Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.24 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1/ Khái niệm véc tơ: Véc tơ là 1 đoạn thẳng có hướng Véc tơ có điểm đầu A; điểm cuối B , ký hiệu là: 2/ Véc tơ cùng phương. . AB. Hai véc tơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng // hoặc trùng nhau. 3/ Hai véc tơ bằng nhau Hai véc tơ gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài; AB AB 4/ Véc tơ - không Véc tơ không là véc tơ có điểm đầu, điểm cuối trùng nhau; AA 0 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . F F1 F2 . . F. F1 . F2. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho hình bình hành ABCD B. C. D. A. ?1:. . AB BC AC . . ?2: So sánh BC Và AD ?3. ; Ta có:. . . BC AD. AB AD ? AB AD AB BC AC 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. C. D. A. . . AB BC AC ; Vậ y:. . . . . BC AB ?. AB BC BC AB.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B C. D. A. AB BC CD ? AB BC CD ?. . . . . . Vậy:. . . . AB BC CD AB BC CD AD. . . . 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. A. . . AB BB ? BB AB ?. Vậy. . . . . AB 0 0 AB AB 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho hình bình hành ABCD, tâm O. CM rằng: A. . O. . Nhóm 1: AB BC CD DA 0. . Nhóm 2:. . BA OC OD. B. D. C. Nhóm 3: AB OA OC CB Nhóm 4:. . . . AB BD BC 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Củng cố KT toàn bài 1- Quy tắc 3 điểm:. . . AB BC AC. 2- Quy tắc hình bình hành. . B. AB AD AC. C. . A. D. 3- Tính chất phép cộng véc tơ: Với 3 véc tơ tùy ý a , b, c a b b a ( a b) c a ( b c ) a 0 0 a a 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>