Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi va DA vao 10 nam hoc 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT ………………. Đề chính thức. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề) Ngày thi:14 tháng 06 năm 2014 ĐỀ A. Câu 1: (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức:. A = 12  48  75.  2x  y 3  2) Giải hệ phương trình: 3x  2 y 8. Câu 2: ( 2 điểm) Cho phương trình : 3x2 –(3m-2)x – (3m-1) = 0 (1) (m là tham số ). 1) Giải phương trình khi m=1 2) Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 của phương trình (1) thoả mãn hệ thức : 3x1  5 x2 6 Câu 3: (2,0 điểm) 1 1  P=  + 2- a 2 a -a 1. Rút gọn biểu thức.  a +1 :  a-2 a. với a > 0 và a 4 . 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và c¸c điểm A,. B thuộc parabol (P) vơi xA = 2, xB = - 1.Tim m để đường thẳng (d): y = (2m2 - m)x + m + 1 (với n là tham s ố) song song với đường thẳng AB. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác đều ABC có đờng cao AH. Trên đờng thẳng BC lấy điểm M n»m ngoµi ®o¹n BC sao cho MB>MC vµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña M trªn AB là điểm P ( P giữa A và B). Kẻ MQ vuông góc với đờng thẳng AC tại Q. 1.Chứng minh bốn điểm A,P,Q,M cùng nằm trên một đờng tròn tõm O. Xác định vị trí của điểm O 2.Chøng minh BA.BP=BM.BH 3. Chøng minh OH vu«ng gãc víi PQ và PQ>AH Câu 5: (1,0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho a,b,c > 0 Chøng minh r»ng :. a b c 3 + + ≥ b+c c +a a+b 2. ----- Hết -----Họ và tên thí sinh :…………………………………………Số báo danh………….. SỞ GD&ĐT THANH HÓA. Đề chính thức. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề) Ngày thi:14 tháng 06 năm 2014 ĐỀ B. Câu 1: (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức:. A = 3 √ 12 − 4 √ 27+5 √ 48 2 x  5 y 9  3x  y 5. 2) Giải hệ phương trình: Câu 2: ( 2 điểm) Cho phương trình : 3x2 –(3n-2)x – (3n-1) = 0 (1)(m là tham số ). 1) Giải phương trình khi n =1 2) Tìm n để 2 nghiệm x1 và x2 của phương trình (1) thoả mãn hệ thức : 3x1  5 x2 6 Câu 3: (2,0 điểm) 1. Rút gọbn biểu thức :Q =. ( 2√ b1− b + 2 −1√ b ) : b√−2b+1√ b. với b> 0 và b. 4. 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và c¸c điểm M, N thuộc parabol (P) vơi xM = 2, xN = - 1.Tim n để đường thẳng (d): y = (2n 2 - n)x + n + 1 (với n là tham s ố) song song với đường thẳng MN. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác đều MNP có đờng cao MD. Trên đờng thẳng NP lấy ®iÓm E n»m ngoµi ®o¹n NP sao cho EN>EP vµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña E trên MN là điểm F ( F giữa M và N). Kẻ EK vuông góc với đờng thẳng MP t¹i K..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Chứng minh bốn điểm M,F,K,E cùng nằm trên một đờng tròn tõm O. Xác định vị trí của điểm O 2.Chøng minh MN.NF=NE.ND 3. Chøng minh OD vu«ng gãc víi FK và FK>MD Câu 5: (1,0 điểm) Cho a,b,c > 0 Chøng minh r»ng :. a b c 3 + + ≥ b+c c +a a+b 2. ----- Hết -----Họ và tên thí sinh :…………………………………………Số báo danh…………... Bµi 4:  MP  AB Do   MQ  AC nªn……. a)   Bchung    0  BHA BPM 90 b) BHA BPM v× ………. c)Gãc AHM vu«ng nªn H thuéc (O) Tam giác ABC đều với AH là đờng cao nên AH cũng là phân giác trong của góc BAC nên cung HP bằng cung HQ . Do đó H là điểm chính giữa của cung PQ Mặt khác PQ không là đờng kính nên OH vuông góc PQ S ABC SMAB  S MAC  BC. AH  AB.MP  AC.MQ  AH MP  MQ (do AB=BC=AC). Trong tam giác MPQ ta luôn có: MP- MQ <PQ. Từ đó suy ra AH<PQ Bai 5. Cho a,b,c > 0 Chøng minh r»ng :. a b c 3 + + ≥ (1) b+c c +a a+b 2. Giải Đặt x= b+c ; y= c+a ; z = a+b suy ra x+y+z = 2(a+b+c) nên ta có :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y+z − x z+x − y x+ y − z ; b= ; b= 2 2 2 y + z − x z+ x − y x + y − z 3 + + ≥ 2x 2y 2z 2 y z x z x y ⇔ + −1+ + − 1+ + − 1≥ 3 x x y y z z y x x z z y ⇔ ( + )+( + )+( + ) ≥6 x y z x y z a=. Thay vào (1) ta có :. Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( y + x ≥ 2; x. nªn ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh. y. z x + ≥2 ; x z. z y + ≥2 y z.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×