Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de trac nghiem va tu luan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.53 KB, 9 trang )

Một số dạng thi trắc nghiệm
A. Ch ơng I : Phần căn bậc hai
* Chọn đáp án đúng
Bài 1: Căn bậc hai của 25 là
A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. 625
Bài 2: Căn bậc hai số học của 25 là
A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. 625
Bài 3: căn bậc hai của (a b )
2

A: a b B. b a C. | a b | D. a b và b a
Bài 4: Căn bậc hai số học(
2
( )a b
)là:
A. a b B. b a C. | a b | D. a b và b a
Bài 5: Biểu thức
2 5x
xác định với các gía trị:
A.
2
5
x =
B.
2
5
x >
C.
2
5
x


D.
2
5
x
Bài 6: Kết quả của phép tính
3 2 2+
là:
. 1 2 . 2 1 . 1 2 . 3 2 2A B C D+ +
Bài 7: Kết quả của phép tính
2 12 5 3 27+
là:
A.
6 3
C.
3 3
C.
108
Bài 8: Khai phơng 12.30.40 đợc:
A.1200 B. 120 C. 12 D. 240
Bài 9: Với mọi a, b thoả mãn a.b>0 ta có:
A)
.ab a b=
B)
ab a b= +
C)
.ab a b=
D)
ab a b=
* Mỗi khẳng định sau đúng hay sai:
Bài 10: A. -0,5=

0,25
B. 0,01=
0,0001
C.
39 7<

39 6>
D.
( ) ( )
4 13 2 3 4 13
2 3
x
x
- < -
<
Bài 11:
25 16 9x x =
khi x bằng:
A. 1 B. 3 C. 9 D.81
Bài 12: Nghiệm của pt
=9 4 3x x
là:
A)
9
5
B) 9 C) 3 D)
3
Bài 13: Giá trị của
( )
2

64
là: A. 64 B. -64 C. 64 và -64
Bài 14: Giá trị của biểu thức
2 2
3 2 2 3 2 2
+
+
bằng;
. 8 2 . 12 . 8 2 . 12A B C D
Bài 15: Nếu
2 3x+ =
thì x bằng.
A) 1 B)
7
C) 7 D) 49
Bài 16: Điền vào chỗ (...) để đợc mệnh đề đúng.
a) Nếu ... thì
a a>
b) Nếu a>1 thì
a
... 1 c)
...
2
a b
ab
+
nếu...
d) Phơng trình
x a=
.......nếu

0
0
x
a



<

e)
=. .A B A B
nếu ... f)
=
A A
B
B
nếu...
Trần Văn Huân- GV Trờng THCS Tự Lạn 1
Một số dạng thi trắc nghiệm
Bài 17: Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để đợc một khẳng định đúng
A B
Kết quả phân tích
2x x+
thành nhân tử là
a.
( 1)( 2)x x

Kết quả phân tích
3 2x x+ +
thành nhân tử là

b
( 1)(2 )x x

Kết quả phân tích
2x x
thành nhân tử là
c.
( 1)( 2)x x
+ +
Kết quả phân tích
3 2x x +
thành nhân tử là
d.
( 1)( 2)x x
+
e
( 1)( 2)x x
+
* Chọn đáp án đúng:
Bài 18: Cho hàm số
1
( ) 6
3
f x x= +
. Khi đó f(-3 ) bằng
A. 9 B. 3 C. 5 D. 4
Bài 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đờng thẳng đi qua điểm M( -1; -2 ) và có hệ số góc bằng
3 là:
A. y = 3x + 1 B. y = 3x -2 C. y = 3x 3 D. y = 5x + 3
Bài 20: Trong mặt phẳng toạ độ cho ba đờng thẳng: (d

1
): y = 2x + 1 (d
2
): y = 2x + 3 (d
3
): y = x
+ 1. Khi đó:
A) (d
1
) // (d
2
) và (d
1
)// (d
3
) B) (d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
C) (d
1
) cắt (d
2
) và (d
1

) // (d
3
) D) (d
1
) // (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
Bài 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b của
các hàm số bậc nhất đó.
A) y = 2x + 1 B) y =
23

x
C) y = 3 x D) y = x +
x
1
E) y=-2,5x F) y=3+2x
2
G) y=
3.( 2)x
H) y-2=x+
5
Bài 22:Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến.
A.y=x-2 B.
1
1

