Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu dai hoc truong THPT Nam Ly Ly Nhan Ha Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD – ĐT HÀ NAM TRƯỜNG THPT NAM LÝ. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN VẬT LÍ (LẦN 1). Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Sóng điện từ vô tuyến truyền từ vệ tinh nhân tạo tới Trái Đất là loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. dài. D. trung. Câu 2: Một vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại là 4 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là: A. 4 cm/s B. 8 cm/s C. 8 cm/s D. 4 cm/s Câu 3: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách 2 khe tới màn là 2m, sử dụng đồng thời 2 bức xạ có bước sóng 400nm và 500nm, bề rộng vùng giao thoa là 0,5cm. Nếu ở một vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ thì hai vân sáng trùng nhau đó chỉ được tính là một vân. Số vân sáng quan sát được là A. 69. B. 21. C. 60. D. 41. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 1,5m B. 2m C. 1m D. 0,5m Câu 5: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu của mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R và một tụ điện có điện 10 3 F dung bằng 2 . Để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện không phụ thuộc vào R thì độ tự cảm bằng bao nhiêu? 0,3 0,1 0,2 0,4 H H H H A.  B.  C.  D.  Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại một thời điểm nào đó chúng có li độ là x1 = 3cm và x2 = - 4cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng A. 7cm B. -7cm C. -1cm D. 5cm Câu 7: Treo một vật vào một lò xo thì nó giãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm và thả nhẹ tại thời điểm t = 0. Lấy g = 10 m/s 2 = π2 m/s2. Thời điểm thứ 2014 lò xo có độ dài tự nhiên là: A. 402,80s B. 402,78s C. 29,60s. D. 402,73s Câu 8: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  thích hợp vào Catốt của một tế bào quang điện thì đo được động năng ban đầu cực đại của các quang electron bằng 1,5eV. Anốt và Catốt có dạng phẳng và cách nhau 3cm. Đặt UAK = 6V thì đường kính vết của chùm electron quang điện trên bề mặt Catốt bằng A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 6cm Câu 9: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia  . Câu 10: Trong hiện tượng phóng xạ, hạt nhân bị phân rã không thể phát ra chỉ một tia phóng xạ, tia đó là tia nào?  A. Tia  B. Tia  C. Tia  D. Tia  Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 12. C. 11 D. 10 Trang 1/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Trong dao động điều hoà, đồ thị biểu diễn lực hồi phục theo li độ x có dạng: A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường cosin. D. đoạn thẳng. Câu 13: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75  m , khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 5,2 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 2,8 mm. Câu 14: Cho đoạn mạch điện AB gồm mạch AM mắc nối tiếp với mạch MB. Mạch AM chỉ chứa cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm L = 2π H; mạch MB gồm điện trở hoạt động R = 40Ω và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Giữa AB có một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt(V) luôn ổn định. Điều chỉnh C cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch MB đạt cực đại (UMB)Max. Giá trị của (UMB)Max là A. 281 V. B. 361 V. C. 255 V. D. 220 V. Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của Laze dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phát xạ cảm ứng. C. quang – phát quang. D. giao thoa ánh sáng. Câu 16: Một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 m . Chiếu vào tấm kẽm ánh sáng nào sau đây thì hiện tượng quang điện xảy ra ? A. Ánh sáng tử ngoại. B. Ánh sáng đơn sắc màu tím. