22 J. B. 1047 J. C. 1933 J. D. 2148 J. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng? A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm. D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. Câu 22: Chiết suất của môi trường A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 23: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối. D. vân sáng bậc 5. Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. λ = 0,40 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0,55 µm. D. λ = 0,60 µm. Câu 25: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính A. càng lớn. B. càng nhỏ. C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 27: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi chiếu bức xạ có hướng sóng đủ dài vào kim loại thì êlectron trong kim loại bị bứt ra. B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ lớn vào kim loại thì êlectron trong kim loại bứt ra. C. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn thì êlectron sẽ bị mất điện tích. D. Khi chiếu bức xạ có bước sóng đủ ngắn vào bề mặt kim loại thì êlectron bị bứt ra. Câu 29: Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo là A. M. B. N. C. O. D. P. Câu 30: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 µm vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 µA. Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 1,875.1013. B. 2,544.1013. C. 3,263.1012. D. 4,827.1012. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 32: Ở nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử có êlectron chuyển động trên quỹ đạo M và quỹ đạo L thì năng lượng ứng với các quỹ đạo đó tương ứng lần lượt là - 3,4 eV và -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M đến quỹ đạo L thì nguyên tử A. phát ra phôton có bước sóng 0,434 μm. B. hấp thụ phôton có bước sóng 0,434 μm. C. phát ra phôton có bước sóng 0,656 μm. D. hấp thụ phôton có bước sóng 0,656 μm. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 34: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. Câu 35: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. Câu 36: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Câu 37: Biết bán kính quỹ đạo nhỏ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 5,3 pm. Bán kính quỹ đạo nhỏ thứ tư của êlectron là.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 84,8 pm.. B. 21,2 pm. 3 1. C. 2,15 pm.. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.. 2 1. H H n 17, 6MeV , biết số Avô-ga-đrô N = 6,02.1023. Năng lượng toả ra khi A. Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân tổng hợp được 1g khí hêli là A. 423,808.103J. C. 423,808.109J.. B. 503,272.103J. D. 503,272.109J.. 60. Câu 39: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m 0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% Câu 40: Chất phóng xạ 210 phát ra tia α và biến đổi thành 206 84 Po 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng. Câu 42: Trong chuyển động quay nhanh dần, tốc độ góc của vật rắn đối với trục quay A. tăng theo thời gian. B. giảm theo thời gian. C. không đổi. C. bằng không. Câu 43: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc là A. 90π rad. B. 120π rad. C. 150π rad. D. 180π rad. Câu 44: . Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm 2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. 18,3 kJ. B. 20,2 kJ. C. 22,5 kJ. D. 24,6 kJ. Câu 45: Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước A. dãn ra theo tỉ lệ. √. 1−. v2 . 2 c. B. co lại tỉ lệ với tốc độ của thước. C. dãn ra phụ thuộc vào tốc độ của thước. D. co lại theo tỉ lệ. √. v2 1− 2 . c. Câu 46: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X; B. Ánh sáng nhìn thấy; C. Tia hồng ngoại; D. Tia tử ngoại. Câu 47: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 48: Màu sắc các vật là do vật A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào. B. phản xạ ánh sáng chiếu vào. C. cho ánh sáng truyền qua. D. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2013 - 2014. ĐỀ SỐ 04 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì A.. T =2 π. √. m . k. B.. T =2 π. √. k . m. C.. T =2 π. √. l . g. D.. T =2 π 2. √. g . l. Câu 3: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 525 N. B. 5,12 N. C. 256 N. D. 2,56 N. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là. π 2 π C. x = 5cos(40t 2 A. x = 5cos(40t -. )m. )cm.. B. x = 0,5cos(40t +. π 2. )m.. D. x = 0,5cos(40t)cm.. Câu 5: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g. Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s 2, với chu kì T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. 3,120m. B. 96,60cm. C. 0,993m. D. 0,040m. Câu 7: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. luôn đi kèm với nhau. C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 9: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng là A. 200 Hz.. B. 100 Hz.. Câu 10: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là. C. 100 Hz.. u=8 sin2 π (. u M =4 sin(200 πt −. 