Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Tài liệu Đề tài " Hệ thống tài chính " doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.08 KB, 83 trang )




LUẬN VĂN



“HỆ THỐNG TÀI CHÍNH”
HE THONGHE THONG
TAỉI CHNHTAI CHNH
PGS.TS Sửỷ ẹỡnh Thaứnh
4/1/2009
1
Nội dung nghiên cứu

Khái quát hệ thống tài chínhKhai quat hệ thong tai chính

Thò trường tài chính
Cù đòh há øi híh

Các đònh chế tài chính

Cơ sở hạ tầng tài chính

Đo lường sự phát triển hệ thống tài chính
4/1/2009
2
KHÁI QUÁT HỆ THỐNG TÀI CHÍNH

Häth á t øi hí h à


Hệ thong tai chính gom:

Sân chơi (playing field): Thò trường tài
chính.

Những tham gia thò trường (marketNhưng tham gia thò trương (market
players): Các đònh chế tài chính.
Cơ sở ha tầng tài chính của thò trường tài

Cơ sơ hạ tang tai chính cua thò trương tai
chính
4/1/2009
3
Hệ thống
tài chính
Tiền lời
Thò trường
tài chính
Quỹ
Tiền
tai chính
lời
Quỹ
Người tiết kiệm
Người vay vốn
Trung gian
tøi híh
Quỹ
Quỹ
4/1/2009

4
tài chính
ChứcnăngChưc nang
Hệ thống tài chính cung cấp:

Các công cu tiết kiệmg ï ä

Phân phối vốn

Dòch vu thanh toán

Dòch vụ thanh toan

Quản trò rủi ro

Dòch vụ tính lỏng
4/1/2009
5
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Thò tườ ti à tä
THỊ TRƯƠNG TAI CHÍNH

Thò trường tiền tệ

Thò trường vốn

Thò trường phái sinh
4/1/2009
6

Kháiniệm

Thò tườ tøi hí h ù hứ ê
Khai niệm

Thò trường tài chính có chứcnăng
chuyển giao trực tiếp các quỹ tiền tệ
àgiữa doanh nghiệp (người cầnhuy
động vốn) và các nhà đầu tư (người
đầu tư vốn để kiếm lời).
4/1/2009
7
Quốctế hóathòtrường tàichính

Thò trường trái phiếu quốc tế:
å á
Quoc te hoa thò trương tai chính

Công cụ tài chính phổ biến trên thò trường trái
phiếu quốc tế là trái phiếu của một công ty Đức
bán ở M
ỹvàcómệnh giá bằng đồng đôla Mỹ.y ä g g g y

Eurobonds: Trái phiếu có mệnh giá bằng đồng
đôla Mỹ nhưng bán ở ngoài thò trường nước Mỹ
/thò trường Châu âu/thò trương Chau au.

Một loại của Eurobonds là Eurocurrencies hay
Eurodollars: tiền gởi có mệnh giá bằng đồng đôla
đ ûi h û iđược gởi vào một ngân hàng ở ngoài nước Mỹ

hoặc trong những chi nhánh ngân hàng của Mỹ ở
nước n
goài.
4/1/2009
8
g

Thò trường chứng khoán thế giới:

Thò trường chứng khoán của Mỹ
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ

Thò trường tiền tệ mua bán các loai

Thò trương tien tệ mua ban cac loại
chứng khoán có tính lỏng cao – như
tiềntien

=>Các công cụ có khả năng chuyển đổi
ra tiền cao, kỳ hạn dưới 1 năm.
4/1/2009
9
Thò trường tiền tệ

Thò trường tiền tệ có đặc điểm:

Tính thanh khoản cao

An toàn


Lãi suất được hình thành trên thò trường tiền tệ
được xem là lãi suất cơ bản, đặc biệt lãi suất liên
â høngân hàng.

