Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de tham khao thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề ra : Bài 1:(1đ) : Rút gọn các phân số sau rồi quy đồng.  32 20 14 ; 45  35 và 44. 8 2 2 5 3    9 3 9  12 4 Bài 1:(2đ) : So sánh : a/ và. 3  7 13   b/ 5 10 20 và 2. Bài 2:(2đ) : Tìm x biết. x a/. 1 1  2  .  5 10  3 . b/. 7 1 5 x  .  8 4 2 16. 5 Bài 3:(2đ): Một đội công nhân sửa chữa một đoạn đường trong 3 ngày . Ngày thứ nhất sửa được 9 đoạn 1 đường ; ngày thứ hai sửa được 4 đoạn đường . ngày thứ ba sửa nốt 7 mét còn lại . Hỏi đoạn đường cần sửa dài bao nhiêu mét 0. Bài 4:(2đ) : Cho góc xOy = 75 vẽ tia Oz tạo với tia Ox một góc xOz = 35 Tính số đo góc yOz = ?. Bài 5: (1đ): Chứng minh rằng phân số ĐỀ SỐ 1. x 1 ; x  N* 2x  3. 0. là phân số tối giản. Bài 1 : ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . cho ví dụ b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ?. − 42 đến tối giản 63 − 5 20 = b/ Tìm y ∈ z biết y 8 ^ y bằng 700 , vẽ tia 0z sao cho góc x 0^ z bằng c / Cho góc x 0 −15 4 2 + 0,8 −2 :3 Bài 3 : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính : ( −3,2 ) . 64 15 3 3x −1 +1 : ( − 4 ) = Bài 4 : (1đ) Tìm x, biết 7 28 Bài 2 : ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số. (. (. 15. 0. ). ). Bài 5 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh giỏi chiếm sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm. 3 8. số học sinh còn lại. a/ Tính số học sinh mỗi loại b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp Bài 6 : ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho 0 0 x 0^ y =70 ; x 0^ z=20 a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ? ^ ^ t =300 , so sánh góc x 0^ z và y 0t b / Vẽ tia 0t sao cho x 0 ?. ĐỀ SỐ 2 I) LÝ THUYẾT: (2đ) 1) Nêu tính chất cơ bản của phân số. 2) Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ hình minh hoạ. II) BÀI TẬP: (8đ). 1 5. số học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Thực hiện phép tính :. − 13 7 + 6 4. a). b). − 5 − 12 . 9 25. ;. b) (. c). 2 2 −7 − 4 9 9. d). 5 −25 : 8 8 ( 1 điểm ) Tìm x biết :. −. a). 4 3 5 x+ = 3 2 6. 1 19 5 − ).x = 12 6 24. Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . Số học sinh giỏi chiếm. 1 5. số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng. 3 8. số học sinh còn lại .. a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A . b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp . Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy =1000 ; xÔz =200 . a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm . ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (1đ). −2 −4 ; y= . Hãy so sánh x và y. 5 3 3 b) Tìm tỉ số của m và 70 cm. 5 a). Cho x =. Bài 2: (2,5đ) Tính giá trị của các biểu thức:. − 15 7 2 1 3 + -4; B=(4–2 ). 2 -1 8 8 3 7 5 13 8 23 C=1 . (0,5)2 . |−3| + ( - 25% ) : 1 15 15 24. a) A = b). Bài 3: (2,5đ) Tìm x a). x 3. c). (. =. 2 1.3. 2 3. + +. :. 1 . 10. z biết:. −1 7 2 + 3.5. ;. 2 5.7. 2 4 −3 x= 3 5 10 2 − 100 + ... + )–x= 97 . 99 99 b). ;. Bài 4: (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại là học sinh yếu. a) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó. b). Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết. 4 5. số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu.. Bài 5: ( 2,5đ) Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD. a) Vẽ hình theo yêu cầu trên. b) Cho biết số đo của góc ABC. c) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC. d) Tính số đo góc ABE. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: A=. −2 3 4 − . 5 5 9. ;. B = – 1,6 : (1 +. 2 ) 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x +3 x. Câu 2: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức. có giá trị nguyên.. 2 9. Câu 3: Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng. 1 3. thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng. số học sinh cả lớp; cuối năm học có. số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của. lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp không thay đổi. 0 0   Câu 4: Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho xOy  60 ; yOz  90 . a.- Tính số đo của góc xOz. b.- Tìm số đo của góc bù với góc xOy. ĐỀ SỐ 5. Bài 1: Tìm các số nguyên a; b sao cho:. − 12 − 6 b = = 16 a −12. Bài 2: Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: A=. −2 3 4 − . ; 5 5 9. Bài 3: Tìm phân số. 2 ) 3. B = – 1,6 : (1 +. a 2 a (2,8.  32):  90 b 3 b , biết rằng:. 2 9. Bài 4: Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng. 1 3. thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng. số học sinh cả lớp; cuối năm học có. số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của. lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp không thay đổi.. . 0. . 0. Bài 5: Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho xOy  60 ; yOz  90 . a.- Tính số đo của góc xOz. b.- Tìm số đo của góc bù với góc xOy. Bài 6: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức. x +3 x. có giá trị nguyên.. ĐỀ SỐ 6 Bài 1. Tính nhanh:. 4 3 2 5 1 a, A      ; 7 4 7 4 7. b, B .  4 18  6  21 6     ; 12 45 9 35 30. Bài 2. Tìm x, biết:. 4 2 1 4 5 1 a, .x   ; b,  : x  ; 7 3 5 5 7 6 3 1 3 Bài 3. 4 quả dưa nặng 2 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam? Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho.  xOm 600 ; yOn 1500.  mOn ? a, Tính:.  b, Tia On là tia phân giác của xOm không? Vì sao? Bài 5. Rút gọn biểu thức sau:. A. 3.5.7.11.13.37  10101 1212120  40404.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×