Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giup tri nho Ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>(Dùng luyện thi 2014) (Thầy Nguyễn Văn Dân) ====== DAO ĐỘNG CƠ 1. Phương trình dao động điều hòa: - x  Acos( t+ ) xmax  A - v   A sin ( t+ ) vmax   A - a   Acos(t   ) 2. amax   A và a   x 2. 2. ☻Công thức độc lập. x2 v2  1 và a   2 x A2 A2 2 2. Tần số góc:   2 f *Con lắc lò xo:   k m *Con lắc đơn :  . g l. * Động năng: 1 Wd  mv 2  mgl (cos -cos 0 ) 2 *Cơ năng: 1 1 W  mv 2  mgl (1  cos )= m 2 So 2 2 2.  0l. biên độ cực đại. A  A  A2  2 A1 A2cos(2  1 ) 2 1. tg . 2. A1 sin 1  A2 sin  2 A1cos1  A2 cos 2. Nhận xét A1  A2  A  A1  A2. 6. Dao động tắt dần Tìm quãng đường S đi thêm 1 kA2  FC S 2. l g. 3. Lực ♣ Lực đàn hồi: gốc tại vị trí lò xo chưa biến dạng + Fmax  k (l  A) + Fmin  k (l  A) nếu l  A + Fmin  0. Wt  mgl (1  cos ). 2. l g. T  2. *Động năng: Wd  1 mv 2 (J) 2 *Cơ năng: 1 1 W  Wt  Wd = m 2 A 2  kA 2 =Wtmax  Wdmax 2 2 b. Con lắc đơn: *Thế năng:. 5. Tổng hợp dao động: Biên độ A và pha φ. *Con lắc lò xo: T  2 m k ☻lò xo treo thẳng đứng:. *Con lắc đơn:. 1 Wt  kx 2 (J) 2. *Thế năng:. S0 =. Chu kỳ: T  2 (s) . T  2. ♣ Lực kéo về: (lực phục hồi) gốc tại VTCB F= - kx 4. Năng lượng: a. Con lắc lò xo:. nếu l  A. Độ giảm biên độ sau 1 chu kỳ: 4 N A . k. Số dao động thực hiện thêm: kA1 N ' 4 N. Thời gian đi thêm ∆t = N’. T 7. Con lắc nhanh hay chậm trong một ngày đêm:. T T * Nhiệt độ biến thiên t : T    86400. T. ∆θ > 0: chậm ∆θ < 0: nhanh. 1 t 2. * Đưa lên độ cao h<<< R: T h  T R. * Xuống giếng sâu h T  h T. 2R. * Thay đổi g: T   g T0. 2g 0. * Thay đổi l: T  l T0. 2l0. Ghi chú: Nếu con lắc đơn chịu tác dụng của 2 yếu tố thì cộng cả hai yếu tố vào 8. Con lắc chịu thêm một lực không đổi: + Các lực: - Điện trường F  qE   - Quán tính Fq  ma - Archimede + Nếu F.   FA   Vg. g' g . f m 2. m. T '  2. uM  2acos .    d1  d 2   d 2  d1  .cos  t       . + Tại M là cực đại: (Amax =2a). d2  d1  k . +Tại M là cực tiểu: (Amin = 0) d2  d1  (k  1/ 2). . F  P : g '  g 2   f  + Chu kỳ mới. u M  u1M  u2M. 4. Số đường cực đại, cực tiểu Công thức tổng quát * Số cực đại:. f P : g' g  m. F  P :. -Tại nguồn: u  a cos(t   ) - Tại M bật kỳ 2 x M uM  acos( t )  Quy ước: - Sau nguồn xM > 0 - Trước nguồn xM < 0 2. Hai điểm cách nhau một đoạn d: + d  k : cùng pha + d  (k  1/ 2) : ngược pha + d  (k  1/ 4) : vuông pha 3.Giao thoa sóng: -Phương trình dao động tạiM. l g'. 