Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dia 8 tuan 35 tiet 51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 35 Ngày soạn: 20/04/ 2014</b></i>
<i><b>Tiết 51 Ngày dạy: 28 /04/2014</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, học sinh cần:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hệ thống hóa lại kiến thức cơ bản về khu vực Đông Nam Á và địa lí tự nhiên Việt Nam.
2. Kỹ năng:


- Sử dụng bản đồ, lược đồ Địa lí tự nhiên ( Atlat Địa lí Việt Nam) để trình bày vị trí giới hạn, các
đặc điểm tự nhiên VN.


- Vẽ và phân tích, nhận xét biểu đồ.
3. Thái độ:


- Giúp học sinh có ý thức tự giác học tập
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Bản đồ tự nhiên VN.
- Tập bản đồ VN


<b>2.Học sinh: SGK, atlat địa lí VN</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 8A1..., 8A2..., 8A3……….,</b>
8A4……….., 8A5………, 8A6………
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


Kết hợp trong tiết học


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về khu vực Đơng Nam Á và địa lí tự nhiên VN (cá</b>
<b>nhân)</b>


<i><b>*Bước 1: gv đọc câu hỏi, hướng dẫn học sinh trả lời</b></i>
<i><b>*Bước 2: Gọi hs lên xác định trên bản đồ</b></i>


<b>Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng vẽ , nhận xét biểu đồ ( cá nhân)</b>
<i><b>*Bước 1: Gv yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn hs cách làm bài</b></i>
<i><b>*Bước 2: Gọi 2 hs lên bảng vẽ biểu đồ, các hs khác làm và vở</b></i>
<i><b>*Bước 3: Gv nhận xét, chuẩn kiến thức.</b></i>


( Ôn tập theo đề cương)
<b>4. Đánh giá:</b>


- GV nêu các kiến thức , kĩ năng cơ bản hs cần nắm vững trong chương trình
<b>5. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Yêu cầu học sinh về nhà ôn bài kĩ để chuẩn bị cho tốt làm bài kiểm tra học kì II.
<b>IV.PHỤ LỤC</b>


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………
……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 8</b>
Năm học: 2013-2014


<b>I.Trắc nghiệm khách quan:</b>


<i>Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:</i>
<b>1. Đặc điểm dân cư xã hội Đông Nam Á :</b>


a.Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào b. Dân số trẻ, thiếu lao động
c. Dân số già, thiếu lao động d. Dân số đông


<b>2. Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:</b>


a. Thời tiết khơ nóng b. Ôn đới c. Cận xích đạo d. Nhiệt đới ẩm gió mùa
<b>3.Lãnh thổ phần đất liền Việt Nam từ bắc vào nam trải dài :</b>


a. 12 vĩ tuyến b. 13 vĩ tuyến c. 14 vĩ tuyến d. 15 vĩ tuyến
<b>4. Cấu trúc quan trọng của địa hình Viêt nam là đồi núi chiếm:</b>


a. ¼ diện tích b. 2/4 diện tích c. ¾ diện tích d. 4/4 diện tích
<b>5. Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương:</b>


a. Châu Á và Thái Bình Dương b. Châu Á, Châu Âu và Thái Bình Dương
c.Châu Á và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Đại Tây Dương


<b>6 .Hai quần đảo xa bờ nhất nước ta:</b>



a. Trường Sa và Hoàng Sa b. Lý Sơn và Hoàng Sa


c. Phú Quốc và Hoàng Sa d. Bạch Long Vĩ và Trường Sa
<b>7.Loài người xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào?</b>


a.Tiền CamBri b.Cổ kiến tạo c.Tân kiến tạo d.Trung sinh
<b>8.Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:</b>


a.Đất feralit b.Đất phù sa c.Đất mùn núi cao d.Đất bazan
<b>9.Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh nào? </b>


a.Vịnh Hạ Long b.Vịnh Cam Ranh c.Vịnh Bắc Bộ d.Vịnh Văn Phong
<b>10. Khoáng sản nước ta cần sử dụng hợp lý vì:</b>


a. Nước ta ít khống sản b.Chủ yếu là dầu khí


c. Khống sản có nguy cơ bị cạn kiệt d.Khai thác sử dụng hợp lý
<b>11. Hướng nghiêng của địa hình nước ta:</b>


a. Hướng tây bắc - đơng nam.<i> </i>b. Hướng đông bắc – tây nam
c. Hướng tây bắc – tây tây bắc d. Hướng vịng cung


