Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra hoc ki II CN8 nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LẠC SỸ Nội dung kiểm tra 1.Vật liệu KTĐ 2.Đồ dùng điện 3.Máy biến áp 1 pha 4.Sử dụng hợp lí điện năng 5.Tính A tiêu thụ 6.Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà. 7.Sơ đồ điện. Tổng. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Cấp độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Câu 1 (0,5đ) Câu 3 (0,5đ) Câu 6,8(1đ) Câu 2,5 (1đ) Câu 4 (0,5đ) Câu 7 (0,5đ). Tổng Vận dụng 1 Câu 0,5đ 3 Câu 1,5đ 2 Câu 1đ 2 Câu 1đ Câu 11(2đ) 1 Câu 2đ 1 Câu 2đ 1 Câu 2đ. Câu 9 (2đ) Câu 10 (2đ). 5. 4đ. 5 4đ. 1 2đ. 11 Câu 10đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT YÊN THUỶ TRƯỜNG THCS LẠC SỸ --------***-------Họ và tên: .......................................... Lớp: 8....... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC. I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện? A. Nhựa B. Sắt C. Kim loại D. Nước giếng Câu 2: Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp một pha? A. Lõi thép và vỏ máy B. Lõi thép và núm điều chỉnh C. Lõi thép và áptomat D. Lõi thép và dây quấn Câu 3: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng bao nhiêu giờ? A. 8000 B. 1000 C. 4000 D. 6000 Câu 4: Giờ cao điểm có đặc điểm là: A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện. B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện. C. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện. D. Điện áp của mạng điện giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. Câu 5: Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện U2 gọi là dây quấn: A. Sơ cấp B. Trung cấp C. Thứ cấp D. cả A,B,C đều sai Câu 6: Phát biểu nào đúng? A. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao B. Đèn ống huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao. C. Giờ cao điểm sử dụng điện là 11h D. Đèn sợi đốt cần mồi phóng điện. Câu 7: Việc làm nào sau đây không sử dụng hợp lí điện năng? A. Tắt điện phòng học khi ra về B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao. C. Là quần áo lúc 7 giờ tối. D. Kiểm tra và tắt tất cả các thiết bị điện trước khi đi ngủ. Câu 8: Đồ dùng nào thuộc đồ dùng điện loại điện cơ? A. Máy giặt B. Lò sưởi C. Bóng đèn D. Nồi cơm điện II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9. Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào? Và có những đặc điểm gì? Câu 10. So sánh đặc điểm và chức năng của sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? Câu 11. Thực hành tính toán điện năng của một gia đình trong một tháng (30 ngày) biết mỗi. ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau: Số TT 1 2 3 4 5 6. Tên đồ dùng. Công suất Số lượng điện P (W) Tivi 75W 2 Quạt bàn 60W 3 Bếp điện 1000W 1 Đèn ống 40W 3 Tủ lạnh 130W 1 Nồi cơm điện 650W 1 - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày ? - Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong tháng ?. Thời gian sử dụng trong ngày t (h) 2 3 2 4 24 2. Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn : Công Nghệ - Khối 8 -----------O0O----------ĐỀ CHÍNH THỨC. A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A D C B B A B/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9/ *Mạng điện trong nhà gồm những phần tử : (1đ) - Công tơ điện - Dây dẫn điện - Các thiết bị điện: đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện - Đồ dùng điện *Mạng điện trong nhà có những đặc điểm : (1đ) - Có điện áp định mức là 220V - Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng - Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. Câu 10/ Đặc điểm (1đ) Sơ đồ nguyên lí Chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế. Sơ đồ lắp đặt Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện trong thực tế.. Chức năng (1đ) Để tìm hiểu nguyên lí làm việc của mạch điện Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạch điện. Câu 11/ (2đ) Số TT 1 2 3 4 5 6. Tên đồ dùng. Công suất Số lượng Thời gian sử Tiêu thụ điện năng điện dụng trong ngày t trong ngày A (Wh) P (W) (h) Tivi 70W 1 4 280 Quạt bàn 65W 3 3 585 Bếp điện 1000W 1 1 1000 Đèn ống HQ 40W 3 4 480 Tủ lạnh 120W 1 24 2880 Nồi cơm điện 630W 1 1 630  Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là: 5855Wh.  Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng là: 175650Wh = 175,65 kWh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×