Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HK2 Co Ba 20 trac nghiem 80 tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT BẢO LẠC TRƯỜNG THCSDTBT CÔ BA. ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học 2013-2014 Môn : Toán 8 Thời gian: 90' (Không kể thời gian giao đề) Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra Kiểm tra kiến thức của hs phần đại số và hình học ở HKII Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra Đề kiểm tra 20% trắc nghiệm 80% tự luận. Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Thấp TNKQ TL. Nêu được định nghĩa Chủ đề 1: bất phương trình bậc Phương trình nhất một ẩn và cho bậc nhất 1 ẩn được ví dụ Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. 1 0.5 5%. Cao TNKQ TL Vận dụng các bước giải bt bằng cách lập pt để giải bài tập. 1 2 20%. Chủ đề 2: Bất phương trình bậc hai một ẩn. Cộng. 1 2 20%. 3 4.5 45%. Hiểu nghiệm của bất Giải được bất phương phương trình. trình. Số câu hỏi Số điểm Số điểm. 1 0.5 5%. 1 1 10%. 2 1.5 15%. Chủ đề 3: Định lí Talet Nêu được hệ quả của Hiểu được mối quan trong tam giác, định lí Ta-lét hệ liên quan đến tỉ số Tam giác đồng đồng dạng. dạng Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. 1 2 20%. 1 0.5 5%. 2 2.5 25%. Chủ đề 4: Nhận biết các loại Hình lăng trụ, hình, số đỉnh, số cạnh hình chóp đều Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 0.5 5% 4 5 50%. 2 1 10%. Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận. Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác 1 1 10% 2 2 20%. 1 2 20%. 2 15 15% 9 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 0 B. 2x  1. A. 0x + 2 = 0 C. x + y = 0 Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là: A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1. D. 2x  1 0 D. x >–1. Câu 3: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M 'N ' M 'P'  DF A. DE. M ' N ' N'P '  EF . B. DE. N 'P ' EF  C. DE M ' N ' .. M ' N ' N ' P ' M 'P '   EF DF D. DE. Câu 4: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt B. TỰ LUẬN (8 điểm) I. LÝ THUYẾT ( 4đ): Câu 1(2đ): Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ? Câu 2 (2đ): Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận cho hệ quả. II. BÀI TẬP (4 đ) : Câu 1. (1đ): Giải bất phương trình sau: 2x – 3 > 0 Câu 2. (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3. (1đ): Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4 cm, chiều cao 9cm. ................................................................ Hết..........................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án D D A A B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) I. LÝ THUYẾT ( 4đ): Nội Dung Điểm Câu 1 2. Nêu đúng định nghĩa,và cho ví dụ Phát biểu đúng hệ quả của định lí Ta – lét. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.. 2,0 1,0 1,0. II. BÀI TẬP (4 đ) : Nội Dung Câu 1  . Điểm. 2x – 3 > 0 2x >3. 0,5. 3 x> 2 3. 2. vậy tập nghiệm của bpt đã cho là {x > 2 } Giải Gọi x (km) là quãng đường AB Đk: x>0 Khi đó thời gian người đi xe máy lúc đi là: x 25. (h). Thời gian lúc về là:. x 30. (h) x x 1 − = 25 30 2. Giải phương trình được : x=75 (TMĐK) Trả lời : Quãng đường AB dài là 75km. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều là: S ❑xq =2p.h =(4+4+4).9=108 (m2). Bước 6: Xem xét lại việc biên xoạn đề kiểm tra. 0,25 0,25 0,25. Theo đề bài ta có phương trình :. 3. 0,5. 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×