Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KT SINH 8 HK I 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 36. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I SINH HỌC 9-NĂM HỌC 2013-2014. I .Mục tiêu 1. Kiến thức: Chương I: Các thí nghiệm của Menđen. I.1. Nêu nội dung, ý nghĩa của quy luật phân li và quy luật phân li độc lập Chương II: Nhiễm sắc thể II. Nêu được một số đặc điểm và vai trò của NST giới tính. Chương III: ADN và gen. III. Mô tả được quá trình tự nhân đôi của ADN và quá trình tổng hợp ARN. Chương IV: Biến dị. IV. Tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen; đột biến cấu trúc NST đối với con người và sinh vật. 2. Kĩ năng: Chương I: Các thí nghiệm của Menđen. I.2.Viết được sơ đồ lai. Chương II: Nhiễm sắc thể. Chương III: ADN và gen Chương IV: Biến dị 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực, tích cực, tự giác. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Chủ đê. Nhận biết. Chương I: Các thí nghiệm của Menđen. I.1. I.2. 1 câu 2điểm =50% II. 1 câu 2điểm =50%. 5 tiết Số câu : 02 câu 4điểm =40% Chương II: Nhiễm sắc thể. 6 tiết Số câu : 1 câu 2điểm = 20%. Vận dụng thấp. 1 câu 2điểm = 100%. Chương III: ADN và gen. III. 5 tiết Số câu : 2 câu 3điểm = 30%. Số câu : 1 câu 3 điểm = 100% IV. Chương IV: Biến dị. 5 tiết Số câu : 1 câu 1 điểm = 10% Tổng số câu : 7câu Tổng số điểm : 10 điểm = 100%. Thông hiểu. 1 câu 1 điểm = 100% 2 câu 4điểm 40%. 2 câu 4 điểm 40%. IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đê kiểm tra:. 1 câu 2điểm 20%. Vận dụng cao.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề số 01 Câu 1(2điểm): Nêu nội dung và ý nghĩa của quy luật phân li? Câu 2(2điểm): Nêu đặc điểm của Nhiễm sắc thể giới tính? Câu 3(3điểm: Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN? Câu 4(1điểm):Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Câu 5(2điểm): Cho 2 giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần chủng giao phối nhau thu được F1 toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cá F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ về kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Biết rằng màu mắt chỉ do 1 nhân tố di truyền quy định. Đề số 02 Câu 1(2điểm): Nêu nội dung và ý nghĩa của quy luật phân li độc lập? Câu 2(2điểm): Nêu vai trò của của nhiễm sắc thể giới tính đối với sự di truyền các tính trạng? Câu 3(3điểm): Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp ARN? Câu 4(1điểm): Vì sao biến đổi cấu trúc NST lại gây hại cho con người, sinh vật? Câu 5(2điểm): Cho hai giống thỏ thuần chủng giao phối với nhau giữa thỏ lông xám và thỏ màu lông đen được F1 toàn thỏ màu lông đen. Khi cho các con F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ về kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F 2? 2. Hướng dẫn chấm: Đề số 01 Câu Nội dung trả lời Câu 1 * Nội dung: 2đ Do sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền trong cặp * Ý nghĩa: Xác định tính trạng trội và tập trung nhiều gen trội quý vào một kiểu gen tạo giống có ý nghĩa kinh tế. Câu 2 Đặc điểm củaNST giới tính: 2đ - Tồn tại thành một cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY). - Chủ yếu mang gen quy định tính trạng giới tính hay tính trạng liên quan đến giới tính. Câu 3 - Hai mạch ADN tách nhau theo chiều dọc. 3đ - Các nuclêôtít trên mạch khuôn của ADN liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nôi bào theo nguyên tắc bổ sung(A-T, G-X hoặc ngược lại). - 2 mạch mới của 2 ADN con dần được hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ theo chiều ngược nhau. Câu 4 - Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì nó phá vở sự 1đ thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọ lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 5 - Vì F1 toàn cá kiếm mắt đen cho nên mắt đen là tính trạng trội, còn mắt 2đ đỏ là tính trạng lặn. - Qui ước: gen A qui định mắt đen, gen a qui định mắt đỏ - Sơ đồ lai: P: Mắt đen (AA) x Mắt đỏ (aa). Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ. 0,5 đ 0,5 đ 1 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gp: A a F1: Aa F1 x F1 : Aa x Aa GF1: 1A:1a 1A:1a F2: 1AA: 2Aa : 1aa TLKH: 3 mắt cá đen: 1 mắt cá đỏ Đề số 02 Câu Nội dung trả lời Câu 1 * Nội dung: 2đ Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử. * Ý nghĩa: Tạo biến di tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hóa. Câu 2 Vai trò củaNST giới tính: 2đ - NST giới tính là cấu trúc mang gen trên đó mỗi gen ở một vị trí xác định. - NST có đặc tính tự nhân đôi nhờ đó các tính trạng di truyền được sao chép qua các thế hệ cơ thể. Câu 3 Quá trình tổng hợp ARN: 3đ - Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn - Các nuclêôtít ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung( A-U, G- X hoặc ngược lại). - Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào. Câu 4 Vì trải qua quá trình tiến hóa lâu dài, các gen đã được sắp xếp hài hòa 1đ trên NST. Biến đổi cấu trúc NST đã làm đảo lộn cách sắp xếp nói trên, gây ra các rối loạn trong hoạt động cơ thể dẫn đến bệnh tật, thậm chí gây chết. Câu 5 - Vì F1 toàn chuột màu lông đen nên tính trạng màu lông đen là tính 2đ trạng trội có tính trạng màu lông xám là tính trạng lặn. - Qui ước: A - gen qui định màu lông đen. a - gen qui định màu lông xám - Sơ đồ lai: P: (Màu lông đen) x (Màu lông xám) AA x aa GP: A a F1: Aa (Màu lông đen) F1 giao phối: Aa (đực) x Aa (cái) GF1: 1A : 1a 1A : 1a F2: 1AA : 2Aa : 1aa TLKH: 3 lông đen và 1 lông xám. V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 3 5 5 6,5 0 3. 6,5 8,0. Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ. 1đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ. 8-10. 9 2. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HOÁ TRƯỜNG TH_THCS HƯỚNG SƠN. Họ và tên : …………………………. Lớp…...... Điểm Bằng sô. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013– 2014. Môn: Sinh học 9 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày soạn:.................Ngày kiểm tra....................... Lời phê của thầy, cô giáo. Bằng chư. Đề số 01 Câu 1(2điểm): Nêu nội dung và ý nghĩa của quy luật phân li? Câu 2(2điểm): Nêu đặc điểm của Nhiễm sắc thể giới tính? Câu 3(3điểm: Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN? Câu 4(1điểm):Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Câu 5(2điểm): Cho 2 giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần chủng giao phối nhau thu được F1 toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cá F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ về kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Biết rằng màu mắt chỉ do 1 nhân tố di truyền quy định. Bài làm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ............................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HOÁ TRƯỜNG TH_THCS HƯỚNG SƠN. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013– 2014. Họ và tên : …………………………. Lớp…....... Môn: Môn: Sinh học 9. Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày soạn:.................Ngày kiểm tra....................... Điểm Bằng sô. Lời phê của thầy, cô giáo. Bằng chư. Đề số 02 Câu 1(2điểm): Nêu nội dung và ý nghĩa của quy luật phân li độc lập? Câu 2(2điểm): Nêu vai trò của của nhiễm sắc thể giới tính đối với sự di truyền các tính trạng? Câu 3(3điểm): Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp ARN? Câu 4(1điểm): Vì sao biến đổi cấu trúc NST lại gây hại cho con người, sinh vật? Câu 5(2điểm): Cho hai giống thỏ thuần chủng giao phối với nhau giữa thỏ lông xám và thỏ màu lông đen được F1 toàn thỏ màu lông đen. Khi cho các con F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ về kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F 2? Bài làm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................................... DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. NGƯỜI RA ĐỀ. Lê Thị Hạnh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×