9. Con lắc trùng phùng Nếu T1  T2 Thời gian trùng phùng    n  1 T2  nT1. SÓNG CƠ *Bước sóng   vT  v f 1. Biểu thức sóng:. AB  AB    k   2  2. * Số cực tiểu: AB 1  AB 1      k    2 2  2 2 Nếu hai nguồn - Cùng pha: ∆𝛗 = 0 + 2k𝛑 - Ngược pha: ∆𝛗 = 𝛑 + 2k𝛑 - Vuông pha: ∆𝛗 = 𝛑/2 + k𝛑 Số đường cực đại, cực tiểu trên đoạn MN ngoài AB * Số cực đại: d  d1N d 2M  d1M  k  2N   * Số cực tiểu:. d d d 2M  d1M 1 1   k  2N 1N   2  2 5. Sóng dừng: Phương trình sóng dừng d   uM  2 Acos(2  )cos(2 ft  )  2 2 d   2 Asin(2 )cos(2 ft  )  2 ◦Hai đầu là hai nút: lk.  (k  1, 2,3,...). 2 ◦Đầu nút , đầu bụng:  l  (2k  1). 4. 6. Sóng âm *. Cường độ âm: W P với S = 4πR2 I= = tS S *. Mức cường độ âm I L(dB)  10.lg I0. DÒNGĐIỆNXOAYCHIỀU 1.Cách tạo ra DĐXC: Cho khung quay đều *Từ thông ∅ = NBS cos(ωt+ φ) *Suất điện động:. e  E0 cos(t  e ) Với: E0  NBS. 2.Giá trị hiệu dụng: U E I I 0 U  0 E 0 2 2 2 3.Mạch R-L-C: U ☻Định luật Ôm: I  Z *Tổng trở:. Z. R 2   Z L  ZC  (  ). ☻Điện áp hiệu dụng:. U  U R2  (U L  UC )2 ☻Độ lệch pha giữa u và i:. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> U L UC Z  ZC  L UR R. 7. Máy phát điện: *Suất điệnđộng: e  E0 sin t.   u  i Nếu cuộn dây có điện trở r: Z = ( R  r )2  (Z L  ZC )2 ). *.Tần số: f  n. p + n:số vòng quay/giây + p:số cặp cực nam châm *.Dòng điện 3 pha mắc hình sao. tg . Và tg  Z L  Z C. U d  3.U p và Id = Ip. Rr. 4. Mạch cộng hưởng: Điều kiện : Z L  ZC (LC  2 =1) ◦  Z min  R  I max  U R ◦    0  u cùng pha ◦  cosmax  1  Pmax  UI 5. Công suất : P  UIcos hoặc P = R.I2 *Hệ số công suất: U R (cos   1) cos  R = U Z Công suất cực đại + Nếu R không đổi: Cộng hưởng Z L  ZC ; cosφ = 1 2 Pmax = U. R. + Nếu R thay đổi - R  ZL  ZC ; cosφ =. 8. Máy biến áp: *.Công thức U1  N1  I 2 U2 N2 I1 *.Công suất hao phí trên đường dây: P  P 2 R (W) U2. * Độ giảm thế trên đường dây U  U di  U den *Hiệu suất truyền tải H  Pden Pdi. SÓNG ĐIỆN TỪ : 1. Mạch dao động: * Tần số góc . 2 - Pmax = U. 2R. 6. Các trường hợp cực đại a. Thay đổi C để UCmax: 2 2 U R 2  Z L2 ZC = R + ZL ⟹ U CMax  R ZL b. Thay đổi L để ULmax: 2 2 2 2 ZL = R + Z C ⟹ U  U R  Z C LMax R ZC c. Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi:   12  tần số f  f1 f 2. 2. a. T  2 LC và f . 0. 1 d 2  d1  (k  ) 2 1 D 1 xt  ( k  )  ( k  )i 2 a 2. 