2 πx )cm . Tần số của λ. D. 0,01 Hz.. t x − )mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 0,1 50. giây. Bước sóng là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. Câu 11: . Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ có A. tần số 10 Hz. B. tần số 30 kHz. C. chu kì 2,0 μs. D. chu kì 2,0 ms. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động. Câu 13: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. Câu 15: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào? A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng. Câu 16: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung. C=. 10− 4 ( F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị π. thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200sin(100 πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω. Câu 19: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. D. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 21: Tia hồng ngoại A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. D. bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 22: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S 1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,257 µm. B. 0,250 µm. C. 0,129 µm. D. 0,125 µm..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. Câu 24: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là A. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma. D. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích. B. Khi chiếu ánh sáng trắng vào catôt thì hiện tượng quang điện xảy ra như nhau đối với các kim loại dùng làm catôt. C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt không lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích. D. Khi chiếu ánh sáng có cường độ mạnh vào catôt kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện. Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V. Câu 28: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,43.10-6m. B. 0,48.10-6m. C. 0,52.10-6m. D. 0,19.10-6m. Câu 29: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 30: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là A. 1,59 pm; B. 4,77 pm; C. 2,12 pm; D. 8,48 pm. 14 Câu 31: Bức xạ có tần số 6.10 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là A. 2,48 J. B. 1,24 eV. C. 7,12 eV. D. 2,48 eV. Câu 32: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia , , . C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. 3cm. B. 6cm. C. - 3cm. D. -6cm. Câu 34: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400 cm/s. B. 16 m/s. C. 6,25 m/s. D. 400 m/s..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 35: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000 m. B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh Câu 37: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng? C. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch. D. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn. E. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím. F. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia -? A. Hạt - thực chất là êlectron. B. Trong điện trường, tia - bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia . C. Tia - có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet. D. Tia - phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 235. U. Câu 39: Hạt nhân 92 có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. Câu 40: Chất phóng xạ. 131 53. I. C. 238p và 146n.. D. 92p và 143n.. có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là. A. 0,92g. B. 0,87g. C. 0,78g. D. 0,69g. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Hai học sinh A và B đứng trên một đu quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một nửa bán kính. Gọi A, B, A, B lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. A = B, A = B. B. A > B, A > B. C. A < B, A = 2B. D. A = B, A > B. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì momen động lượng của nó đối với một trục quay bất kì không đổi. B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì momen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. D. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 43: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là A. 60 rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 20rad/s. Câu 44: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm 2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. 360,0 J. B. 236,8 J. C. 180,0 J. D. 59,20 J. Câu 45: Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên là A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút. Câu 46: Ánh sáng huỳnh quang là hiện tượng ánh sáng A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. Câu 47: Hiệu suất của một laze.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1. Câu 48: Sau 30 phút, đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với người quan sát đứng yên là A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2013 - 2014. ĐỀ SỐ 05 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm ? A. Chu kì; B. Tần số; C. Tốc độ góc; D. Biên độ. Câu 2 : Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 4 lần thì năng lượng dao động A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 16 lần. D. tăng 2 lần. Câu 3 : Khi tổng hợp hai đao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hai dao động có cùng biên độ. B. Hai dao động vuông pha. C. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai. D. Hai dao động lệch pha nhau 120o. Câu 4 : Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10 N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là A. π/5 s. B. π/2 s. C. 2π s. D. 2 s. Câu 5 : Chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1/5s là A.100π cm/s. B. 50π cm/s. C. 10cm/s. D. 0. Câu 6 : Tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta được biên độ dao động tổng hợp là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng về sóng? A. Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng. D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là sóng dọc. B. Sóng âm truyền được trong chất lỏng. C. Sóng âm truyền được trong chất rắn. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 9 : Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với bước sóng 0,25m. Các điểm A, B, C, D lần lượt cách nguồn 12,5cm, 25cm, 50cm và 100cm. Điểm không dao động cùng pha với nguồn là A. điểm A. B. điểm B. C. điểm C. D. điểm D. Câu 10 : Một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 2m/s. Trong 2 chu kì, sóng truyền được quãng đường là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm. Câu 11 : Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định, người ta đếm được trên dây có 3 bụng sóng. Biết tần số của nguồn kích thích là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. Câu 12 : Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch. Câu 13 :. Câu 14 :. A. tăng 64 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 2 lần. D. giảm 64 lần. Phát biểu nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai ? A. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ. B. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện. C. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 15 :. Câu 16 :. Câu 17 :. Câu 18 :. Câu 19 :. Câu 20 :. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. D. Sóng điện từ không mang năng lượng. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị là A. 10 mJ. B. 5 mJ. C.10 kJ. D. 5 kJ. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.. 10 4 C (F) Câu 21 : Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị là A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A.. 10 4 2 C L F và cuộn cảm H mắc nối tiếp. Đặt vào hai Câu 22 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện Câu 23 :. Câu 24 :. đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng điện áp lên đến 4 kV. B. tăng điện áp lên đến 8 kV. C. giảm điện áp xuống còn 1 kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 25 :. Cho các chùm ánh sáng màu: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng đi qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 26 : Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A. đỏ. B. lục. C. vàng. D. tím. Câu 27 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,40μm. B. 0,45μm. C. 0,68μm. D. 0,72μm. Câu 28 : Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Câu 29 : Hiện tượng quang điện là A. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 30 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện nói chung chỉ xảy ra đối với kim loại. B. Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xảy ra hiện tượng quang điện. C. Công thoát êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện. D. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc bản chất của kim loại. Câu 32 : Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện? A. 400nm. B. 4000 nm. C. 60 nm. D. 70 nm. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Trong dao dộng điều hoà của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật A đang ở vị trí biên. B. có gia tốc bằng 0. C. động năng cực đại. D. có thế năng bằng 0. Câu 34 : Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100Ω, ZC = 100Ω. Tổng trở của mạch là A. 100Ω. B. 0. C. 100 2 Ω. D. 200Ω. Câu 35 : Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04μF. Tần số của mạch là A. 4,5.106Hz. B. 2,23.105Hz. C. 3,6.104Hz. D. 0,02Hz. Câu 36 : Tia hồng ngoại không có đặc điểm nào sau đây ? A. Tác dụng nhiệt; B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại; C. Đâm xuyên mạnh; D. Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại. Câu 37 : Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ ? A. Phương pháp nguyên tử đánh dấu; B. Phương pháp điện phân nóng chảy;.