<b>12. Tính chất cơ bản của khí hậu Việt Nam là:</b>


a. Ơn đới gió mùa b. Cận nhiệt đới gió mùa c. Nhiệt đới gió mùa d. Xích đạo gió mùa
<b>13.Hệ thống sơng lớn nhất nước ta là:</b>


a.Sơng cửu Long và sơng Thái Bình b.Sơng Hồng,sơng Thái Bình


c<i>.</i>Sơng Hồng và sơng Cửu Long d.Sông Cửu Long và sơng Đồng Nai


<b>14.Dạng địa hình Cáx tơ phân bố chủ yếu ở khu vực nào?</b>


a.Tây nguyên b.Đồng bằng Duyên Hải c.Miền núi phía bắc d.Đơng Nam Bộ
<b>15.Sơng ngịi Trung bộ có đặc điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Mất rừng, chất thải công nghiệp và sinh hoạt
b. Mất rừng, công nghiệp phát triển


c. Sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, phân đạm
d. Ý thức con người hạn chế.


<i>*Điền từ thích hợp:</i>


<b>17 .Trình bày các kiểu hệ sinh thái rừngở nước ta và phân bố của chúng:</b>
Nước ta có nhiều hệ sinh thái khác nhau, phân bố khắp mọi miền:


a. Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển phát triển ………...


b. Vùng đồi núi phát triển hệ sinh thái ………. với nhiều biến thể: rừng kín
thường xanh, rừng rụng lá mùa khơ, rừng ơn đới núi cao…


c. Một số khu rừng nguyên sinh được chuyển thành các khu bảo tồn thiên nhiên và ………..
d. Các hệ sinh thái ……… ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh tự nhiên.


<b>18. Đặc điểm nổi bật địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:</b>
a. Địa hình ……….Việt Nam, nhiều núi cao, thung lũng sâu


b. Hướng núi ……….


c. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm, mùa hạ có gió phơn tây nam ………..



d. Tài nguyên khoáng sản ……….., giàu tiềm năng thủy điện, nhiều bãi biển đẹp.
<i><b>19</b></i>. Nối ý:


<b>Miền khí hậu (A)</b> <b>Tính chất (B)</b> <b>Đáp án (C)</b>


1. Phía bắc a.Có một mùa mưa và một mùa khô
tương phản sâu sắc


1 nối với …….
2. Phía Nam b.Mùa đơng lạnh, ít mưa, mùa hè


nóng và mưa nhiều


2 nối với …….
3. Đông Trường Sơn c.Mùa mưa lệch về thu đông 3 nối với …….
4. Biển Đơng d.Gió mùa nhiệt đới hải dương 4 nối với …….
<b>20. Nối ý:</b>


<b>Dạng địa hình</b> <b>Nguyên nhân hình thành</b> <b>Đáp án</b>


1.Các xtơ a.Là những bề mặt san bằng cổ được
Tân Kiến tạo nâng cao


1 nối với …
2.Đồng bằng phù sa mới b.Do con người tạo ra để phục vụ


cuộc sống 2 nối với …
3.Cao nguyên badan c.Do nước mưa hòa tan đá vôi 3 nối với …
4.Đê sông, đê biển d.Do lắng tụ phù sa ở cửa các con sông lớn 4 nối với …


<b>II. Tự luận:</b>


1.Trình bày đặc điểm về Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)?


2.Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua mấy giai đoạn chính?Nêu đặc điểm của giai
đoạn Tân kiến tạo?


3.Nêu đặc điểm tài ngun khống sản VN?


4.Trình bày đặc điểm của Biển Đơng và vùng biển nước ta?
5.Trình bày đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?


6. Nêu các đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi nước ta?


7. So sánh địa hình đồng bằng châu thổ sơng Hồng với đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long?
8. Chứng minh khí hậu Việt Nam có tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ?


9. Trình bày và giải thích 4 đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11.Nêu các đặc điểm tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
12. Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam?


III.BÀI TẬP:


Bài 1. Cho bảng số liệu sau:


<b>Loại đất</b> <b>Diện tích</b>


Đất jeralit 65%



Đất mùn 11%


Đất phù sa 24%


Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích 3 nhóm đất chính nước ta và rút ra nhận xét?
<b>Bài 2.Cho bảng số liệu sau:</b>


Lượng mưa và lưu lượng nước của lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Lượng


mưa(mm) 19 25 34 104 222 262 315 335 271 170 59 17


Lưu


lượng(m3<sub>/s)</sub> 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 926 6690 4122 2813 1746
Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện lượng mưa và lưu lượng nước của lưu vực Sông Hồng.
Nhận xét?