3. Số vân trên màn: Từ 2 điểm A (xA) đến B (xB) bất kỳ với xA < xB. xA x Vân sáng k B i i i. 2. LC. c   2 c LC f. 2.Năng lượng của mạch dao động:. W=Wt  Wd CU 02 LI 02 Q02 1 1 W= Cu 2  Li 2    2 2 2 2 2C Ghi chú + Mạch DĐ có chu kỳ T và tần số f thì Wtt và Wđt có chu kỳ T/2 và tần số 2f. + Các công thức hỗ trợ I0 = 𝝎Q0; Q0 = CU0; q = Cu + Hai lần liên tiếp Wtt = Wđt là T/4. x1 = x2 ⟺ k1  2. k2. 1. Sự trùng vân tối k1 k x T  xT2  2k1  1   2  p 1 2 2k 2  1 1 q. A. 2k  1  p(2n  1) ;  1 2k2  1  q(2n  1). Vị trí trùngcác vân tối: x   xTk1  p ( 2n  1). . 1 D. 2a 5. Bề rộng giao thoa khi sử dụng ánh sáng trắng 1. ∆xk = k(iđ – it) 6. Hiện tượng tán sắc Chân không : 𝛌 = cT = c/f Môi trường: 𝛌 = vT = v/f Chiết suất môi trường n = c/v. 4. Công thức Anhxtanh:   A  Wdomax 5. Hiệu suất lượng tử n Với I = ne e H e. V = 4  R 3 là thể tích hạt nhân 3 3. Độ hụt khối 4. Năng lượng liên kết: Wlk  mc 2 *NLLK riêng: Wlkr . W = (Mtrước – Msau) c2 W = Wlksau - Wlktrước W = (msau - mtrước)c2 W = Wđsau - Wđtrước. và P = npε = n p hc. . 6. Ống Rơnghen: + Động năng e đến đối âm cực: Wd  eU AK + Bước sóng ngắn nhất tia X:  max  eU AK ⟹ min  hc eU AK 7. Chiếu bức xạ vào vật dẫn cô lập eVmax = Wđ0max 8. Quang phổ Hydrô: ϵMN = EM – EN ⟺ hc  hc  hc. 1. Wlk A. Wlkr càng lớn thì hạtnhân càngbền 5.Năng lượng phản ứng hạt nhân: Có 4 cách tính. np. . Q Với Q là điện tích hạt nhân V. m  Zm p  ( A  Z )mn  mx. 3. Điều kiện có h/t quang điện:   0 hoặc f ≥ f0. 4. Giao thoa 2 bức xạ Sự trùng vân sáng. 1 2. q. .  ki. 2. v1 v2. 2. Giới hạn quang điện: hc A : Công thoát (J)  . Vị trí vân tối:. i. 1 LC. n21 . 1. Phô tôn:   hf  hc (J). 1. Khoảng vân: i   D a 2.Vị trí vân sáng: d2 – d1=   k  D xs  k. Chiết suất tỉ đối. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. SÓNG ÁNH SÁNG. Vân tối x A  1  k  x B  1. *Bước sóng mạch thu được: 2 2. 3. Công suất cần bù cho MDĐ P  RI 2 với I  I 0. 2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Khối lượng: m  N . A. 6. Định luật phóng xạ: Số hạt: ban đầu là N0. Sau t=kT N + Còn lại N  N 0 e   t  k0 2 + Mất đi ∆N = N0 - N ; + Tỉ lệ còn: N  1 N0 2k + Tỉ lệ mất: N  1  1 k N0. *Hằng số phóng xạ:  . 1. Hệ thức Anhxtanh E  mc 2. Một vài bài toán mới về HN + Mật độ khối lượng (khối lượng riêng)hạt nhân 2. m D  X Với mX V. và V: khối lượng và thể tích HN + Mật độ điện tích hạt nhân. ln 2 0, 693 (m)  T T. 7. Thang sóng điện từ Tia. NA. 2. γ. Tia X. Tia TN. AS NT. Tia HN. Chiều f giảm dần (Bước sóng 𝝀 tăng dần). ------------Mùa thi 2014 (Thầy Nguyễn Văn Dân). S VT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×