5
y x= -
C. y=4-3(x-1) D.
3 2(1 )y x= - -

Bài 23: Cho hai đờng thẳng y=(m+1)x+5 (d
1
) và y=2x+n (d
2
):
a) d
1
trùng với d
2
khi:
A)
m 1
n=5




B)
m =1
n 5




C)

m =1
n=5



D)
m 1
n 5





b) d
1
cắt d
2
khi:
A)
m 1
n=5




B)
m =1
n 5





C)
m =1
n=5



D)
m 1
n 5





c) d
1
song song với d
2
khi:
A)
m 1
n=5




B)
m =1

n 5




C)
m =1
n=5



D)
m 1
n 5





phơng trình-Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
Bài 23 : Hãy dùng mũi tên (nh trong hình) chỉ rõ mỗi cặp số là nghiệm của những pt nào?
Bài 24 : Lựa
chọn kết quả
đúng trong
các trờng hợp
sau:
Trần Văn Huân- GV Trờng THCS Tự Lạn 2
(2;-5)
(1;0) 3x+2y=-4
(3;-2) x-5y=1

(6;1) 0x+3y=-6
(0;-2) 7x+0y=21
(0;0)
Một số dạng thi trắc nghiệm
1. Hệ phơng trình vô nghiệm là:
A.
2 5
1 5
2 2
x y
x y
=



+ =


B.
2 5
1
3
2
x y
x y
=



+ =



C.
2 5
1 5
2 2
x y
x y
=



+ =


D.
2 5
1
3
2
x y
x y
=



=


Bài 25 : Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất là:

A.
2 6 1
3 2
x y
x y

=


=


B.
2 3 1
3 2
x y
x y

=


+ =


C.
2 6 2
3 3
x y
x y


=


=


D.
2 6 6
3 3
x y
x y

=


=


Bài 26 : Điền dấu x vào ô Đ ( đúng ) hay S ( sai ) t ơng ứng với các khẳng định sau:
Các khẳng định Đ S
a. Hệ phơng trình
1
4 2 4
1
2
x y
y

+ =





=


có nghiệm là
1
1
2
x
y
=



=



b. Hệ phơng trình
4
2005 2005 0
x y
x y
=


=


có nghiệm là
1
2
x
y
=


=

c. Hệ phơng trình
2 1
4
x y
x y
+ =


+ =

có nghiệm là
1
3
x
y
=


=


d. Hệ phơng trình
0,5 0,2 0,4
2 3 13
x y
x y
+ =


=

có nghiệm là
2
3
x
y
=


=

D. Ch ơng iV : Hàm số y = ax
2
* Lựa chọn kết quả đúng trong các trờng hợp sau:
Bài 27: Điểm không thuộc đồ thị hàm số
2
1
3
y x=

4 4 4 1

. (2; ) . ( 2; ) . (2; ) . (1; )
3 3 3 3
A M B N C P D Q
Bài 28: Cho hàm số:
2
2
3
y x=
.
A) Hàm số trên luôn đồng biến. B) Hàm số trên luôn nghịch biến.
C) Hàm số trên luôn đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0.
D) Hàm số trên luôn đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
Bài 29: Cho hàm số:
2
1
3
y x=
.
A) Giá trị lớn nhất của hàm số trên là y=0.
B) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là y=0.
C) Không xác định đợc giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D) Không xác định đợc giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Bài 30: Tập nghiệm S của phơng trình: x
2
-5x+6=0 là:
A. S=
{ }
2
B. S=
{ }

3
C. S=
{ }
2;3
Bài 31: Cho phơng trình: 2x
2
-5x+6=0. Tổng hai nghiệm của pt là:
A) 3 B) -3 C)
5
2
D)
5
2

Bài 32: Cho phơng trình: 2x
2
-5x+6x=0. Tích hai nghiệm của pt là:
A) 3 B) -3 C)
5
2
D)
5
2

Bài 33: Phơng trình: ax
2
+bx+c=0 có nghiệm khi:
Trần Văn Huân- GV Trờng THCS Tự Lạn 3
Một số dạng thi trắc nghiệm
A)

