Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dap an 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ - NĂM 2014 ĐỀ SỐ 42 – CẤP ĐỘ 4 – Thời gian làm bài 90 Phút Ngày làm đề:…………………….Ngày chữa đề……………………………………………….……. Họ tên học sinh:………………………………………………………..Lớp: 12A….Trường…….... Số câu làm đúng:……………Điểm:…………..………………………...............................................  34 8 Cho: Hằng số Plăng h 6,625.10 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.10 m / s ;. 1u 931,5. MeV 23 1  19 c 2 ; độ lớn điện tích nguyên tố e 1,6.10 C ; số A-vô-ga-đrô N A 6,023.10 mol .. ĐỀ THI CÓ : (Từ câu 1 đến câu 40, dành cho mọi thí sinh) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần. C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ=90cm, khối lượng vật nặng là m=200g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s 2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 4N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là A. 4 m/s.. B. 2 m/s.. C. 3 m/s.. D. 3 3 m/s.. Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 50. Tại thời điểm động năng của con lắc lớn gấp hai lần thế năng của nó thì li độ góc α bằng A. 3,540.. B. 2,980.. C. 3,450.. D. 2,890.. Câu 4. Một con lắc đơn chiều dài dây treo ℓ=50cm, được treo trên trần một toa xe. Toa xe có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc α=30 0 so với phương ngang. Lấy g=9,8m/s2. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là A. 1,53 s.. B. 1,42 s.. C. 0,96 s.. D. 1,27 s.. Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s 2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng A. 0,16 mJ. Câu 6.. B. 0,16 J.. C. 1,6 mJ.. D. 1,6 J.. Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là. A. một đường elip.. B. một đường sin.. C. một đoạn thẳng.. D. một đường parabol.. Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 26 lần.. B. 9 lần.. C. 18 lần.. D. 16 lần..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là: 1 s B. 15. 1 s C. 10. 1 s D. 30. A. 0,32s Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k=20N/m dao động điều hòa với tần số 3Hz. Trong một chu kì, 2 2 khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s là 9 s. Lấy π2=10. Năng lượng dao động là A. 8 mJ.. B. 6 mJ.. C. 2 mJ.. D. 4 mJ.. Câu 10. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng A. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm. C. khác nhau về tần số.. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.. Câu 11. M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1=5cm và d2=20cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như  nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM=5cos(10πt+ 3 ). Vận tốc truyền sóng là v=30cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là u M(t)=4cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là A. 4 cm. B. – 2 cm. C. 2 cm. D. – 4 cm. Câu 12. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 20 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16 cm. Số điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là A. 5 cm.. B. 6 điểm.. C. 4 điểm.. D. 3 điểm.. Câu 13. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại 2 một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? 2 2 2 2 A. 0, 60Wm B. 2, 70Wm C. 5, 40Wm D. 16, 2Wm Câu 14. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1=u2=Acos40πt; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. là. A. 105 cm.. B. 117 cm.. C. 135 cm.. D. 113 cm.. Câu 15. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A.thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. D. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ) ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ điện, thấy rằng khi C=C 1 hoặc khi C=C2 thì UC1=UC2, còn khi C=C0 thì UCmax. Quan hệ giữa C0 với C1 và C2 là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. C02 C1C2. .. B.. C0  C12  C22. .. C.. C0 C1  C2. .. D.. 2C0 C1  C2. .. Câu 17. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i=2cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t 2=t1+0,005 (s) cường độ dòng điện bằng A.  3 A.. B.. 3 A.. C.. 2 A.. D.  2 A.. Câu 18. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở) của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứ cấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu? A. 120 V.. B. 50 V.. C. 60 V.. D. 100 V.. Câu 19. Một đoạn mạch nối tiép R,L,C có ZC=60Ω; ZL biến đổi được. Cho độ tự cảm của cuộn cảm thuần tăng lên 1,5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Giá trị của R là A. 20 Ω.. B. 90 Ω.. C. 60 Ω.. D. 30 Ω.. Câu 20. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 0,8 10 A. