Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI CASIO VONG TRUONG 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HẢI Trường THCS Long Điền Tiến. KÌ THI GIẢO TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian: 150 phút Chú ý: - Đề thi này gồm 03 trang, 10 câu, mỗi câu 5 điểm. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. -----------------------------------------------------------------------------------------------Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy Câu 1. Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01. 2. 1,25.(3,75 5,315.7,05 A=. 2. 4. 15,25 .9,45.  2,15 ). 2. 3. .. 3 x 5 − 2 x 4 + 3 x 2 − x +1 4 x 3 − x 2+ 3 x +5. với x = 2,8135. Câu 3: Tính P(x)= 29x -25x + 45x , khi x=1,5142. Câu 4. Tính A=. 1+x+ x2 + x 3 +x 4 1+ y + y 2 + y 3 + y 4. 2. 52,15.(2,23  3,45 ) . B=. Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: A=. 3. khi cho x= 2,8697, y=3,0123.. Câu 5. Tính (kết quả ghi bằng phân số và số thập phân): 321 591 578 7 2  4 7 82 A= 52. Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sau :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. 36 1 6. A=. 7. 1 7. 1 5. 30 1 8. B=. 3. 1 8. 1 4. 2013 2 5. C=. 6 7. 8 9. Câu 7. Biết số có dạng N = 35679 x 4 y chia hết cho 2 và 5. Tìm tất các số N ( giá trị của các chữ số x và y). Bài giải. Câu 8. Tính thời gian để một người đi hết quãng đường ABC dài 835km biết đoạn AB dài 217km đi với vận tốc 40km/h, đoạn BC đi với vận tốc 64km/h.. Câu 9. Một bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong long bể là: chiều rộng 3m, chiều dài 4m, chiều cao 2.5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi: A, Trong bể có bao nhiêu lít nước. ( biết 1l = 1dm3 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B, Mực nước chứa trong bể cao bao nhiêu m?. 0  Câu10. Cho tam giác ABC, vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm, B 55 . A, Tính cạnh BC B, Tính góc C C, Tính diện tích tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án Câu 1. Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01. A = 1434145.57 B = 223.01 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:. Câu 3:. A = 5.8820. P(x) =351.6081. Câu 4. A = 0.8436 Câu 5. A = 88.5529=885529/10000 Câu 6. A = 6.7928. (1,5đ). B = 8040/1909. (1,5đ). C = 601.4003. (2đ). Câu 7. Bài giải Vì N chia hết cho 2 và 5 nên y = 0 (1đ) Và x = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} (2đ) Vậy N gồm các số 35679040; 35679140; 35679240; 35679340 ; 35679440 35679540; 35679640; 35679740; 35679840; 35679940 (2đ). Câu 8. Bài giải Thời gian đi hết quãng đường AB là 217 : 40 = 5.425 (h) (1,5đ) Thời gian đi hết quãng đường BC là 618 : 64 = 9.65625 (h) (1,5đ) Thời gian đi ết quãng đường ABC là 5.425 + 9.65625 = 15.08125 (h) (2đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 9. Bài giải Thể tích của bể nước là: 3 . 4 .2,5 = 30 (m3) (1,5đ) Số nước trong bể lả: 80%. 30 = 24(m3) = 24000(dm3) = 24000 (l) (2đ) Mực nước trong bể cao 24 : (3 . 4) = 2 (m) (1,5đ). Câu10. Bài giải A, Áp dụng định lí pytago ta có BC  92  122 15 (cm) (1,5đ) B, Vì B và C là hai góc nhọn phụ nhau, ta có  900  B  900  550 350 C (1,5đ) C, Tính điện tích tam giác ABC 9.12 S 54 2 (m2) (2đ). B 550. 9 A 12. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×