Trên thò trường quốc tế có các lãi suất tiền tệ nổi
tiếng: Libor (London inter – bank offerred rate)tieng: Libor (London inter bank offerred rate),
Sibor, Pibor
4/1/2009
10
Thò trường tiền tệ
Lãi suất tín dụng đượcxây dựng dựavào
á û
ïg ï y ïg ï
lãi suấtcơbản:
L õi át tí d Lib % (S d)Lai suất tín dụng = Libor + x% (Spread)
Chính yếutố % spead tao ra sư khácbiệtChính yeu to % spead tạo ra sự khac biệt
giữa các loại lãi suất.
4/1/2009
11
Thôøi gian
4/1/2009
12
g
Thò trường tiền tệ
Chủ thể:Chu the:
 Các ngân hàng thương mại
Cù đòh há hi â hø Các đònh chế phi ngân hàng
 Kho bạc nhà nước
 Ngân hàng trung ương
4/1/2009

13
Thò trường tiền tệ
9
Các công cụ:

Chứng chỉ tiền gởi có thể chuyển nhượng (
Negotiable certificates of deposit):

Phát hành có mệnh giá lớn.

Người gởi tiền có thể thương lượng lãi
suất với ngân hàng.

Được giao dòch trên thò trường mở.

Tín phiếu kho bạc ( T bills):

Kho bac phát hành, muc đích cân đối
4/1/2009
14
ï p , ï
tiền mặt của NSNN.
Thò trường tiền tệ

Thương phiếu (Commercial paper: CP)
D ù â t lớùtí h ùt h ø h t

Docaccông ty lơncouytínphat hanh trong
quá trình mua bán chiụ hàng hóa.


Mua bán giữa công ty, cá nhân, ngân hàng.g g y g g

Thời gian ngắn (6,9, tối đa 1 năm)

Giấy bảo lãnh ngân hàng (banker’s
acceptances: BAs):acceptances: BAs):

Do các doanh nghiệp phát hành được bảo
lãnh của ngân hàng
H đà bù li (R h

Hợp đồng mua bán lại (Repurchase
agreements)

Repos là mộthơp đồng giữa người mua và
4/1/2009
15
p ä ïp g g g
người bán các chứng khoán nợ.
Thò trường tiền tệ
Đối với Repos có các loại:

Repo: hợp đồng mua lại giữa hai đối
tác, trong đó 1 đối tác bán cho đối tác
khác 1 chứng khoán ở mức giá đặc biệt
với thỏa thuận mua chứng khoán đó trở
li ø đù û ù iùđë bi ätlại ngày sau đó ở mứcgiá đặc biệt

Reverse repo: là một khía cạnh đối
û hi ä bûiđùđáingược củanghiệp vụ repo, bởi đó đối

tác khác – người mua và bán lại sau đó
hứ g kh ù
4/1/2009
16
chưng khoan.
Thò trường tiền tệ
Đối với Repos:

Repo và reverse repo ngắn hạn (thường qua
đêm - đến 7 ngày)

Có thể sử dụng Tbills và các loại chứng
khoán có ghi danh.

Được ngân hàng TW sử dụng rộng rãi để
quản lý tính lỏng

Thích hợp phát hành và mua lại Tbills
4/1/2009
17
Khaùi quaùt Repos
CtlBk MktCentral Bank or
MoF
Market
Participant
TBd ChP t
Initial
Lend
Treasury Bonds Cash Payment
Cash Payment

TBd
Initial
Transaction
Final
Repurchase
Invest
Cash Payment
+ Repo Interest
Treasury Bonds
Final
Transaction
Repo
Reverse
Reverse
Repurchase
Repo
Repo
4/1/2009
18
THỊ TRƯỜNG VỐN
 Thò trường vốn tạo điều kiện để chuyển giao
các khoản vốn dài giữa doanh nghiệp, chính
phủ và các nhà đầu tư .
Thò t ø t ùi hi á hí h h û t ùi Thò trường trái phiếu chính phủ, trái
phiếu chính quyền đòa phương, trái phiếu
đô thò.đo thò.
 Thò trường trái phiếu doanh nghiệp.
 Th
ò trường cổ phiếu.ò g p
4/1/2009