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. Phương pháp nội soi; D. Phương pháp phân tích quang phổ. Câu 38 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất có giá trị là A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V. Câu 39: Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng nhau. D. không lớn hơn. A. X. Hạt nhân nguyên tử Z được cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một vật rắn quay nhanh dần đều với tốc độ góc ban đầu bằng 0 thì khi thời gian quay tăng 2 lần thì góc vật rắn quay được A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 42 : Một vật rắn có dạng cầu đặc đồng chất, khối lượng m, bán kính R và có thể quay quanh trục với tốc độ góc là ω. Momen quán tính I của nó đối với trục được tính bởi biểu thức: Câu 40 :. I. mR 2 12 .. I. mR 2 2mR 2 I 2 . D. 5 .. A. B. mR2. C. Câu 43 : Một vật rắn đang quay quanh một trục với tốc độ góc 10 rad/s thì tăng tốc nhanh dần đều với gia tốc góc 2 rad/s. Vật sẽ đạt tốc độ góc 20 rad/s sau A. 5 s. B. 10 s. C. 2,5 s. D. 4 s.. 3 Câu 44 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12. B. 1/12. C. 24. D. 1/24. Câu 45 : Theo thuyết tương đối, công thức tính khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là : 1. v2 m m 0 1 2 c . A. 1. v2 2 m m 0 1 2 c . C.. v2 m m 0 1 2 c B.. . 1 2. .. v2 m m 0 1 2 c . D.. Câu 46 : Một chất phóng xạ có chu kì bán ra là T. Ban đầu lượng chất phóng xạ đó có khối lượng m0. Sau thời gian 4T, lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là. m0 A. 3 .. m0 B. 16 .. 3m0 C. 4 .. 15m 0 D. 16 .. Câu 47 : Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng chất và chu kì bán rã. khối lượng chất và khối lượng mol của chất ấy. khối lượng mol và chu kì bán rã của chất ấy. khối lượng và nhiệt độ của chất ấy. Câu 48 : Phát biểu nào sau đây về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là không đúng ? Trái Đất quay quanh Mặt Trời với quỹ đạo là hình elip. Mặt Trời là một trong hai tiêu điểm của quỹ đạo. Càng tới gần Mặt Trời, Trái Đất chuyển động càng chậm. Mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời nghiêng góc với trục quay của nó..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2013 - 2014. ĐỀ SỐ 06 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). 2 C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt + φ). Câu 2 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì biên độ dao động của vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s. Câu 5 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D.giảm đi 2 lần. Câu 6 : Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm có giá trị là A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về sóng là không đúng ? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 8 : Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận. Câu 9 : Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên độ a = 5 cm theo phương thẳng đứng. Chu kì T = 2 s, tốc độ truyền sóng dọc theo dây v = 5 m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là. t A. SM = 5.sin(. 2 ) cm.. t Câu 10 :. Câu 11 :. Câu 12 :. 2 ) m.. t B. SM = 5sin(. 2 ) cm.. t . 2 ) m.. C. SM = 2,5sin(( D. SM = 2,5sin(( Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25cm/s. D. 12,5cm/s. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là A. 50 Ω. B. 70 Ω. C. 110 Ω. D. 2500 Ω. Câu 14 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 60 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây. B. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện. C. Điện áp thức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. D. Điện áp thức thời hai đầu cuộn dây điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Tổng trở của mạch là 30 2 Ω.. B. Cường độ dòng hiện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu cả mạch là 4 . 2 C. Hệ số công suất của mạch là 2 . D. Mạch không có cộng hưởng điện.. 1 Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp có tần số 50 Hz, L = H. Trong mạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là. 1 B. F.. Câu 17 :. Câu 18 :. Câu 19 :. Câu 20 :. Câu 21 :. Câu 22 :. Câu 23 :. 10 3 C. F.. 100 D. μF.. A. 10 F. Mạch dao động điện từ điều hoà LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50mH. B. 50H. C. 5.106H. D. 5.108H. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm là L = 2 mH và tụ điện có điện dung là C = 2 pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể A. một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là : A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 24 :. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có : A. vân sáng bậc 2 . B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3 Câu 25 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm. Câu 26 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 27 : Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi A. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt. B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt. C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. D. số êlectron đi từ catôt về anôt không đổi theo thời gian. Câu 28 : Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là sai? A. Êlectron chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định. B. Êlectron chuyển động luôn phát ra sóng điện từ. C. Để êlectron chuyển từ quỹ đạo ngày sang quỹ đạo khác, nguyên tử phải hấp thụ năng hoặc phát xạ năng lượng. D. Khi chuyển lên các quỹ đạo có bán kính lớn hơn thì nguyên tử sẽ hấp thụ năng lượng. Câu 30: Một kim loại có công thoát là 32 eV. Giới hạn quang điện của nó là A. 2,52 μm. B. 0,39 nm. C. 0,39 μm. D. 6,2.10-26 m. Câu 31 : Phát biểu nào say đây là không đúng? Áp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ. Điện áp giữa anôt và catôt trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng vạn chục vôn. Tia Rơn-ghen có khả năng iôn hoá chất khí. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương. Câu 32 : Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Một con lắc đơn có dây dài 1 m, dao động với biên độ góc 20. Biên độ dài của con lắc là A. 2 cm. B. 1,7 cm. C. 3,5 cm. D. 4,2 cm. Câu 34 : Một sóng cơ có bước sóng 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được quãng đường là A. 42 cm. B. 21 cm. C. 3,43 cm. D. 51,2 cm. Câu 35 : Một mạch điện xoay chiều có công suất có công suất 200 W. Biết cường độ dòng điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của mạch là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 100 2 Ω. Câu 36 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 μm. Công thoát của kim loại này là A. 1 eV. B. 5.10-19 J. C. 5.10-19 eV. D. 3,2.10-19 eV..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 37 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. Câu 38 : Năng lượng liên kết là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. Câu 39 :. 2 1. D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. 2 D Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 có giá trị là Hạt nhân đơteri A. 0,67MeV.. Câu 40 : Chất phóng xạ. B. 1,86MeV. 222 86. C. 2,02MeV.. D. 2,23MeV.. Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là. A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một vật rắn quay nhanh dần đều với tốc độ góc ban đầu bằng 0 thì khi thời gian quay tăng 2 lần thì tốc độ góc của vật rắn A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 42 : Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l và có thể quay quanh trục với tốc độ góc là ω. Momen quán tính I của nó đối với trục được tính bởi biểu thức. ml2 I 12 . A.. ml2 I 2 . C.. 2ml2 I 5 . D.. B. ml2. Câu 43 : Một vật rắn đang quay quanh một trục với tốc độ góc 10 rad/s thì tăng tốc nhanh dần đều và vật đạt tốc độ góc 20 rad/s sau 4 s. Gia tốc góc của vật có giá trị là A. 2,5 rad/s2. B. 1,5 rad/s2. C. 5 rad/s2. D. 4 rad/s2. Câu 44 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó có giá trị là A. 2,5 rad. B. 5 rad. C. 10 rad. D. 12,5 rad. Câu 45 : Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c theo chiều dài của thước thì co lại là A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm. Câu 46 : Nguồn laze hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. phát quang của hoá chất. phát xạ cảm ứng. hội tụ ánh sáng khi đi qua thấu kính. Câu 47 : Thanh điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân được ứng dụng tính chất nào sau đây ? Hấp thụ tốt nhiệt lượng ; Hấp thụ tốt prôton ; Hấp thụ tốt nơtron ; Phản ứng phân hạch và toả nhiều năng lượng. Câu 48 : Tương tác giữa các nuclôn tạo thành hạt nhân là tương tác A. mạnh. B. yếu. C. điện từ. D. hấp dẫn. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2013 - 2014. ĐỀ SỐ 07 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 2 : Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 3 :. Câu 4 :. Câu 5 :. Câu 6 :. A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là A. T = 1,4 s. B. T = 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T = 4,0 s. Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1,2 s. Biết gia tốc trọng trường ở nơi treo con lắc 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là A. 36 m. B. 36 dm. C. 36 cm. D. 1,87 m. Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số. Biên độ và pha của chúng lần lượt là A1 = 6 cm ; A2 = 8 cm ; φ1 =. Câu 7 :. Câu 8 :. 2 . Biên độ dao động tổng hợp là. 0 ; φ2 = A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng ? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.. u 8sin 2( Câu 9 :. Câu 10 :. Câu 11 :. Câu 12 : Câu 13 :. Câu 14 :. t x ) 0,1 50 mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là sóng có giá trị là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ A. có tần số 10 Hz. B. có tần số 30 kHz. C. có chu kì 2,0 μs. D. có chu kì 2,0 ms. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây có giá trị là A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây ? A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1 Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = 1000 F, đặt vào mạch một điện áp u = 220 2 cos100 t V. Biểu thức của dòng điện i trong mạch là. A. i = 22 2 cos(100 t + 2 ) A. C. i = 22 2 cos(100 t - 2 ) A. Câu 16 :. B. i = 22cos(100 t + 2 ) A. D. i = 22cos(100 t - 2 ) A.. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40. ;. 3. 