Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KTKI Ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên :.................................... Lớp : 8....... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : VẬT LÝ – Thời gian làm bài 45 phút Lời phê của thầy, cô giáo. ĐỀ II : I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .( 2 điểm ) 1. Một ô tô đang chở khách chạy trên đường, nếu chọn ô tô làm vật mốc thì : A. Nguời lái xe đứng yên B. Hành khách đang chuyển động C. Người lái xe chuyển động D. Cột đèn đứng yên. 2. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau A. Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển động. B. Độ lớn vận tốc được xác định bằng quãng đường đi được trong thời gian. C. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h. D. Tốc kế là dụng cụ để đo độ lớn của vận tốc. 3. Phát biểu nào sau đây là sai A. Vận tốc của ô tô đi từ Hà nội đến Lào Cai là vận tốc của chuyển động đều. B. Chuyển động của kim đồng hồ là chuyển động đều. C. Chuyển động của máy bay khi cất cánh là chuyển động không đều. D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga là chuyển động chậm dần. 4. Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau A. Lực là nguyên nhân làm tăng vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm giảm vận tốc của vật. C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật. D. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động. 5. Trạng thái nào dưới đây có được do cân bằng lục ? A. Cái tủ nằm yên trên sàn nhà B. Xe ô tô chạy với VTB = 60km/h C. Cánh quạt điện quay D. Cả ba trạng thái trên. 6. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính ? A. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông. B. Một ô tô đang chạy trên đường. C. Chuyển động của một vật được thả rơi từ trên cao xuống. D. Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động tới phía trước. 7. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào đúng A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật trên mặt vật kia. 8. Móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 5N. Vậy khi nhúng chìm quả nặng đó vào nước số chỉ của lực kế như thế nào ? Chọn câu đúng nhất A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Bằng 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) ( 1 điểm ) 1) Nhúng một vật vào chất lỏng thì + Vật chìm xuống khi : d1...................dv + Vật lơ lửng trong chất lỏng khi : d1...................dv + Vật nổi lên khi : d1...................dv 2) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta..........................................Được ...............bao nhiêu lần về ..................thì................................................................................................................. III. Tự luận : ( 7 điểm ) 1. Nhúng một miếng sắt có thể tích là V vào trong nước thì miếng sắt đó chịu một lực đẩy Ác-si-mét là 20N. a. Tính thể tích V của miếng sắt đó. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. b. Nếu miếng sắt đó ở độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ác-si-mét có thay đổi không ? Tại sao ? 2. Đưa một vật có khối lượng 40kg lên cao theo phương thẳng đúng bằng ròng rọc động, người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn 8m - Bỏ qua lực ma sát a) Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên. b) Tính công nâng vật lên. c) Thực tế khi kéo vật phải dùng một lực bằng 300N. Hãy tính hiệu suất của dòng dọc. ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên :.................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2009 -2010.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp : 8........ Điểm. MÔN : VẬT LÝ - Thời gian làm bài 45phút Lời phê của thầy cô giáo. ĐỀ I : I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . ( 2 điểm ) 1. Một ô tô đang chở khách chạy trên đường, nếu chọn người lái làm vật mốc thì : A. Hành khách đang chuyển động B. Cột đèn bên đường chuyển động C. Mặt đường đứng yên D. Ô tô chuyển động 2. Độ lớn vận tốc cho biết : A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động B. Quãng đường vật đi được C. Vật chuyển động đều D. Hướng chuyển động của vật 3. Phát biểu nào sau đây không chính xác A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động B. Lực là một đại lượng vét tơ C. Đơn vị của lực là Niu tơn (N) D. Lực có tác dụng làm vật biến dạng hay thay đổi vận tốc 4. Một vật chịu tác dụng của 2 lực cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương B. Hai lực cùng phương, ngược chiều C. Hai lực cùng phương, cùng độ lớn, cùng chiều D.Hai lực cùng đặt lên vật,cùng cường độ,có phương nằm trên cùng một đường thẳng,ngược chiều 5. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện quán tính ? A. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước. B. Khi bút máy bị tắc mực, người ta vẩy mạnh để mực văng ra. C. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ. D. Ô tô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại. 6. Phát biểu nào sau đây không chính xác A. Khi trượt từ trên cầu trượt xuống đất, giữa lưng ta và mặt cầu trượt có ma sát trượt. B. Khi sơn tường bằng ru lô, giữa ru lô và mặt tưqờng có ma sát lăn. C. Nhờ có ma sát nghỉ, chân ta mới có thể đứng vững trên mặt đất. D.Khi có lực tác dụng,mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có ma sát. 7. Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào yếu tố nào ? chọn câu đúng nhất A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật. D. Trọng lượng riêng của vật. 8. Móc một quả nặng vào lực kế, nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước, lực kế chỉ 5N. Vậy khi quả nặmg ra khỏi nước chỉ số của lực kế như thế nào ? Chọn câu đúng nhất. A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Bằng 0 II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) ( 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Nhúng một vật vào chất lỏng thì + Vật chìm xuống khi : FA...................P + Vật nổi lên khi : FA...................P + Vật lơ lửng trong chất lỏng khi : FA...................P 2) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta................................. .................Được lợi bao nhiêu lần về ......................thì........................................................................................................... III. Tự luận : ( 7 điểm ) 1. Thể tích 1 miếng sắt là 0,002 m3 . a. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 . b. Nếu miếng sắt được nhúng ở độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ác-si-mét có thay đổi không ? Tại sao ? 2. Đưa một vật có khối lượng 50kg lên cao theo phương thẳng đúng bằng ròng rọc động, người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn 10m - Bỏ qua lực ma sát a) Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên. b) Tính công nâng vật lên c) Thực tế khi kéo vật phải dùng một lực bằng 300N. Hãy tính hiệu suất của dòng dọc ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 18 : I. Mục tiêu : + Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở học kỳ I. + Yêu cầu học sinh nắm được : Chuyển động cơ học, vận tốc của chuyển động, quán tính, lực, lực đẩy Ác-si-mét, công cơ học, định luật về công. + Có kỹ năng làm một số dạng bài tập về lực đẩy Ác-si-mét và tính công cơ học. II Ma trận : Nhận biết TNKQ TL. Nội dung. Thông hiểu TNKQ TL. Chuyển động cơ học. 1 (0,5). Vận tốc. 1 (0,5). 1 (0,5). Lực- Lực cân bằng Quán tính Lực Ma sát Lực đẩy Ác-si-mét Công cơ học Sự nổi Định luật về công. 1 (0,5) 1 (0,5). 1 (0,5). 1 (0,5) 5 2,5. Ứng dụng TNKQ TL. Cộng 1 (0,5) 2. 1 (0,5) 1 (0,5) 1 (0,5) 1 (0,5) 1 (0,5). 1 1. 7. 2 3,5. Đáp án đề kiểm tra học kỳ I. (1). 2 (1) 2 (1) 1 (0,5) (1,5) 2 (2) (2,5) 2 (3) 1 (0,5) 1 0,5) 14 4 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề 1 : A- Trắc nghiệm : 3 điểm I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 10 câu mỗi câu 0,5 điểm 1.B ; 2.A ; 3.D ; 4.A ; 5.D ; 6.C ; 7.D ; 8.B ; 9.A ; 10.C II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.......) : 2 câu mỗi câu 0,5 điểm 1) FA < P FA > P FA = P 2)..................................về công.............................lực.............................thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại, B- Tự luận : 7 điểm Câu 1 : 1,5 điểm (ýa = 1 điểm; ýb = 0,5 điểm) V = 0,002m3 d = 10.000 N/m3 FA = ? a) Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt là : FA = d.V = 10.000 . 0,002 = 20 (N) b) Nếu miếng sắt được nhúng ở độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ác-si-mét không thay đổi. Vì lực đẩy Ác-si-mét chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ, không phụ thuộc vào độ sâu Câu 2 : 2,5 điểm (ýa = 1,5 điểm; ýb = 1 điểm) m = 50kg ; S = 10m a) Fk = ? b) A = ? (J) Giải : Vật có khối lượng 50 kg thì trọng lượng của vật sẽ là : P = m.10 = 50 .10 = 500 (N) a) Khi kéo vật lên cao bằng ròng rọc động thì lực kéo chỉ bằng một nửa trọng lượng của vật Fk = ½ P = 500 : 2 = 250 (N) b) Công nâng vật lên là : A = F.S = 250 . 10 = 2500 (J) Đề 2 : A- Trắc nghiệm : 3điểm I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 10 câu mỗi câu 0,5 điểm 1.A ; 2.B ; 3.A ; 4.C ; 5.A ; 6.D ; 7.D ; 8.B ; 9.B ; 10.C II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.......) : 2 câu mỗi câu 0,5 điểm 1) dl < dv dl > dv dl = dv 2)..................................về công.............................lực.............................thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại, B. Tự luận : 7 điểm (tương tự đề 1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×