<b>Bài 3. Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam (triệu ha)</b>


Năm 1943 1993 2001


Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8


- Tính tỉ lệ độ che phủ rừng (%) so với diện tích đất liền (33 triệu ha).
- Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó.



- Nhận xét


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp án a d d c a a c a a c b c c c c a


<b>Điền từ:</b>


17. a. rừng ngập mặn b. rừng nhiệt đới gió mùa c. vườn quốc gia d. nông nghiệp
18. a. cao nhất b. tây bắc – đông nam c. khơ nóng d. phong phú
<b>Nối ý:</b>


19. 1 nối với b 2 nối với a 3 nối với c 4 nối với d
20. 1 nối với c 2 nối với d 3 nối với a 4 nối với b
<b>II. Tự luận:</b>


<b>1.Trình bày đặc điểm về Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN)?</b>
- Q trình thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua mấy giai đoạn chính?Nêu đặc điểm của</b>
<b>giai đoạn Tân kiến tạo?</b>


- Gồm 3 giai đoạn chính: Tiền Cambri, Cổ kiến tạo, Tân kiến tạo.


- Giai đọan tân kiến tạo:(tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ và cịn đang tiếp diễn)
+ Địa hình nước ta được nâng cao (dãy Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phan-xi-păng).



+ Hình thành các cao nguyên ba dan (ở Tây Nguyên), các đồng bằng phù sa (đồng bằng sông Hồng,
đồng bằng sơng Cửu Long), các bể dầu khí ở thềm lục địa…


+ Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, xuất hiện lào người trên Trái Đất.
<b>3.Nêu đặc điểm tài nguyên khoáng sản vn? </b>


- Khoáng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại nhưng phần lớn có trữ lượng
vừa và nhỏ. Một số khống sản có trữ lượng lớn là sắt, than, thiếc, crơm, dầu mỏ, bơxit, đá vơi…
<b>4.Trình bày đặc điểm của Biển Đông và vùng biển nước ta?</b>


- Biển đông là vùng biển lớn với diện tích khoảng 3447000km2<sub> tương đối kín, nằm trải rộng từ</sub>
Xích đạo tới chí tuyến Bắc. Vùng biển Việt Nam là một phần của Biển Đơng, diện tích khoảng 1
triệu km2.


- Đặc điểm của Biển Đơng và vùng biển nước ta:
+ Biển nóng quanh năm.


+ Chế độ gió, nhiệt của biển và hướng chảy của dòng biển thay đổi theo mùa.
+ Chế độ triều phức tạp.


<b>5.Trình bày đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?</b>


- Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp.
- Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.


- Hướng nghiêng của địa hình là hướng tây bắc - đơng nam.


- Hai hướng chủ yếu của địa hình là tây bắc - đơng nam và vịng cung.
- Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.



<b>6. Nêu các đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi nước ta?</b>


-Vùng núi Đông Bắc: là vùng đồi núi thấp nằm ở tả ngạn sơng Hồng, nổi bật với nhiều dãy núi hình
cánh cung. Địa hình cácxtơ khá phổ biến, tạo nên nhiều cảnh quan đẹp và hùng vĩ.


-Vùng núi Tây Bắc: nằm giữa sông Hồng và sông Cả, hùng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kéo dài theo
hướng tây bắc - đông nam.


-Vùng núi Trường Sơn Bắc: từ sông Cả tới dãy Bạch Mã. Là vùng núi thấp, có hai sườn khơng đối
xứng, có nhiều nhánh đâm ra biển.


- Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam: là vùng đồi núi, cao nguyên hùng vĩ, lớp đất đỏ ba dan
phủ trên các cao nguyên rộng lớn…


<b>7. So sánh địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng với đồng bằng châu thổ sông Cửu Long?</b>
Giống nhau: Đều là đồng bằng châu thổ phì nhiêu màu mỡ


Khác nhau:


<b>Đồng bằng</b> <b>ĐB sông Hồng</b> <b>ĐB sông Cửu Long</b>


Vị trí


Diện tích - Nằm ở hạ lưu sông Hồng- 15.000km2 - Nằm ở hạ lưu sông Cửu Long<sub>- 40.000km</sub>2


Đặc điểm - Dọc 2 bên bờ sơng có hệ thống đê
điều chống lũ vững chắc, dài
>2.700km.


