Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kiem tra 1 tiet Hoa 9 HKII lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.73 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học 9 Lớp 9… Ngày kiểm tra: …………… " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Bằng chữ. Nhận xét bài làm. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. ……………………. Chữ ký giám khảo 2 ……………………… .. Mã đề:0001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm ) Khoanh tròn câu đúng Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon? A.C2H4 B. CH4O C. C2H6ONa D. CH3Cl. Câu 2: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro và caccbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có: A.Một liên kết δ. C. Một liên kết δ và một liên kết  B. Một liên kết  . D. Hai liên kết δ. Câu 3: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn? A.1 B. 4 C.3 D. 2 Câu 4: : Mạch cacbon chia làm máy loại : A. 3 loại. B. 2 loại. C. 1 loại. D. 4 loại. Câu 5:Khi đốt cháy phân tử benzen, sản phẩm ngoài khí CO2 và hơi nước còn có sản phẩm nào sau đây: A. Hiđro . B. Muội than. C. Caccbon. D. Hiđro và caccbon. Câu 6:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. Câu 7:Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng brom. A. C2H4, CH4. B. C2H4, C6H6. C. C2H4, C2H2. D. C2H2, C6H6. Câu 8: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất: A. CH4 B. C2H2 C. CH3Cl D. C2H6ONa II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng: (1) (2) (3) (4) Al4C3   CH4   C2H2   C2H4   PE Câu 1: ( 2 đ) Có hỗn hợp gồm:CH4, O2, C2H4, CO2. Hãy nhận biết sự có mặt của mỗi khí có trong hỗn hợp khí này. Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có. Câu 3: ( 2 đ) Khi đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,7 gam H2O và 6,6 gam CO2. Xác định CTPT A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí metan là 1,75.. Lưu ý: -Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học của bộ GD -Không được sử dụng tất cả các tài liệu khác ----------------Hết---------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong Họ và tên:……………………… Lớp 9…. KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Môn: Hóa học 9 Ngày kiểm tra: ……………… " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Nhận xét bài làm. Bằng chữ:. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. ……………………. Chữ ký giám khảo 2 ……………………… .. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Mã đề:0201. Khoanh tròn câu đúng Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon? A. CH3Cl. B. CH4O C. C2H6ONa D. C2H4. Câu 2: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro và caccbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có: A.Một liên kết δ. C. Một liên kết  . B. Một liên kết δ và một liên kết  D. Hai liên kết δ. Câu 3: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn? A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 4: : Mạch cacbon chia làm máy loại : A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 5:Khi đốt cháy phân tử benzen, sản phẩm ngoài khí CO2 và hơi nước còn có sản phẩm nào sau đây: A. Hiđro . B. Hiđro và caccbon. C. Caccbon. D. Muội than. Câu 6:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D. C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl. Câu 7:Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng brom: A. C2H4, CH4. B. C2H4, C6H6. C. C2H2, C6H6. D. C2H4, C2H2. Câu 8: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất: A. C2H6ONa B. C2H2 C. CH3Cl D. CH4 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng: (1) (2) (3) (4) Al4C3   CH4   C2H2   C2H4   PE Câu 1: ( 2 đ) Có hỗn hợp gồm:CH4, O2, C2H4, CO2. Hãy nhận biết sự có mặt của mỗi khí có trong hỗn hợp khí này. Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có. Câu 3: ( 2 đ) Khi đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,7 gam H2O và 6,6 gam CO2. Xác định CTPT A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí metan là 1,75. Lưu ý: -Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học của bộ GD -Không được sử dụng tất cả các tài liệu khác ----------------Hết---------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học 9 Lớp 9… Ngày kiểm tra: …………… " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Nhận xét bài làm. Bằng chữ:. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. ……………………. Chữ ký giám khảo 2 ……………………… .. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Mã đề:0021. Khoanh tròn câu đúng Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon? A. CH3Cl. B. C2H4. C. C2H6ONa D. CH4O Câu 2: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro và caccbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có: A.Một liên kết δ. C. Một liên kết  . B. Hai liên kết δ. D. Một liên kết δ và một liên kết  Câu 3: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn? A.1 B. 4 C.3 D. 2 Câu 4: : Mạch cacbon chia làm máy loại : A. 1 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 3 loại. Câu 5:Khi đốt cháy phân tử benzen, sản phẩm ngoài khí CO2 và hơi nước còn có sản phẩm nào sau đây: A. Hiđro . B. Hiđro và caccbon. C. Muội than. D. Caccbon. Câu 6:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. B. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. D. C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl. Câu 7:Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng brom: A. C2H4, CH4. B. C2H4, C2H2. C. C2H2, C6H6. D. C2H4, C6H6. Câu 8: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất: A. C2H2 B. C2H6ONa. C. CH3Cl. D. CH4 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng: (1) (2) (3) (4) Al4C3   CH4   C2H2   C2H4   PE Câu 1: ( 2 đ) Có hỗn hợp gồm:CH4, O2, C2H4, CO2. Hãy nhận biết sự có mặt của mỗi khí có trong hỗn hợp khí này. Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có. Câu 3: ( 2 đ) Khi đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,7 gam H2O và 6,6 gam CO2. Xác định CTPT A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí metan là 1,75. Lưu ý: -Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học của bộ GD -Không được sử dụng tất cả các tài liệu khác ----------------Hết---------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học 9 Lớp 9… Ngày kiểm tra: …………… " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Nhận xét bài làm. Bằng chữ:. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. ……………………. Chữ ký giám khảo 2 ……………………… . Mã đề:2001. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn câu đúng Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon? A. CH3Cl. B. CH4O C. C2H4. D. C2H6ONa Câu 2: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro và caccbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có: A. Một liên kết δ và một liên kết  C. Một liên kết  . B. Một liên kết δ. D. Hai liên kết δ. Câu 3: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn? A.1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 4: : Mạch cacbon chia làm máy loại : A. 1 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 5:Khi đốt cháy phân tử benzen, sản phẩm ngoài khí CO2 và hơi nước còn có sản phẩm nào sau đây: A. Hiđro . B. Hiđro và caccbon. C. Caccbon. D. Muội than. Câu 6:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. Câu 7:Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng brom: A. C2H4, C2H2. B. C2H4, C6H6. C. C2H2, C6H6. D. C2H4, CH4. Câu 8: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất: A. CH3Cl B. C2H2 C. C2H6ONa D. CH4 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng: (1) (2) (3) (4) Al4C3   CH4   C2H2   C2H4   PE Câu 1: ( 2 đ) Có hỗn hợp gồm:CH4, O2, C2H4, CO2. Hãy nhận biết sự có mặt của mỗi khí có trong hỗn hợp khí này. Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có. Câu 3: ( 2 đ) Khi đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,7 gam H2O và 6,6 gam CO2. Xác định CTPT A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí metan là 1,75. Lưu ý: -Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học của bộ GD -Không được sử dụng tất cả các tài liệu khác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ----------------Hết-------------HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC LÀM BÀI VÀO KHUNG NÀY Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BIẾT. NỘI DUNG Khái niệm hợp chất hữu cơ Số câu Điểm Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Số câu Điểm Mê tan Số câu Điểm. TNKQ Phân loại hợp chất hữu cơ 2 1đ. TỔNG. 1 0,5đ Số liên kết đôi 1 0,5đ Tính chất hóa học 1 0,5đ. Nhận biết chất khí 1 2đ. Xác định CTPT 1 2đ Chuỗi phản ứng hóa học 1 2đ. Tính PTK 1 0,5đ. 2 2,5đ. 3 4,5 đ 1 0,5 đ. 4. Tính chất hóa học 1 0,5đ 4. 2đ. 2 đ. Số câu Điểm. TỔNG. 1 0,5 đ. Số liên kết 1 0,5đ. Benzen. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL. 2 1đ Phân loại mạch cacbon 1 0,5đ. Etilen Số câu Điểm Etilen và axetilen Số câu Điểm Phân tử khối Số câu Điểm. TL. MA TRẬN ĐỀ HÓA HỌC LỚP 9(KIỂM TRA LẦN 1 HK II) VẬN DỤNG CẤP ĐỘ HIỂU THẤP TNKQ TL TNKQ TL. 1 1 2đ. 2 4đ. 0,5 đ 11 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN HÓA HỌC LỚP 9 (KIỂM TRA LẦN 1 HK II) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,5 điểm MÃ ĐỀ CÂU 1 0001 A 0201 D 0021 B 2001 C II.PHẦN TỰ LUẬN. CÂU 2 C B D A. CÂU 3 B D B C. CÂU 4 A C D B. CÂU 5 B D C A. CÂU 6 D C B D. CÂU 7 C D B A. CÂU 8 D A B C. Câu 1: (1) Al4C3 + 12 HCl → 3 CH4 + 4 AlCl3 L à ml ạ n h n h anh C2H2 (2)CH4 N hi ệ t độ cao 1500. → 0. t C  xt   :Ni. (3) C2H2 + H2 C2H4 (4) …+CH2=CH2+CH2=CH2 + … xt ; á p su ấ t ,nhi→ệ t độ . tr ù ng h ợ p ….-CH2-CH2-CH2-CH2-. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. …. Câu 2: Trích ra mỗi lọ một ít làm mẫu thử -Cho clo vào từng mẫu thử có ánh sáng. Mẫu nào làm mất màu vàng nhạt clo là CH 4. Ta nhận biết được lọ CH4.. 0,5 đ. AS. CH4 + Cl2   CH3Cl + HCl -Các mẫu còn lại cho tác dụng với dung dịch brom. Mẫu nào làm mất màu da cam brom là C2H4 ta nhận biết được C2H4:C2H4 +Br2 → C2H4Br2 . -Hai mẫu còn lại cho tàn đóm đỏ vào, mẫu nào làm tàn đóm đỏ bùng cháy là lọ chứa khí O 2. Ta nhận biết được lọ chứa khí oxi. -Mẫu còn lại khí CO2 Câu 3:. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. Ta có MA=16 x 1,75= 28 (gam) -. 2, 7 0,15(mol )  nH 0,3(mol )  mH 0,3 x1 0,3( gam) 18 6, 6  0,15(mol )  nC 0,15(mol )  mC 0,15 x12 1,8( gam) 44. nH 2O  nCO2. -Vậy :mC + mH = mA từ đó ta thấy A chỉ có 2 nguyên tố C và H -Tỉ lệ số mol C : H = 0,3 : 0,15  1:2  CTĐG A (CH2)n= 28  n= 2 . Vậy CTPT A: C2H4. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×