1 10 L = 10 H ; C = 4 F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức u = 120 2 sin100 t V. Biểu thức dòng điện i chạy trong mạch là. A. i = 2,4 2 sin(100 t + 4 )A. C. i = 2,4sin(100 t - 4 ) A. Câu 17 :. Cho mạch xoay chiều có R = 40. B. i = 3 2 sin(100 t + 4 )A. D. i = 3 2 sin(100 t - 4 )A.. ; mắc nối tiếp với cuộn dây có. 1 L = H. Điện áp hai đầu mạch là U = 120 V ; I = 2,4. Câu 18 :. Câu 19 :. Câu 20 :. Câu 21 :. Câu 22 :. Câu 23 :. Câu 24 :. A. Công suất của mạch và hệ số công suất là. A. 230,4W ; 0,8. B. 500W ; 0,8. C. 120W ; 0,5. D. 100W ; 0,5. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên tuần hoàn. C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn. D. Một điện trường biến thiên giảm dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50 mH. B. 50 H. C. 5.106 H. D. 5.108 H. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm A. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. B. một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> D. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 26 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 27 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 28 : Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích là đúng? A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích không lớn hơn giới hạn quang điện của chất được chiếu vào. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là đúng? Ở trạng thái dừng A. hạt nhân đứng yên. B. êlectron đứng yên. C. nguyên tử đứng yên. D. nguyên tử không bức xạ năng lượng. Câu 30 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm. Câu 31 : Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron chuyển động ở quỹ đạo K là – 13,6 eV, khi chuyển động ở quỹ đạo L là – 3,4 eV. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó A. phát ra một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J. B. hấp thụ một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J. C. phát xạ một phôton có năng lượng 13,6 eV. D. hấp thụ một phôton có năng lượng 3,6 eV. Câu 25 :. 238. U. Hạt nhân 92 có cấu tạo gồm A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Một vật đồng thời tham gia hai dao động cùng phương cùng tần số và lệch pha nhau 900. Biên độ các dao động thành phần là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 15 cm. C. 28 cm. D. 21 cm. Câu 34 : Tai ta có thể nghe được âm phát ra từ nguồn có chu kì dao động bằng bao nhiêu trong các giá trị sau ? A. 0,4 s. B. 0,4 ms. C. 0,4 μs. D. 0,4 ns. Câu 35 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm đứng yên thì phần ứng cần có thêm điện trở lớn mắc nối tiếp với cuộn dây. một điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. 4 điôt mắc nối tiếp với cuộn dây. 2 vòng khuyên nối với hai đầu dây và hai thanh quét tì lên hai vành khuyên. Câu 36 : Một phôton có năng lượng là 6,625.1019 J thì sóng tương ứng với nó thuộc vùng A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 32 :.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 14. C. Hạt nhân 6 có cấu tạo từ A. 6 prôton và 14 nơtron. B. 6 nơtron và 14 prôton. C. 6 prôton và 8 nơtron. D. 6 nơtron và 8 prôton. Câu 38 : Đại lượng nào sau đây không giảm theo thời gian ? A. Số mol chất phóng xạ. B. Khối lượng chất bị phân rã. C. Khối lượng chất phóng xạ. D. Số hạt chất phóng xạ. Câu 37 :. 222. Câu 39: 13 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 khối lượng chất phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Công thức tính tốc độ góc của vật rắn là. v R. A. Câu 42 :. Câu 43 :. Câu 44 :. Câu 45 :. Câu 46 :. Câu 47 :. v2 R . B.. R v.. C. v.R . D. Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của điểm ấy A. có độ lớn không đổi. B. có hướng không đổi. C. có hướng và độ lớn không đổi. D. luôn luôn thay đổi. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5 rad/s. Sau 5 s tốc độ góc của nó tăng lên 7 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 0,2rad/s2. B. 0,4rad/s2. C. 2,4rad/s2. D. 0,8rad/s2. Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s2. Momen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,128 kgm2. B. 0,214 kgm2. C. 0,315 kgm2. D. 0,412 kgm2. Người quan sát đồng hồ đứng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động với tốc độ v = 0,8c sẽ thấy thời gian đồng hồ là A. 20 phút. B. 25 phút. C. 30 phút. D. 40 phút. Một tàu khi đi qua một ga, người lái tầu kéo còi. Người trên tàu nghe được âm có tần số 500 Hz. Người đứng trên sân ga nghe được âm có tần số 480 Hz. Biết tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tốc độ của tàu là A. 47,52 km/h. B. 49,5 km/h. C. 42,6 km/h. D. 40,12 km/h. Thời gian trôi đi ở trên một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ánh sáng so với thời gian trên Trái Đất thì. 3 3 A. nhanh hơn 5 lần. C. chậm hơn 5 lần. 9 9 C. nhanh hơn 25 lần. D. chậm hơn 25 lần. Câu 48 :. . Phát biểu nào sau đây về hệ Mặt Trời là không đúng? Mặt Trời là một vì sao. Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ năng lượng phân hạch. Hệ Mặt Trời nằm trong dải Ngân Hà. Trong hệ Mặt Trời có sao chổi..
<span class='text_page_counter'>(27)</span>