0 >
B)
0 <
C)
0
D)
0
0
a




hoặc
0
0
a
b
=




hoặc
0
0
0
a
b
c

=


=


=

Bài 34: Phơng trình: ax
2
+bx+c=0 có 2 nghiệm khi:
A)
0
0a
>




B)
0
C)
0
D)
0
0
a






Bài 35: Phơng trình: ax
2
+bx+c=0 có 2 nghiệm trai dấu khi:
A)
0
0a
>




B)
0
0
c
a




>


C)
1 2
. 0
c
x x

a
= <
D)
1 2
0
0
x x+ <





Bài 36: Phơng trình: ax
2
+bx+c=0 có 2 nghiệm cùng dấu dơng khi:
A)
0
0
0
0
a
b
a
c
a









>


<


B)
0
0
0
0
a
b
a
c
a








>



>


C)
0
0
0
0
a
b
a
c
a








<


>


D)
0
0

0
0
a
b
a
c
a








<


<


Bài 37: Phơng trình: ax
2
+bx+c=0 có 2 nghiệm cùng dấu âm khi:
A)
0
0
0
0
a

b
a
c
a








>


<


B)
0
0
0
0
a
b
a
c
a









>


>


C)
0
0
0
0
a
b
a
c
a









<


>


D)
0
0
0
0
a
b
a
c
a








<


<



Bài 38: Phơng trình: ax
2
+bx+c=0 có 2 nghiệm phân biệt khi:
A)
0
0
a




B)
0
0
a


<

C)
0
0
a




D)
0
0

a


>

trắc nghiệm hình học
A. Ch ơng I : hệ thức lợng trong tam giác vuông
* Chọn kết quả đúng trong các kết quả dới đây:
Bài 38: Trong hình 1,
sin à
bằng:
A)
3
5
B)
4
5
C)
3
4
D)
4
3

Hình 1
5
4
3



Bài 39: Trong hình 2, ta có:
Trần Văn Huân- GV Trờng THCS Tự Lạn 4
Một số dạng thi trắc nghiệm

Bài 40:
D. tag

=
sin

cos

C. sin

=cos(90

-

)

B. sin

=cos

A. sin
2

+cos
2


=1
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?

Hình 3
Bài 41 : tg30
0
có giá trị bằng:

3 1 3
A. B. C. D. 2
3 2 2
Bài 4 2: Một cái thang dài 6m đợc đặt tạo với mặt đất 1 góc 60
0
. Vởy chân thang phải cách tờng
là:
A) 3m B) 6
3
m C) 7,8m D) 3
3
m
7. Cho

là góc nhọn và cos

=
1
3
. Khi đó :
A) sin


=
2
3
và cotg

=2 B) sin

=
2
3
và cotg

=
3
6
C) sin

=
2 2
3
và cotg

=
1
2 2
D) sin

=
2
3

và cotg

=2
Bài 4 3: Tam giác ABC vuông tại A có AB=c, BC=a, CA=b và
ã
ABC
a
=
. Hệ thức nào trong các hệ
thức sau là đúng.
A.
b
tg
c
a
=
B.
b
cotg
c
a
=
C.
c
cotg
a
a
=
C.
sin

c
a
a
=
Bài 4 4: Tam giác ABC có
à
0
45B =
,
à
0
30C =
. Nếu AC =8 thì AB bằng:
A) 4 B)
4 2
C)
4 3
D)
4 6
Bài 4 5: Nếu tam giác ABC vuông tại A và SinC=
3
5
thì tagB bằng:
A)
3
5
B)
4
5
C)

3
4
D)
4
3
Bài 4 6: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị của các tỷ số lợng giác: sin10
0
, cos20
0
, sin30
0
,
cos40
0
, sin60
0
, cos70
0
, sin90
0
là:
A) sin10
0
, cos20
0
, sin30
0
, cos40
0
, sin60

0
, cos70
0
, sin90
0
.
B) sin10
0
, cos70
0
, sin30
0
, cos40
0
, sin60
0
, cos20
0
, sin90
0
.
C) sin10
0
, cos70
0
, sin30
0
, cos20
0
, sin60

0
, cos40
0
, sin90
0
.
D) sin10
0
, cos20
0
, sin60
0
, cos40
0
, sin30
0
, cos70
0
, sin90
0
.
B. Ch ơng II : đờng tròn.
Trần Văn Huân- GV Trờng THCS Tự Lạn 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×