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 1,2 10 A.. B. 1,8 5 A.. C. 1,8 10 A.. D. 2,4 5 A.. Câu 21. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150V, tần số 100Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240W. Điện dung của tụ điện là A. 74,70 μF.. B. 35,37 μF.. C. 37,35 μF.. D. 70,74 μF.. Câu 22. Đoạn mạch AB gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa  hai đầu cuộn dây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha 3 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,870.. B. 0,966.. C. 0,500. D. 0,707.. Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto. D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 24. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Vectơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số. C. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. Câu 25. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị A. 92,4%.. B. 96,8%.. C. 94,6%.. D. 98,6%.. Câu 26. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L và C thay đổi được. Khi L tăng lên 3 lần đồng thời thay đổi C thì bước sóng của sóng điện từ thu được giảm đi 3 lần. Giá trị của điện dung C đã A. tăng 27 lần.. B. tăng 9 lần.. C. giảm 9 lần.. D. giảm 27 lần.. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m/s. C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Câu 28. Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L=4μH. Tại thời điểm t=0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần 5 nhất (kể từ lúc t=0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là 6 μs. Điện dung của tụ điện là A. 25 mF.. B. 25 nF.. C. 25 pF.. D. 25 μF.. Câu 29. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 μC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 Ω thì để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng A. 15,625 W.. B. 156,25 W.. C. 36 μW.. D. 36 mW.. Câu 30. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1=10pF đến C2=370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L=2μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A. 200.. B. 600.. C. 400.. D. 300.. Câu 31. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. C. bước sóng và tần số đều thay đổi. D. bước sóng và tần số đều không đổi. Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 33. Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64m. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. Bước sóng của nó trong nước là: A. 0,42m B. 0,48m C. 0,52m D. 0,85m Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D 2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.1,5.. B.2,5.. C.2.. D.3.. Câu 35. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe I - âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là: A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng  từ 0,4  m đến 0,7 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ nào cho vân sáng, tính bước sóng của từng bức xạ đó A.có 2 bức xạ với các bước sóng 0,406 m và 0,48 m B.có 2 bức xạ với các bước sóng 0,53 m và 0,6 m C.có 3 bức xạ với các bước sóng 0,4 m, 0,53m và 0,6 m D.có 4 bức xạ với các bước sóng: 0,65m; 0,542m; 0,464m; 0,406m Câu 37. Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và điện tích của electron là qe = -1,6.10-19C. A. 5V B. 6,31V C. 3,31V D. 3V Câu 38. Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. A.  1,02.10-13J B.  5,46.10-14J C.  2,95.10-14J D.  2,05.10-14J Câu 39. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 546 nm lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện thì thu được dòng quang điện bão hòa có cường độ 2 mA. Công suất bức xạ điện từ là 1,515 W. Hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện là: A. 0,3%.. B. 3%.. C. 0,03%.. D. 30%.. Câu 40. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λo = 0,275 μm được rọi đồng thời bởi hai bức xạ: một có bước sóng 0,200 μm và một có tần số 1,67.1015 Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là: A. 1,7 V.. B. 2,4 V.. C. 4,1 V.. D. 3,4 V.. II. PHẦN RIÊNG: Mỗi thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần: phần A hoặc phần B. A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A 0. Cho điện tích electrôn là 1,6.10-19C, hằng số Planck là 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Hiệu điện thế cực đại Uo giữa anôt và catôt là bao nhiêu? A. 2500 V. B. 2485 V. C. 1600 V. D. 3750 V. Câu 42. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai λ λ bức xạ có bước sóng λ1= 0 và λ2= 0 . Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng 2 3 quang điện thì A. U1 = 1,5U2.. 