Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 58 Su sinh san va nuoi con cua chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. 1. Chọn một trong các bông hoa và trả lời câu hỏi:. 2 3. 2. Hãyđẻvẽtrứng sơ đồ 1. Ếch 3. Hãy vẽ sơ đồ chu chu trình sinh sản vào mùa nào? trình sinh sản của của ếch. ếch. Trứng ếch nở thành gì?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Thứ năm, ngày 24 tháng 4 năm 2014 Khoa học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Thứ năm, ngày 24 tháng 4 năm 2014 Khoa học. 1. Hãy kể tên một số loài chim mà em biết. 2. Chim, gà thường đẻ trứng ở đâu? 3. Để trứng nở thành con thì chim, gà phải làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Khoa học. Chim có rất nhiều loài, gà cũng là một loài trong họ nhà chim nhưng được con người thuần dưỡng. Chim và gà đều đẻ trứng và ấp trứng nở thành gà (chim) non. Vì vậy, sự phát triển phôi thai trong quả trứng của gà và chim tương tự nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7. 2.Sù ph¸t triÓn ph«i thai cña chim trong qu¶ trøng Câu hỏi thảo luận 1. So sánh tìm ra sự khác nhau giữa những quả trứng. 2. Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong các hình 2b, 2c và 2d?. Hình 2 (trang 118). ảnh chụp bên trong một quả trứng gà đã đợc thụ tinh sau từng giai ®o¹n Êp trøng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. 2.Sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. a) Quả trứng chưa ấp, có lòng trắng, lòng đỏ riêng biệt .. b) Quả trứng đã ấp được khoảng 10 ngày, có thể nhìn thaáy maétgaø .. c) Quả trứng đã được ấp khoảng 15 ngaøy, coù theå nhìn thaáy phaàn đầu, mỏ, chân, lông gà .. c) Quả trứng đã được ấp khoảng 20 ngày, có thể nhìn thấy đầy đủ các bộ phận của con gà, mắt đang mở ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. Trứng ấp khoảng 20 ngày thì nở thành gà con.. Gà con đang chui ra khỏi quả trứng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình 1.Gà con mới nở. Hình 2. Chim non mới nở. Quan sát hình 1 và 2, bạn có nhận xét gì về những con gà (chim) non mới nở? Chúng đã tự đi kiếm mồi được chưa? 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Sù ph¸t triÓn ph«i thai cña chim trong qu¶ trøng Ấp được 10 ngày 2 ợc đư Ấp 0n gày. Ấp được 15 ngày. -Trứng chim đã đợc thụ tinh t¹o thµnh hîp tö. - Nếu đợc ấp hợp tử sẽ ph¸t triÓn thµnh ph«i. - Phần lòng đỏ cung cấp chÊt dinh dìng cho ph«i thai ph¸t triÓn thµnh chim non. -Trứng cần ấp trong khoảng 20 ngày sẽ nở thaønh chim non . 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Sự nuôi con của chim Những chú chim non được bố, mẹ chúng nuôi dưỡng như thế nào ?. Chim non. Chim mẹ đang mớm mồi cho chim con.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chim họa mi nuôi con. Chim họa mi chaờm sóc con rất chu đáo. Cả chim bố và chim mÑ thay phiªn nhau kiÕm måi vµ mím cho con. Chim bè lu«n ®i xung quanh tổ chim con, dùng tiếng hót của mỡnh để đuổi kẻ thù. -. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14. 3. Sù nu«i con cña chim - HÇu hÕt chim non mới nở đều yếu ớt, ch a thÓ tù kiÕm måi ngay đợc. - Chim bè vµ chim mÑ thay nhau ®i kiÕm måi vÒ nu«i chóng cho đến khi chúng có thể tự đi kiếm aờn đợc..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15. Chọn 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi.. 1 Câu hỏi trắc nghiệm. 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Chim non mới nở ra có đặc điểm gì? a) Rất yếu ớt những biết tự bay đi kiếm mồi. b) Biết bay theo chim bố mẹ đi kiếm mồi. c) Rất yếu ớt, chưa thể tự kiếm mồi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Loài chim nào mà chim bố dùng tiếng hót của mình xua đuổi kẻ thù để bảo vệ con. a) Chim ròng rọc. b) Chim họa mi. c) Chim sẻ. d) Chim thợ lò..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Chim bố mẹ chăm sóc con như thế nào? a) Tập cho chim non biết cách trốn tránh kẻ thù. b) Thay nhau đi kiếm mồi về nuôi chim non cho đến khi chúng có thể tự đi kiếm mồi. c) Thay nhau canh gác bảo vệ chim non..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Học bài và chuẩn bị bài sau: Sự sinh sản của thú.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×