Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

BAI 16 TUAN HOAN MAU VA LUU THONG BACH HUYET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NĂM HỌC 2014- 2015. SINH HOÏC 8. GV: THÂN THỊ DIỆP NGA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ : Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng quan hệ với nhau như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trả lời: Môi trường trong cơ thể gồm máu, nước mô và bạch huyết. Quan hệ của chúng theo sơ đồ. MÁU. NƯỚC MÔ BẠCH HUYẾT. -Một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mạch máu tạo ra nước mô. - Nước mô thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo ra bạch huyết. - Bạch huyết lưu chuyển trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch máu và hòa vào máu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 16. TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI NỘIDUNG: DUNG: I. Tuần hoàn máu II- Lưu thông bạch huyết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. TUẦN HOÀN MÁU Dựa vào kiến thức đã học , hình vẽ mô tả cấu tạo của hệ tuần hoàn máu?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. TUẦN HOÀN MÁU. Gåm cã :. Tim 4 ngăn(2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), nửa phải chứa máu đỏ thẫm, nửa trái chứa máu đỏ tươi Động mạch Hệ mạch Tĩnh mạch Mao mạch.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Tuần hoàn máu Quan sát tranh, xác định vòng tuần hoàn nhỏ, vòng tuần hoàn lớn trên sơ đồ ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN Mao mạch phổi Tĩnh mạch phổi Động mạch phổi. VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ. TÂM NHĨ PHẢI. TÂM NHĨ TRÁI. TÂM THẤT PHẢI. TÂM THẤT TRÁI. Tĩnh mạch. Mao mạch c¸c c¬ quan. VÒNG TUẦN HOÀN LỚN Động mạch chủ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động nhóm: Quan sát thảo luận trả lời câu hỏi theo nhóm 2 người 1. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ? 2. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn? 3. Điểm xuất phát và kết thúc mỗi vòng tuần hoàn? 4. Nhiệm vụ của mỗi vòng?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Tuần hoàn máu Vòng tuần hoàn nhỏ Động mạch phổi. Tâm nhĩ trái. 3. 3. Mao mạch phổi. Tâm thất phải. Tĩnh mạch phổi. Đường đi của máu: Từ tâm thất phải→ động mạch phổi→ hai lá phổi→mao mạch phổi →tĩnh mạch phổi →tâm nhĩ trái Nhiệm vụ: Vận chuyển máu lên phổi thực hiện quá trình trao đổi khí (thải CO2 nhận O2).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Tuần hoàn máu 8:Mao mạch phần trên cơ thể 10: TMC trên. 8. 7:ĐMC. Động mạch chủ trên. 12: TNP. Động mạch chủ dưới. 11:TMCd ưới. 6: TTT 9. 9:Mao mạch phần dưới cơ thể. Vòng tuần hoàn lớn: + Đường đi của máu Từ tâm thất trái→ động mạch chủ → động mạch chủ trên và động mạch chủ dưới →mao mạch phần trên và phần dưới cơ thể (tế bào)→ tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới → tâm nhĩ phải. +Nhiệm vụ: Vận chuyển máu qua tất cả các tế bào của cơ thể để thực hiện trao đổi chất.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát hoạt động tim, hệ mạch 1. Vai trò của tim và hệ mạch ? 2. Vai trò của hệ tuần hoàn máu?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Tuần hoàn máu - Hệ tuần hoàn máu gồm tim và hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn +Vòng tuần hoàn nhỏ: Dẫn máu qua phổi, giúp máu trao đổi O2 và CO2 + Vòng tuần hoàn lớn: Dẫn máu qua tất cả các tế bào của cơ thể để thực hiện sự trao đổi chất.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Lưu thông bạch huyết Hoạt động nhóm 2 người:Quan sát tranh trả lời câu hỏi 1. Hệ bạch huyết gồm những phân hệ nào?. 2. Thành phần của mỗi phân hệ? 3. Đường đi của bạch huyết trong mỗi phân hệ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Lưu thông bạch huyết HỆ BẠCH HUYẾT. Hệ bạch huyết gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ Mỗi phân hệ gồm: Mao mạch bạch huyết, mạch bạch huyết, ống bạch huyết, tĩnh mạch máu. PHÂN HỆ NHỎ. PHÂN HỆ LỚN. Đường đi: Mao mạch bạch huyết→ Mạch bạch huyết→Hạch bạch huyết→Mạch bạch huyết→Ống bạch huyết→Tĩnh mạch (thuộc hệ tuần hoàn). Vai trò: Thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể. Vai trò: Thu bạch huyết ở nửa trên bên trái và ở nửa dưới của cơ thể. Vai trò của hệ bạch huyết? Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Lưu thông bạch huyết - Hệ bạch huyết gồm phân hệ lớn và phân hệ nhỏ - Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Điềnchú thích 1,2,3… vào nội dung bảng cho phù hợp Tâm thất phải Động mạch phổi Mao mạch phổi Tĩnh mạch phổi Tâm nhĩ trái Tâm thất trái Động mạch chủ Mao mạch phần trên và dưới cơ thể Tĩnh mạch chủ trên Tâm nhĩ phải. 12 4 3 2 5 6 8 3,11 7 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do: A. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch B. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đúng ĐA.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chọn câu trả lời đúng Câu 2: Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là: A. Mao mạch bạch huyết B. Các cơ quan trong cơ thể C. Hạch bạch huyết D. Ống bạch huyết E. Mạch bạch huyết ĐA.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chọn câu trả lời đúng Câu 3: Chức năng của tuần hoàn máu là: A. Mang chất dinh dưỡng và oxi đến các tế bào. B. Mang chất thải và cacbonic từ tế bào đến cơ quan bài tiết. C. Cả A, B đúng D. Cả A, B, C sai ĐA.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dặn dò  Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài vào vở bài tập.  Vẽ hình 16.1 SGK.  Đọc mục “Em có biết”.  Ôn cấu tạo tim mạch ở động vật.  Tìm hiểu bài “Tim và Mạch máu” • Các ngăn tim, van tim, phân biệt các loại mạch máu. • Đặc điểm các pha trong chu kì co giãn tim..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> THÂN THỊ DIỆP NGA.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×