210 84 Po. B. U2 = 1,5U1.. C. U1 = 0,5U2. D. U1 = 2U2. Z đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân A Pb có kèm theo. Câu 43. Hạt nhân một photon. Bằng thực nghiệm, người ta đo đuợc động năng của hạt là 6,18 MeV. Tính động năng của hạt nhân Pb theo đơn vị MeV. A.5,785 MeV B.9,69MeV C.8,875MeV D.0,12 MeV 234 Câu 44. Hạt nhân 92 U đứng yên phóng xạ phát ra hạt  và hạt nhân con 230 90 Th (không kèm theo tia ). Tính động năng của hạt . Cho mU = 233,9904 u; mTh = 229,9737 u; m = 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. A.5,78 MeV B.9,69MeV C.8,87MeV D.13,92 MeV.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chọn câu trả lời sai. Cho m 4, 0015u ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2 . 4 Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1g 2 He thành các prôtôn và nơtrôn tự do là: Câu 45.. A. 4,28.1024 MeV. B. 6,85.1015 J C.1,9.109 kWh D. 4,28.1024 eV. 7 1 4 4 Li 1 H 2 He 2 He Câu 46. Phản ứng hạt nhân sau: 3 . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 2 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 7,26MeV; B.17,42MeV; C.12,6MeV; D.17,25MeV. 3 2 1 Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân: 1T  1 D  X  0 n Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là m (T) = 0,0087u ; m (D)= 0,0024u và của hạt nhân X là m (X) = 0,0305u. Cho u =931Mev/c 2. Năng lượng toả ra (E ) của phản ứng nhận giá trị nào? A. E =15,6 MeV. B. E =18,06 MeV C. E = 24,4 MeV D. E =20,8 MeV 7 1 4 4 Câu 48. Trong phản ứng tổng hợp hêli: 3 Li 1 H 2 He 2 He Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19kJ/kg.k -1. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 00C là: A. 4,25.105kg; B. 5,7.105kg; C. 7,25. 105kg; D. 9,1.105kg. 14 Câu 49. Chất phóng xạ 6 C có chu kì bán rã 5570 năm. Khối lượng 146 C có độ phóng xạ 5,0Ci bằng A. 1,09g. B. 1,09mg. C. 10,9g. D. 10,9mg. Câu 50. Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri 2 là 1D A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 2,54MeV B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng, có cùng momen quán tính đối với trục. Đĩa thứ nhất đang quay với động năng là W, đĩa thứ hai ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa quay với cùng vận tốc góc. Động năng quay của hai đĩa là A. W . B. W/4 .. C. W/2 .. D. 2W .. Câu 52: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc là 8rad/s thì bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc là 2,5rad/s2. Khi tọa độ góc biến thiên được 32,2rad thì vật đạt tốc độ góc là A. 72,5 rad/s.. B. 20 rad/s.. C. 12 rad/s.. D. 15 rad/s.. 2. Câu 53: Một bánh xe có momen quán tính 5 kg.m đối với một trục quay cố định. Bánh xe đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực là 30 N.m. Bỏ qua mọi lực cản. Sau 20 s kể từ khi chịu tác dụng của momen lực, động năng quay mà bánh xe thu được là A. 120 kJ.. B. 60 kJ.. C. 36 kJ.. D. 72 kJ.. Câu 54: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục quay A. phụ thuộc tốc độ góc của vật.. B. phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay.. C. tỉ lệ với gia tốc góc của vật.. D. tỉ lệ với momen lực tác dụng vào vật.. Câu 55: Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 105 cm một đầu lơ lững, một đầu gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s.. B. 42 m/s.. C. 45 m/s.. D. 30 m/s..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 56: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung C=10 μF. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4 V thì dòng điện trong mạch có cường độ 30 mA. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là A. 60 mA.. B. 40 mA.. C. 50 mA.. D. 35 mA.. Câu 57: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. Nếu tổng các lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật rắn được bảo toàn. B. Đơn vị của momen động lượng là kg.m2/s. C. Momen động lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc. D. Momen động lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó. Câu 58: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2 kg, momen quán tính I = 0,3 kgm2, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là d = 20 cm. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,74 s.. B. 3,48 s.. C. 2,34 s.. D. 0,87 s.. Câu 59: Trong các đại lượng sau đây: I. Momen lực; II. Momen quán tính; III. Momen động lượng, đại lượng nào là đại lượng vô hướng? A. I.. B. II.. C. III.. D. tất cả.. Câu 60: Tiếng còi của một ô tô có tần số 960 Hz. Ô tô đi trên đường với vận tốc 72 km/h. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi ô tô mà một người đứng cạnh đường nghe thấy khi ô tô chạy ra xa anh ta là A. 906,7 Hz.. B. 1016,5 Hz.. C. 903,5 Hz.. -------------------- HẾT ----------. D. 1020 Hz..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×