19
Thò trường vốn
 Chức năng cơ bản của thò trường vốn: huy
đä á đà døihđộng vốn đầu dài hạn.
 Hình thức: Mua bán chứng khoán.
Näid M bù á Nội dung: Mua bánvốn
 Thò trường tạo ra chênh lệch giá chứng
khoán Tai sao?khoan. Tại sao?
 Các chủ thể đầu tư thu thập thông tin và xử
l
ýthông tin => Phản ứng đầu tư => thay đổiy g g y
cung cầu => thay đổi giá thò trường.
4/1/2009
20
Thò trường vốn
(Lý thuyết kỳ vọng hợp lý )
 Lý thuyết này được phát triển vào những
ê 50 ø 60 (M th 1961 Rb t E
yygïpy
năm 50svà 60s (Muth, 1961; Robert. E
Lucas…)
 Kỳ vong hơp lý: dư báo tối ưu bằng việc sử Ky vọng hợp ly: dự bao toi ưu bang việc sư
dụng thông tin sẵn có.

X
e
= X
ef
 Kỳ vọng dựa vào những kinh nghiệm quá
khứ => tiên liệu => điều chỉnh và ra quyết

đò h đà t T hi â kh â hí h ùđònh đầu tư. Tuy nhiên, không chính xác
4/1/2009
21
Thò trường vốn
(Lý thuyết kỳ vọng hợp lý )
Hàm ý của lý thuyết kỳ vọng hợp lý:
yygïpy
 Nếu có sự thay đổi trong cách thức: một
tham số thay đổi => kỳ vọng tham số đó
cũng thay đổi trong tương laicung thay đoi trong tương lai.
 Nếu hiện tại lãi suất cao hơn bình thường thì dự
báo tối ưu trong tương lai lãi suất sẽ giảm xuống
û ù bì h th øở mức bình thường.
 Nếu có sự dự báo sai, thì sai sót được tính:
 X
ef
X
e
 X
ef
- X
e
 Tính hợp lý đằng sau của lý thuyết: Lý
thuyết thò trường hiệu quả (EMH)
4/1/2009
22
thuyet thò trương hiệu qua (EMH)
Thò trường vốn
(Lý thuyết thò trường hiệu quả)
 Lý thuyết thò trường hiệu quả (EMH) đươc phát

yy ò gäq
Ly thuyet thò trương hiệu qua (EMH) được phat
triển bởi nhà kinh tế Fama (1960s)
 Th
ò trường chứng khoán được giao dòch dựatrênò g g ï g ò ï
nền tảng thông tin đầy đủ.
 P
e
t+1
=P
of
t+1
R
e
R
of
 R
e
=R
of
 Giá cả hiện hành trong thò trường tài chính sẽ được
thiết lập ở mức: dư báo tối ưu của tiền lời chứngthiet lập ơ mưc: dự bao toi ưu cua tien lơi chưng
khoán qua việc xử lý tất cả thông tin sẵn có bằng
với tiền lời ở điểm cân bằng của chứng khoán (R
*
)
f *
4/1/2009
23
 R

of
= R
*
Thò trường vốn
(Lý thuyết thò trường hiệu quả)
 Tính hợp lý đằng sau của lý thuyết này:
yy ò gäq
 Trong thò trường hiệu quả, tất cả cơ hội lợi nhuận
chưa được khai thác (unexploited) sẽ được loại trừ
Kh â ù bátkø ười ø t thò t ườ hứ Không có bất kỳ người nào trong thò trường chứng
khoán được thông tin đầy đủ về chứng khoán hoặc về
k
ỳvong hơp lýcủagiá cả chứng khoán đươc hướngy ï g ïp y g g ï g
đến điểm mà ở đó điều kiện thò trường hiệu quả thiết
lập.
Đi å h û lùháø Điểm mạnh của lý thuyếtnày:
 Giá cả chứng khoán luôn luôn phản ảnh nền tảng của
thò trường (dòng thu nhập tương lai của chứng khoán)
4/1/2009
24
thò trương (dong thu nhập tương lai cua chưng khoan)

×