Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

NHOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.8 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN HOÁ HỌC LỚP 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra miệng Câu hỏi: -Viết lại dãy hoạt động hoá học của kim loại và nêu ý nghĩa của nó. (10đ) Đáp án: - Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu A g Au -Ý nghĩa: + Mức độ hoạt động của kim loại giảm dần khi đi từ trái sang phải + Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2 + Kim loại đứng trước H phản ứng với dd axit(HCl, H2SO4 loãng…) giải phóng khí H2 + Kim loại đứng trước (trừ K,Na …) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 24. Bài 18. NHÔM. Al : 27 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ Quan sát một số vật dụng bằng Thí nghiệm và dựa: vào tính chất vật lí -Kim loại màu trắng bạc, có ánh kim nhôm Rắc bộtcủa nhôm cồn kimtrên loại,ngọn hãy lửa dự đèn đoán -Dẻo,dễ dát mỏng II/ TÍNH CHẤTchung HÓA HỌC Dựa vào tính chất hóa họcthí của kim 3 quan sát ,nêu hiện tượng nghiệm tính chất vật lí của nhôm ? -NhÑ (D =2,7g/cm ) NHÔM loại hãyphương dự đoántrình tínhhóa chấthọc hóaxảy họcra và viết -Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, t0n/c =660oC của nhôm? -Hãy Hiện tượng: giải thích : Vì sao Al hoạt động III/ ỨNG DỤNG II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Nhôm sáng, hóa họccháy mạnh hơntạo Fe thành nhưngchất các rắn 1) Nhôm có tính chất hoá học của màu trắng là nhôm dụng cụ bằng sắt thìoxit.Al bị gỉ còn 2O3 nhôm kim loại không ? -Phương thì không? trình hóa học xảy ra: a) Phản ứng của nhômIV/ vớiSẢN phi kim: XUẤT NHÔM * Nhôm + oxi → Nhôm oxit 0 2Al2O3 4Al + 3O2 t * Tác dụng với phi kim khác:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24. Bài 18. NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:. Bài tập: Thí Viếtnghiệm: pthh xảy ra khi cho Al tác dụng Cho 2ml dung dịch HCl vào ống với Cl 1) Nhôm có tính chất hoá học của 2 , Br2 , S nghiệm kim loại không ? pthh xảyrồiracho thêm một lá nhôm nhỏ. a) Phản ứng của nhôm với phi kim: 2Al Al + 3Cl Cl2 → 2AlCl3 Quan sát hiện tượng, nhận xét và Nhôm + oxi → Nhôm oxit: 2Al Al + 3 Br2 → 2AlBr3 0 viết pthh xảy ra. 2Al2O3 4Al + 3O2 t 2Al Al + 3S S → Al2S3 có phản ứng với đặc, --Nhôm Sản phẩm của phản ứngHthuộc * Nhôm + phi kim khác → Muối 2SO4 loại -Hiện tượng: hợp chất nguội và HNO đặc,nguội không? 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 Có bọt khínào? thoát3 ra, mảnh nhôm tan dần - Chú ý: Nhôm không phản ứng với Phản ứng của nhôm với dung dịch -Nhận H2SO4xét đặc, : nguội và HNO3 đặc, xit: Nhôm + dd axit( HCl, H2SO4 loãng Al phản ứng với dung dịch HCl giải nguội phóng khí H2 ...) giải phóng khí H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 -PTHH xảy ra. c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 24. Bài 18. NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:. 1) Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ? a) Phản ứng của nhôm với phi kim: ) Phản ứng của nhôm với dung dịch xit: c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu. Kết luận: Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại. 2) Nhôm có tính chất hóa học nào khác? Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm III.phóng ỨNGkhí DỤNG giải hidro :. -Thí Hoàn thành: các phương trình hóa nghiệm học Cáchsau: làm: Cho khoảng 2ml dung Al 3AgNO 3Ag dịch++CuCl ốngAl(NO nghiệm, cho AgNO 3 → 3)3 + 2 vào Al nghiệm: +một MgCl → Không thêm dây2 nhôm nhỏ vàoxảy ốngra Thí -Em kếtCho luận về yên phản ứnglúc. nghiệm lắc nhẹ rồigì để Cáchcó làm: khoảng 2ml một dung của với dịch Lấy dây nhôm raống quan sát muối? hiện dịchnhôm NaOH vàodung nghiệm, cho Có nên dùng xô, chậu , nồi nhôm để tượng, nhận xét và viết pthh xảy ra. Nhôm phản ứng được với nhiều thêm một dây nhôm nhỏ vào ống đựng nước vôi hoặc vữa xây dựng -Hiện tượng: dung dịch của những kim loại nghiệm lắcmuối nhẹ rồi quan sát hiện không? Vì sao?. Có màu đỏ yếu bámhơn ngoài hoạtchất động hóa học tạodây ra tượng vàrắn nhận xét nhôm, nhômvà tankim dần,loại màu của dung Hiện muốitượng: nhôm mới dịch CuCl dần 2 nhạt Có khí không màu Trả lời câu hỏi ởthoát mụcra, 1) nhôm tan -Nhận xét : dần Al đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối Nhận xét: CuCl2 -Pthh xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24. Bài 18. NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:. 1) Nhôm có tính chất hoá học của kim loại 1) Trong đờikhông sống:? a)Làm Phảnđồứng củagia nhôm kim: dùng đình,với dâyphi dẫn điện,ứng vật của liệunhôm xây dựng . . . dịch ) Phản với dung xit:2) Trong công nghiệp: c) Phản nhôm Chế tạoứng máycủa bay, ô tô,với tàu dung vũ trụdịch … muối: IV. SẢN XUẤT NHÔM : 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu. Kết luận: Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại. 2) Nhôm có tính chất hóa học nào khác? Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm III. giải ỨNG phóng DỤNG khí hidro:. Em hãy kể một số ứng dụng của nhôm trong công đời sống nghiệp? hàng ngày?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24. Bài 18. NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: III. ỨNG DỤNG : IV. SẢN XUẤT NHÔM : 1. Nguyên liệu: Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là Al2O3. 2) Phương pháp sản xuất: Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit trong bể điện phân, thu được nhôm và oxi Đpnc 4Al + 3O2 2Al2O3 criolit. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là gì? -Ở nước ta quặng bôxit có ở đâu? Sản suất nhôm bằng phương pháp Quặng bôxit đã được phát hiện ở nào? nhiều nơi trên đất nước ta như Hãy viết phương trình phản ứng điện Cao LạngAlSơn trữ lượng phân Bằng, nóng chảy 2O3?. khoảng 30 triệu tấn, ở Tây Nguyên, như lâm Đồng,ĐăkNông (Nhân Cơ, Đăkr`lấp) bôxit tập trung thành mỏ lớn, tổng trữ lượng hàng tỷ tấn. Hiện đang khởi công khai thác.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: Al2O3. AlCl3 (1). (2) Al. (5). Al2(SO4)3. (3). Al(NO3)3. (4) Al2S3. Các phương trình hóa học xảy ra: t0. (1) 4Al + 3O2   2Al2O3 (2) 2Al + 3Cl2  2AlCl3 (3) 2Al + 3Cu(NO3)2  2Al(NO3)3 + 3Cu t0. (4) 2Al + 3 S   Al2S3 (5) 2Al + 3 H2 SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập Bài 4/58 SGK Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3? Giải thích và viết PTHH A. AgNO3. B. HCl. DD. Al. E.. Zn. Phương trình hóa học xảy ra: 2Al. + 3CuCl2 . 2AlCl3. + 3Cu. C.. Mg.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> DÆn dß Học các nội dung trong bài học. Bài tập về nhà : 2, 3, 6 (58 - SGK) Nghiên cứu trước bài SẮT. KÕt thóc bµi häc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chóc c¸c em häc tèt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×