Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi lai vat ly 8 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.03 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: VẬT LÝ 8 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học sinh đã lĩnh hội trong cả năm học - Phân loại đánh giá học sinh; đồng thời điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp với học sinh để đạt hiệu quả hơn 2. Kĩ năng: Kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong làm bài. B. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) 1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT. Trọng số của Tỉ lệ thực dạy Nội Tổng Lí chương dung số tiết thuyết LT VD LT VD Cơ học 3 3 2.1 0.9 13.1 5.7 Nhiệt 13 13 9.1 3.9 56.9 24.3 học Tổng 16 16 11.2 4.8 70.1 30 2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề Số lượng câu Nội dung (Chuẩn cần kiểm tra) Cấp độ Trọng số (chủ đề) Trọng số TNKQ TL Cấp độ 1,2 (Lý thuyết). 1.Cơ học. 13.1. 2.096 2. Cấp độ 3,4 (Vận dụng. 1.Cơ học. 5.7. 0.912 1. Cấp độ 1,2 (Lý thuyết). 2. Nhiệt học. 56.9. 9.104 9. 7 (1.75đ11’). Cấp độ 3,4 (Vận dụng). 2. Nhiệt học. 24.3. 3.888  4. 3 (0.75đ-6’. Tổng. 100. 16. 2 (0.5đ-1’). 12 (3đ-20’). Điểm số 0.25 (1’). 1 (1đ-5’. 0.25 (2’). 2 (3đ-5’). 3.75 (16’). 1 (3đ-20’ 4 (7đ-25’). 5.75 (26’) 10 (45’).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN: VẬT LÝ 8. Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. 1. Cơ 1. Hiểu được công suất là gì? học 4 tiết 2.Hiểu rõ về cơ năng của vật gồm động năng và thế năng và các yếu tố phụ thuộc của chúng.. Số câu hỏi Số điểm 2. Nhiệt học 9 tiết. 2 C2.1,7 0.5 5. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 6. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 7. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 8. Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL 3 Định luật về 4. Vận dụng được công công: Không một A P= thức: để giải t máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về các bài tập đơn giản. công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 1 C3.5 0.25. 12. Hiểu được hình thức truyền nhiệt đối lưu, bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt xảy ra trong môi trường nào. Và các yếu tố ảnh hưởng tới khẳ năng truyền nhiệt của chúng. 13. Nêu được công thức tính nhiệt lượng, và hiểu được các đại lượng vật lý và đơn vị của các đại lượng trong công thức. 14. Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong. 1 C4.6 0.25. Cộng. 1 C4.1 5. 2. 1. 0.5. 16. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. 17. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. 18. Vận dụng công thức Q = m.c.Dt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cho mỗi cách. 9. Phát biểu định nghĩa lượng và nêu đơn vị đo lượng là gì.. được nhiệt được nhiệt. 10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 11.Truyền nhiệt: Quá trình làm thay đổi nhiệt năng bằng cách cho vật tiếp xúc với nguồn nhiệt (không có sự thực hiện công) gọi là quá trình thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt. Ví dụ, nhúng miếng kim loại vào nước sôi, miếng kim loại nóng lên. 12. Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. Chân không không dẫn nhiệt.. Số câu hỏi. 4. 2. C5.3 C11.14 C10.8 C18.13 C12.10 C11.9. chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. Chân không không dẫn nhiệt. 15. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất khí. Đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.. 3 C15.11 C13.2 C12.4. 1 C18.12. 1 C18.16. 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 1. 3. 0.75. 0.25. 3. 7.5. 8. 4. 4. 16. 4.5. 1. 4.5. 10 (100%).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Họ và tên: ........................................ Lớp 8... ĐỀ THI LẠI - NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Vật lí 8 - Thời gian: 45 phút Điểm. Lời phê của thầy (cô) giáo. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật có thế năng lớn nhất? A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống B. Chỉ khi vật đang đi lên C. Chỉ khi vật đang rơi xuống D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất Câu 2. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt dung riêng? A. jun kí hiệu là (J) B. jun trên kilôgam kelvin, kí hiệu là J/kg.K C. jun kilôgam, kí hiệu là J.kg D. Chỉ bằng cách jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg Câu 3. Tại sao quả bóng bay bằng cao su bơm căng, để lâu ngày vẫn bị xẹp ? A. Vì lúc bơm, không khí vào bóng bay còn nóng, sau một thời gian không khí nguội đi và co lại làm cho bóng bay xe bị xẹp. B. Vì giữa các phân tử của chất cao su làm vỏ bóng bay có khoảng cách nên không khí có thể thoát qua đó ra ngoài. C. Vì vỏ bóng bay làm bằng cao su nên tự nó co lại. D. Vì không khí trong quả bóng bay tự thu nhỏ thể tích. Câu 4. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong : A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Ở cả chất lỏng, khí. Câu 5. Động năng của vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và vị trí của vật C. Vận tốc và vị trí của vật B. Khối lượng và vận tốc của vật D. Vị trí của vật so với mặt đất Câu 6. Khi bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 80 0C vào một cốc nước ở 200C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều tăng B. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều giảm C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nước tăng D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và nước giảm. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1. (Hãy nêu các hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong các chất lỏng, khí và chân không ? (1.5đ) Câu 2. Nêu các nguyên lí truyền nhiệt. (1,5 đ) Câu 3. Một con bò dùng 1 lực 500N để kéo 1 xe hàng đi 40m a. Tính công mà con bò đã thực hiện để kéo vật? (2đ) Câu 4. Đổ nước sôi vào thau nhôm có khối lượng 600g, thau nóng lên từ 200C đến 800C. Xem như chỉ có nước và thau truyền nhiệt cho nhau. a) Hỏi thau nhận được một nhiệt lượng là bao nhiêu? (2 đ) Biết nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K, của nước là C2 = 4200J/kg.K ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI LẠI 2013-2014 Môn : Vật lí Lớp 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu Đáp án. 1 D. 2 B. 3 B. 4 D. 5 B. 6 C. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 (1.5đ) Chân không: bức xạ nhiệt, chất lỏng và khí : đối lưu Câu 2 ( 1,5đ) Nguyên lí truyền nhiệt: - Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. (0,5đ) - Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. (0,5đ) - Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào. (0,5đ) Câu 3 Áp dụng công thức A= F.s = 500.40= 20000J Câu 4 Đổ nước sôi vào thau nhôm có khối lượng 800g, thau nóng lên từ 20 0C đến 800C. Xem như chỉ có nước và thau truyền nhiệt cho nhau. a) Hỏi thau nhận được một nhiệt lượng là bao nhiêu? (2 đ) Biết nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K, của nước là C2 = 4200J/kg.K. Câu 4 (2đ). Đáp án Tóm tắt: Khối lượng nhôm: m1= 800g= 0,8kg t1=200C , t=800C t2=1000C ; c2= 4200J/kg.K Hỏi: a. Q nhôm nhận được =? a) Nhiệt lượng của thau nhôm thu vào:. Q1 = m1c1(t - t1). (2 đ) = 0,8.880( 80-20) = 42240 (J) (.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ----------------------HẾT--------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×