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng hồng ngoại. Câu 17: Một vật có khối lượng m =100g được tích điện tích q = 8.10 -6C gắn vào lò xo có độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ E = 5.10 5V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng A. 4cm B. 12,5cm. C. 2cm D. 2,5cm 14  Câu 18: Các bon C 6 có trong xương động vật, nó phóng xạ tia  với chu kì bán rã là T = 5600năm. Một  mẩu xương động vật cổ ở thời điểm khảo sát khối lượng 1g phát ra 300 hạt  trong 1giờ. Một mẩu. xương của động vật đó mới chết khối lượng 500g có độ phóng xạ 95Bq. Tính tuổi của mẩu xương cổ A. 3328năm B. 9980năm C. 6658,6năm D. 13320năm Câu 19: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L - 20(dB). Khoảng cách d là: A. 9m B. 10m. C. 8m D. 1m  Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có tần số góc 120 rad/s và tốc độ quay của Roto bằng 720 vòng/phút. Số cặp cực của máy phát là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 -6 Câu 21: Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10 J và điện dung của tụ điện C=2,5μF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn dây là: A. WL= 24,75.10-5J B. WL = 24,75.10-6J C. WL= 11,25.10-5J D. WL= 11,25.10-6J 3 Câu 22: Cường độ dòng điện chạy trong mạch LC lí tưởng là i 0,05 sin 2.10 t ( A) . Cuộn dây có độ tự cảm L = 40mH. Tại thời điểm cường độ dòng điện bằng cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản cực có độ lớn A. 2V B. 4V C. 4 2 V D. 2 2 V. Câu 23: Một êlectron có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng). Theo thuyết tương đối, động năng của electron là : 5 2 2 A. 3 m0c B. 3 m0c2. C. 0,32m0c2 D. 0,5m0c2. Trang 2/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 226 222 Câu 24: Hạt nhân 88 Ra đứng yên phóng xạ  tạo thàng hạt nhân con 86 Rn và tia  . Biết động năng của hạt  bằng 4,54MeV; khối lượng của electron; hạt  và các nguyên tử Ra; Rn lần lượt là: 0,000549u; 4,001505u; 226,025406u và 222,017574u. Bỏ qua động lượng hạt  . Tìm bước sóng tia  A. 5pm B. 7,5pm C. 2,5pm D. 10pm Câu 25: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng chùm sáng có bước sóng 1 0,45m và 2 0,63m . Biết a = 3mm; D = 3m. Độ rộng vùng giao thoa MN = 12cm; M đối. xứng với N qua vân trung tâm. Vị trí hoàn toàn tối trên vùng giao thoa cách O một đoạn bằng A. 3,15mm; 5,88mm B. 2,36mm; 5,13mm C. 1,58mm; 4,73mm D. 0,79mm; 2,36mm Câu 26: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 400V. Nếu từ trạng thái ban đầu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 100V. Xác định điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp. A. 200V B. 100V C. 300V D. 400V H Câu 27: Bước sóng của vạch H  và  trong dãy Banme của quang phổ hiđrô là 0,6563 m và 0,4861 m . Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pasen bằng A. 1,8744 m B. 1,5620 m C. 1,2496 m D. 0,9372 m Câu 28: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U0 A. 0. B.  L . C. 2 L D. 2 L . λ. λ0 2 thì. Câu 29: Khi chiếu vào Catot bằng kim loại của tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng hiệu điện thế hãm Uh = 2,07V. Giới hạn quang điện của kim loại bằng: A. 0,6 μ m. B. 0,4 μ m. C. 0,5 μ m. D. 0,3 μ m. Câu 30: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì. D. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha. Câu 31: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai: A. Hệ số công suất cực đại. B. Các giá trị tức thời uL = uC. C. Z = R. D. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm. Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng chùm sáng có bước sóng 1 0,72m và 2 . Trên màn quan sát thấy hai hệ vân giao thoa, trong đó giữa hai vân sáng cùng. màu với vân trung tâm có 2 vân sáng có bước sóng 1 và 3 vân sáng có bước sóng 2 . Giá trị 2 là A. 0,48 m B. 0,36 m C. 0,54 m D. 0,68 m Câu 33: Mức cường độ âm tại một điểm cách một cái loa 50m là 70dB. Biết ngưỡng đau của một người bằng 10W/m2, cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Người cảm thấy đau tai ở khoảng cách bằng A. 4cm B. 2cm C. 3cm D. 5cm Câu 34: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. khi tấm kim loại bị lực ép rất lớn.. Trang 3/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 35: Đặt một nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch điện gồm một biến trở 10 3 0,3 R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L =  H và tụ điện có điện dung C = 6 F. Thay đổi R ta thấy có hai giá trị của R cho một công suất tiêu thụ, đo được giá trị thứ nhất là R1 = 20  , giá trị thứ hai bằng A. 45  B. 60  C. 30  D. 90  Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 8.10 8 C . Thời gian để tụ điện phóng hết điện tích là 2 s . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: A. 15,72mA B. 7,85mA C. 5,55mA D. 78,52mA Câu 37: Hai nguồn phát sóng âm S1, S2 cách nhau 2m phát ra hai dao động âm cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của S 1, S2 cách trung điểm O của nó một đoạn 4m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Đoạn MN bằng A. 0,4m B. 0,84m C. 0,48m D. 0,8m Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. giao thoa ánh sáng. B. phát xạ cảm ứng. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 39: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc không thay đổi khi A. Thay đổi nhiệt độ. B. Thay đổi khối lượng của con lắc. C. thay đổi gia tốc trọng trường. D. thay đổi chiều dài của con lắc. Câu 40: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai 0,3 L H  đầu của mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R 10 3 F và một tụ điện có điện dung bằng 2 . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và  điện trở lệch pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và tụ điện. Điện trở R bằng A. 90  B. 30  C. 60  D. 120  9 Be đứng yên, gây ra phản ứng: Câu 41: Dùng hạt  có động năng 5,3MeV bắn vào một hạt nhân 4   Be  n  X . Biết hạt nơtron chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt  . Coi khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Biết phản ứng tỏa năng lượng 5,7MeV. Động năng của hạt nhân X nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất là : A. 2,5 MeV B. 2,9MeV C. 3,8MeV D. 2,7MeV Câu 42: Năng lượng phát ra từ Mặt trời cũng như các sao trong vũ trụ là do phản ứng hạt nhân nào? A. phóng xạ hạt nhân. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng dây chuyền. Câu 43: Bản chất dòng điện xoay chiều trong dây dẫn kim loại là: A. Sự dao động tự do của các electron. B. Dòng dịch chuyển của các hạt mang điện có trong dây dẫn bao gồm cả ion dương và electron. C. Sự dao động cưỡng bức của các electron tự do. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron dưới tác dụng của điện trường đều. Câu 44: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt - π/3). Chọn kết luận sai. A. Hệ số công suất của mạch là 0,5. B. i trễ pha so với u góc π/3. C. Để xảy ra cộng hưởng điện phải tăng tần số từ giá trị ban đầu. D. Mạch có tính cảm kháng (ZL > ZC). Câu 45: Biện pháp tạo dòng điện một chiều có công suất cao, giá thành hạ nhất là A. dùng ắc qui. B. dùng pin. 9 4. 1 0. Trang 4/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. dùng máy phát điện một chiều. D. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. Câu 46: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1mA; khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3 mA. Tìm (gần đúng) cường độ hiệu dụng trong mạch khi rôto quay với tốc độ 3n (vòng/giây). A. 6,5mA. B. 3,6mA. C. 5,6mA. D. 7,2mA. Câu 47: Một người đèo một thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là 18km/h. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là : 5 3 10 A. 9 Hz B. 3 Hz C. 5 Hz D. 3 Hz 210. Câu 48: Polôni là 84 Po chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 46 ngày đêm có bao nhiêu % số hạt nhân Polôni đã biến thành chất khác : A. 25,4% B. 45,2% C. 26,0% D. 20,6% Câu 49: Một vật dao động điều hoà với tần số góc  10 rad/s. Gọi amax là gia tốc cực đại của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn gia tốc bằng 0,5amax đến độ lớn 0,5 3 amax là 1 1 1 1 s s s s A. 60 B. 20 C. 120 D. 180 Câu 50: Phản ứng hạt nhân phân hạch và nhiệt hạch giống nhau đặc điểm nào dưới đây? A. đều là phản ứng vỡ hạt nhân nặng. B. đều là phản ứng toả năng lượng. C. đều là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ. D. đều là phản ứng thu năng lượng. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 5/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×