Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De va dap an HK2 khoi 10 nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 Năm học 2013-2014 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề). SBD……………………… PHÒNG……… Bài 1: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình. Bài 2: (3,0 điểm) a. Cho biết. hãy tính. .. b. Chứng minh rằng. .. c. Biến đổi tổng thành tích. .. Bài 3: (3,0 điểm) Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;2) ; B(2;4) và đường tròn a. Tính tọa độ vectơ và độ dài đoạn . b. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B. c. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn . Chứng tỏ rằng (d) cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt. d. Tìm tọa độ ba điểm M;N;P thuộc đường tròn sao cho AMNP là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. Bài 4: (2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b. Xác định m để hiệu hai nghiệm của phương trình bằng 4. -----Hết-----.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG A.ĐÁP ÁN Bài Câu Câua. HƯỚNG DẪN CHẤM THI Học kỳ 2 Năm học 2013 – 2014 MÔN TOÁN LỚP 10 ĐÁP ÁN. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. Bài 1 Câu b 2,0 Ta có điểm. 0,25. Xét dấu biểu thức vế trái. Vế Trái. 0,5 + + +. 0 - | - 0 + | + 0 | 0 - || + 0 -. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là Bài 2 3,0 điểm. Câu a. 0,25 0,5 0,5. Câu b. 0,25. 0,25 0,25 0,25 Vậy Câu c. 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3 3,0 điểm. Câu a 0, 5 điểm. A(1;2) ; B(2;4). 0,25. Bài 3 3,0 điểm. Câu b Đường thẳng (d) qua hai điểm AB có véc tơ chỉ phương 0,75 điểm Phương trình đường thẳng (d). 0,25. Câu c 0,75 điểm. 0,5. 0,25. Vậy đường tròn (C) có tâm. 0,5. 3,2) bán kính 0,25. Nên đường thẳng (d) cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt Câu d 1,0 điểm. 0,25. Ta có A thuộc đường tròn AMNP là hình chữ nhật nội tiếp đường tròn nên tâm I của đường tròn là tâm của hình chữ nhật Do đó I là trung điểm AN suy ra N(5;2). Đăt. tam giác AMN vuông tại N ta được. Hay AMNP là hình vuông.. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phương trình đường MP qua I và vuông góc AN. 0,5. Giao của MP và đường tròn ta được tạo độ M; P là nghiệm của hệ. Vậy toạ độ hai điểm M;P là Bài 4 2,0 điểm. Câu a 1,0 điểm Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi. 0,5 0,25 0,25. Câu b Gọi là hai nghiệm của phương trình (*) khi đó 1,0 điểm Phương trình có hai nghiệm có hiệu bằng 4 khi. 0,25 0,25 0,25 0,25. B. HƯỚNG DẪN CHẤM: 1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa. Tổ trưởng chuyên môn phân điểm đến 0,25 cho cách khác nếu cần thiết. 2. Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu trong đáp án, giám khảo chấm bài không dời điểm từ phần này qua phần khác, trong một phần đáp án có điểm 0,25 có thể có nhiều ý nhỏ nếu học sinh làm đúng phần ý chính mới được điểm. ------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×