- Các cánh đồng trở thành các ô


trũng thấp, không được bồi đắp


- Cao TB 2->3m so với mực
nước biển, khơng có hệ thống đê
ngăn lũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phù sa thường xuyên. ngập nước.
<b>8. Chứng minh khí hậu Việt Nam có tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ?</b>


- Nhiệt đới: Lượng nhiệt dồi dào: 1 triệu Kilô calo/1 m2<sub> , số giờ nắng cao ( 1400 – 3000 giờ)</sub>
nhiệt độ trung bình năm trên 21 0<sub>C, tăng dần từ Bắc vào Nam.</sub>


- Gió mùa: 1 năm có 2 mùa


+ Mùa Đơng lạnh, khơ với gió mùa Đơng Bắc.


+ Mùa Hạ nóng ẩm, mưa nhiều với gió mùa Tây Nam.


- Ẩm: Lượng mưa lớn từ 1500 – 2000mm /năm.Độ ẩm khơng khí cao trên 80 % .
<b>9. Trình bày và giải thích 4 đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam?</b>


- Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm:


+ Tính chất này biểu hiện trong mọi thành phần của cảnh quan thiên nhiên nước ta nhưng tập trung
nhất là mơi trường khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.


+ Tuy nhiên, có nơi, có mùa lai bị khô hạn, lạnh giá với những mức độ khác nhau.
- Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển:


+ Biển Đông rộng lớn, bao bọc phía đơngh và phía nam phần đất liền nước ta. Có ảnh hưởng tới


tồn bộ thiên nhiên nước ta.


+ Sự tương tác của đất liền và biển đã tăng cường t, gió mùa cho thiên nhiên nước ta.
- Việt nam là đất nước nhiều đồi núi:


+ Cảnh quan đồi núi chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của thiên nhiên nước ta.
+ Cảnh quan vùng núi thay đổi nhanh chóng theo quy luật đai cao.


- Thiên nhiên nước ta phân hoá đa dạng, phức tạp:


+ Biểu hiện rõ trong lịch sử phát triển lâu dài của lãnh thổ và trong từng thành phần tự nhiên.
+ Biểu hiện qua sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên thành các vùng miền.


<b>10. Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ?</b>
Vì:


- Miền chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhiều đợt gió mùa Đơng Bắc lạnh từ phía bắc và trung tâm
châu Á tràn xuống.


- Miền ở vị trí tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến, á nhiệt đới Hoa nam.


- Khơng có địa hình che chắn, các dãy núi mở rộng về phía bắc tạo điều kiện cho các luồng gió mùa
Đơng Bắc lạnh dễ dàng lấn sâu vào Bắc Bộ.


<b>11.Nêu các đặc điểm tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? </b>


- Vị trí: từ dãy Bạch Mã đến Cà Mau,bao gồm Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng
Nam Bộ.


<i>- </i>Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khơ sâu sắc.



- Có khu vực núi và cao nguyên Trường Sơn Nam hùng vĩ, đồng bằng Nam Bộ rộng lớn.
- Có tài nguyên thiên nhiên phong phú:


+ Đất đai, khí hậu thuận lợi cho cây trồng phát triển.


+ Tài nguyên rừng rất phong phú, nhiều kiểu loại sinh thái, chiếm 60% diện tích cả nước.


+ Tài nguyên biển rất đa dạng và có giá trị to lớn (biển có nhiều tìm năng thủy hải sản, dầu mỏ,
nhiều bãi biển đẹp, có giá trị về giao thơng vận tải).


<b>12. Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam?</b>


- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước.
- Hướng chảy: tây bắc - đông nam và vòng cung.


- Chế độ nước: theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
- Lượng phù sa: hàm lượng phù sa lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1. Cho bảng số liệu sau:


<b>Loại đất</b> <b>Diện tích</b>


Đất jeralit 65%


Đất mùn 11%


Đất phù sa 24%


Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích 3 nhóm đất chính nước ta và rút ra nhận xét?


(Vẽ biểu đồ hình tròn)


<b>Bài 2.Cho bảng số liệu sau:</b>


Lượng mưa và lưu lượng nước của lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Lượng


mưa(mm) 19 25 34 104 222 262 315 335 271 170 59 17


Lưu


lượng(m3<sub>/s)</sub> 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 926 6690 4122 2813 1746
Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện lượng mưa và lưu lượng nước của lưu vực Sông Hồng.
Nhận xét.


<b>Bài 3. Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam (triệu ha)</b>


Năm 1943 1993 2001


Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8


- Tính tỉ lệ độ che phủ rừng (%) so với diện tích đất liền (33 triệu ha).
- Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó. ( vẽ biểu đồ cột)


- Nhận xét


<b>Duyệt của TTCM: GVBM:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×