Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

2 de kiem tra chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 11/ 4/ 2014 Ngày dạy - Lớp / 4/ 2014 – 7A2. Tiết. Tiến độ. Ghi chú. Tiết 62: Kiểm tra 45 phút A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III. 2. Kỹ năng: - Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó. B. Nội dung: MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III– HÌNH 7 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. VD thấp. VD cao. TL. TL. TL. TL. Chủ đề 1) Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Số câu Số điểm. Tỉ lệ. -Nhận biết được 3 số nào có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác -nắm được quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác 2 2,0 20 %. Tổng. - Biết vẽ 1 tam giác khi biết số đo 2 góc -So sánh các góc, các cạnh của một tam giác 1. 1 0,5. 4 2,0. 5%. 4,5 20 %. 45 %. 2) Quan hệ giữa đường vuông góc , đường xiên và hình chiếu Số câu Số điểm. Tỉ lệ. - So sánh được các hình chiếu 1. 1 1,5. 1,5 15 %. 15 %. 3) Tính chất các đường đồng quy trong tam giác. -Nhận biết được trọng tâm. - Vẽ được đường trung tuyến - Vẽ được đường phân giác.. -Chứng minh hai tam giác bằng nhau -Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Số câu Số điểm. Tỉ lệ. 1. 2. 2. Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ. 0,5. 1,0 5%. 3. 2,0 10 %. 4 2,5. 4,5 30 %. 6 4,0 40 % 11. 4 3,0. 25 %. 20 %. Vận dụng tính chất phân giác xuất phát từ đỉnh của tam giác cân để tính độ dài 1 đoạn thẳng 1 0,5 5%. 10,0 45%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 100%. ĐỀ BÀI Bài 1. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. a) Cạnh nào là cạnh lớn nhất? b) Kẻ đường trung tuyến AM của tam giác ABC. Bài 2. (1 điểm) Dựa vào bất đẳng thức tam giác, tại sao bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác: 2cm, 4cm, 7cm ? 0. 0. Bài 3. (4 điểm) Cho tam giác ABC có A 100 ; B 30 . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC; b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có AD là đường phân giác. a) Chứng minh ABD ACD ; b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng; c) Tính DG, biết AB = 13cm ; BC = 10cm. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án. Điểm. HS vẽ được tam giác ABC vuông tại A a)  ABC có A = 900 là góc lớn nhất nên cạnh BC đối diện là cạnh lớn nhất. b) Vẽ được hình chính xác AM là trung tuyến và có thể hiện trên hình vẽ. Vì 2cm + 4cm = 6cm < 7cm nên bộ ba đoạn thẳng có độ dài là 2cm, 4cm, 7cm không thể là ba cạnh của một tam giác.. 0,5. Bài 1. 2. Vẽ được hình. C. H. 3. 4. a) So sánh các cạnh của  ABC.     C 1800   A  B    1800   1000  300  500    ACB  BC  AB  AC. b) So sánh HB và HC. AH  BC tại H và AB > AC (câu a) nên HB > HC A Vẽ hình cho câu a a) Chứng minh ABD ACD Xét ABD và ACD có : AD cạnh chung G   BAD CAD. B. D. C. 0,75 1,0. 0,5. A. B. 0,75. AB = AC (vì ABC cân tại A) Vậy ABD ACD (c.g.c) b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. ABM ACM  MB MC. 0,75 0,75 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  AD là đường trung tuyến mà G là trọng tâm  G  AD. 0,25. Vậy A; D; G thẳng hàng. c)Tính DG BC   ABD ACD  ADB ADC; DB DC  5cm 2 0 0     mà ADB  ADC 180  ADB ADC 90  AD  BC 2 2 2 2 2 ABD vuông tại D có AD AB  BD 13  5 144  AD 12 AD 12 DG   4cm 3 3 Vậy. 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp: 7A ....... Họ và tên: ..................................................... KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 7 Thời gian làm bài 45 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. ĐỀ BÀI Bài 1. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. a) Cạnh nào là cạnh lớn nhất của tam giác ABC? b) Kẻ đường trung tuyến AM của tam giác ABC. Bài 2. (1 điểm) Dựa vào bất đẳng thức tam giác, giải thích bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác: 2cm, 4cm, 7cm ? 0. 0. Bài 3. (4 điểm) Cho tam giác ABC có A 100 ; B 30 . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC; b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có AD là đường phân giác. a) Chứng minh ABD ACD ; b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; G; D thẳng hàng; c) Tính DG, biết AB = 13cm ; BC = 10cm. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×